Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, mở rộng nhà ĐHSX điểm giao dịch huyện Mèo Vạc - Điện lực Đồng Văn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 09 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB của EVN NPC |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Tài liệu chứng minh Nhà thầu đã được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp với ngành nghề kinh doanh phù hợp với phạm vi công việc được nêu trong Hồ sơ Mời thầu; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức với ngành nghề xây dựng dân dụng cấp III |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Giang. Địa chỉ 15 Hồ Xuân Hương TP Hà Giang tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 0219.6558.666; Fax: 0219.3866.048 ; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100705 Fax: 024.38244033 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100615 Fax: 024 3936 0942 Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100615 Fax: 024 3936 0942 Email: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
09 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 637.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 127.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là N =2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V= 2.970.000000VNĐ (N x V = X) hoặc (ii) số lượng hợp đồng là N=1, có giá trị tối thiểu là X= 5.940.000.000VNĐ. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.970.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.940.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.970.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.970.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.940.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp Loại công trình: Công trình năng lượng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương;- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có tối thiểu 03 năm làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên;- Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 (hai) công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên; | 3 | 2 |
2 | Giám sát kỹ thuật phần xây dựng | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên- Có tối thiểu 03 năm làm công tác thi công xây dựng công trình ;- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình ; | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Điện, hoặc Xây dựng, hoặcTốt nghiệp từ Cao đẳng chuyên ngành an toàn lao động trở lên.Có tối thiểu 03 năm làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình dân dụng cấp III trở lên. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ các kết cấu mái tôn | Theo HSMT | 1,24 | 100m2 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSMT | 36,59 | m3 |
3 | Phá dỡ cột trụ gạch đá | Theo HSMT | 0,5 | m3 |
4 | Tháo dỡ trần | Theo HSMT | 67,2 | m2 |
5 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | Theo HSMT | 6,19 | m3 |
6 | Tháo dỡ cửa | Theo HSMT | 24,96 | m2 |
7 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | Theo HSMT | 43,28 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 43,28 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 173,12 | m3 |
10 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Theo HSMT | 0,71 | m3 |
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSMT | 2,29 | m3 |
12 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | Theo HSMT | 0,71 | m3 |
13 | Tháo dỡ cửa | Theo HSMT | 2,94 | m2 |
14 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | Theo HSMT | 3,71 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 3,71 | m3 |
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 14,83 | m3 |
17 | Tháo dỡ các kết cấu mái tôn | Theo HSMT | 1,59 | 100m2 |
18 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSMT | 28,81 | m3 |
19 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | Theo HSMT | 1,7 | m3 |
20 | Tháo dỡ cửa | Theo HSMT | 15,12 | m2 |
21 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | Theo HSMT | 30,52 | m3 |
22 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 30,52 | m3 |
23 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 122,06 | m3 |
24 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Theo HSMT | 2,41 | m3 |
25 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSMT | 10,17 | m3 |
26 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | Theo HSMT | 0,63 | m3 |
27 | Tháo dỡ cửa | Theo HSMT | 1,68 | m2 |
28 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | Theo HSMT | 3,04 | m3 |
29 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 3,04 | m3 |
30 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 12,16 | m3 |
31 | Tháo dỡ các kết cấu mái tôn | Theo HSMT | 1,5 | 100m2 |
32 | Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng vì kèo, xà gỗ | Theo HSMT | 0,35 | tấn |
33 | Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng cột thép | Theo HSMT | 0,16 | tấn |
34 | Bốc xếp sắt thép các loại | Theo HSMT | 0,51 | tấn |
35 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Theo HSMT | 1,2 | m3 |
36 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSMT | 30,8 | m3 |
37 | Phá dỡ nền bê tông, móng bê tông có cốt thép | Theo HSMT | 3 | m3 |
38 | Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ | Theo HSMT | 1,5 | m3 |
39 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | Theo HSMT | 36,5 | m3 |
40 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 36,5 | m3 |
41 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 146 | m3 |
42 | Bạt dứa che chắn | Theo HSMT | 500 | m2 |
B | XÂY MỚI | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào | Theo HSMT | 6,99 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Theo HSMT | 6,99 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất tiếp cự ly 4 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III | Theo HSMT | 27,96 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSMT | 139,8 | m3 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo HSMT | 5,59 | 100m3 |
6 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Theo HSMT | 93,72 | m3 |
7 | Đào móng băng, rộng | Theo HSMT | 18,19 | m3 |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo HSMT | 14,01 | m3 |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150 | Theo HSMT | 34,87 | m3 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 4 | m3 |
11 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HSMT | 2,55 | m3 |
12 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy | Theo HSMT | 30,05 | m3 |
13 | Lấp đất chân móng = 1/3 đất đào | Theo HSMT | 37,3 | m3 |
14 | Lấp đất rãnh nước = 1/3 đất đào | Theo HSMT | 4,67 | m3 |
15 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSMT | 90,55 | m3 |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Theo HSMT | 27,2 | m3 |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo HSMT | 9,46 | m3 |
18 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 8,84 | m3 |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo HSMT | 0,18 | tấn |
20 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo HSMT | 1,44 | tấn |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | Theo HSMT | 1,14 | tấn |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,15 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,39 | tấn |
24 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | Theo HSMT | 0,67 | tấn |
25 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSMT | 0,27 | 100m2 |
26 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Theo HSMT | 1,19 | 100m2 |
27 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 0,8 | 100m2 |
28 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 50 | Theo HSMT | 6,82 | m3 |
29 | Xây gạch Block, xây kết cấu phức tạp khác cao | Theo HSMT | 3,66 | m3 |
30 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 1,35 | m3 |
31 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HSMT | 75 | cái |
32 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HSMT | 4 | cái |
33 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Theo HSMT | 0,1 | tấn |
34 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSMT | 0,1 | 100m2 |
35 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Theo HSMT | 54,6 | m2 |
36 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Theo HSMT | 30,89 | m3 |
37 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150 | Theo HSMT | 2,57 | m3 |
38 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Theo HSMT | 5,15 | m3 |
39 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 1,34 | m3 |
40 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 0,61 | m3 |
41 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo HSMT | 0,43 | tấn |
42 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Theo HSMT | 0,11 | tấn |
43 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,01 | tấn |
44 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,02 | tấn |
45 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | Theo HSMT | 0,06 | tấn |
46 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Theo HSMT | 0,06 | 100m2 |
47 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSMT | 0,09 | 100m2 |
48 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 0,09 | 100m2 |
49 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy | Theo HSMT | 10,42 | m3 |
50 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50 | Theo HSMT | 2,25 | m3 |
51 | Ốp, lát gạch Block thành, đáy bể, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 34,51 | m2 |
52 | Trát, láng bể dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 lần 1 | Theo HSMT | 54,43 | m2 |
53 | Trát, láng bể dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 lần 2 | Theo HSMT | 54,43 | m2 |
54 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mm | Theo HSMT | 0,6 | 100m |
55 | Lớp than củi + xỉ than | Theo HSMT | 0,74 | m3 |
56 | Lớp gạch vỡ | Theo HSMT | 0,74 | m3 |
57 | Các ống trong bể | Theo HSMT | 2 | ống |
58 | Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSMT | 49,92 | m3 |
59 | Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSMT | 3 | m3 |
60 | Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSMT | 49,81 | m3 |
61 | Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSMT | 13,47 | m3 |
62 | Xây gạch Block, xây cột, trụ chiều cao | Theo HSMT | 2,23 | m3 |
63 | Xây gạch Block, xây cột, trụ chiều cao | Theo HSMT | 2,23 | m3 |
64 | Xây gạch Block, xây kết cấu phức tạp khác cao | Theo HSMT | 0,69 | m3 |
65 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo HSMT | 5,2 | m3 |
66 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo HSMT | 5,2 | m3 |
67 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 8,71 | m3 |
68 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 > 4m | Theo HSMT | 9,48 | m3 |
69 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 19,73 | m3 |
70 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 > 4m | Theo HSMT | 24,96 | m3 |
71 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 2,56 | m3 |
72 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 3,32 | m3 |
73 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 0,73 | m3 |
74 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 0,73 | m3 |
75 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông thanh T1, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 1,47 | m3 |
76 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo HSMT | 0,52 | tấn |
77 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo HSMT | 0,52 | tấn |
78 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | Theo HSMT | 3,09 | tấn |
79 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,41 | tấn |
80 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,81 | tấn |
81 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | Theo HSMT | 1,02 | tấn |
82 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | Theo HSMT | 3,72 | tấn |
83 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 10 mm | Theo HSMT | 0,07 | tấn |
84 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Theo HSMT | 0,2 | tấn |
85 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | Theo HSMT | 0,06 | tấn |
86 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính | Theo HSMT | 0,18 | tấn |
87 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao | Theo HSMT | 0,15 | tấn |
88 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Theo HSMT | 0,96 | 100m2 |
89 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật > 4m | Theo HSMT | 0,96 | 100m2 |
90 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 1,18 | 100m2 |
91 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng > 4m | Theo HSMT | 1,26 | 100m2 |
92 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo HSMT | 2 | 100m2 |
93 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo HSMT | 2,63 | 100m2 |
94 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường | Theo HSMT | 0,35 | 100m2 |
95 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 0,75 | 100m2 |
96 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSMT | 0,18 | 100m2 |
97 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSMT | 0,18 | 100m2 |
98 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 0,36 | 100m2 |
99 | Lắp dựng cửa kính khung nhôm hệ, kính dán 6,38mm | Theo HSMT | 66,66 | m2 |
100 | Lắp dựng vách kính khung nhôm hệ, kính dán 6,38mm | Theo HSMT | 4,88 | m2 |
101 | Lắp dựng hoa sắt cửa 14x14 | Theo HSMT | 29,35 | m2 |
102 | Cửa khuôn nhôm hệ, kính dán 6,38mm (Cả phụ kiện) | Theo HSMT | 66,66 | m2 |
103 | Vách kính khuôn nhôm hệ, kính dán 6,38mm | Theo HSMT | 4,88 | m2 |
104 | Hoa sắt vuông 16x16 sơn 3 nước | Theo HSMT | 29,35 | m2 |
105 | Láng mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 228,43 | m2 |
106 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 117,38 | m2 |
107 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 35,04 | m2 |
108 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 50,81 | m2 |
109 | Sản xuất xà gồ thép hộp 50x50x1,5(2.355kg/m) | Theo HSMT | 0,69 | tấn |
110 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HSMT | 0,69 | tấn |
111 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo HSMT | 48,6 | m2 |
112 | Lợp mái tôn liên doanh dày 0.4mm | Theo HSMT | 2,18 | 100m2 |
113 | Lắp đặt lưới chắn rác trên mái | Theo HSMT | 4 | bộ |
114 | Phễu thu nước trên mái | Theo HSMT | 4 | bộ |
115 | Ống nhựa PVC đường kính ống d=110mm | Theo HSMT | 0,36 | 100m |
116 | Lắp đặt đai giữ ống | Theo HSMT | 8 | cái |
117 | Măng sông nhựa d=110mm | Theo HSMT | 4 | cái |
118 | Cút nhựa d=110mm | Theo HSMT | 4 | cái |
119 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo HSMT | 4,45 | 100m2 |
120 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Theo HSMT | 1,8 | 100m2 |
121 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 351,05 | m2 |
122 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 121,92 | m2 |
123 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 > 4m | Theo HSMT | 346,17 | m2 |
124 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 > 4m | Theo HSMT | 115,45 | m2 |
125 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 110,5 | m2 |
126 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 > 4m | Theo HSMT | 110,5 | m2 |
127 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 117,85 | m2 |
128 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 > 4m | Theo HSMT | 126,11 | m2 |
129 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 163,49 | m2 |
130 | Trát trần, vữa XM mác 75 > 4m | Theo HSMT | 210,14 | m2 |
131 | Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 29,18 | m2 |
132 | Trát giằng, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 74,9 | m2 |
133 | Trát lanh tô, má cửa vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 36,9 | m2 |
134 | Trát lanh tô, má cửa, vữa XM mác 75 > 4m | Theo HSMT | 72,7 | m2 |
135 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 1) | Theo HSMT | 779,79 | m2 |
136 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 1) | Theo HSMT | 143,87 | m2 |
137 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 2) | Theo HSMT | 969,69 | m2 |
138 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 2) | Theo HSMT | 318,68 | m2 |
139 | Đắp vữa XM mác 75 theo chi tiết mặt đứng | Theo HSMT | 8,33 | m2 |
140 | Trát chân móng đá dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 | Theo HSMT | 21,95 | m2 |
141 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 (Tầng 1) | Theo HSMT | 146,06 | m2 |
142 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 (Tầng 2) | Theo HSMT | 130,6 | m2 |
143 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 35,6 | m2 |
144 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 (Theo Định mức 1172/2012/QĐ-BXD) | Theo HSMT | 130,08 | m2 |
145 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 28,46 | m2 |
146 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 19,41 | m2 |
147 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 2,11 | m2 |
148 | Lắp dựng lan cầu thang + hành lang | Theo HSMT | 18,61 | m2 |
149 | Lan can cầu thang INOX mua thẳng | Theo HSMT | 7,6 | m2 |
150 | Lan can hành lang INOX mua thẳng | Theo HSMT | 11,01 | m2 |
151 | Trụ cầu thang INOX mua thẳng | Theo HSMT | 1 | trụ |
152 | Thang sắt lên mái | Theo HSMT | 1 | cái |
153 | Trát vẩy tường vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 2,54 | m2 |
154 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo HSMT | 35,6 | m2 |
155 | Láng hè dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 384,81 | m2 |
156 | CU/XPLE/PVC(4x10)mm2 | Theo HSMT | 20 | m |
157 | CU/XPLE/PVC(4x16)mm2 | Theo HSMT | 80 | m |
158 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo HSMT | 350 | m |
159 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo HSMT | 300 | m |
160 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo HSMT | 750 | m |
161 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo HSMT | 950 | m |
162 | Đèn tuýp led đơn | Theo HSMT | 30 | bộ |
163 | Đèn led ốp trần nổi 18W, D225 | Theo HSMT | 10 | bộ |
164 | Đèn trang trí gắn tường bóng Compact 25W | Theo HSMT | 16 | bộ |
165 | Đèn soi gương pha lê phòng tắm | Theo HSMT | 4 | bộ |
166 | Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tường | Theo HSMT | 16 | cái |
167 | Lắp đặt quạt điện-Quạt trần | Theo HSMT | 10 | cái |
168 | Công tắc đơn + Mặt, đế | Theo HSMT | 9 | cái |
169 | Công tắc đôi + Mặt, đế | Theo HSMT | 14 | cái |
170 | Công tắc xoay chiều + Mặt, đế | Theo HSMT | 2 | cái |
171 | Mặt 2 ổ cắm + Mặt, đế | Theo HSMT | 48 | cái |
172 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 63A | Theo HSMT | 2 | cái |
173 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 40A | Theo HSMT | 4 | cái |
174 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A | Theo HSMT | 24 | cái |
175 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A | Theo HSMT | 4 | cái |
176 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A | Theo HSMT | 28 | cái |
177 | Tủ điện tổng có đèn báo 3 pha | Theo HSMT | 1 | cái |
178 | Tủ điện tầng T1,T2có khóa bảo vệ(8-12ATM) | Theo HSMT | 2 | cái |
179 | Hộp điện phòng lắp từ 1-3 MCB | Theo HSMT | 4 | hộp |
180 | Hộp điện phòng lắp từ 2-4 MCB | Theo HSMT | 8 | hộp |
181 | Băng dính điện | Theo HSMT | 35 | cuộn |
182 | Đinh vít 3cm + nở nhựa | Theo HSMT | 1.575 | cái |
183 | Đinh vít 5 cm + nở nhựa | Theo HSMT | 535 | cái |
184 | Hộp kỹ thuật | Theo HSMT | 16 | hộp |
185 | Lắp đặt quạt điện-Quạt thông gió trên tường | Theo HSMT | 5 | cái |
186 | Cáp thép D=6mm treo cáp đầu vào | Theo HSMT | 50 | m |
187 | Sứ 0,4KV + Xà đỡ | Theo HSMT | 1 | bộ |
188 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 40mm | Theo HSMT | 50 | m |
189 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Theo HSMT | 480 | m |
190 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo HSMT | 830 | m |
191 | Nội quy + Tiêu lệnh PCCC | Theo HSMT | 5 | cái |
192 | Bình phòng hỏa | Theo HSMT | 10 | cái |
193 | Hộp đựng bình | Theo HSMT | 5 | cái |
194 | Đào đất tiếp địa, đất cấp III | Theo HSMT | 16,8 | m3 |
195 | Lấp đất tiếp địa đất cấp 3 | Theo HSMT | 16,8 | m3 |
196 | Dây dẫn thép d=10mm | Theo HSMT | 140 | m |
197 | Gia công kim thu sét K1 ≤ 1m | Theo HSMT | 4 | cái |
198 | Gia công kim thu sét K2 ≤ 1,5m | Theo HSMT | 12 | cái |
199 | Lắp đặt kim thu sét K1 ≤1m | Theo HSMT | 4 | cái |
200 | Lắp đặt kim thu sét K2 ≤1,5m | Theo HSMT | 12 | cái |
201 | Cọc tiếp địa thép góc L63x6 dài 2500 | Theo HSMT | 6 | cọc |
202 | Dây tiếp địa sắt dẹt 40x4 | Theo HSMT | 35 | m |
203 | Cọc đỡ thép d8, L=250 | Theo HSMT | 141 | cái |
204 | Ống sứ cách điện cao áp | Theo HSMT | 2 | cái |
205 | Kẹp kiểm tra KZ1 | Theo HSMT | 2 | cái |
206 | Sơn chống gỉ | Theo HSMT | 3 | kg |
207 | Que hàn điện | Theo HSMT | 3 | kg |
208 | Bê tông đá dăm mác 150 | Theo HSMT | 0,5 | m3 |
209 | Nón chống dột | Theo HSMT | 4 | cái |
210 | Đệm cao su cách điện mái tôn | Theo HSMT | 4 | cái |
211 | Đệm cao su cách điện xà gồ | Theo HSMT | 8 | cái |
212 | Thép dẹt 50x3, L=200 liên kết kim chống sét với xà gồ | Theo HSMT | 8 | cái |
213 | Bu lông Æ 10 + ốc vít liên kết thép dẹt với xà gồ | Theo HSMT | 16 | bộ |
214 | Hóa chất giảm điện trở GEM 25A (11.36KG/Bao) | Theo HSMT | 5 | bao |
215 | Lắp đặt ống nhựa chịu nhiệt nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=40mm | Theo HSMT | 0,18 | 100m |
216 | Lắp đặt ống nhựa chịu nhiệt nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mm | Theo HSMT | 0,48 | 100m |
217 | Lắp đặt ống nhựa chịu nhiệt nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mm | Theo HSMT | 0,36 | 100m |
218 | Tê PPR-PN10 d=40mm | Theo HSMT | 1 | cái |
219 | Tê PPR-PN10 d=25mm | Theo HSMT | 2 | cái |
220 | Tê PPR-PN10 d=20mm | Theo HSMT | 12 | cái |
221 | Tê PPR-PN10 d=40x25mm | Theo HSMT | 2 | cái |
222 | Tê PPR-PN10 d=40x20mm | Theo HSMT | 4 | cái |
223 | Tê PPR-PN10 d=25x20mm | Theo HSMT | 8 | cái |
224 | Cút PPR-PN10 d=40mm | Theo HSMT | 4 | cái |
225 | Cút PPR-PN10 d=25mm | Theo HSMT | 14 | cái |
226 | Cút PPR-PN10 d=20mm | Theo HSMT | 56 | cái |
227 | Cút PPR-PN10 d=40x20mm | Theo HSMT | 1 | cái |
228 | Côn chuyển PPR-PN10 d=25x20mm | Theo HSMT | 2 | cái |
229 | Măng sông PPR-PN10 d=40mm | Theo HSMT | 3 | cái |
230 | Măng sông PPR-PN10 d=25mm | Theo HSMT | 10 | cái |
231 | Măng sông PPR-PN10 d=20mm | Theo HSMT | 8 | cái |
232 | Van phao điện tự động + phụ kiện | Theo HSMT | 1 | cái |
233 | Van góc + rắc co Ø20 | Theo HSMT | 14 | cái |
234 | Rắc co D40 | Theo HSMT | 2 | cái |
235 | Rắc co D25 | Theo HSMT | 6 | cái |
236 | Rắc co D20 | Theo HSMT | 8 | cái |
237 | Khóa D 40 | Theo HSMT | 1 | cái |
238 | Khóa D 25 | Theo HSMT | 3 | cái |
239 | Khóa D 20 | Theo HSMT | 4 | cái |
240 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo HSMT | 4 | bộ |
241 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo HSMT | 4 | bộ |
242 | Lắp đặt gương soi | Theo HSMT | 4 | cái |
243 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Theo HSMT | 4 | cái |
244 | Lắp đặt giá treo | Theo HSMT | 4 | cái |
245 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo HSMT | 4 | bộ |
246 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo HSMT | 4 | bộ |
247 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo HSMT | 4 | cái |
248 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh + vòi xả nhanh | Theo HSMT | 8 | bộ |
249 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=110mm | Theo HSMT | 0,16 | 100m |
250 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=90mm | Theo HSMT | 0,08 | 100m |
251 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=60mm | Theo HSMT | 0,24 | 100m |
252 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=42mm | Theo HSMT | 0,08 | 100m |
253 | Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=90x90mm | Theo HSMT | 2 | cái |
254 | Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=60x42mm | Theo HSMT | 4 | cái |
255 | Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=110x100mm | Theo HSMT | 41 | cái |
256 | Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=60x60mm | Theo HSMT | 1 | cái |
257 | Lắp đặt tê nhựa 90 độ, d=110mm | Theo HSMT | 1 | cái |
258 | Lắp đặt tê nhựa 90 độ, d=60mm | Theo HSMT | 4 | cái |
259 | Lắp đặt cút nhựa 135 độ, d=110mm | Theo HSMT | 12 | cái |
260 | Lắp đặt cút nhựa 135 độ, d=90mm | Theo HSMT | 2 | cái |
261 | Lắp đặt cút nhựa 135 độ,d=60mm | Theo HSMT | 6 | cái |
262 | Lắp đặt cút nhựa 135 độ,d=42mm | Theo HSMT | 2 | cái |
263 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ, d=110mm | Theo HSMT | 2 | cái |
264 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ, d=90mm | Theo HSMT | 2 | cái |
265 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ,d=60mm | Theo HSMT | 6 | cái |
266 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ,d=42mm | Theo HSMT | 18 | cái |
267 | Lắp đặt côn chuyển nhựa, d=110x60mm | Theo HSMT | 1 | cái |
268 | Lắp đặt côn chuyển nhựa, d=90x60mm | Theo HSMT | 1 | cái |
269 | Lắp đặt côn chuyển nhựa,d=60x42mm | Theo HSMT | 2 | cái |
270 | Măng sông nhựa, d=110mm | Theo HSMT | 2 | cái |
271 | Măng sông nhựa,,d=60mm | Theo HSMT | 3 | cái |
272 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Theo HSMT | 4 | cái |
273 | Keo nhựa | Theo HSMT | 4 | ống |
274 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | Theo HSMT | 1 | cái |
275 | Máy bơm sinh hoạt | Theo HSMT | 1 | cái |
276 | Vòi đồng | Theo HSMT | 4 | cái |
277 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo HSMT | 2 | bộ |
278 | Vòi nhấn xả tiểu nam Inox | Theo HSMT | 2 | bộ |
279 | Chậu rửa bát | Theo HSMT | 1 | cái |
280 | Vòi chậu rửa bát Inox | Theo HSMT | 1 | bộ |
281 | Đào móng kè, rộng | Theo HSMT | 92,43 | m3 |
282 | Lấp đất chân kè = 1/3 đất đào | Theo HSMT | 30,81 | m3 |
283 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HSMT | 5,18 | m3 |
284 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 | Theo HSMT | 84,34 | m3 |
285 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy >60 cm, cao >2 m,, vữa XM mác 100 | Theo HSMT | 110,53 | m3 |
286 | Miết mạch tường đá loại lồi | Theo HSMT | 142,62 | m2 |
287 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=90mm | Theo HSMT | 0,6 | 100m |
288 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSMT | 16,77 | m3 |
289 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | Theo HSMT | 41,92 | m3 |
290 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | Theo HSMT | 58,68 | m3 |
291 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 58,68 | m3 |
292 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | Theo HSMT | 142,29 | m3 |
293 | Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSMT | 17,58 | m3 |
294 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 0,63 | m3 |
295 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,06 | tấn |
296 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 0,17 | 100m2 |
297 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 271,33 | m2 |
298 | Trát giằng, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 17,09 | m2 |
299 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 9,08 | m2 |
300 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSMT | 297,5 | m2 |
301 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HSMT | 56,97 | m2 |
302 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 56,97 | m2 |
303 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSMT | 56,97 | m2 |
304 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HSMT | 33,1 | m3 |
305 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 33,1 | m3 |
306 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | Theo HSMT | 331 | m2 |
307 | Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông | Theo HSMT | 99 | m |
308 | Đào bê nước, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | Theo HSMT | 74,45 | m3 |
309 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150 | Theo HSMT | 3,38 | m3 |
310 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy bể, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Theo HSMT | 6,77 | m3 |
311 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nắp bể đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 3,69 | m3 |
312 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 3,38 | m3 |
313 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo HSMT | 0,9 | m3 |
314 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể, đường kính | Theo HSMT | 0,73 | tấn |
315 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép nắp bể đường kính | Theo HSMT | 0,37 | tấn |
316 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,05 | tấn |
317 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSMT | 0,18 | tấn |
318 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Theo HSMT | 0,07 | 100m2 |
319 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo HSMT | 0,34 | 100m2 |
320 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSMT | 0,22 | 100m2 |
321 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50 | Theo HSMT | 16,75 | m3 |
322 | Lát gạch Block vữa XM cát mịn mác 75 | Theo HSMT | 24,18 | m2 |
323 | Trát tường trong, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 85,78 | m2 |
324 | Trát tường trong, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 lần 2 | Theo HSMT | 85,78 | m2 |
325 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 50,86 | m2 |
326 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSMT | 40,5 | m2 |
327 | Nắp bể bằng tôn dày 1 ly | Theo HSMT | 2 | cái |
328 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo HSMT | 1,76 | m3 |
329 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Theo HSMT | 0,2 | m3 |
330 | Lấp đất chân móng = 1/3 đất đào | Theo HSMT | 0 | m3 |
331 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo HSMT | 1,44 | m3 |
332 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo HSMT | 0,01 | tấn |
333 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSMT | 0,1 | 100m2 |
334 | Bu lông D22 | Theo HSMT | 56 | cái |
335 | Sản xuất cột bằng thép hình | Theo HSMT | 0,8 | tấn |
336 | Sản xuất giằng mái thép | Theo HSMT | 0,38 | tấn |
337 | Lắp dựng cột thép | Theo HSMT | 1,18 | tấn |
338 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo HSMT | 0,93 | tấn |
339 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo HSMT | 0,93 | tấn |
340 | Sản xuất xà gồ thép hộp 50x50x1,5(2.355kg/m) | Theo HSMT | 0,52 | tấn |
341 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HSMT | 0,52 | tấn |
342 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo HSMT | 43,74 | m2 |
343 | Lợp mái tôn PU dày 0.4mm | Theo HSMT | 2,04 | 100m2 |
344 | Máng tôn thu nước | Theo HSMT | 24,3 | m |
345 | Lắp đặt lưới chắn rác trên mái | Theo HSMT | 4 | bộ |
346 | Phễu thu nước trên mái | Theo HSMT | 4 | bộ |
347 | Ống nhựa PVC đường kính ống d=110mm | Theo HSMT | 0,25 | 100m |
348 | Lắp đặt đai giữ ống | Theo HSMT | 8 | bộ |
349 | Măng sông nhựa d=110mm | Theo HSMT | 4 | cái |
350 | Cút nhựa d=110mm | Theo HSMT | 4 | cái |
351 | Bản mã | Theo HSMT | 8 | cái |
352 | Đai ôm cột BTCT đỡ bán kèo dày 10mm | Theo HSMT | 8 | cái |
353 | Bu lông M16+ + nở sắt | Theo HSMT | 68 | cái |
354 | Bu lông M16 | Theo HSMT | 20 | cái |
355 | Bu lông M20 | Theo HSMT | 48 | cái |
356 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo HSMT | 3,73 | 100m2 |
357 | Hộp điều khiển (TĐ) | Theo HSMT | 1 | hộp |
358 | CU/XPLE/PVC(2x6)mm2 | Theo HSMT | 30 | m |
359 | CU/XPLE/PVC(2x4)mm2 | Theo HSMT | 70 | m |
360 | CU/XPLE/PVC(2x2,5)mm2 | Theo HSMT | 20 | m |
361 | Lắp đặt đèn pha Led 150W | Theo HSMT | 6 | bộ |
362 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A | Theo HSMT | 1 | cái |
363 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A | Theo HSMT | 2 | cái |
364 | Băng dính điện | Theo HSMT | 3 | cuộn |
365 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo HSMT | 90 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc ≥ 120T | Còn sử dung tốt | 1 |
2 | Đầm cóc | Còn sử dung tốt | 2 |
3 | Đầm dùi | Còn sử dung tốt | 2 |
4 | Đầm bàn | Còn sử dung tốt | 2 |
5 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dung tốt | 2 |
6 | Máy trộn bê tông ≥250L | Còn sử dung tốt | 2 |
7 | Máy hàn điện 23Kw | Còn sử dung tốt | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dung tốt | 2 |
9 | Máy trộn vữa 80L | Còn sử dung tốt | 2 |
10 | Các thiết bị, dụng cụ khác để phục vụ thi công gói thầu…. | Còn sử dung tốt( Nhà thầu đề xuất them nếu có) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ các kết cấu mái tôn | 1,24 | 100m2 | Theo HSMT | ||
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 36,59 | m3 | Theo HSMT | ||
3 | Phá dỡ cột trụ gạch đá | 0,5 | m3 | Theo HSMT | ||
4 | Tháo dỡ trần | 67,2 | m2 | Theo HSMT | ||
5 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | 6,19 | m3 | Theo HSMT | ||
6 | Tháo dỡ cửa | 24,96 | m2 | Theo HSMT | ||
7 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | 43,28 | m3 | Theo HSMT | ||
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | 43,28 | m3 | Theo HSMT | ||
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | 173,12 | m3 | Theo HSMT | ||
10 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 0,71 | m3 | Theo HSMT | ||
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,29 | m3 | Theo HSMT | ||
12 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | 0,71 | m3 | Theo HSMT | ||
13 | Tháo dỡ cửa | 2,94 | m2 | Theo HSMT | ||
14 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | 3,71 | m3 | Theo HSMT | ||
15 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | 3,71 | m3 | Theo HSMT | ||
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | 14,83 | m3 | Theo HSMT | ||
17 | Tháo dỡ các kết cấu mái tôn | 1,59 | 100m2 | Theo HSMT | ||
18 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 28,81 | m3 | Theo HSMT | ||
19 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | 1,7 | m3 | Theo HSMT | ||
20 | Tháo dỡ cửa | 15,12 | m2 | Theo HSMT | ||
21 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | 30,52 | m3 | Theo HSMT | ||
22 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | 30,52 | m3 | Theo HSMT | ||
23 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | 122,06 | m3 | Theo HSMT | ||
24 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 2,41 | m3 | Theo HSMT | ||
25 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 10,17 | m3 | Theo HSMT | ||
26 | Phá dỡ móng các loại, móng xây đá | 0,63 | m3 | Theo HSMT | ||
27 | Tháo dỡ cửa | 1,68 | m2 | Theo HSMT | ||
28 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | 3,04 | m3 | Theo HSMT | ||
29 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | 3,04 | m3 | Theo HSMT | ||
30 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | 12,16 | m3 | Theo HSMT | ||
31 | Tháo dỡ các kết cấu mái tôn | 1,5 | 100m2 | Theo HSMT | ||
32 | Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng vì kèo, xà gỗ | 0,35 | tấn | Theo HSMT | ||
33 | Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng cột thép | 0,16 | tấn | Theo HSMT | ||
34 | Bốc xếp sắt thép các loại | 0,51 | tấn | Theo HSMT | ||
35 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 1,2 | m3 | Theo HSMT | ||
36 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 30,8 | m3 | Theo HSMT | ||
37 | Phá dỡ nền bê tông, móng bê tông có cốt thép | 3 | m3 | Theo HSMT | ||
38 | Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ | 1,5 | m3 | Theo HSMT | ||
39 | Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải | 36,5 | m3 | Theo HSMT | ||
40 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn | 36,5 | m3 | Theo HSMT | ||
41 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn | 146 | m3 | Theo HSMT | ||
42 | Bạt dứa che chắn | 500 | m2 | Theo HSMT | ||
43 | Đào xúc đất bằng máy đào | 6,99 | 100m3 | Theo HSMT | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | 6,99 | 100m3 | Theo HSMT | ||
45 | Vận chuyển đất tiếp cự ly 4 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III | 27,96 | 100m3 | Theo HSMT | ||
46 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 139,8 | m3 | Theo HSMT | ||
47 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 5,59 | 100m3 | Theo HSMT | ||
48 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | 93,72 | m3 | Theo HSMT | ||
49 | Đào móng băng, rộng | 18,19 | m3 | Theo HSMT | ||
50 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 14,01 | m3 | Theo HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc như sau:
- Có quan hệ với 337 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,14%, Xây lắp 35,16%, Tư vấn 16,42%, Phi tư vấn 2,74%, Hỗn hợp 0,54%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.066.589.641.406 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.021.501.499.484 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Câu súc tích giống như đinh nhọn buộc sự thật đóng lên trí nhớ chúng ta. "
Denis Diderot
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.