Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220828925-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220828925-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí xây lắp+ chi phí thiết bị+ Chi phí phòng cháy chữa cháy) Tên dự án là: Xây dựng nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường và các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan bản gốc hoặc bản công chứng đưa lên Mạng Đấu thầu quốc gia: + Giấy phép đăng ký kinh doanh, Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng có lĩnh vực thi công công trình dận dụng cấp III trở lên (trong trường hợp liên danh từng nhà thầu trong liên danh phải có các tài liệu này); + Hợp đồng kinh tế tương tự kèm theo 1 trong các tài liệu sau: Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng, biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc biên bản xác nhận khối lượng thực hiện mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng để chứng minh số lượng hợp đồng tương tự gói thầu đang xét mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT; + Cán bộ chủ chốt khai trong E-HSDT: chứng chỉ bằng cấp có liên quan đối với cán bộ chủ chốt. Riêng chỉ huy trưởng công trường: chứng chỉ hành nghề giám sát còn hạn (có lĩnh vực hành nghề: Giám sát xây dựng dân dụng); đã tham gia thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự cấp III trở lên với tư cách chỉ huy trưởng, kèm hợp đồng tương tự đã tham gia với tư cách chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên với tư cách là chỉ huy trưởng và các tài liệu khác để chứng minh; + Các tài liệu để chứng minh nhà thầu đạt được yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III; + Hóa đơn mua máy móc, thiết bị thi công trong trường hợp thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê tại thời điểm mời thầu, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 135.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Hoàng Đông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND phường Hoàng Đông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn tỉnh Hà Nam, trong đó Chủ tịch hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Điều 119 Nghị định 63/2014/NĐ-CP |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính – kế hoạch thị xã Duy Tiên Địa chỉ: Phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.783.222.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.956.644.500 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.232.170.500 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.232.170.500 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.232.170.500 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.232.170.500 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên. Tài liệu chứng minh: Bản chụp được chứng thực bằng đại học, chứng chỉ hành nghề, có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong BBNT hoàn thành về công trình đã tham gia để đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng theo Điều 53 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 2 | - Tốt nghiệp đại học có chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (Bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực) Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) Có tài liệu chứng minh đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự: Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSMT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. (đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công hạng mục phòng cháy chữa cháy | 1 | - Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy. hoặc trình độ chuyên môn phù hợp - Có chứnh chỉ giám sát về phòng cháy và chữa cháy..* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSMT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng tốt nghiệpCung cấp tài liệu chứng minh đã tham gia ít nhất 1 công trình tương tự. Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty (đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu) | 3 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng cao đẳng trở lên;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty.(đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu) | 2 | 2 |
5 | Cán bộ thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng cao đẳng trở lên;+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty.(đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu) | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ BÁN TRÚ | |||
B | ( PHẦN CỌC) | |||
1 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 178,6906 | m3 |
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,4331 | 100m2 |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3032 | tấn |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,4492 | tấn |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4725 | tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4319 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4319 | tấn |
8 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 567 | 1 cấu kiện |
9 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 446,7266 | 10 tấn/1km |
10 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 567 | 1 cấu kiện |
11 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,8425 | 100m |
12 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,323 | 100m |
13 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 378 | 1 mối nối |
14 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,725 | m3 |
C | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,6494 | 1m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2084 | 100m3 |
3 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4777 | 100m2 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,8322 | m3 |
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1152 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,9476 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5931 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5041 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9302 | tấn |
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6739 | 100m2 |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2171 | m3 |
12 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,4365 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7905 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2126 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1786 | tấn |
16 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0315 | m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7625 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8025 | 100m3 |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3779 | 100m3 |
20 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,5825 | m3 |
D | Bể phốt | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1003 | 100m3 |
2 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0196 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,608 | m3 |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0989 | tấn |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,51 | m3 |
6 | Xây bể chứa bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7086 | m3 |
7 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,22 | m2 |
8 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,584 | m2 |
9 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,584 | m2 |
10 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,999 | m2 |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0072 | 100m2 |
12 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0319 | tấn |
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,404 | m3 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1cấu kiện |
15 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | m2 |
16 | Ống PVC ĐK 90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m |
E | *PHẦN THÔ: | |||
1 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,708 | 100m2 |
2 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2202 | tấn |
3 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4493 | tấn |
4 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6002 | tấn |
5 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4665 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4063 | tấn |
7 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,2236 | m3 |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,4472 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,967 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6378 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,3007 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2796 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,6401 | tấn |
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,4748 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,0822 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2489 | tấn |
17 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,2358 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8839 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1522 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3138 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0507 | tấn |
23 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,5484 | m3 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,3757 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162,8299 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,8304 | m3 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8273 | m3 |
28 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,751 | m3 |
29 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,5106 | m3 |
F | PHẦN MÁI, HOÀN THIỆN | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,2184 | m3 |
2 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,7544 | m2 |
3 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3216 | 100m2 |
4 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,092 | tấn |
5 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5269 | tấn |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5376 | m3 |
7 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1858 | tấn |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 173,967 | 1m2 |
9 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1858 | tấn |
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi mạ kẽm dày 0,45mm, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8459 | 100m2 |
11 | Tôn úp nóc khổ rộng 600mm dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,371 | md |
12 | Nắp cửa tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Gia công thang lên mái bằng thép ống mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0131 | tấn |
14 | Thép bản mã | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,4 | kg |
15 | Bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
16 | Lắp dựng thang lên mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0162 | tấn |
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,3416 | m2 |
18 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,3416 | m2 |
19 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,62 | m2 |
20 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216,6 | m |
21 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.123,5188 | m2 |
22 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 229,7456 | m2 |
23 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 399,655 | m2 |
24 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,5508 | m2 |
25 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.747,9888 | m2 |
26 | Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216,63 | m2 |
27 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 385,443 | m2 |
28 | Lát nền, sàn - gạch lát Granite 60x60cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.000,9322 | m2 |
29 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.276,1046 | m2 |
30 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.738,7074 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 913,5588 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.101,2532 | m2 |
33 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,1275 | 100m2 |
34 | Đắp đấu đâu cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
35 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 224,73 | m |
36 | Ốp gạch thẻ chân tường, vữa lót M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,1248 | m2 |
37 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay kính đơn 5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 175,77 | m2 |
38 | Phụ kiện cửa 1 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa 1 điểm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
39 | Phụ kiện cửa 2 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa đa điểm, chốt rời) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47 | bộ |
40 | Cửa sổ mở quay, mở hất kính đơn 5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | m2 |
41 | Phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất (bản lề chữ A, thanh khóa, tay cầm, chốt phụ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | bộ |
42 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 283,77 | m2 |
43 | Vách kính cố định | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,734 | m2 |
44 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,734 | m2 |
45 | Thép gia cường vách kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,76 | kg |
46 | Gia công sen hoa cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6386 | tấn |
47 | Sen hoa Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 638,64 | kg |
48 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,68 | m2 |
49 | Chụp chân Inox 15x15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 384 | cái |
50 | Gia công giường ngủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2025 | tấn |
51 | Lắp dựng giường ngủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2025 | tấn |
52 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280,5 | 1m2 |
53 | Chân đế cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 600 | cái |
54 | Gỗ ghép cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 267,375 | m2 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0372 | m3 |
56 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,2299 | m2 |
57 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,2299 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,2299 | m2 |
59 | Gia công lan can, sen hoa Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,885 | tấn |
60 | Lan can, sen hoa Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.885,01 | kg |
61 | Chụp chân Inox 15x15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 330 | cái |
62 | Chụp chân Inox 100x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
63 | Chụp chân Inox 20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128 | cái |
64 | Lắp dựng lan can, sen hoa Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,693 | m2 |
65 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3638 | m3 |
66 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0156 | 100m2 |
67 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,961 | m3 |
68 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0234 | 100m2 |
69 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,234 | m3 |
70 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0378 | 100m2 |
71 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0511 | tấn |
72 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7734 | tấn |
73 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,8838 | m3 |
74 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4452 | m3 |
75 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,6998 | m2 |
76 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,0848 | m2 |
77 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,7848 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,7848 | m2 |
79 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99,816 | m2 |
80 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 153,12 | m |
81 | Gia công lan can cầu thang Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3736 | tấn |
82 | Lan can cầu thang Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 373,56 | kg |
83 | Long đen cho ống hộp đứng 30x30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58 | cái |
84 | Long đen D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
85 | Long đen D120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
86 | Lắp dựng lan can cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,292 | m2 |
87 | Trụ chân thang bằng Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
88 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4959 | m3 |
89 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0453 | 100m2 |
90 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,4904 | m3 |
91 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,3868 | m2 |
92 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144,4 | m |
93 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,633 | m2 |
94 | Lát gạch lá dừa 400x400, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,633 | m2 |
95 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,6746 | m2 |
96 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,6747 | m2 |
97 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,6747 | m2 |
G | Ống khói | |||
1 | Gia công ống khói | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0614 | tấn |
2 | Mua inox để gia công ống khói | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,4 | kg |
H | Nhà vệ sinh | |||
1 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,2772 | m2 |
2 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,9438 | m2 |
3 | Lát nền, sàn gạch - gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,9438 | m2 |
4 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,609 | m2 |
5 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,609 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,609 | m2 |
7 | Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 265,086 | m2 |
8 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,155 | m2 |
9 | Gía đỡ Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126 | kg |
10 | Gia công giá đỡ Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,126 | tấn |
11 | Vách ngăn cố định compact dày 12mm đầy đủ phụ kiện ( chân, bản lề, chốt khóa...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,372 | m2 |
12 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,3728 | m2 |
13 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6294 | 100m3 |
14 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7074 | m3 |
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2152 | m3 |
16 | Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1246 | m3 |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,3488 | m3 |
18 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,72 | m2 |
19 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102,72 | m2 |
20 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4177 | tấn |
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3545 | 100m2 |
22 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1611 | m3 |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1cấu kiện |
24 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 196 | 1 cấu kiện |
25 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,98 | m3 |
26 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | 1 đoạn ống |
27 | Mua đế cống bê tông đúc sẵn D400 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | CK |
I | Phần điện nước | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng 2x18W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 2 chiều cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93 | cái |
8 | Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.700 | m |
9 | Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 800 | m |
10 | Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.550 | m |
11 | Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 790 | m |
12 | Lắp đặt dây dẫn 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 245 | m |
13 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.825 | m |
14 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 745 | m |
15 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
16 | Lắp đặt các automat 1 pha 125A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
18 | Lắp đặt các automat 1 pha 75A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
19 | Lắp đặt các automat 1 pha 32A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
21 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
22 | Tủ điện tổng 300x450x170 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Tủ điện nhánh 250x200x150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
24 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
25 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
26 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
27 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
28 | Gia công, đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cọc |
29 | Bật thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
30 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2 | 1m3 |
31 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2 | m3 |
32 | Lắp đặt chậu xí bệt Bệt VI88 (xả 2 nhấn, nắp êm)+ Xịt VGXP6+ chậu VTL2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
33 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
34 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
35 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
36 | Lắp đặt vòi rửa chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
37 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
38 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
39 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
40 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 5,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | 100m |
41 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | 100m |
42 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,64 | 100m |
43 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
44 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
45 | Lắp đặt van ren - Đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
46 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
47 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
48 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
49 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
50 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
51 | Lắp đặt cút nhựa ren đồng D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
52 | Lắp đặt côn thu D32-20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
53 | Van phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
54 | Máy bơm công suất 125w, luu luong 1,8m3/h chiều cao đẩy 21m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
55 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bể |
56 | Lắp đặt ống PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,16 | 100m |
57 | Lắp đặt chữ Y D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
58 | Lắp đặt tê D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
59 | Lắp đặt cút PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
60 | Lắp đặt ống PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,06 | 100m |
61 | Lắp đặt cút D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
62 | Lắp đặt côn thu D90-60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
63 | Lắp đặt ống PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | 100m |
64 | Lắp đặt ống PVC D76 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,95 | 100m |
65 | Lắp đặt cút PVC D76 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
66 | Lắp đặt tê PVC D76 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68 | cái |
67 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
68 | Cầu chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | quả |
J | HẠNG MỤC PHỤ TRỢ | |||
K | Bể nước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4166 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,984 | m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,139 | 100m3 |
4 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,142 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0827 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6427 | tấn |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5786 | m3 |
8 | Xây bể chứa bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8009 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1523 | 100m2 |
10 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,728 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1435 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0996 | 100m2 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0956 | m3 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0376 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1769 | tấn |
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,9 | m2 |
17 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,684 | m2 |
18 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,1072 | m2 |
19 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,9 | m2 |
20 | Quét nước xi măng 2 nước (tường trong) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 113,368 | m2 |
21 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
22 | Nắp bể Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
23 | Khóa bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
24 | Máy bơm công suất 125w, luu luong 1,8m3/h chiều cao đẩy 21m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
L | Mái che | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2448 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,236 | m3 |
5 | Bộ bu lông neo D20x750mm (01 Bu lông neo + 01 Đai ốc + 01 vòng đệm phẳng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
6 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7962 | tấn |
7 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7962 | tấn |
8 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6001 | tấn |
9 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6001 | tấn |
10 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6733 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6733 | tấn |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn lạnh cán xốp giấy bạc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2726 | 100m2 |
M | Nhà vệ sinh | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,5676 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0221 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0378 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2553 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0535 | tấn |
6 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0056 | m3 |
7 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,1866 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0897 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0296 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1505 | tấn |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3126 | m3 |
12 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,811 | m2 |
13 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,54 | m2 |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0622 | 100m2 |
15 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1911 | m3 |
16 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0587 | tấn |
17 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1 cấu kiện |
18 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,0824 | m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2049 | 100m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,7217 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8323 | m3 |
22 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0127 | 100m2 |
23 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0017 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | tấn |
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0986 | m3 |
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0789 | 100m2 |
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0267 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2066 | tấn |
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5497 | m3 |
30 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2846 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2654 | tấn |
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8463 | m3 |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4157 | m3 |
34 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,4628 | m2 |
35 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,4628 | m2 |
36 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,89 | m2 |
37 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,442 | m2 |
38 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4 | m |
39 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4 | m |
40 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,208 | m2 |
41 | Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,688 | m2 |
42 | Lát nền, sàn gạch - gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,4302 | m2 |
43 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,352 | m2 |
44 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,3528 | m2 |
45 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,3528 | m2 |
46 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,352 | m2 |
47 | Cửa đi cửa nhựa lõi thép kính đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3 | m2 |
48 | Phụ kiện cửa đi 1 cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
49 | Cửa sổ PVC lõi thép kính đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
50 | Phụ kiện cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
51 | Vách ngăn cố định compact dày 12mm đầy đủ phụ kiện ( chân, bản lề, chốt khóa...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,725 | m2 |
52 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,46 | m2 |
N | Phần điện nước | |||
1 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
2 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
6 | Lắp đặt các automat 1 pha 32A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Lắp đặt chậu xí bệt Bệt VI88 (xả 2 nhấn, nắp êm)+ Xịt VGXP6+ chậu VTL2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
9 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
12 | Lắp đặt vòi rửa chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
14 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
15 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | 100m |
18 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
19 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
20 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
21 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
22 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20x20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
23 | Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 25x20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
24 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 32x25mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25x20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
26 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
27 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
28 | Van phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
29 | Máy bơm công suất 125w, luu luong 1,8m3/h chiều cao đẩy 21m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
30 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
31 | Lắp đặt ống PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
32 | Lắp đặt ống PVC D42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | 100m |
33 | Lắp đặt ống PVC D76 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
34 | Lắp đặt ống PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
35 | Lắp đặt ống PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
36 | Lắp đặt cút PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
37 | Lắp đặt cút PVC D76 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
38 | Lắp đặt cút PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
39 | Lắp đặt cút PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
40 | Lắp đặt tê PVC D42x34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
41 | Lắp đặt tê PVC D76x90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
42 | Lắp đặt tê PVC D90x110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
43 | Cầu chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | quả |
44 | Lắp đặt ống PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m |
45 | Lắp đặt ống PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,13 | 100m |
46 | Lắp đặt cút PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
47 | Bật thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | quả |
O | Phần sân | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,205 | 100m3 |
2 | Ni lông chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.205 | m2 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120,5 | m3 |
4 | Lát gạch Terrazzo 400x400x35mm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.205 | m2 |
P | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
Q | I. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CHỮA CHÁY: | |||
1 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4 | 100m |
2 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | 100m |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130,9 | 1m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,2667 | m3 |
5 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
6 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
8 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
9 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
10 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
11 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | 100m |
12 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4 | 100m |
13 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,8874 | 1m2 |
14 | Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm, 2 cửa D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà khung sắt vách tôn mặt kính KT1200*600*200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
17 | Vòi chữa cháy trung quốc D65-13bar dài 20m (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cuộn |
18 | Lăng phun nước chữa cháy D65/19 (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Khớp nối 2 đầu vòi D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
20 | Lắp đặt van ren - Đường kính67mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
21 | Giá đỡ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | chiếc |
22 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà khung sắt vách tôn mặt kính KT500*600*200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | hộp |
23 | Vòi chữa cháy D50-13bar dài 20m (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cuộn |
24 | Lăng phun nước chữa cháy D50/13 (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
25 | Khớp nối 2 đầu vòi D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
26 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
27 | Bình chữa cháy khí Co2 MT5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | bình |
28 | Bình chữa cháy ABC - MFZ4 - 4kg (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | bình |
29 | Kệ đựng 3 bình chữa cháy (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | cái |
30 | Nội quy tiêu lệnh (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | bộ |
R | II. PHÒNG BƠM | |||
1 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 tủ |
2 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | m |
5 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện (có kiểm định lô) Q=22.5L/S, H=45M | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Máy bơm chữa cháy động cơ diesel (có kiểm định lô) Q=22.5L/S, H=45M | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Máy bơm bù áp(có kiểm định lô) Q=1/S,H=60M | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 máy |
9 | Bình tích áp 200L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
13 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
14 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
15 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
16 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,7026 | 1m2 |
18 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
19 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Lắp đặt van ren - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
24 | Lắp đặt van xả khí - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
26 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
27 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
28 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
29 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính ≤50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
30 | Lắp đặt chụp lọc nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
31 | Lắp đặt chụp lọc nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
32 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực, quy cách ≤100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
33 | Lắp đặt van xả khí - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
34 | Lắp đặt Rơ le | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
35 | Gioăng cao su D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | chiếc |
36 | Gioăng cao su D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | chiếc |
37 | Lắp bích thép - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cặp bích |
38 | Lắp bích thép - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
39 | Lắp bích thép - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cặp bích |
40 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
41 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
42 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
43 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
44 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
45 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
46 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
47 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
S | III. BÁO CHÁY: | |||
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 trung tâm |
2 | Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 10 kênh (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 trung tâm |
3 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | hộp |
4 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hộp |
5 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
6 | Điện trở cuối kênh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
7 | Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | 10 đầu |
8 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360 | m |
10 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2 | 5 nút |
11 | Lắp đặt chuông báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2 | 5 chuông |
12 | Lắp đặt đèn báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2 | 5 đèn |
13 | Tổ hợp chuông đèn nút ấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m |
15 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
T | IV. ĐÈN SỰ CỐ - ĐÈN EXIT: | |||
1 | Lắp đặt đèn báo cháy (có kiểm định lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4 | 5 đèn |
2 | Lắp đặt đèn thoát hiểm (có kiểm lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | 5 đèn |
3 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
6 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
U | MUA SẮM THIẾT BỊ | |||
1 | Bếp nấu Bếp á công nghiệp 3 họng kiềng: Kích thước D: 1800mm; R:750mm; C: 1000mm Chất liệu: Inox 304 dày 1mm Sử dụng bếp 6A, đánh lửa bằng Magneto Bếp inox bao gồm 3 bếp và 3 kiềng thấp áp, 2 vòi lấy nước inox. Chân Ø50mm, thanh giăng Ø25mm, có điều chỉnh Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | Chậu rửa công nghiệp 2 hố chậu: – Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 1200 x 750 x 800 mm. Kích thước hố chậu: (Dài x Rộng x Sâu): 500 x 500 x 300 mm – Đặc điểm: + Mặt chậu và hố chậu dùng inox tấm dày 1 mm, được cắt bằng máy CNC, tạo hình bằng máy chấn tôn thuỷ lực, đường nét sắc sảo, chắc chắn. + Chân hộp 40×40 mm, thanh giằng hộp 20×40 mm. Chân có tăng chỉnh chiều cao + Có 2 hố chậu, 2 bộ xi phông thoát nước Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
3 | Tủ nấu cơm điện: Chất liệu inox 201 Công suất nấu: 36-48kg gạo Lượng điện tiêu thụ: 12Kw – 220v / 380v Số khay: 12 khay Kích thước: 700 x 600 x 1520(mm) Thời gian nấu: 45 – 60 phút Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Nồi nấu canh kép 30l vào 60l: Điện áp: 220V/50HZ Công suất: Nồi 30l: 2,7KW; Nồi 60l: 4.7 KW Kích cỡ máy: 95cm x 90cm x 52cm Xuất xứ: Việt Nam. Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Kệ inox 3 tầng: - Chất liệu: inox 304 dày 1mm - Kệ inox chân bằng inox vuông 40, chịu lực cao. - Lan can 3 mặt bằng hộp 10×20 - Kích thước: D1500 x R500 x C1200 mm - Bốn chân tăng đưa điều chỉnh độ cao - Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Tủ đụng bát Tủ đựng bát công nghiệp: - Kích thước D: 1500mm; R: 600mm; C: 1800mm - Chất liệu: inox 201 - Cửa: cửa lùa, bưng lưới thép kín xung quang - Chân giá có thể điều chỉnh cao, thấp - Tủ inox được hàn bằng mối hàn khí argon, được vệ sinh đánh bóng dễ dàng vệ sinh lau chùi. - Chân bằng hộp 30x30x1.0. khung bằng hộp 20x40x0.8mm - Nan bằng hộp 10x40x0.7, khoảng cách nan 25 mm Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Khay ăn cơm inox kích thước 240x310x25 mm dày 0,7mm có nắp nhựa sô ngăn 5 ngăn vật liệu inox 304 Bảo hành khay inox: 36 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | cái |
8 | Xe đẩy khay cơm Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1180x560x1600 mm + Đặc điểm: Xe để 150 khay cơm + Khung xe bằng inox hộp 25x25x1 + Các nan đỡ khay cơm bằng inox tấm dày 1mm + Xe 4 bánh phi 100mm + Có tay cầm đẩy xe + Bảo hành: 12 Tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Thìa ăn cơm Chất liệu inox 304 - B15Kích thước 15cm x4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | cái |
10 | Đũa nhựa ăn cơm Chất liệu sợi thuỷ tinh hợp kim: Kích thước: 27cm viền bọc kim loại 2cm Số lương: 10 đôi/ hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | hộp |
11 | Ghế ăn phòng ăn trường tiểu học Kích thước: 275 x 340mm Ghế đôn không tựa inox mặt inox chân ống phi 22 dày 0.6mm. Có núm cao su chống trượt. Mặt ghế tròn đường kính 275mm Toàn bộ sử dụng chất liệu inox SUS 201 Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288 | cái |
12 | Bàn ăn trường tiểu học Kích thước: 1120 x 600 x 620mm Chân bàn gập đứng ống 25x0.8mm giằng chân ống 16x0.7mm. Mặt bàn hình chữ nhật Toàn bộ sử dụng chất liệu inox SUS 201 Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
13 | Đệm Nguyên liệu: Xốp PE siêu nhẹ, vỏ gấm Valize Kích thước: 1500x1900 dày 70mm Xuất xứ: Việt Nam. Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | cái |
14 | Chiếu cói kích thước 1500mm x 1900mm Xuất xứ: Việt Nam. Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | cái |
15 | Nồi nhôm 70l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 70 lít Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Nồi nhôm 150l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 150 lít Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
17 | Nồi nhôm 16l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 16 lít Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
18 | Nồi nhôm 12l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 12 lít Bảo hành: 12 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Bộ dao làm bếp '- Bộ dao 7 món: + Dao chặt xương: tổng chiều dài 37cm (lưỡi dao dài 26cm, chuôi dao dài 12 cm), Bản rộng 8cm, trọng lượng 1,2 kg, dày 5mm + Dao chặt nhỏ: Trọng lượng vừa phải 800gr. Chiều dài tổng thể :32cm (lưỡi dao dài 20, Chuôi dao dài 12cm).Chiều rộng: 9 cm.Trọng lượng: 700gr + Dao thái bản to: Chiều dài tổng thể :32cm (lưỡi dao dài 20, Chuôi dao dài 12cm) Chiều rộng: 10cm.Trọng lượng: 350g + Dao bầu thái dọc: Chiều dài tổng thể :33cm (lưỡi dao dài 21cm, Chuôi dao dài 12cm). Chiều rộng: 7cm. Trọng lượng: 250g. + Dao thái vừa: Chiều dài tổng thể : 32cm (lưỡi dao dài 20cm, Chuôi dao dài 12cm). Chiều rộng: 5.5cm.Trọng lượng: 200g + Dao thái cỡ nhỏ (dao chuối) Chiều dài tổng thể : 30cm (lưỡi dao dài 18cm, Chuôi dao dài 12cm). Chiều rộng: 3.5cm. Trọng lượng: 150g. + Kéo cắt đa năng: Chiều dài tổng thể : 28cm (lưỡi kéo 18cm. Còng 10cm). Trọng lượng: 380gr - Bảo hành 12 tháng bằng hóa đơn mua hàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
20 | Muôi xào Chất liệu inox Kích thước: dài 50cm miệng rộng 15,5 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
21 | Thớt gỗ: Đường kính 39-40cm Dày: 6cm. Độ dày: 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
22 | Chảo xào Nhôm nguyên chất Kích thước: 60x15cm Loại chảo: 2 quai cầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
23 | Máy xay công nghiệp - Máy xay thịt CN - Điện áp: 220 V/ 50Hz - Công suất: 2.2KW - Trọng lượng: 26,5 Kg - Kích thước: 540x 230x 340mm - Tốc độ quay: 180 vòng/phút - Mắt sàng: 6mm và 8mm - Năng suất: 80-100kg/h - Chất liệu inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
24 | Máy thái rau củ quả công nghiệp - Máy thái rau củ - Điện áp: 220 V/ 50Hz - Công suất: 750W ∼ 1 HP - Trọng lượng: 26Kg - Kích thước: 500x 250x 470mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
25 | Tủ đông Số ngăn: 1 ngăn đông Số cánh: 2 cánh Chất liệu dàn lạnh: đồng Nhiệt độ ngăn đông: 0-18°C Dung tính tổng thể: 250l dung tích sử dụng: 208 lit Công suất: 122.5W Chức năng: bảo quản đông lạnh. Kích thước bao bì (DxRxC mm) 985 x 620 x 845(mm) Trọng lượng tịnh 40 Kg Gas R600a Bảo hành 24 tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
26 | Máy tính xách tay 'Laptop PU AMD Ryzen 5 5500U (2.1 Ghz, 6C12T, 11MB) RAM 8GB (2x4GB) DDR4 3200GHz SSD 256GB PCIe NVMe VGA Radeon Vega Graphics Display 14Inch HD (1366 x 768) Wifi AC + BT PIN 3cell 41Whrs Màu : Natural Silver ( Bạc ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
27 | Ti vi Tivi 4K 55 inch '- Độ phân giải: Ultra HD 4K - Công nghệ hình ảnh: - Bộ xử lý Crystal 4K + Chuyển động mượt Motion Xcelerator; + Dynamic Crystal Color; + HDR10+; + Kiểm soát đèn nền UHD Dimming; + PurColor; - Công nghệ âm thanh: + Adaptive Sound; - Kết nối Internet: + Wifi; - Kết nối không dây: +Bluetooth (Kết nối loa, thiết bị di động) - USB: 1 cổng USB A - HDMI: 3 cổng HDMI Cổng xuất âm thanh: | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
28 | Máy lọc nước CN '- Màng lọc Màng RO - Công suất lọc: 80L/H - Điện áp: 220V – 50 Hz - Điện năng tiêu thụ: 36 w/h - Kích thước (DxRxC) 600 x 1000 x 800 (mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
V | Nhà máy bơm | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8343 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0324 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,053 | m3 |
4 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9901 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0972 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0264 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1076 | tấn |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6038 | m3 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0261 | 100m3 |
10 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0545 | 100m3 |
11 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0454 | m3 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,802 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0143 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0017 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0059 | tấn |
16 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0748 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0486 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0163 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0588 | tấn |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5346 | m3 |
21 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1031 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1031 | tấn |
23 | BU lông D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7652 | 1m2 |
25 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2329 | 100m2 |
W | Hoàn thiện | |||
1 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,2225 | m2 |
2 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,668 | m2 |
3 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,88 | m2 |
X | SƠN | |||
1 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,408 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,223 | m2 |
Y | Tam cấp | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2853 | m3 |
2 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7556 | m3 |
3 | Láng tam cấp dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2312 | m2 |
Z | Hệ thống cửa đi, cửa sổ: | |||
1 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,64 | 1m2 |
2 | Cửa đi nhôm kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,96 | m2 |
3 | Cửa sổ nhôm kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,68 | m2 |
4 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0334 | tấn |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2152 | 1m2 |
6 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,68 | m2 |
AA | Bể nước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8202 | 100m3 |
2 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,6625 | 100m |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8202 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,586 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,696 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2292 | tấn |
7 | Ván khuôn móng bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1106 | 100m2 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,432 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4514 | 100m2 |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8392 | m3 |
11 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0512 | 100m2 |
12 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1328 | m3 |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0117 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0779 | tấn |
15 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4561 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8003 | tấn |
17 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,4004 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4722 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2292 | tấn |
21 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8592 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,8407 | m3 |
23 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 298,38 | m2 |
24 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,2 | m2 |
25 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,51 | m2 |
26 | Nắp tôn bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
27 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,16 | m2 |
28 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 603,25 | m2 |
29 | Quét vôi 3 nước trắng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,2 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá ≥1,4kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
2 | Máy mài ≥2,7kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
3 | Máy cắt uốn cốt thép ≥5kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
4 | Máy đầm bàn ≥1kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
5 | Máy đầm dùi ≥1,5kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
6 | Máy hàn điện≥14kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
7 | Máy khoan bê tông ≥1.5kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
8 | Máy trộn bê tông ≥250 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
9 | Máy trộn vữa ≥150 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
10 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình), kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
11 | Máy đầm đất cầm tay ≥70kg | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
12 | Máy đào ≥0,4m3 | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình), kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).. | 1 |
13 | Máy ép cọc ≥150T | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình), kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 178,6906 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 14,4331 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 6,3032 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 20,4492 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 0,4725 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 5,4319 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 5,4319 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | 567 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 446,7266 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | 567 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất II | 28,8425 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất II | 1,323 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 378 | 1 mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 4,725 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 35,6494 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất II | 3,2084 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,4777 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | 21,8322 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 3,1152 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30 | 109,9476 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 1,5931 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 4,5041 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 7,9302 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,6739 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | 7,2171 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 70,4365 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,7905 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2126 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,1786 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 10,0315 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,7625 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 1,8025 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,3779 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | 36,5825 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,1003 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0196 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | 0,608 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,0989 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30 | 0,51 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Xây bể chứa bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 2,7086 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 12,22 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 13,584 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Quét nước xi măng 2 nước | 13,584 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | 2,999 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0072 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0319 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,404 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 3 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 1,1 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Ống PVC ĐK 90 | 2 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG KIỀU ANH như sau:
- Có quan hệ với 70 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,55%, Xây lắp 90,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 7,01%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 833.644.160.277 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 832.068.594.576 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,19%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.