Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sinh phẩm, trang thiết bị y tế cho phản ứng Realtime RT-PCR Mua hóa chất, sinh phẩm, vật tư, trang thiết bị y tế phục vụ hoạt động phòng chống dịch bệnh Covid-19 của Trung tâm kiểm soát bệnh tật 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | + Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính. + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã công bố đủ điều kiện sản xuất hoặc mua bán trang thiết bị y tế theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021. + Bảng chào đáp ứng thông số kỹ thuật trong đó thể hiện rõ từng mục Yêu cầu về kỹ thuật của từng thiết bị trong E-HSMT và Đáp ứng kỹ thuật của thiết bị chào thầu tương ứng (Yêu cầu ghi rõ cụ thể tham chiếu). Nhà thầu phải nộp cùng E-HSDT bản scan có ký đóng dấu hợp lệ và file Word của tài liệu này. + Giấy phép/ủy quyền bán hàng của chủ sở hữu TTBYT hoặc chủ sở hữu số lưu hành TTBYT hoặc đơn vị đứng tên trên giấy phép nhập khẩu tuân theo quy định của thông tư 14/2020/TT-BYT cho toàn bộ hàng hóa. + Bản scan bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận của các nhân sự chủ chốt theo yêu cầu tại mẫu số 04. + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự theo yêu cầu tại mục 3 – mẫu số 03. + Cam kết số liệu tài chính kê khai trong E-HSDT đúng với số liệu đã kê khai với cơ quan thuế. Sẵn sàng cử cán bộ mang theo token để đối chiếu với số liệu đã kê khai trên Hệ thống thuế điện tử khi có yêu cầu của bên mời thầu + Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu tại E-CDNT 10.2(c). |
E-CDNT 10.2(c) | - Tài liệu kỹ thuật, catalogue bản gốc và tiếng việt thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật đối với các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu của mục 2, chương V- Yêu cầu về kỹ thuật; - Bản cam kết các thiết bị, hàng hóa chào thầu phải mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở về sau; - Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành (số lưu hành) hoặc giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực do Bộ Y tế cấp đối với loại C, D. Số công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế thuộc loại A, B đã được Sở Y tế cấp kèm theo kết quả phân loại trang thiết bị y tế (quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế). - Giấy chứng nhận nhà sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng ISO hoặc tương đương (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) đối với các hàng hóa được yêu cầu, chi tiết tại Mục 2 Chương V của E-HSMT; |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Tính từ thời điểm giao hàng: + Hàng hóa có hạn dùng không được ít hơn 1/2 hạn dùng ghi trên nhãn; Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ danh mục, dụng cụ chuyên dụng cần thiết để đảm bảo sự vận hành đúng quy cách và liên tục của hàng hóa sau khi đưa sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép/ủy quyền bán hàng của chủ sở hữu TTBYT hoặc chủ sở hữu số lưu hành TTBYT hoặc đơn vị đứng tên trên giấy phép nhập khẩu tuân theo quy định của thông tư 14/2020/TT-BYT cho toàn bộ hàng hóa. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam.
+ Trường Chinh, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam
+ Điện thoại: 02263.852.698; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Giám đốc Trung tâm Kiểm soát + Trường Chinh, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam. + Điện thoại: 02263.852.698; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam. + Trường Chinh, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam. + Điện thoại: 02263.850.520 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Y tế tỉnh Hà Nam. + Trường Chinh, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam + Điện thoại: 0226 3854 524 Số điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024.37686611 hoặc 19006621 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ mồi gen E (E_Sarbeco_F1) | 21 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bộ mồi gen E (E_Sarbeco_R2) | 21 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bộ Probe gen E (E_Sarbeco_P1) | 21 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bộ mồi gen RdRP (RdRP_SARSr-F2) | 4 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Bộ mồi gen RdRP (RdRP_SARSr-R1) | 4 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bộ Probe gen RdRP (RdRP_SARSr-P2) | 4 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Hỗn hợp phản ứng PCR đa mồi | 34 | Hộp/200 test | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Hóa chất xét nghiệm RT-PCR Covid 19 | 350 | Hộp 96 test | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Kit chạy phản ứng nhân gene định lượng 1 bước RT-PCR | 196 | Hộp 500 test | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Chứng Dương coronavirus 2019 Gen E | 2 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ mồi gen E (E_Sarbeco_F1) | 21 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
2 | Bộ mồi gen E (E_Sarbeco_R2) | 21 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
3 | Bộ Probe gen E (E_Sarbeco_P1) | 21 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
4 | Bộ mồi gen RdRP (RdRP_SARSr-F2) | 4 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
5 | Bộ mồi gen RdRP (RdRP_SARSr-R1) | 4 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
6 | Bộ Probe gen RdRP (RdRP_SARSr-P2) | 4 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
7 | Hỗn hợp phản ứng PCR đa mồi | 34 | Hộp/200 test | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
8 | Hóa chất xét nghiệm RT-PCR Covid 19 | 350 | Hộp 96 test | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
9 | Kit chạy phản ứng nhân gene định lượng 1 bước RT-PCR | 196 | Hộp 500 test | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
10 | Chứng Dương coronavirus 2019 Gen E | 2 | Bộ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Điện - Điện tử; Điện tử viễn thông; Kỹ thuật y sinh hoặc chuyên ngành kỹ thuật có liên quanKèm theo bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ, chứng nhận có liên quan (nếu có). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên về chuyên ngành Hóa hoặc Dược sỹ hoặc chuyên ngành liên quan. Kèm theo bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ, chứng nhận có liên quan (nếu có). | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ mồi gen E (E_Sarbeco_F1) | 21 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bộ mồi gen E (E_Sarbeco_R2) | 21 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bộ Probe gen E (E_Sarbeco_P1) | 21 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bộ mồi gen RdRP (RdRP_SARSr-F2) | 4 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Bộ mồi gen RdRP (RdRP_SARSr-R1) | 4 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bộ Probe gen RdRP (RdRP_SARSr-P2) | 4 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Hỗn hợp phản ứng PCR đa mồi | 34 | Hộp/200 test | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Hóa chất xét nghiệm RT-PCR Covid 19 | 350 | Hộp 96 test | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Kit chạy phản ứng nhân gene định lượng 1 bước RT-PCR | 196 | Hộp 500 test | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Chứng Dương coronavirus 2019 Gen E | 2 | Bộ | Như Mục 2, Chương V -Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam như sau:
- Có quan hệ với 31 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,56%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 44,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 334.877.633.948 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 271.644.350.190 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Định nghĩa có nghĩa là giới hạn. "
Oscar Wilde
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.