Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Cà Mau |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Sân đường nội bộ, hệ thống thoát nước Điện lực Trần Văn Thời Tên dự toán là: Nâng cấp ĐQL TH Khánh Lâm, XD mới ĐQL TH Sông Đốc và sân đường nội bộ hệ thông thoát nước Điện lực Trần Văn Thời Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTXD năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Sau 02 ngày kể từ thời điểm mở thầu Nhà thầu phải gửi bản gốc của E-HSDT về Công ty Điện lực Cà Mau địa chỉ số 01, đường số 04, KĐT cửa ngõ Đông Bắc, phường 5, thành phố Cà Mau. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Cà Mau. Số 01 đường số 04, Khu đô thị của ngõ Đông Bắc, phường 5, thành phố Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3551188. Số fax: 0290.3551188. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ: số 01 đường số 04, Khu đô thị của ngõ Đông Bắc, phường 5, thành phố Cà Mau Số điện thoại: 0290.3700705. Số fax: 0290.3836819. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Số 01 đường số 04, Khu đô thị của ngõ Đông Bắc, phường 5, thành phố Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3551188. Số fax: 0290.3551188. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: số 01 đường số 04, Khu đô thị của ngõ Đông Bắc, phường 5, thành phố Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3700713. Số fax: 0290.3822258. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
100 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Yêu cầu chung | 1 | - Không có tên trong danh sách nhân sự của nhà thầu khác cùng tham gia gói thầu đang xét.- Các nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu phải thuộc sự quản lý của nhà thầu hoặc thuê và chỉ được đứng tên tham gia một công trình trong trường hợp nhà thầu tham gia nhiều gói thầu trong cùng một thời điểm.- Trường hợp thuê nhân sự chủ chốt phải có hợp đồng thuê mướn lao động thực hiện toàn bộ dự án.- Bản photo các văn bằng, giấy chứng nhận chuyên môn … sử dụng trong E-HSDT phải được chứng thực không quá 03 tháng tính đến trước ngày có thời điểm đóng thầu. Trường hợp khi có yêu cầu đối chiếu giữa bản gốc và bản chứng thực trong E-HSDT, Nhà thầu phải xuất trình bản gốc, việc không xuất trình được bản gốc theo yêu cầu của Bên mời thầu thì E-HSDT đó xem như không đáp ứng.- Các nhân sự chủ chốt sẽ được mời tham dự thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không lý do chính đáng , Nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp. | 5 | 3 |
2 | Chỉ huy trưởng công trường là kỹ sư xây dựng | 1 | - Bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong thi công;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực (thuộc công trình dân dụng);- Đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình tương tự trở lên kèm theo các tài liệu sau: Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, xác nhận Chủ đầu tư, hợp đồng tương tự, có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu.- Nhà thầu có cam kết chỉ bố trí chỉ huy trưởng công trường cho gói thầu này; | 5 | 3 |
3 | Cán bộ giám sát kỹ thuật là kỹ sư xây dựng | 1 | - Bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong thi công;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực (thuộc công trình dân dụng);- Đã trực tiếp tham gia giám sát thi công (kỹ thuật thi công) từ 2 công trình tương tự trở lên kèm theo các tài liệu sau: Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, xác nhận Chủ đầu tư, hợp đồng tương tự, có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu. | 3 | 3 |
4 | Các tổ (đội) trưởng thi công cho từng công tác | 1 | - Có danh sách kèm theo;- Có chứng chỉ đào tạo nghề, bậc thợ 4/7 trở lên;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường trong thi công. | 1 | 1 |
5 | Công nhân kỹ thuật có ngành nghề phù hợp, bậc 3/7 trở lên | 20 | - Có danh sách kèm theo ≥ 20 người- Có chứng chỉ đào tạo nghề, bậc thợ;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường trong thi công. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Chương V của E- HSMT | 1 | Trọn gói |
2 | Chi phí bảo hiểm công trình | Chương V của E- HSMT | 1 | Trọn gói |
3 | Chi phí bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | Chương V của E- HSMT | 1 | Trọn gói |
B | Hạng mục 2: Sân đường nội bộ | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
2 | Lớp cấp phối đá dăm dày 20cm và bù phụ | Chương V của E- HSMT | 2,9563 | 100m3 |
3 | Lớp cao su lót | Chương V của E- HSMT | 1.700,7 | m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 195,396 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | Chương V của E- HSMT | 8,8837 | tấn |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E- HSMT | 34,143 | m3 |
7 | Sản xuất lắp dựng ván khuôn bó vỉa, bồn hoa | Chương V của E- HSMT | 2,9454 | 100m2 |
8 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 34,9152 | m3 |
9 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 35,82 | m |
10 | Lát gạch Terrazzo 40x40x3mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 177,6 | m2 |
C | Hạng mục 3: Hệ thống thoát nước | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E- HSMT | 2,192 | m3 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 2,116 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 1,5 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E- HSMT | 0,1681 | tấn |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 4,2769 | m3 |
9 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 45,02 | m2 |
10 | Láng vữa đáy hố ga dày 2cm, vữa xi măng M75 | Chương V của E- HSMT | 5,08 | m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E- HSMT | 0,2891 | tấn |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 3,6732 | m3 |
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V của E- HSMT | 3,4524 | m3 |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Chương V của E- HSMT | 0,1921 | tấn |
15 | Lắp đặt cấu kiện thép V40x40x4 | Chương V của E- HSMT | 0,5267 | tấn |
16 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo - Đường kính 300mm | Chương V của E- HSMT | 1,27 | 100 m |
17 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo - Đường kính 400mm | Chương V của E- HSMT | 0,96 | 100 m |
18 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo - Đường kính 500mm | Chương V của E- HSMT | 0,16 | 100 m |
19 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Chương V của E- HSMT | 80,8 | 1 cấu kiện |
D | Hạng mục 4: Nhà xe | |||
1 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 7,4375 | m3 |
2 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E- HSMT | 0,1544 | tấn |
3 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E- HSMT | 0,6958 | tấn |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 18,4 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V của E- HSMT | 1,059 | tấn |
7 | Lắp đặt bu lông neo D20, L= 400mm: | Chương V của E- HSMT | 72 | cái |
8 | Gia công cột bằng thép hình mạ kẽm | Chương V của E- HSMT | 0,9837 | tấn |
9 | Lắp cột thép các loại | Chương V của E- HSMT | 0,9837 | tấn |
10 | Cung cấp và lắp dựng xà gồ thép hình mạ kẽm | Chương V của E- HSMT | 0,9004 | tấn |
11 | Lợp mái tôn tráng kẽm mạ màu dày 0.45mm | Chương V của E- HSMT | 1,9092 | 100m2 |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E- HSMT | 117,7514 | 1m2 |
13 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 27mm | Chương V của E- HSMT | 30 | m |
14 | Lắp đặt đèn óng led đơn dài 1,2m, 40W | Chương V của E- HSMT | 10 | bộ |
15 | Lắp đặt dây đồng 1 ruột 1x1,5mm2 | Chương V của E- HSMT | 92 | m |
16 | Lắp đặt dây đồng 1 ruột 1x2,5mm2 | Chương V của E- HSMT | 70 | m |
17 | Lắp đặt công tắc | Chương V của E- HSMT | 2 | cái |
18 | Lắp đặt cầu chì | Chương V của E- HSMT | 2 | cái |
19 | Lắp đặt MCB 2P/10A | Chương V của E- HSMT | 1 | cái |
E | Hạng mục 5: San lấp | |||
1 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Chương V của E- HSMT | 3,6534 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
F | Hạng mục 6: Hồ nước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng >20m - Cấp đất I | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
2 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,7m, ngọn 4,2cm - Cấp đất I | Chương V của E- HSMT | 43,7333 | 100m |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Nhà thầu tự đi khảo sát chào khối lượng | 1 | Trọn gói |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E- HSMT | 7,4772 | m3 |
5 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 11,7228 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E- HSMT | 0,1879 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E- HSMT | 0,7324 | tấn |
8 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền hồ nước | Chương V của E- HSMT | 3,0671 | 100m2 |
9 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 68,9103 | m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm 1x2, dày 10cm | Chương V của E- HSMT | 0,1522 | 100m3 |
11 | Lắp đặt ống nhựa ĐK 114mm lổ 4mm, a=30mm làm tầng lọc ngược | Chương V của E- HSMT | 0,15 | 100m |
12 | Lớp cấp phối đá dăm 1x2 quanh ống thoát | Chương V của E- HSMT | 1,4267 | m3 |
13 | Lớp cấp phối đá dăm 0,5x1 quanh ống thoát | Chương V của E- HSMT | 2,9138 | |
14 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 68,383 | m2 |
15 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E- HSMT | 97,69 | m |
16 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V của E- HSMT | 68,383 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Chương V của E- HSMT | 68,383 | m2 |
18 | Gia công và lắp dựng lan can inox | Chương V của E- HSMT | 68,383 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông dung tích 250 lít | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
2 | Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất 1.5 kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất 1 kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5,0 kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
5 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23,0 kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
6 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
7 | Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
8 | Máy khoan đứng - công suất 4,5 Kw | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
9 | Máy mài 2,7 kW | nhà thầu phải chứng minh nếu là sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn kèm theo. Nếu thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê chứng minh sở hữu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện Lực Cà Mau như sau:
- Có quan hệ với 289 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,99%, Xây lắp 28,20%, Tư vấn 0,65%, Phi tư vấn 0,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 855.352.575.705 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 762.677.011.701 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người giàu đầu tư tiền và sử dụng phần còn lại; người nghèo sử dụng tiền và đầu tư phần còn lại. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện Lực Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện Lực Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.