Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Mua vật tư phân bón

Tìm thấy: 12:05 17/08/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nhiệm vụ sản xuất thử giống cam Vân Du tại Thanh Hóa
Gói thầu
Gói thầu số 03: Mua vật tư phân bón
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT năm 2020 thuộc nhiệm vụ Nhiệm vụ sản xuất thử giống cam Vân Du tại Thanh Hóa, mã số : NVQG - 2019/ DA.07
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà Nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:15 25/08/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:01 17/08/2020
đến
09:15 25/08/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:15 25/08/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Viện Nghiên cứu Rau quả
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 03: Mua vật tư phân bón
Nhiệm vụ sản xuất thử giống cam Vân Du tại Thanh Hóa
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách Nhà Nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Viện Nghiên cứu Rau quả, Địa chỉ: Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội. Số điện thoại: 02438767842, 02438276148
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển nông thôn Địa chỉ: Phòng 6, nhà A10, ngõ 128C, phố Đại La, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội;


- Bên mời thầu: Viện Nghiên cứu Rau quả , địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Rau quả, Địa chỉ: Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội. Số điện thoại: 02438767842, 02438276148


E-CDNT 10.1(g)
+ Bản chụp được công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; Có ngành nghề kinh doanh phù hợp gói thầu; + Bản chụp được công chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón và thuốc bảo vệ thực vật. + Bản chụp được công chứng báo cáo tài chính đầy đủ, đúng qui định được kiểm toán hoặc xác nhận của cơ quan tài chính có thẩm quyền trong 03 năm 2017-2019 + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp đồng tương tự gói thầu kèm theo biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính liên 1
E-CDNT 10.2(c)
+ Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh minh họa cho các loại phân bón và thuốc bảo vệ thực vật thuộc gói thầu; + Nhãn hàng hóa theo đúng quy định.
E-CDNT 12.2
- Chào đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật ; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu.
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Rau quả, Địa chỉ: Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội. Số điện thoại: 02438767842, 02438276148
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Rau quả Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.3876.7842 Fax : 0243.8276148 - Người có thẩm quyền: Bộ Khoa học và Công nghệ + Địa chỉ: 113 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Điện thoại: 0243.9437056 + Fax: - Bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có kiến nghị.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Rau quả Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.3876.7842 Fax : 0243.8276148
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Người có thẩm quyền: Bộ Khoa học và Công nghệ + Địa chỉ: 113 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Điện thoại: 0243.9437056
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Phân đạm Ure 3.450 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
2 Phân lân super 6.170 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
3 Phân Kaliclorua 1.770 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
4 Phân NPK 12-5-10 3.330 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
5 Phân NPK 5-10-3 5.000 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
6 Phân hữu cơ vi sinh 7.710 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
7 Phân bón hòa tan trong nước 54 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
8 Thuốc trừ sâu 56 Lít Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
9 Thuốc trừ bệnh 55 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
10 Phân bón lá 30,75 Lít Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả
11 Dụng cụ phục vụ ghép 3 Cái Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
12 Nilon quấn mắt 10 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Vận chuyển toàn bộ hàng hóa của gói thầu 1 Lần Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Phân đạm Ure 3.450 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
2 Phân lân super 6.170 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
3 Phân Kaliclorua 1.770 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
4 Phân NPK 12-5-10 3.330 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
5 Phân NPK 5-10-3 5.000 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
6 Phân hữu cơ vi sinh 7.710 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
7 Phân bón hòa tan trong nước 54 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
8 Thuốc trừ sâu 56 Lít Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
9 Thuốc trừ bệnh 55 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
10 Phân bón lá 30,75 Lít Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
11 Dụng cụ phục vụ ghép 3 Cái Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 
12 Nilon quấn mắt 10 Kg Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực 

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Phân đạm Ure
3.450 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
2 Phân lân super
6.170 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
3 Phân Kaliclorua
1.770 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
4 Phân NPK 12-5-10
3.330 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
5 Phân NPK 5-10-3
5.000 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
6 Phân hữu cơ vi sinh
7.710 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
7 Phân bón hòa tan trong nước
54 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
8 Thuốc trừ sâu
56 Lít Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
9 Thuốc trừ bệnh
55 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
10 Phân bón lá
30,75 Lít Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
11 Dụng cụ phục vụ ghép
3 Cái Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật
12 Nilon quấn mắt
10 Kg Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Rau quả như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 91,28%, Xây lắp 2,75%, Tư vấn 4,59%, Phi tư vấn 1,38%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 119.127.242.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 117.004.591.156 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Mua vật tư phân bón". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Mua vật tư phân bón" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây