Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 10:17 12/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, mở rộng nhà ĐHSX điểm giao dịch huyện Mèo Vạc - Điện lực Đồng Văn
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT: Công trình Cải tạo, mở rộng nhà ĐHSX điểm giao dịch huyện Mèo Vạc - Điện lực Đồng Văn.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn KHCB của EVN NPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 22/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:16 12/11/2019
đến
15:00 22/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 22/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/11/2019 (20/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, mở rộng nhà ĐHSX điểm giao dịch huyện Mèo Vạc - Điện lực Đồng Văn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 09 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB của EVN NPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc , địa chỉ: số 15, đường Hồ Xuân Hương, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Giang. Địa chỉ 15 Hồ Xuân Hương TP Hà Giang tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 0219.6558.666; Fax: 0219.3866.048 ;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Lê Hoàng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc , địa chỉ: số 15, đường Hồ Xuân Hương, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Giang. Địa chỉ 15 Hồ Xuân Hương TP Hà Giang tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 0219.6558.666; Fax: 0219.3866.048 ;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Tài liệu chứng minh Nhà thầu đã được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp với ngành nghề kinh doanh phù hợp với phạm vi công việc được nêu trong Hồ sơ Mời thầu; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức với ngành nghề xây dựng dân dụng cấp III
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Giang. Địa chỉ 15 Hồ Xuân Hương TP Hà Giang tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 0219.6558.666; Fax: 0219.3866.048 ;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100705 Fax: 024.38244033
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100615 Fax: 024 3936 0942 Email: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100615 Fax: 024 3936 0942 Email: [email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
09 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 637.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 127.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là N =2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V= 2.970.000000VNĐ (N x V = X) hoặc (ii) số lượng hợp đồng là N=1, có giá trị tối thiểu là X= 5.940.000.000VNĐ.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.970.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.940.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương;- Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có tối thiểu 03 năm làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên;- Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 (hai) công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên;32
2Giám sát kỹ thuật phần xây dựng1Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên- Có tối thiểu 03 năm làm công tác thi công xây dựng công trình ;- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình ;32
3Cán bộ phụ trách an toàn1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Điện, hoặc Xây dựng, hoặcTốt nghiệp từ Cao đẳng chuyên ngành an toàn lao động trở lên.Có tối thiểu 03 năm làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình dân dụng cấp III trở lên.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Tháo dỡ các kết cấu mái tônTheo HSMT1,24100m2
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSMT36,59m3
3Phá dỡ cột trụ gạch đáTheo HSMT0,5m3
4Tháo dỡ trầnTheo HSMT67,2m2
5Phá dỡ móng các loại, móng xây đáTheo HSMT6,19m3
6Tháo dỡ cửaTheo HSMT24,96m2
7Bốc xếp vận chuyển các loại phế thảiTheo HSMT43,28m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT43,28m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT173,12m3
10Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépTheo HSMT0,71m3
11Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSMT2,29m3
12Phá dỡ móng các loại, móng xây đáTheo HSMT0,71m3
13Tháo dỡ cửaTheo HSMT2,94m2
14Bốc xếp vận chuyển các loại phế thảiTheo HSMT3,71m3
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT3,71m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT14,83m3
17Tháo dỡ các kết cấu mái tônTheo HSMT1,59100m2
18Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSMT28,81m3
19Phá dỡ móng các loại, móng xây đáTheo HSMT1,7m3
20Tháo dỡ cửaTheo HSMT15,12m2
21Bốc xếp vận chuyển các loại phế thảiTheo HSMT30,52m3
22Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT30,52m3
23Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT122,06m3
24Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépTheo HSMT2,41m3
25Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSMT10,17m3
26Phá dỡ móng các loại, móng xây đáTheo HSMT0,63m3
27Tháo dỡ cửaTheo HSMT1,68m2
28Bốc xếp vận chuyển các loại phế thảiTheo HSMT3,04m3
29Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT3,04m3
30Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT12,16m3
31Tháo dỡ các kết cấu mái tônTheo HSMT1,5100m2
32Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng vì kèo, xà gỗTheo HSMT0,35tấn
33Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng cột thépTheo HSMT0,16tấn
34Bốc xếp sắt thép các loạiTheo HSMT0,51tấn
35Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépTheo HSMT1,2m3
36Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSMT30,8m3
37Phá dỡ nền bê tông, móng bê tông có cốt thépTheo HSMT3m3
38Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡTheo HSMT1,5m3
39Bốc xếp vận chuyển các loại phế thảiTheo HSMT36,5m3
40Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT36,5m3
41Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT146m3
42Bạt dứa che chắnTheo HSMT500m2
BXÂY MỚI
1Đào xúc đất bằng máy đào Theo HSMT6,99100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Theo HSMT6,99100m3
3Vận chuyển đất tiếp cự ly 4 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp IIITheo HSMT27,96100m3
4Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSMT139,8m3
5Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo HSMT5,59100m3
6Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIITheo HSMT93,72m3
7Đào móng băng, rộng Theo HSMT18,19m3
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo HSMT14,01m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150Theo HSMT34,87m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200Theo HSMT4m3
11Đắp cát nền móng công trìnhTheo HSMT2,55m3
12Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy Theo HSMT30,05m3
13Lấp đất chân móng = 1/3 đất đàoTheo HSMT37,3m3
14Lấp đất rãnh nước = 1/3 đất đàoTheo HSMT4,67m3
15Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSMT90,55m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Theo HSMT27,2m3
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo HSMT9,46m3
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo HSMT8,84m3
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo HSMT0,18tấn
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo HSMT1,44tấn
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmTheo HSMT1,14tấn
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,15tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,39tấn
24Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Theo HSMT0,67tấn
25Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HSMT0,27100m2
26Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtTheo HSMT1,19100m2
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSMT0,8100m2
28Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 50Theo HSMT6,82m3
29Xây gạch Block, xây kết cấu phức tạp khác cao Theo HSMT3,66m3
30Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo HSMT1,35m3
31Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo HSMT75cái
32Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo HSMT4cái
33Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnTheo HSMT0,1tấn
34Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSMT0,1100m2
35Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Theo HSMT54,6m2
36Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIITheo HSMT30,89m3
37Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150Theo HSMT2,57m3
38Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Theo HSMT5,15m3
39Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo HSMT1,34m3
40Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo HSMT0,61m3
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo HSMT0,43tấn
42Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnTheo HSMT0,11tấn
43Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,01tấn
44Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,02tấn
45Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Theo HSMT0,06tấn
46Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyTheo HSMT0,06100m2
47Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSMT0,09100m2
48Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSMT0,09100m2
49Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy Theo HSMT10,42m3
50Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Theo HSMT2,25m3
51Ốp, lát gạch Block thành, đáy bể, vữa XM cát mịn mác 75Theo HSMT34,51m2
52Trát, láng bể dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 lần 1Theo HSMT54,43m2
53Trát, láng bể dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 lần 2Theo HSMT54,43m2
54Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=100mmTheo HSMT0,6100m
55Lớp than củi + xỉ thanTheo HSMT0,74m3
56Lớp gạch vỡTheo HSMT0,74m3
57Các ống trong bểTheo HSMT2ống
58Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSMT49,92m3
59Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSMT3m3
60Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSMT49,81m3
61Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSMT13,47m3
62Xây gạch Block, xây cột, trụ chiều cao Theo HSMT2,23m3
63Xây gạch Block, xây cột, trụ chiều cao Theo HSMT2,23m3
64Xây gạch Block, xây kết cấu phức tạp khác cao Theo HSMT0,69m3
65Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo HSMT5,2m3
66Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo HSMT5,2m3
67Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 Theo HSMT8,71m3
68Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 > 4mTheo HSMT9,48m3
69Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 Theo HSMT19,73m3
70Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 > 4mTheo HSMT24,96m3
71Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Theo HSMT2,56m3
72Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo HSMT3,32m3
73Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Theo HSMT0,73m3
74Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Theo HSMT0,73m3
75Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông thanh T1, đá 1x2, mác 200Theo HSMT1,47m3
76Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Theo HSMT0,52tấn
77Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Theo HSMT0,52tấn
78Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao Theo HSMT3,09tấn
79Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,41tấn
80Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,81tấn
81Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Theo HSMT1,02tấn
82Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao Theo HSMT3,72tấn
83Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 10 mmTheo HSMT0,07tấn
84Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Theo HSMT0,2tấn
85Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Theo HSMT0,06tấn
86Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính Theo HSMT0,18tấn
87Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao Theo HSMT0,15tấn
88Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật Theo HSMT0,96100m2
89Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật > 4mTheo HSMT0,96100m2
90Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng Theo HSMT1,18100m2
91Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng > 4mTheo HSMT1,26100m2
92Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo HSMT2100m2
93Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo HSMT2,63100m2
94Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngTheo HSMT0,35100m2
95Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSMT0,75100m2
96Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSMT0,18100m2
97Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSMT0,18100m2
98Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSMT0,36100m2
99Lắp dựng cửa kính khung nhôm hệ, kính dán 6,38mmTheo HSMT66,66m2
100Lắp dựng vách kính khung nhôm hệ, kính dán 6,38mmTheo HSMT4,88m2
101Lắp dựng hoa sắt cửa 14x14Theo HSMT29,35m2
102Cửa khuôn nhôm hệ, kính dán 6,38mm (Cả phụ kiện)Theo HSMT66,66m2
103Vách kính khuôn nhôm hệ, kính dán 6,38mmTheo HSMT4,88m2
104Hoa sắt vuông 16x16 sơn 3 nướcTheo HSMT29,35m2
105Láng mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT228,43m2
106Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT117,38m2
107Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT35,04m2
108Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT50,81m2
109Sản xuất xà gồ thép hộp 50x50x1,5(2.355kg/m)Theo HSMT0,69tấn
110Lắp dựng xà gồ thépTheo HSMT0,69tấn
111Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo HSMT48,6m2
112Lợp mái tôn liên doanh dày 0.4mmTheo HSMT2,18100m2
113Lắp đặt lưới chắn rác trên máiTheo HSMT4bộ
114Phễu thu nước trên máiTheo HSMT4bộ
115Ống nhựa PVC đường kính ống d=110mmTheo HSMT0,36100m
116Lắp đặt đai giữ ốngTheo HSMT8cái
117Măng sông nhựa d=110mmTheo HSMT4cái
118Cút nhựa d=110mmTheo HSMT4cái
119Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Theo HSMT4,45100m2
120Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mTheo HSMT1,8100m2
121Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 Theo HSMT351,05m2
122Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 Theo HSMT121,92m2
123Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 > 4mTheo HSMT346,17m2
124Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 > 4mTheo HSMT115,45m2
125Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 Theo HSMT110,5m2
126Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 > 4mTheo HSMT110,5m2
127Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Theo HSMT117,85m2
128Trát xà dầm, vữa XM mác 75 > 4mTheo HSMT126,11m2
129Trát trần, vữa XM mác 75 Theo HSMT163,49m2
130Trát trần, vữa XM mác 75 > 4mTheo HSMT210,14m2
131Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT29,18m2
132Trát giằng, vữa XM mác 75Theo HSMT74,9m2
133Trát lanh tô, má cửa vữa XM mác 75 Theo HSMT36,9m2
134Trát lanh tô, má cửa, vữa XM mác 75 > 4mTheo HSMT72,7m2
135Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 1)Theo HSMT779,79m2
136Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 1)Theo HSMT143,87m2
137Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 2)Theo HSMT969,69m2
138Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ (tầng 2)Theo HSMT318,68m2
139Đắp vữa XM mác 75 theo chi tiết mặt đứngTheo HSMT8,33m2
140Trát chân móng đá dày 2,0 cm, vữa XM mác 50Theo HSMT21,95m2
141Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 (Tầng 1)Theo HSMT146,06m2
142Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 (Tầng 2)Theo HSMT130,6m2
143Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 Theo HSMT35,6m2
144Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 (Theo Định mức 1172/2012/QĐ-BXD)Theo HSMT130,08m2
145Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75Theo HSMT28,46m2
146Lát đá bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75Theo HSMT19,41m2
147Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM cát mịn mác 75Theo HSMT2,11m2
148Lắp dựng lan cầu thang + hành langTheo HSMT18,61m2
149Lan can cầu thang INOX mua thẳngTheo HSMT7,6m2
150Lan can hành lang INOX mua thẳngTheo HSMT11,01m2
151Trụ cầu thang INOX mua thẳngTheo HSMT1trụ
152Thang sắt lên máiTheo HSMT1cái
153Trát vẩy tường vữa XM cát mịn mác 75Theo HSMT2,54m2
154Làm trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo HSMT35,6m2
155Láng hè dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT384,81m2
156CU/XPLE/PVC(4x10)mm2Theo HSMT20m
157CU/XPLE/PVC(4x16)mm2Theo HSMT80m
158Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo HSMT350m
159Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo HSMT300m
160Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo HSMT750m
161Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo HSMT950m
162Đèn tuýp led đơnTheo HSMT30bộ
163Đèn led ốp trần nổi 18W, D225Theo HSMT10bộ
164Đèn trang trí gắn tường bóng Compact 25WTheo HSMT16bộ
165Đèn soi gương pha lê phòng tắmTheo HSMT4bộ
166Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tườngTheo HSMT16cái
167Lắp đặt quạt điện-Quạt trầnTheo HSMT10cái
168Công tắc đơn + Mặt, đếTheo HSMT9cái
169Công tắc đôi + Mặt, đếTheo HSMT14cái
170Công tắc xoay chiều + Mặt, đếTheo HSMT2cái
171Mặt 2 ổ cắm + Mặt, đếTheo HSMT48cái
172Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 63ATheo HSMT2cái
173Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 40ATheo HSMT4cái
174Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32ATheo HSMT24cái
175Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25ATheo HSMT4cái
176Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20ATheo HSMT28cái
177Tủ điện tổng có đèn báo 3 phaTheo HSMT1cái
178Tủ điện tầng T1,T2có khóa bảo vệ(8-12ATM)Theo HSMT2cái
179Hộp điện phòng lắp từ 1-3 MCBTheo HSMT4hộp
180Hộp điện phòng lắp từ 2-4 MCBTheo HSMT8hộp
181Băng dính điệnTheo HSMT35cuộn
182Đinh vít 3cm + nở nhựaTheo HSMT1.575cái
183Đinh vít 5 cm + nở nhựaTheo HSMT535cái
184Hộp kỹ thuậtTheo HSMT16hộp
185Lắp đặt quạt điện-Quạt thông gió trên tườngTheo HSMT5cái
186Cáp thép D=6mm treo cáp đầu vàoTheo HSMT50m
187Sứ 0,4KV + Xà đỡTheo HSMT1bộ
188Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 40mmTheo HSMT50m
189Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTheo HSMT480m
190Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTheo HSMT830m
191Nội quy + Tiêu lệnh PCCCTheo HSMT5cái
192Bình phòng hỏaTheo HSMT10cái
193Hộp đựng bìnhTheo HSMT5cái
194Đào đất tiếp địa, đất cấp IIITheo HSMT16,8m3
195Lấp đất tiếp địa đất cấp 3Theo HSMT16,8m3
196Dây dẫn thép d=10mmTheo HSMT140m
197Gia công kim thu sét K1 ≤ 1mTheo HSMT4cái
198Gia công kim thu sét K2 ≤ 1,5mTheo HSMT12cái
199Lắp đặt kim thu sét K1 ≤1mTheo HSMT4cái
200Lắp đặt kim thu sét K2 ≤1,5mTheo HSMT12cái
201Cọc tiếp địa thép góc L63x6 dài 2500Theo HSMT6cọc
202Dây tiếp địa sắt dẹt 40x4Theo HSMT35m
203Cọc đỡ thép d8, L=250Theo HSMT141cái
204Ống sứ cách điện cao ápTheo HSMT2cái
205Kẹp kiểm tra KZ1Theo HSMT2cái
206Sơn chống gỉTheo HSMT3kg
207Que hàn điệnTheo HSMT3kg
208Bê tông đá dăm mác 150Theo HSMT0,5m3
209Nón chống dộtTheo HSMT4cái
210Đệm cao su cách điện mái tônTheo HSMT4cái
211Đệm cao su cách điện xà gồTheo HSMT8cái
212Thép dẹt 50x3, L=200 liên kết kim chống sét với xà gồTheo HSMT8cái
213Bu lông Æ 10 + ốc vít liên kết thép dẹt với xà gồTheo HSMT16bộ
214Hóa chất giảm điện trở GEM 25A (11.36KG/Bao)Theo HSMT5bao
215Lắp đặt ống nhựa chịu nhiệt nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=40mmTheo HSMT0,18100m
216Lắp đặt ống nhựa chịu nhiệt nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mmTheo HSMT0,48100m
217Lắp đặt ống nhựa chịu nhiệt nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=20mmTheo HSMT0,36100m
218Tê PPR-PN10 d=40mmTheo HSMT1cái
219Tê PPR-PN10 d=25mmTheo HSMT2cái
220Tê PPR-PN10 d=20mmTheo HSMT12cái
221Tê PPR-PN10 d=40x25mmTheo HSMT2cái
222Tê PPR-PN10 d=40x20mmTheo HSMT4cái
223Tê PPR-PN10 d=25x20mmTheo HSMT8cái
224Cút PPR-PN10 d=40mmTheo HSMT4cái
225Cút PPR-PN10 d=25mmTheo HSMT14cái
226Cút PPR-PN10 d=20mmTheo HSMT56cái
227Cút PPR-PN10 d=40x20mmTheo HSMT1cái
228Côn chuyển PPR-PN10 d=25x20mmTheo HSMT2cái
229Măng sông PPR-PN10 d=40mmTheo HSMT3cái
230Măng sông PPR-PN10 d=25mmTheo HSMT10cái
231Măng sông PPR-PN10 d=20mmTheo HSMT8cái
232Van phao điện tự động + phụ kiệnTheo HSMT1cái
233Van góc + rắc co Ø20Theo HSMT14cái
234Rắc co D40Theo HSMT2cái
235Rắc co D25Theo HSMT6cái
236Rắc co D20Theo HSMT8cái
237Khóa D 40Theo HSMT1cái
238Khóa D 25Theo HSMT3cái
239Khóa D 20Theo HSMT4cái
240Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo HSMT4bộ
241Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HSMT4bộ
242Lắp đặt gương soiTheo HSMT4cái
243Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo HSMT4cái
244Lắp đặt giá treoTheo HSMT4cái
245Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo HSMT4bộ
246Lắp đặt chậu xí bệtTheo HSMT4bộ
247Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhTheo HSMT4cái
248Lắp đặt vòi rửa vệ sinh + vòi xả nhanhTheo HSMT8bộ
249Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=110mmTheo HSMT0,16100m
250Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=90mmTheo HSMT0,08100m
251Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=60mmTheo HSMT0,24100m
252Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống d=42mmTheo HSMT0,08100m
253Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=90x90mmTheo HSMT2cái
254Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=60x42mmTheo HSMT4cái
255Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=110x100mmTheo HSMT41cái
256Lắp đặt tê nhựa 45 độ, d=60x60mmTheo HSMT1cái
257Lắp đặt tê nhựa 90 độ, d=110mmTheo HSMT1cái
258Lắp đặt tê nhựa 90 độ, d=60mmTheo HSMT4cái
259Lắp đặt cút nhựa 135 độ, d=110mmTheo HSMT12cái
260Lắp đặt cút nhựa 135 độ, d=90mmTheo HSMT2cái
261Lắp đặt cút nhựa 135 độ,d=60mmTheo HSMT6cái
262Lắp đặt cút nhựa 135 độ,d=42mmTheo HSMT2cái
263Lắp đặt cút nhựa 90 độ, d=110mmTheo HSMT2cái
264Lắp đặt cút nhựa 90 độ, d=90mmTheo HSMT2cái
265Lắp đặt cút nhựa 90 độ,d=60mmTheo HSMT6cái
266Lắp đặt cút nhựa 90 độ,d=42mmTheo HSMT18cái
267Lắp đặt côn chuyển nhựa, d=110x60mmTheo HSMT1cái
268Lắp đặt côn chuyển nhựa, d=90x60mmTheo HSMT1cái
269Lắp đặt côn chuyển nhựa,d=60x42mmTheo HSMT2cái
270Măng sông nhựa, d=110mmTheo HSMT2cái
271Măng sông nhựa,,d=60mmTheo HSMT3cái
272Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmTheo HSMT4cái
273Keo nhựaTheo HSMT4ống
274Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3Theo HSMT1cái
275Máy bơm sinh hoạtTheo HSMT1cái
276Vòi đồngTheo HSMT4cái
277Lắp đặt chậu tiểu namTheo HSMT2bộ
278Vòi nhấn xả tiểu nam InoxTheo HSMT2bộ
279Chậu rửa bátTheo HSMT1cái
280Vòi chậu rửa bát InoxTheo HSMT1bộ
281Đào móng kè, rộng Theo HSMT92,43m3
282Lấp đất chân kè = 1/3 đất đàoTheo HSMT30,81m3
283Đắp cát nền móng công trìnhTheo HSMT5,18m3
284Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100Theo HSMT84,34m3
285Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy >60 cm, cao >2 m,, vữa XM mác 100Theo HSMT110,53m3
286Miết mạch tường đá loại lồiTheo HSMT142,62m2
287Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=90mmTheo HSMT0,6100m
288Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSMT16,77m3
289Phá dỡ móng các loại, móng xây đáTheo HSMT41,92m3
290Bốc xếp vận chuyển các loại phế thảiTheo HSMT58,68m3
291Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT58,68m3
292Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấnTheo HSMT142,29m3
293Xây gạch Block, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSMT17,58m3
294Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo HSMT0,63m3
295Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,06tấn
296Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSMT0,17100m2
297Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT271,33m2
298Trát giằng, vữa XM mác 75Theo HSMT17,09m2
299Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT9,08m2
300Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSMT297,5m2
301Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HSMT56,97m2
302Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT56,97m2
303Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSMT56,97m2
304Đắp cát nền móng công trìnhTheo HSMT33,1m3
305Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo HSMT33,1m3
306Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100Theo HSMT331m2
307Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngTheo HSMT99m
308Đào bê nước, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIITheo HSMT74,45m3
309Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 150Theo HSMT3,38m3
310Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy bể, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Theo HSMT6,77m3
311Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nắp bể đá 1x2, mác 200Theo HSMT3,69m3
312Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo HSMT3,38m3
313Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo HSMT0,9m3
314Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể, đường kính Theo HSMT0,73tấn
315Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép nắp bể đường kính Theo HSMT0,37tấn
316Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,05tấn
317Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo HSMT0,18tấn
318Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyTheo HSMT0,07100m2
319Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo HSMT0,34100m2
320Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSMT0,22100m2
321Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Theo HSMT16,75m3
322Lát gạch Block vữa XM cát mịn mác 75Theo HSMT24,18m2
323Trát tường trong, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT85,78m2
324Trát tường trong, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 lần 2Theo HSMT85,78m2
325Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT50,86m2
326Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo HSMT40,5m2
327Nắp bể bằng tôn dày 1 lyTheo HSMT2cái
328Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo HSMT1,76m3
329Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Theo HSMT0,2m3
330Lấp đất chân móng = 1/3 đất đàoTheo HSMT0m3
331Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo HSMT1,44m3
332Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo HSMT0,01tấn
333Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HSMT0,1100m2
334Bu lông D22Theo HSMT56cái
335Sản xuất cột bằng thép hìnhTheo HSMT0,8tấn
336Sản xuất giằng mái thépTheo HSMT0,38tấn
337Lắp dựng cột thépTheo HSMT1,18tấn
338Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo HSMT0,93tấn
339Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo HSMT0,93tấn
340Sản xuất xà gồ thép hộp 50x50x1,5(2.355kg/m)Theo HSMT0,52tấn
341Lắp dựng xà gồ thépTheo HSMT0,52tấn
342Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo HSMT43,74m2
343Lợp mái tôn PU dày 0.4mmTheo HSMT2,04100m2
344Máng tôn thu nướcTheo HSMT24,3m
345Lắp đặt lưới chắn rác trên máiTheo HSMT4bộ
346Phễu thu nước trên máiTheo HSMT4bộ
347Ống nhựa PVC đường kính ống d=110mmTheo HSMT0,25100m
348Lắp đặt đai giữ ốngTheo HSMT8bộ
349Măng sông nhựa d=110mmTheo HSMT4cái
350Cút nhựa d=110mmTheo HSMT4cái
351Bản mãTheo HSMT8cái
352Đai ôm cột BTCT đỡ bán kèo dày 10mmTheo HSMT8cái
353Bu lông M16+ + nở sắtTheo HSMT68cái
354Bu lông M16Theo HSMT20cái
355Bu lông M20Theo HSMT48cái
356Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Theo HSMT3,73100m2
357Hộp điều khiển (TĐ)Theo HSMT1hộp
358CU/XPLE/PVC(2x6)mm2Theo HSMT30m
359CU/XPLE/PVC(2x4)mm2Theo HSMT70m
360CU/XPLE/PVC(2x2,5)mm2Theo HSMT20m
361Lắp đặt đèn pha Led 150WTheo HSMT6bộ
362Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25ATheo HSMT1cái
363Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20ATheo HSMT2cái
364Băng dính điệnTheo HSMT3cuộn
365Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTheo HSMT90m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc ≥ 120TCòn sử dung tốt1
2Đầm cócCòn sử dung tốt2
3Đầm dùiCòn sử dung tốt2
4Đầm bànCòn sử dung tốt2
5Máy cắt uốn thépCòn sử dung tốt2
6Máy trộn bê tông ≥250LCòn sử dung tốt2
7Máy hàn điện 23KwCòn sử dung tốt1
8Máy cắt gạch đáCòn sử dung tốt2
9Máy trộn vữa 80LCòn sử dung tốt2
10Các thiết bị, dụng cụ khác để phục vụ thi công gói thầu….Còn sử dung tốt( Nhà thầu đề xuất them nếu có)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ các kết cấu mái tôn
1,24 100m2 Theo HSMT
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
36,59 m3 Theo HSMT
3 Phá dỡ cột trụ gạch đá
0,5 m3 Theo HSMT
4 Tháo dỡ trần
67,2 m2 Theo HSMT
5 Phá dỡ móng các loại, móng xây đá
6,19 m3 Theo HSMT
6 Tháo dỡ cửa
24,96 m2 Theo HSMT
7 Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải
43,28 m3 Theo HSMT
8 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn
43,28 m3 Theo HSMT
9 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn
173,12 m3 Theo HSMT
10 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
0,71 m3 Theo HSMT
11 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
2,29 m3 Theo HSMT
12 Phá dỡ móng các loại, móng xây đá
0,71 m3 Theo HSMT
13 Tháo dỡ cửa
2,94 m2 Theo HSMT
14 Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải
3,71 m3 Theo HSMT
15 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn
3,71 m3 Theo HSMT
16 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn
14,83 m3 Theo HSMT
17 Tháo dỡ các kết cấu mái tôn
1,59 100m2 Theo HSMT
18 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
28,81 m3 Theo HSMT
19 Phá dỡ móng các loại, móng xây đá
1,7 m3 Theo HSMT
20 Tháo dỡ cửa
15,12 m2 Theo HSMT
21 Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải
30,52 m3 Theo HSMT
22 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn
30,52 m3 Theo HSMT
23 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn
122,06 m3 Theo HSMT
24 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
2,41 m3 Theo HSMT
25 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
10,17 m3 Theo HSMT
26 Phá dỡ móng các loại, móng xây đá
0,63 m3 Theo HSMT
27 Tháo dỡ cửa
1,68 m2 Theo HSMT
28 Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải
3,04 m3 Theo HSMT
29 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn
3,04 m3 Theo HSMT
30 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn
12,16 m3 Theo HSMT
31 Tháo dỡ các kết cấu mái tôn
1,5 100m2 Theo HSMT
32 Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng vì kèo, xà gỗ
0,35 tấn Theo HSMT
33 Tháo dỡ các kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng cột thép
0,16 tấn Theo HSMT
34 Bốc xếp sắt thép các loại
0,51 tấn Theo HSMT
35 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
1,2 m3 Theo HSMT
36 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
30,8 m3 Theo HSMT
37 Phá dỡ nền bê tông, móng bê tông có cốt thép
3 m3 Theo HSMT
38 Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ
1,5 m3 Theo HSMT
39 Bốc xếp vận chuyển các loại phế thải
36,5 m3 Theo HSMT
40 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn
36,5 m3 Theo HSMT
41 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô 7 tấn
146 m3 Theo HSMT
42 Bạt dứa che chắn
500 m2 Theo HSMT
43 Đào xúc đất bằng máy đào
6,99 100m3 Theo HSMT
44 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
6,99 100m3 Theo HSMT
45 Vận chuyển đất tiếp cự ly 4 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III
27,96 100m3 Theo HSMT
46 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
139,8 m3 Theo HSMT
47 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90
5,59 100m3 Theo HSMT
48 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III
93,72 m3 Theo HSMT
49 Đào móng băng, rộng
18,19 m3 Theo HSMT
50 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
14,01 m3 Theo HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện Lực Hà giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền bắc như sau:

  • Có quan hệ với 337 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,14%, Xây lắp 35,16%, Tư vấn 16,42%, Phi tư vấn 2,74%, Hỗn hợp 0,54%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.066.589.641.406 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.021.501.499.484 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 64

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Câu súc tích giống như đinh nhọn buộc sự thật đóng lên trí nhớ chúng ta. "

Denis Diderot

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây