Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03 - Mua vật tư khí tài

Tìm thấy: 14:40 25/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa khí tài Hoá học ngân sách Quốc phòng thường xuyên năm 2022 của Kho K62
Gói thầu
Gói thầu số 03 - Mua vật tư khí tài
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa khí tài Hoá học ngân sách Quốc phòng thường xuyên năm 2022 của Kho K62
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSQP thường xuyên năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 01/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:33 25/07/2022
đến
15:00 01/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 01/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/08/2022 (30/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: KHO K62 BINH CHỦNG HOÁ HỌC
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03 - Mua vật tư khí tài
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa khí tài Hoá học ngân sách Quốc phòng thường xuyên năm 2022 của Kho K62
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP thường xuyên năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Kho K62 – Binh chủng Hóa học (địa chỉ: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai).
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Xây dựng Đại phú. Địa chỉ: 17 đường 12A, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: KHO K62 BINH CHỦNG HOÁ HỌC , địa chỉ: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Kho K62 – Binh chủng Hóa học (địa chỉ: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai).

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các hàng hóa chào thầu trong E-HSDT phải nêu rõ: Mã hiệu, nhãn mác, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa. b. Nhà thầu phải có văn bản cam kết: + Cung cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (C/O); chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) khi bàn giao hàng hóa nếu là hàng hóa nhập khẩu. + Thiết bị chào thầu phải chính hãng, mới 100% nguyên đai, nguyên kiện.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam thì nhà thầu phải chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến nơi sử dụng, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có); chi phí vận chuyển, bàn giao, bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại đơn vị sử dụng toàn bộ theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Quy định cụ thể khi thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Kho K62 – Binh chủng Hóa học (địa chỉ: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên đơn vị: Kho K62 – Binh chủng Hóa học + Địa chỉ: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. + Điện thoại: 069.683.168
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên đơn vị: Trung Tâm Tư vấn Hỗ Trợ Đấu Thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Tên đơn vị: Kho K62 – Binh chủng Hóa học + Địa chỉ: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. + Điện thoại: 069.683.168
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Nút ấn 30A7CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
2Bóng 1T808B16CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
3Bóng 2T808A18CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
4Bóng đèn 6v -15w7CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
5Bóng MП -15108CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
6Công tắc 5A123CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
7Điện trở KΩ các loại550CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
8Nút ấn KM-1110CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
9Quang trở57CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
10Tụ 0,01p/400v320CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
11Tụ 0,22P/400V320CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
12Tụ 103P/400V320CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
13Tụ 225P/400V320CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
14Tụ 47P/400V320CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
15Tụ 688P/500V320CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
16Tụ điện 0,15p/400v60CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
17Tụ điện 0,25p/400v60CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
18Tụ điện 0,47p/400v60CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
19Tụ điện 1M/50V108CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
20Tấm chắn sóng 52x21cm27CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
21Tai hồng M1092CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
22Xích buộc ê cu17mTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
23Xích tiếp đất 8ly8,4mTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
24Ê cu các loại (8,10,12)124CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
25Đèn trần xe11CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
26Bu dông các loại60CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
27Dây amiang 4 ly3mTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
28Đai siết inox Ø 3422CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
29Bóng đèn 220v-100w28CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
30Ống bạt dù Ø50, dài 20m13ỐngTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
31Ống bạt dù Ø 65, dài 20m6ỐngTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
32Khóa hơi 3415CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
33Mũi khoan 4 ly6CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
34Nắp đậy Ø 50 (van xả)7CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
35Ván lót sàn6TấmTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
36Rìu7CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
37Bơm tay4CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
38Xẻng +cán4CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
39Cưa tay7CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
40Tô vít dẹt104CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
41Dây bố 2cm, dài 1 m (2 đầu móc)190CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
42Dây cáp tín hiệu 5 lõi máy 5V97mTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
43Đệm cao su6m2Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
44Keo dán dog21HộpTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
45Ê cu giữ bát bơm HTĐ78CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
46Dây bố 1,8cm-1,2m (2 đầu móc)95CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
47Dao lấy mẫu56CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
48Nhiệt kế rượu66CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
49Đèn pin tiểu led, vỏ nhôm164CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
50Đồng hồ bấm giây69CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
51Địa bàn63CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
52Ống c.su Ø10 (dài 1 m, bấm 2 đầu)105ỐngTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
53Khóa nước ren 13 trong-ngoài102CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
54Dây bố 4cm-1,2m (BTĐ)163CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
55Đệm amiang dày 3 ly5m2Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
56Đệm amiang dày 2 ly9m2Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
57Trụ điện bơm 1/2 tự động40CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
58Đầu nối cán phun PDS- 10 mil30CáiTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
59Ống dẫn dd BTĐ PDS-10 mil40mTheo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Nút ấn 30A7CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
2Bóng 1T808B16CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
3Bóng 2T808A18CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
4Bóng đèn 6v -15w7CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
5Bóng MП -15108CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
6Công tắc 5A123CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
7Điện trở KΩ các loại550CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
8Nút ấn KM-1110CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
9Quang trở57CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
10Tụ 0,01p/400v320CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
11Tụ 0,22P/400V320CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
12Tụ 103P/400V320CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
13Tụ 225P/400V320CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
14Tụ 47P/400V320CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
15Tụ 688P/500V320CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
16Tụ điện 0,15p/400v60CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
17Tụ điện 0,25p/400v60CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
18Tụ điện 0,47p/400v60CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
19Tụ điện 1M/50V108CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
20Tấm chắn sóng 52x21cm27CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
21Tai hồng M1092CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
22Xích buộc ê cu17mKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
23Xích tiếp đất 8ly8,4mKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
24Ê cu các loại (8,10,12)124CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
25Đèn trần xe11CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
26Bu dông các loại60CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
27Dây amiang 4 ly3mKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
28Đai siết inox Ø 3422CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
29Bóng đèn 220v-100w28CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
30Ống bạt dù Ø50, dài 20m13ỐngKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
31Ống bạt dù Ø 65, dài 20m6ỐngKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
32Khóa hơi 3415CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
33Mũi khoan 4 ly6CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
34Nắp đậy Ø 50 (van xả)7CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
35Ván lót sàn6TấmKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
36Rìu7CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
37Bơm tay4CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
38Xẻng +cán4CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
39Cưa tay7CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
40Tô vít dẹt104CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
41Dây bố 2cm, dài 1 m (2 đầu móc)190CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
42Dây cáp tín hiệu 5 lõi máy 5V97mKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
43Đệm cao su6m2Kho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
44Keo dán dog21HộpKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
45Ê cu giữ bát bơm HTĐ78CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
46Dây bố 1,8cm-1,2m (2 đầu móc)95CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
47Dao lấy mẫu56CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
48Nhiệt kế rượu66CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
49Đèn pin tiểu led, vỏ nhôm164CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
50Đồng hồ bấm giây69CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
51Địa bàn63CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
52Ống c.su Ø10 (dài 1 m, bấm 2 đầu)105ỐngKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
53Khóa nước ren 13 trong-ngoài102CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
54Dây bố 4cm-1,2m (BTĐ)163CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
55Đệm amiang dày 3 ly5m2Kho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
56Đệm amiang dày 2 ly9m2Kho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
57Trụ điện bơm 1/2 tự động40CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
58Đầu nối cán phun PDS- 10 mil30CáiKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày
59Ống dẫn dd BTĐ PDS-10 mil40mKho K62 – Binh chủng Hóa học30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 372.215.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 74.443.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Trong thời gian bảo hành: trong vòng 48h kể từ thời điểm chủ đầu tư thông báo đến nhà thầu về việc thiết bị gặp sự cố thì nhà thầu phải có mặt đến kiểm tra, khắc phục, sửa chữa. -Sau thời gian bảo hành nhà thầu phải có cam kết sẵn sàng cung cấp các dịch vụ phục vụ cho công tác bảo trì, sửa chữa trong vòng 12 tháng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Nút ấn 30A
7 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
2 Bóng 1T808B
16 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
3 Bóng 2T808A
18 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
4 Bóng đèn 6v -15w
7 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
5 Bóng MП -15
108 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
6 Công tắc 5A
123 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
7 Điện trở KΩ các loại
550 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
8 Nút ấn KM-1
110 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
9 Quang trở
57 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
10 Tụ 0,01p/400v
320 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
11 Tụ 0,22P/400V
320 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
12 Tụ 103P/400V
320 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
13 Tụ 225P/400V
320 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
14 Tụ 47P/400V
320 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
15 Tụ 688P/500V
320 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
16 Tụ điện 0,15p/400v
60 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
17 Tụ điện 0,25p/400v
60 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
18 Tụ điện 0,47p/400v
60 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
19 Tụ điện 1M/50V
108 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
20 Tấm chắn sóng 52x21cm
27 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
21 Tai hồng M10
92 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
22 Xích buộc ê cu
17 m Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
23 Xích tiếp đất 8ly
8,4 m Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
24 Ê cu các loại (8,10,12)
124 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
25 Đèn trần xe
11 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
26 Bu dông các loại
60 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
27 Dây amiang 4 ly
3 m Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
28 Đai siết inox Ø 34
22 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
29 Bóng đèn 220v-100w
28 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
30 Ống bạt dù Ø50, dài 20m
13 Ống Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
31 Ống bạt dù Ø 65, dài 20m
6 Ống Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
32 Khóa hơi 34
15 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
33 Mũi khoan 4 ly
6 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
34 Nắp đậy Ø 50 (van xả)
7 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
35 Ván lót sàn
6 Tấm Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
36 Rìu
7 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
37 Bơm tay
4 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
38 Xẻng +cán
4 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
39 Cưa tay
7 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
40 Tô vít dẹt
104 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
41 Dây bố 2cm, dài 1 m (2 đầu móc)
190 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
42 Dây cáp tín hiệu 5 lõi máy 5V
97 m Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
43 Đệm cao su
6 m2 Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
44 Keo dán dog
21 Hộp Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
45 Ê cu giữ bát bơm HTĐ
78 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
46 Dây bố 1,8cm-1,2m (2 đầu móc)
95 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
47 Dao lấy mẫu
56 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
48 Nhiệt kế rượu
66 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
49 Đèn pin tiểu led, vỏ nhôm
164 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT
50 Đồng hồ bấm giây
69 Cái Theo yêu cầu cụ thể tại Mục 2, Chương V-Yêu cầu về kỹ thật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu KHO K62 BINH CHỦNG HOÁ HỌC như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.337.304.330 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 21.214.580.901 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03 - Mua vật tư khí tài". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03 - Mua vật tư khí tài" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 36

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Không có gì thoải mái hơn con sâu bướm, và không có gì được hình thành cho tình yêu hơn con bướm. Chúng ta cần quần áo có thể bò trườn và quần áo có thể bay. Thời trang vừa là sâu bướm vừa là bướm, sâu bướm vào ban ngày, bướm vào đêm. "

Coco Chanel

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây