Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nghiên cứu Rau quả |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua vật tư phân bón Nhiệm vụ sản xuất thử giống cam Vân Du tại Thanh Hóa 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà Nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Bản chụp được công chứng Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; Có ngành nghề kinh doanh phù hợp gói thầu; + Bản chụp được công chứng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón và thuốc bảo vệ thực vật. + Bản chụp được công chứng báo cáo tài chính đầy đủ, đúng qui định được kiểm toán hoặc xác nhận của cơ quan tài chính có thẩm quyền trong 03 năm 2017-2019 + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp đồng tương tự gói thầu kèm theo biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính liên 1 |
E-CDNT 10.2(c) | + Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh minh họa cho các loại phân bón và thuốc bảo vệ thực vật thuộc gói thầu; + Nhãn hàng hóa theo đúng quy định. |
E-CDNT 12.2 | - Chào đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật ; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Nghiên cứu Rau quả, Địa chỉ: Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội. Số điện thoại: 02438767842, 02438276148 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Rau quả Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.3876.7842 Fax : 0243.8276148 - Người có thẩm quyền: Bộ Khoa học và Công nghệ + Địa chỉ: 113 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Điện thoại: 0243.9437056 + Fax: - Bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có kiến nghị. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Rau quả Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024.3876.7842 Fax : 0243.8276148 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Người có thẩm quyền: Bộ Khoa học và Công nghệ + Địa chỉ: 113 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Điện thoại: 0243.9437056 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Phân đạm Ure | 3.450 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
2 | Phân lân super | 6.170 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
3 | Phân Kaliclorua | 1.770 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
4 | Phân NPK 12-5-10 | 3.330 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
5 | Phân NPK 5-10-3 | 5.000 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | 7.710 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
7 | Phân bón hòa tan trong nước | 54 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
8 | Thuốc trừ sâu | 56 | Lít | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
9 | Thuốc trừ bệnh | 55 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
10 | Phân bón lá | 30,75 | Lít | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu nộp Catalogue kỹ thuật hoặc hình ảnh mô tả | |
11 | Dụng cụ phục vụ ghép | 3 | Cái | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Nilon quấn mắt | 10 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển toàn bộ hàng hóa của gói thầu | 1 | Lần | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phân đạm Ure | 3.450 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Phân lân super | 6.170 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Phân Kaliclorua | 1.770 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Phân NPK 12-5-10 | 3.330 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Phân NPK 5-10-3 | 5.000 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | 7.710 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Phân bón hòa tan trong nước | 54 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Thuốc trừ sâu | 56 | Lít | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Thuốc trừ bệnh | 55 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Phân bón lá | 30,75 | Lít | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Dụng cụ phục vụ ghép | 3 | Cái | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Nilon quấn mắt | 10 | Kg | Huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết bàn giao đến các xã thực hiện khi thương thảo hợp đồng) | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phân đạm Ure | 3.450 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Phân lân super | 6.170 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Phân Kaliclorua | 1.770 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Phân NPK 12-5-10 | 3.330 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Phân NPK 5-10-3 | 5.000 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Phân hữu cơ vi sinh | 7.710 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Phân bón hòa tan trong nước | 54 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Thuốc trừ sâu | 56 | Lít | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Thuốc trừ bệnh | 55 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Phân bón lá | 30,75 | Lít | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Dụng cụ phục vụ ghép | 3 | Cái | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Nilon quấn mắt | 10 | Kg | Mô tả chi tiết tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Rau quả như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 91,28%, Xây lắp 2,75%, Tư vấn 4,59%, Phi tư vấn 1,38%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 119.127.242.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 117.004.591.156 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thật buồn cười là đôi khi người bạn sẵn sàng đỡ đạn thay lại chính là người bóp cò súng. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu Rau quả đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu Rau quả đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.