Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Thể dục Thể thao quốc Phòng 4 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sắm vật chất, trang thiết bị tập luyện và thi đấu trang bị cho môn Đua thuyền của Trung tâm thể dục thể thao Quốc phòng 4 năm 2021 Mua sắm vật chất, trang thiết bị tập luyện và thi đấu trang bị cho môn Đua thuyền năm 2021 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước chi thường xuyên cho quốc phòng năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Bảo đảm dự thầu (Scan bản gốc). + Tài liệu chứng minh năng lực tài chính, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác đối với hàng hóa nhập khẩu có đại lý tại Việt Nam (Scan bản gốc). Nhà thầu phải có bản cam kết về vấn đề bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với hàng hóa nhập khẩu trực tiếp (Scan bản gốc). + Catalogue hàng hóa. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V kèm theo tài liệu để chứng minh rằng hàng hóa mà nhà thầu cung cấp đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V. - Hàng hóa mới 100%, hàng hóa phải còn đầy đủ bao bì còn nguyên đai nguyên kiện, và được sản xuất năm 2020 trở lại đây - Nếu là thiết bị nhập khẩu: thiết bị phải được nhập khẩu nguyên chiếc theo đúng quy định của nhà nước Việt Nam. - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) do cơ quan có thẩm quyền hay đại diện có thẩm quyền tại nước sản xuất cấp đối với các thiết bị theo bảng kê tại mục 2 chương V - E-HSMT. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với các thiết bị theo bảng kê tại mục 2 chương V - E-HSMT - Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất hoặc đại lý được ủy quyền của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, kèm bản dịch công chứng nếu không phải ngôn ngữ tiếng Việt) trong đó phải có nội dung xác nhận về việc hàng hóa cung cấp là chính hãng và sẽ được hỗ trợ kỹ thuật chính hãng sản xuất. Trường hợp là giấy phép bán hàng của đại lý được ủy quyền của nhà sản xuất, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đại lý được ủy quyền của nhà sản xuất (trong trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất) đối với các thiết bị theo bảng kê tại mục 2 chương V - E-HSMT). (Tất cả những tài liệu nêu trên phải là bản gốc hoặc bản phô tô công chứng hoặc bản chứng thực) - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với thiết bị của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách do Nhà nước ban hành có liên quan như về hải quan, thuế… - Trong hợp đồng: Nhà thầu phải cam kết đầy đủ mã số hàng hoá đối với loại thiết bị cũng như các thành phần chính của thiết bị nếu được yêu cầu. Trường hợp có sự khác biệt so với HSDT thì phải có văn bản giải trình sự khác biệt đó, xác nhận và cam kết của hãng sản xuất. - Hàng hóa phải có Tài liệu hướng dẫn vận hành và sử dụng viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (nếu có) |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 08 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí nào khác phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu tham dự phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; Trường hợp trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm theo giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về Phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 48.170.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 069.629340 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 069.629340. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 069.629340. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 069.629340. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thuyền Canoe C1 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi C1- hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 14kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | I.Vật chất tập luyện | |
2 | Thuyền Canoe C2 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi C2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 20kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
3 | Thuyền Canoe C4 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi C4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 9,0m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
4 | Thuyền Kayak K1 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi K1 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 12kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
5 | Thuyền Kayak K2 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi K2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 18kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
6 | Thuyền Kayak K4 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi K4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 11m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
7 | Mái chèo Canoe | 8 | Cái | - Hãng Braca Hoặc tương đương. - Chiều dài mái chèo: 48-50cm (chưa bao gồm phần cán chèo) - Chiều rộng mái chèo: 22 cm - Khối lượng mái chèo: 680gr. - Chiều dài trục: 122,5cm (bao gồm phần cán chèo bằng gỗ). - Có khớp nối điều chỉnh độ dài của cán chèo thêm 5cm theo kích thước tay của vận động viên. - Hình dáng: Oval. - Chất liệu: Carbon. - Theo tiêu chuẩn thi đấu quốc tế. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
8 | Mái chèo Kayak | 8 | Cái | - Hãng Braca Hoặc tương đương - Chiều dài mái chèo: 50cm ( chưa bao gồm phần cán chèo ). - Chiều rộng mái chèo: 16,8cm - Khối lượng mái chèo: 600gr - Chiều dài trục: 127cm - Có khớp nối điều chỉnh độ dài của cán chèo thêm 5cm theo kích thước tay của vận động viên. - Hình dáng: Oval. - Chất liệu: Carbon. - Theo tiêu chuẩn thi đấu quốc tế. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
9 | Máy tập chèo Canoe | 2 | Cái | - Hãng Weba Sport Hoặc tương đương - Chất liệu : nhôm, thép và nhựa cứng. Thiết kế chuyên dụng cho tập luyện động tác chèo thuyền canoe. Kích thước: 280cm x 55 cm x 63cm. Trọng lượng 60kg. Chỉ hiển thị dữ liệu chính trên màn hình: • Thời gian • Tốc độ hành trình • Công suất • Công suất trung bình. Tất cả các giá trị đo được đều liên quan đến một hành trình. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
10 | Máy tập chèo Kayak | 2 | Cái | - Hãng Weba Sport Hoặc tương đương - Chất liệu: nhôm, thép và nhựa cứng. Thiết kế chuyên dụng cho tập luyện động tác chèo thuyền kayak. Kích thước: 280cm x 55cm x 104,5cm. Trọng lượng 60kg. Chỉ hiển thị dữ liệu chính trên màn hình: • Thời gian • Tốc độ hành trình • Công suất • Công suất trung bình. Tất cả các giá trị đo được đều liên quan đến một hành trình - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
11 | Dàn tạ kéo | 1 | Bộ | - Hãng Impulse Hoặc tương đương - Chức năng: tập nhiều nhóm cơ như ngực, lưng, tay... - Chất liệu: được làm từ thép chịu lực cao cấp, bên ngoài được phủ 1 lớp sơn tĩnh điện giúp nâng cao tuổi thọ cho máy. - Kích thước: 1620 x 1370 x 2270 mm (dài x rộng x cao) - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
12 | Thuyền Canoe C1 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi C1- hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 14kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | II.Vật chất thi đấu | |
13 | Thuyền Canoe C2 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi C2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 20kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
14 | Thuyền Canoe C4 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi C4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 9,0m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
15 | Thuyền Kayak K1 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi K1 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 12kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
16 | Thuyền Kayak K2 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi K2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 18kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
17 | Thuyền Kayak K4 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi K4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 11m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thuyền Canoe C1 | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
2 | Thuyền Canoe C2 | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
3 | Thuyền Canoe C4 | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Thuyền Kayak K1 | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Thuyền Kayak K2 | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
6 | Thuyền Kayak K4 | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
7 | Mái chèo Canoe | 8 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
8 | Mái chèo Kayak | 8 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
9 | Máy tập chèo Canoe | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
10 | Máy tập chèo Kayak | 2 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
11 | Dàn tạ kéo | 1 | Bộ | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
12 | Thuyền Canoe C1 | 1 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
13 | Thuyền Canoe C2 | 1 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
14 | Thuyền Canoe C4 | 1 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
15 | Thuyền Kayak K1 | 1 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
16 | Thuyền Kayak K2 | 1 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
17 | Thuyền Kayak K4 | 1 | Cái | Trung tâm Thể dục thể thao quốc phòng 4 – Địa chỉ - Số 91/17B CMT8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ≤ 90 ngày từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật hoặc quản lý chung | 1 | - Trình độ đại học trở lên chuyên ngành thể dục thể thao.- Đã tham gia thực hiện tối thiểu 03 hợp đồng kinh tế có tính chất tương tự gói thầu trong 05 năm gần đây.- Có chứng nhận đào tạo của Nhà sản xuất các trang thiết bị chào thầu | 10 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thuyền Canoe C1 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi C1- hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 14kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
2 | Thuyền Canoe C2 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi C2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 20kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
3 | Thuyền Canoe C4 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi C4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 9,0m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
4 | Thuyền Kayak K1 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi K1 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 12kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
5 | Thuyền Kayak K2 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi K2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 18kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
6 | Thuyền Kayak K4 | 2 | Cái | - Hiệu Wudi K4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại tập luyện B * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 11m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
7 | Mái chèo Canoe | 8 | Cái | - Hãng Braca Hoặc tương đương. - Chiều dài mái chèo: 48-50cm (chưa bao gồm phần cán chèo) - Chiều rộng mái chèo: 22 cm - Khối lượng mái chèo: 680gr. - Chiều dài trục: 122,5cm (bao gồm phần cán chèo bằng gỗ). - Có khớp nối điều chỉnh độ dài của cán chèo thêm 5cm theo kích thước tay của vận động viên. - Hình dáng: Oval. - Chất liệu: Carbon. - Theo tiêu chuẩn thi đấu quốc tế. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
8 | Mái chèo Kayak | 8 | Cái | - Hãng Braca Hoặc tương đương - Chiều dài mái chèo: 50cm ( chưa bao gồm phần cán chèo ). - Chiều rộng mái chèo: 16,8cm - Khối lượng mái chèo: 600gr - Chiều dài trục: 127cm - Có khớp nối điều chỉnh độ dài của cán chèo thêm 5cm theo kích thước tay của vận động viên. - Hình dáng: Oval. - Chất liệu: Carbon. - Theo tiêu chuẩn thi đấu quốc tế. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
9 | Máy tập chèo Canoe | 2 | Cái | - Hãng Weba Sport Hoặc tương đương - Chất liệu : nhôm, thép và nhựa cứng. Thiết kế chuyên dụng cho tập luyện động tác chèo thuyền canoe. Kích thước: 280cm x 55 cm x 63cm. Trọng lượng 60kg. Chỉ hiển thị dữ liệu chính trên màn hình: • Thời gian • Tốc độ hành trình • Công suất • Công suất trung bình. Tất cả các giá trị đo được đều liên quan đến một hành trình. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
10 | Máy tập chèo Kayak | 2 | Cái | - Hãng Weba Sport Hoặc tương đương - Chất liệu: nhôm, thép và nhựa cứng. Thiết kế chuyên dụng cho tập luyện động tác chèo thuyền kayak. Kích thước: 280cm x 55cm x 104,5cm. Trọng lượng 60kg. Chỉ hiển thị dữ liệu chính trên màn hình: • Thời gian • Tốc độ hành trình • Công suất • Công suất trung bình. Tất cả các giá trị đo được đều liên quan đến một hành trình - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
11 | Dàn tạ kéo | 1 | Bộ | - Hãng Impulse Hoặc tương đương - Chức năng: tập nhiều nhóm cơ như ngực, lưng, tay... - Chất liệu: được làm từ thép chịu lực cao cấp, bên ngoài được phủ 1 lớp sơn tĩnh điện giúp nâng cao tuổi thọ cho máy. - Kích thước: 1620 x 1370 x 2270 mm (dài x rộng x cao) - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
12 | Thuyền Canoe C1 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi C1- hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 14kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
13 | Thuyền Canoe C2 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi C2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 20kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
14 | Thuyền Canoe C4 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi C4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 9,0m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: sạp, gối quỳ - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
15 | Thuyền Kayak K1 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi K1 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 5,2m. Trọng lượng tối thiểu: 12kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
16 | Thuyền Kayak K2 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi K2 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 6,5m. Trọng lượng tối thiểu: 18kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái. - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) | ||
17 | Thuyền Kayak K4 | 1 | Cái | - Hiệu Wudi K4 - hãng Hangzhou Flying Eagle Boat Co.,Ltd Hoặc tương đương. - Loại thi đấu quốc tế A+ * Kết cấu: - Thân thuyền được gia công sẵn với khuôn UD công nghệ cao, kết cấu với nhiều lớp sợi Carbon hình bầu dục thon võng. Chiều dài tối đa: 11m. Trọng lượng tối thiểu: 30kg. - Phần lõi là vật liệu Nomex Honeycomb dạng tổ ong với chất kết dính là nhựa Epoxy. - Bề mặt ngoài cùng là lớp sơn làm sạch và bóng. - Trên thuyền có đầy đủ phụ kiện: Bàn đạp chân, ghế Carbon, bánh lái và hệ thống lái - Yêu cầu khác về thiết bị:(GP), (CO), (CQ) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Thể dục Thể thao quốc Phòng 4 như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.817.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.807.570.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,20%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn hoàn toàn quên đi một người mà mình yêu là một chuyện không hề dễ dàng, nhưng đôi khi không quên không có nghĩa là còn yêu. "
Noãn Noãn Phong Khinh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Thể dục Thể thao quốc Phòng 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Thể dục Thể thao quốc Phòng 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.