Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí xây lắp+ chi phí thiết bị+ Chi phí phòng cháy chữa cháy)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:16 18/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí xây lắp+ chi phí thiết bị+ Chi phí phòng cháy chữa cháy)
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Xây dựng nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách phường và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:20 23/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:20 13/08/2022
đến
17:20 23/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:20 23/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
135.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/08/2022 (21/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí xây lắp+ chi phí thiết bị+ Chi phí phòng cháy chữa cháy)
Tên dự án là: Xây dựng nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh , địa chỉ: Tổ 5 - phường Lê Hồng Phong - TP. Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: UBND phường Hoàng Đông
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh; Địa chỉ: Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0916.260.693. + Thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH máy công trình và xây dựng Phương Anh Địa chỉ: Thôn Lác Nội, Xã Thanh Hương, Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam + Tư vấn lập E-HSMT, phân tích đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh; Địa chỉ: Tổ 5, phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0916.260.693. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả LCNT : Công ty TNHH tư vấn xây dựng Anh Việt. Địa chỉ: Xóm 1, X. Phù Vân, TP. Phủ Lý, T. Hà Nam. Số điện thoại: 0962.598.343

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiều Anh , địa chỉ: Tổ 5 - phường Lê Hồng Phong - TP. Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: UBND phường Hoàng Đông

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan bản gốc hoặc bản công chứng đưa lên Mạng Đấu thầu quốc gia: + Giấy phép đăng ký kinh doanh, Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng có lĩnh vực thi công công trình dận dụng cấp III trở lên (trong trường hợp liên danh từng nhà thầu trong liên danh phải có các tài liệu này); + Hợp đồng kinh tế tương tự kèm theo 1 trong các tài liệu sau: Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng, biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc biên bản xác nhận khối lượng thực hiện mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng để chứng minh số lượng hợp đồng tương tự gói thầu đang xét mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT; + Cán bộ chủ chốt khai trong E-HSDT: chứng chỉ bằng cấp có liên quan đối với cán bộ chủ chốt. Riêng chỉ huy trưởng công trường: chứng chỉ hành nghề giám sát còn hạn (có lĩnh vực hành nghề: Giám sát xây dựng dân dụng); đã tham gia thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự cấp III trở lên với tư cách chỉ huy trưởng, kèm hợp đồng tương tự đã tham gia với tư cách chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên với tư cách là chỉ huy trưởng và các tài liệu khác để chứng minh; + Các tài liệu để chứng minh nhà thầu đạt được yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III; + Hóa đơn mua máy móc, thiết bị thi công trong trường hợp thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê tại thời điểm mời thầu, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 135.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Hoàng Đông
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND phường Hoàng Đông
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn tỉnh Hà Nam, trong đó Chủ tịch hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Điều 119 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính – kế hoạch thị xã Duy Tiên Địa chỉ: Phường Hoà Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.783.222.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.956.644.500 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.232.170.500 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên. Tài liệu chứng minh: Bản chụp được chứng thực bằng đại học, chứng chỉ hành nghề, có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong BBNT hoàn thành về công trình đã tham gia để đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng theo Điều 53 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/201855
2Kỹ thuật thi công trực tiếp2- Tốt nghiệp đại học có chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành (Bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực) Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu) Có tài liệu chứng minh đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự: Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSMT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. (đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu)33
3Cán bộ kỹ thuật thi công hạng mục phòng cháy chữa cháy1- Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy. hoặc trình độ chuyên môn phù hợp - Có chứnh chỉ giám sát về phòng cháy và chữa cháy..* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSMT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng tốt nghiệpCung cấp tài liệu chứng minh đã tham gia ít nhất 1 công trình tương tự. Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty (đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu)33
4Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng cao đẳng trở lên;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty.(đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu)22
5Cán bộ thanh quyết toán1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng cao đẳng trở lên;+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Có văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của công ty.(đối với Quyết định thành lập BCH công trường phải đính kèm hợp đồng hoặc QĐ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu)22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ BÁN TRÚ
B( PHẦN CỌC)
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V178,6906m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V14,4331100m2
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,3032tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V20,4492tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4725tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V5,4319tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V5,4319tấn
8Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V5671 cấu kiện
9Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V446,726610 tấn/1km
10Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V5671 cấu kiện
11Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V28,8425100m
12Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,323100m
13Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V3781 mối nối
14Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo chương V4,725m3
CPHẦN MÓNG
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V35,64941m3
2Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,2084100m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,4777100m2
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V21,8322m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V3,1152100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V109,9476m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5931tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,5041tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,9302tấn
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,6739100m2
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2171m3
12Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V70,4365m3
13Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,7905100m2
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2126tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,1786tấn
16Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,0315m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7625100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,8025100m3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3779100m3
20Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V36,5825m3
DBể phốt
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1003100m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0196100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,608m3
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0989tấn
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,51m3
6Xây bể chứa bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7086m3
7Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,22m2
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V13,584m2
9Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V13,584m2
10Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,999m2
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0072100m2
12Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0319tấn
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,404m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V31cấu kiện
15Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V1,1m2
16Ống PVC ĐK 90Mô tả kỹ thuật theo chương V2m
E*PHẦN THÔ:
1Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V3,708100m2
2Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2202tấn
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,4493tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6002tấn
5Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,4665tấn
6Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,4063tấn
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,2236m3
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V16,4472m3
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V6,967100m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6378tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V5,3007tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,2796tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V10,6401tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V72,4748m3
15Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V12,0822100m2
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V13,2489tấn
17Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V108,2358m3
18Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,8839100m2
19Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1522tấn
20Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5tấn
21Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3138tấn
22Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,0507tấn
23Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V13,5484m3
24Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V60,3757m3
25Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V162,8299m3
26Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,8304m3
27Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8273m3
28Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,751m3
29Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V20,5106m3
FPHẦN MÁI, HOÀN THIỆN
1Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V29,2184m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V292,7544m2
3Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3216100m2
4Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,092tấn
5Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5269tấn
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5376m3
7Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V3,1858tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V173,9671m2
9Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,1858tấn
10Lợp mái che tường bằng tôn múi mạ kẽm dày 0,45mm, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V4,8459100m2
11Tôn úp nóc khổ rộng 600mm dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo chương V62,371md
12Nắp cửa tônMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Gia công thang lên mái bằng thép ống mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0131tấn
14Thép bản mãMô tả kỹ thuật theo chương V31,4kg
15Bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
16Lắp dựng thang lên máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0162tấn
17Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V58,3416m2
18Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V58,3416m2
19Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V157,62m2
20Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V216,6m
21Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1.123,5188m2
22Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V229,7456m2
23Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V399,655m2
24Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V38,5508m2
25Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1.747,9888m2
26Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V216,63m2
27Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V385,443m2
28Lát nền, sàn - gạch lát Granite 60x60cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1.000,9322m2
29Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2.276,1046m2
30Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1.738,7074m2
31Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V913,5588m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3.101,2532m2
33Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V12,1275100m2
34Đắp đấu đâu cộtMô tả kỹ thuật theo chương V26cái
35Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V224,73m
36Ốp gạch thẻ chân tường, vữa lót M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V39,1248m2
37Cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay kính đơn 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V175,77m2
38Phụ kiện cửa 1 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa 1 điểm)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
39Phụ kiện cửa 2 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa đa điểm, chốt rời)Mô tả kỹ thuật theo chương V47bộ
40Cửa sổ mở quay, mở hất kính đơn 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V108m2
41Phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất (bản lề chữ A, thanh khóa, tay cầm, chốt phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V60bộ
42Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V283,77m2
43Vách kính cố địnhMô tả kỹ thuật theo chương V22,734m2
44Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnMô tả kỹ thuật theo chương V22,734m2
45Thép gia cường vách kínhMô tả kỹ thuật theo chương V20,76kg
46Gia công sen hoa cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V0,6386tấn
47Sen hoa Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V638,64kg
48Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V103,68m2
49Chụp chân Inox 15x15Mô tả kỹ thuật theo chương V384cái
50Gia công giường ngủMô tả kỹ thuật theo chương V3,2025tấn
51Lắp dựng giường ngủMô tả kỹ thuật theo chương V3,2025tấn
52Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V280,51m2
53Chân đế cao suMô tả kỹ thuật theo chương V600cái
54Gỗ ghép cao suMô tả kỹ thuật theo chương V267,375m2
55Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0372m3
56Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V29,2299m2
57Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V29,2299m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V29,2299m2
59Gia công lan can, sen hoa InoxMô tả kỹ thuật theo chương V1,885tấn
60Lan can, sen hoa InoxMô tả kỹ thuật theo chương V1.885,01kg
61Chụp chân Inox 15x15Mô tả kỹ thuật theo chương V330cái
62Chụp chân Inox 100x50Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
63Chụp chân Inox 20x20Mô tả kỹ thuật theo chương V128cái
64Lắp dựng lan can, sen hoa InoxMô tả kỹ thuật theo chương V231,693m2
65Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3638m3
66Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0156100m2
67Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,961m3
68Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0234100m2
69Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,234m3
70Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,0378100m2
71Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,0511tấn
72Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7734tấn
73Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11,8838m3
74Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4452m3
75Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V76,6998m2
76Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V27,0848m2
77Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V103,7848m2
78Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V103,7848m2
79Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V99,816m2
80Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V153,12m
81Gia công lan can cầu thang Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3736tấn
82Lan can cầu thang Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V373,56kg
83Long đen cho ống hộp đứng 30x30Mô tả kỹ thuật theo chương V58cái
84Long đen D60Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
85Long đen D120Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
86Lắp dựng lan can cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V39,292m2
87Trụ chân thang bằng Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
88Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4959m3
89Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0453100m2
90Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V26,4904m3
91Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V56,3868m2
92Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V144,4m
93Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,633m2
94Lát gạch lá dừa 400x400, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,633m2
95Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V20,6746m2
96Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V20,6747m2
97Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V20,6747m2
GỐng khói
1Gia công ống khóiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0614tấn
2Mua inox để gia công ống khóiMô tả kỹ thuật theo chương V61,4kg
HNhà vệ sinh
1Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V58,2772m2
2Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V75,9438m2
3Lát nền, sàn gạch - gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V75,9438m2
4Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V91,609m2
5Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V91,609m2
6Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V91,609m2
7Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V265,086m2
8Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo chương V7,155m2
9Gía đỡ Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V126kg
10Gia công giá đỡ Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,126tấn
11Vách ngăn cố định compact dày 12mm đầy đủ phụ kiện ( chân, bản lề, chốt khóa...)Mô tả kỹ thuật theo chương V42,372m2
12Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V51,3728m2
13Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,6294100m3
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,7074m3
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2152m3
16Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1246m3
17Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,3488m3
18Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V36,72m2
19Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V102,72m2
20Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,4177tấn
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3545100m2
22Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1611m3
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V41cấu kiện
24Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgMô tả kỹ thuật theo chương V1961 cấu kiện
25Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V20,98m3
26Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V151 đoạn ống
27Mua đế cống bê tông đúc sẵn D400 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V30CK
IPhần điện nước
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng 2x18WMô tả kỹ thuật theo chương V55bộ
2Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
3Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V41cái
4Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
5Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
6Lắp đặt công tắc 2 chiều cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
7Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V93cái
8Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2.700m
9Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V800m
10Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.550m
11Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V790m
12Lắp đặt dây dẫn 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V245m
13Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.825m
14Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V745m
15Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
16Lắp đặt các automat 1 pha 125AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
17Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
18Lắp đặt các automat 1 pha 75AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
19Lắp đặt các automat 1 pha 32AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt các automat 1 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
21Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
22Tủ điện tổng 300x450x170Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Tủ điện nhánh 250x200x150Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
24Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
25Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =18mmMô tả kỹ thuật theo chương V20m
27Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V120m
28Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
29Bật thépMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
30Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,21m3
31Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V9,2m3
32Lắp đặt chậu xí bệt Bệt VI88 (xả 2 nhấn, nắp êm)+ Xịt VGXP6+ chậu VTL2Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
33Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
34Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
35Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
36Lắp đặt vòi rửa chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
37Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
38Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
39Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
40Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 5,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,84100m
41Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1100m
42Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,64100m
43Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
44Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
45Lắp đặt van ren - Đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
46Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
47Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
48Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
49Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
50Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
51Lắp đặt cút nhựa ren đồng D20Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
52Lắp đặt côn thu D32-20Mô tả kỹ thuật theo chương V60cái
53Van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
54Máy bơm công suất 125w, luu luong 1,8m3/h chiều cao đẩy 21mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
55Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bể
56Lắp đặt ống PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V1,16100m
57Lắp đặt chữ Y D110Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
58Lắp đặt tê D110Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
59Lắp đặt cút PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
60Lắp đặt ống PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V1,06100m
61Lắp đặt cút D60Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
62Lắp đặt côn thu D90-60Mô tả kỹ thuật theo chương V72cái
63Lắp đặt ống PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08100m
64Lắp đặt ống PVC D76Mô tả kỹ thuật theo chương V0,95100m
65Lắp đặt cút PVC D76Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
66Lắp đặt tê PVC D76Mô tả kỹ thuật theo chương V68cái
67Lắp đặt phễu thu - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
68Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V14quả
JHẠNG MỤC PHỤ TRỢ
KBể nước
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,4166100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,984m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,139100m3
4Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,142100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0827tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6427tấn
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5786m3
8Xây bể chứa bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8009m3
9Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,1523100m2
10Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,728m3
11Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1435tấn
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0996100m2
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0956m3
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0376tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1769tấn
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V45,9m2
17Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V56,684m2
18Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V13,1072m2
19Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V45,9m2
20Quét nước xi măng 2 nước (tường trong)Mô tả kỹ thuật theo chương V113,368m2
21Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
22Nắp bể InoxMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
23Khóa bểMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
24Máy bơm công suất 125w, luu luong 1,8m3/h chiều cao đẩy 21mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
LMái che
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V121m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2448100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,236m3
5Bộ bu lông neo D20x750mm (01 Bu lông neo + 01 Đai ốc + 01 vòng đệm phẳng)Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
6Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7962tấn
7Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7962tấn
8Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,6001tấn
9Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,6001tấn
10Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6733tấn
11Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6733tấn
12Lợp mái che tường bằng tôn lạnh cán xốp giấy bạcMô tả kỹ thuật theo chương V1,2726100m2
MNhà vệ sinh
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V45,56761m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0221100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0378m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2553m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0535tấn
6Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0056m3
7Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,1866m3
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0897100m2
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0296tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1505tấn
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3126m3
12Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,811m2
13Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,54m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0622100m2
15Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1911m3
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0587tấn
17Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgMô tả kỹ thuật theo chương V161 cấu kiện
18Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V25,0824m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2049100m3
20Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,7217m3
21Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8323m3
22Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0127100m2
23Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0017tấn
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,015tấn
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0986m3
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0789100m2
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0267tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2066tấn
29Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5497m3
30Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2846100m2
31Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2654tấn
32Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8463m3
33Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4157m3
34Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V28,4628m2
35Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V28,4628m2
36Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,89m2
37Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V26,442m2
38Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4m
39Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4m
40Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V50,208m2
41Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V88,688m2
42Lát nền, sàn gạch - gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4302m2
43Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V77,352m2
44Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V36,3528m2
45Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V36,3528m2
46Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V77,352m2
47Cửa đi cửa nhựa lõi thép kính đơnMô tả kỹ thuật theo chương V6,3m2
48Phụ kiện cửa đi 1 cánhMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
49Cửa sổ PVC lõi thép kính đơnMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
50Phụ kiện cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
51Vách ngăn cố định compact dày 12mm đầy đủ phụ kiện ( chân, bản lề, chốt khóa...)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,725m2
52Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V8,46m2
NPhần điện nước
1Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
2Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
3Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
4Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
5Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V40m
6Lắp đặt các automat 1 pha 32AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Lắp đặt các automat 1 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Lắp đặt chậu xí bệt Bệt VI88 (xả 2 nhấn, nắp êm)+ Xịt VGXP6+ chậu VTL2Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
12Lắp đặt vòi rửa chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
14Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
15Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
16Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
17Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,45100m
18Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
19Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
21Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
22Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
23Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 25x20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
24Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 32x25mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
25Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25x20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
27Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
28Van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
29Máy bơm công suất 125w, luu luong 1,8m3/h chiều cao đẩy 21mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
31Lắp đặt ống PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
32Lắp đặt ống PVC D42Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m
33Lắp đặt ống PVC D76Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
34Lắp đặt ống PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
35Lắp đặt ống PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
36Lắp đặt cút PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
37Lắp đặt cút PVC D76Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
38Lắp đặt cút PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
39Lắp đặt cút PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
40Lắp đặt tê PVC D42x34Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
41Lắp đặt tê PVC D76x90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
42Lắp đặt tê PVC D90x110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V4quả
44Lắp đặt ống PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
45Lắp đặt ống PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13100m
46Lắp đặt cút PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
47Bật thépMô tả kỹ thuật theo chương V12quả
OPhần sân
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,205100m3
2Ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1.205m2
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V120,5m3
4Lát gạch Terrazzo 400x400x35mm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1.205m2
PPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
QI. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,4100m
2Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V130,91m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V87,2667m3
5Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
6Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
7Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
8Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
9Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
10Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
12Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,4100m
13Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V126,88741m2
14Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm, 2 cửa D65Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà khung sắt vách tôn mặt kính KT1200*600*200Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
17Vòi chữa cháy trung quốc D65-13bar dài 20m (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cuộn
18Lăng phun nước chữa cháy D65/19 (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Khớp nối 2 đầu vòi D65Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
20Lắp đặt van ren - Đường kính67mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
21Giá đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V4chiếc
22Hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà khung sắt vách tôn mặt kính KT500*600*200Mô tả kỹ thuật theo chương V11hộp
23Vòi chữa cháy D50-13bar dài 20m (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V22cuộn
24Lăng phun nước chữa cháy D50/13 (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V22cái
25Khớp nối 2 đầu vòi D50Mô tả kỹ thuật theo chương V22cái
26Lắp đặt van ren - Đường kính50mmMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
27Bình chữa cháy khí Co2 MT5Mô tả kỹ thuật theo chương V35bình
28Bình chữa cháy ABC - MFZ4 - 4kg (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V35bình
29Kệ đựng 3 bình chữa cháy (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V35cái
30Nội quy tiêu lệnh (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V35bộ
RII. PHÒNG BƠM
1Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
2Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V28m
4Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V78m
5Máy bơm chữa cháy động cơ điện (có kiểm định lô) Q=22.5L/S, H=45MMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Máy bơm chữa cháy động cơ diesel (có kiểm định lô) Q=22.5L/S, H=45MMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Máy bơm bù áp(có kiểm định lô) Q=1/S,H=60MMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V31 máy
9Bình tích áp 200LMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
12Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
13Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
14Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
15Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
16Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V9,70261m2
18Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
19Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Lắp đặt van ren - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
22Lắp đặt van ren - Đường kính50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
24Lắp đặt van xả khí - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
25Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
29Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính ≤50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
30Lắp đặt chụp lọc nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
31Lắp đặt chụp lọc nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Lắp đặt đồng hồ đo áp lực, quy cách ≤100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
33Lắp đặt van xả khí - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
34Lắp đặt Rơ leMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
35Gioăng cao su D100Mô tả kỹ thuật theo chương V28chiếc
36Gioăng cao su D50Mô tả kỹ thuật theo chương V10chiếc
37Lắp bích thép - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V28cặp bích
38Lắp bích thép - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cặp bích
39Lắp bích thép - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cặp bích
40Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
41Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
42Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
44Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
45Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
46Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
47Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
SIII. BÁO CHÁY:
1Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 trung tâm
2Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 10 kênh (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 trung tâm
3Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40hộp
4Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
5Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
6Điện trở cuối kênhMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
7Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V5,410 đầu
8Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V360m
9Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V360m
10Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpMô tả kỹ thuật theo chương V2,25 nút
11Lắp đặt chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2,25 chuông
12Lắp đặt đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2,25 đèn
13Tổ hợp chuông đèn nút ấnMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V260m
15Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V260m
16Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
17Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V250m
TIV. ĐÈN SỰ CỐ - ĐÈN EXIT:
1Lắp đặt đèn báo cháy (có kiểm định lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,45 đèn
2Lắp đặt đèn thoát hiểm (có kiểm lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,25 đèn
3Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V180m
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
5Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V110m
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V110m
UMUA SẮM THIẾT BỊ
1Bếp nấu Bếp á công nghiệp 3 họng kiềng:
Kích thước D: 1800mm; R:750mm; C: 1000mm
Chất liệu: Inox 304 dày 1mm
Sử dụng bếp 6A, đánh lửa bằng Magneto
Bếp inox bao gồm 3 bếp và 3 kiềng thấp áp, 2 vòi lấy nước inox.
Chân Ø50mm, thanh giăng Ø25mm, có điều chỉnh
Bảo hành: 12 tháng
Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Chậu rửa công nghiệp 2 hố chậu: – Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 1200 x 750 x 800 mm. Kích thước hố chậu: (Dài x Rộng x Sâu): 500 x 500 x 300 mm – Đặc điểm: + Mặt chậu và hố chậu dùng inox tấm dày 1 mm, được cắt bằng máy CNC, tạo hình bằng máy chấn tôn thuỷ lực, đường nét sắc sảo, chắc chắn. + Chân hộp 40×40 mm, thanh giằng hộp 20×40 mm. Chân có tăng chỉnh chiều cao + Có 2 hố chậu, 2 bộ xi phông thoát nước Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Tủ nấu cơm điện: Chất liệu inox 201 Công suất nấu: 36-48kg gạo Lượng điện tiêu thụ: 12Kw – 220v / 380v Số khay: 12 khay Kích thước: 700 x 600 x 1520(mm) Thời gian nấu: 45 – 60 phút Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Nồi nấu canh kép 30l vào 60l: Điện áp: 220V/50HZ Công suất: Nồi 30l: 2,7KW; Nồi 60l: 4.7 KW Kích cỡ máy: 95cm x 90cm x 52cm Xuất xứ: Việt Nam. Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Kệ inox 3 tầng: - Chất liệu: inox 304 dày 1mm - Kệ inox chân bằng inox vuông 40, chịu lực cao. - Lan can 3 mặt bằng hộp 10×20 - Kích thước: D1500 x R500 x C1200 mm - Bốn chân tăng đưa điều chỉnh độ cao - Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Tủ đụng bát Tủ đựng bát công nghiệp: - Kích thước D: 1500mm; R: 600mm; C: 1800mm - Chất liệu: inox 201 - Cửa: cửa lùa, bưng lưới thép kín xung quang - Chân giá có thể điều chỉnh cao, thấp - Tủ inox được hàn bằng mối hàn khí argon, được vệ sinh đánh bóng dễ dàng vệ sinh lau chùi. - Chân bằng hộp 30x30x1.0. khung bằng hộp 20x40x0.8mm - Nan bằng hộp 10x40x0.7, khoảng cách nan 25 mm Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Khay ăn cơm inox kích thước 240x310x25 mm dày 0,7mm có nắp nhựa sô ngăn 5 ngăn vật liệu inox 304 Bảo hành khay inox: 36 thángMô tả kỹ thuật theo chương V300cái
8Xe đẩy khay cơm Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1180x560x1600 mm + Đặc điểm: Xe để 150 khay cơm + Khung xe bằng inox hộp 25x25x1 + Các nan đỡ khay cơm bằng inox tấm dày 1mm + Xe 4 bánh phi 100mm + Có tay cầm đẩy xe + Bảo hành: 12 ThángMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Thìa ăn cơm Chất liệu inox 304 - B15Kích thước 15cm x4cmMô tả kỹ thuật theo chương V300cái
10Đũa nhựa ăn cơm Chất liệu sợi thuỷ tinh hợp kim: Kích thước: 27cm viền bọc kim loại 2cm Số lương: 10 đôi/ hộpMô tả kỹ thuật theo chương V40hộp
11Ghế ăn phòng ăn trường tiểu học Kích thước: 275 x 340mm Ghế đôn không tựa inox mặt inox chân ống phi 22 dày 0.6mm. Có núm cao su chống trượt. Mặt ghế tròn đường kính 275mm Toàn bộ sử dụng chất liệu inox SUS 201 Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V288cái
12Bàn ăn trường tiểu học Kích thước: 1120 x 600 x 620mm Chân bàn gập đứng ống 25x0.8mm giằng chân ống 16x0.7mm. Mặt bàn hình chữ nhật Toàn bộ sử dụng chất liệu inox SUS 201 Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
13Đệm Nguyên liệu: Xốp PE siêu nhẹ, vỏ gấm Valize Kích thước: 1500x1900 dày 70mm Xuất xứ: Việt Nam. Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V90cái
14Chiếu cói kích thước 1500mm x 1900mm Xuất xứ: Việt Nam. Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V90cái
15Nồi nhôm 70l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 70 lít Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Nồi nhôm 150l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 150 lít Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
17Nồi nhôm 16l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 16 lít Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
18Nồi nhôm 12l Chất liệu: Nhôm nguyên chất - Thể tích: 12 lít Bảo hành: 12 thángMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Bộ dao làm bếp '- Bộ dao 7 món: + Dao chặt xương: tổng chiều dài 37cm (lưỡi dao dài 26cm, chuôi dao dài 12 cm), Bản rộng 8cm, trọng lượng 1,2 kg, dày 5mm + Dao chặt nhỏ: Trọng lượng vừa phải 800gr. Chiều dài tổng thể :32cm (lưỡi dao dài 20, Chuôi dao dài 12cm).Chiều rộng: 9 cm.Trọng lượng: 700gr + Dao thái bản to: Chiều dài tổng thể :32cm (lưỡi dao dài 20, Chuôi dao dài 12cm) Chiều rộng: 10cm.Trọng lượng: 350g + Dao bầu thái dọc: Chiều dài tổng thể :33cm (lưỡi dao dài 21cm, Chuôi dao dài 12cm). Chiều rộng: 7cm. Trọng lượng: 250g. + Dao thái vừa: Chiều dài tổng thể : 32cm (lưỡi dao dài 20cm, Chuôi dao dài 12cm). Chiều rộng: 5.5cm.Trọng lượng: 200g + Dao thái cỡ nhỏ (dao chuối) Chiều dài tổng thể : 30cm (lưỡi dao dài 18cm, Chuôi dao dài 12cm). Chiều rộng: 3.5cm. Trọng lượng: 150g. + Kéo cắt đa năng: Chiều dài tổng thể : 28cm (lưỡi kéo 18cm. Còng 10cm). Trọng lượng: 380gr - Bảo hành 12 tháng bằng hóa đơn mua hàngMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
20Muôi xào Chất liệu inox Kích thước: dài 50cm miệng rộng 15,5 cmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
21Thớt gỗ: Đường kính 39-40cm Dày: 6cm. Độ dày: 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
22Chảo xào Nhôm nguyên chất Kích thước: 60x15cm Loại chảo: 2 quai cầmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
23Máy xay công nghiệp - Máy xay thịt CN - Điện áp: 220 V/ 50Hz - Công suất: 2.2KW - Trọng lượng: 26,5 Kg - Kích thước: 540x 230x 340mm - Tốc độ quay: 180 vòng/phút - Mắt sàng: 6mm và 8mm - Năng suất: 80-100kg/h - Chất liệu inoxMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
24Máy thái rau củ quả công nghiệp - Máy thái rau củ - Điện áp: 220 V/ 50Hz - Công suất: 750W ∼ 1 HP - Trọng lượng: 26Kg - Kích thước: 500x 250x 470mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
25Tủ đông Số ngăn: 1 ngăn đông Số cánh: 2 cánh Chất liệu dàn lạnh: đồng Nhiệt độ ngăn đông: 0-18°C Dung tính tổng thể: 250l dung tích sử dụng: 208 lit Công suất: 122.5W Chức năng: bảo quản đông lạnh. Kích thước bao bì (DxRxC mm) 985 x 620 x 845(mm) Trọng lượng tịnh 40 Kg Gas R600a Bảo hành 24 thángMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
26Máy tính xách tay 'Laptop PU AMD Ryzen 5 5500U (2.1 Ghz, 6C12T, 11MB) RAM 8GB (2x4GB) DDR4 3200GHz SSD 256GB PCIe NVMe VGA Radeon Vega Graphics Display 14Inch HD (1366 x 768) Wifi AC + BT PIN 3cell 41Whrs Màu : Natural Silver ( Bạc )Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
27Ti vi Tivi 4K 55 inch '- Độ phân giải: Ultra HD 4K - Công nghệ hình ảnh: - Bộ xử lý Crystal 4K + Chuyển động mượt Motion Xcelerator; + Dynamic Crystal Color; + HDR10+; + Kiểm soát đèn nền UHD Dimming; + PurColor; - Công nghệ âm thanh: + Adaptive Sound; - Kết nối Internet: + Wifi; - Kết nối không dây: +Bluetooth (Kết nối loa, thiết bị di động) - USB: 1 cổng USB A - HDMI: 3 cổng HDMI Cổng xuất âm thanh:Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Máy lọc nước CN '- Màng lọc Màng RO - Công suất lọc: 80L/H - Điện áp: 220V – 50 Hz - Điện năng tiêu thụ: 36 w/h - Kích thước (DxRxC) 600 x 1000 x 800 (mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
VNhà máy bơm
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,83431m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0324100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,053m3
4Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9901m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0972100m2
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1076tấn
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6038m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0261100m3
10Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0545100m3
11Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0454m3
12Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,802m3
13Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0143100m2
14Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0017tấn
15Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0059tấn
16Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0748m3
17Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0486100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0163tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0588tấn
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5346m3
21Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,1031tấn
22Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,1031tấn
23BU lông D12Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76521m2
25Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,2329100m2
WHoàn thiện
1Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V55,2225m2
2Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V46,668m2
3Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,88m2
XSƠN
1Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V54,408m2
2Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V55,223m2
YTam cấp
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2853m3
2Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7556m3
3Láng tam cấp dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2312m2
ZHệ thống cửa đi, cửa sổ:
1Lắp dựng cửa không có khuônMô tả kỹ thuật theo chương V5,641m2
2Cửa đi nhôm kínhMô tả kỹ thuật theo chương V3,96m2
3Cửa sổ nhôm kínhMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m2
4Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0334tấn
5Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1,21521m2
6Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m2
AABể nước
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,8202100m3
2Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V53,6625100m
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,8202100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,586m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,696tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2292tấn
7Ván khuôn móng bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,1106100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V16,432m3
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4514100m2
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8392m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0512100m2
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1328m3
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0117tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0779tấn
15Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,4561100m2
16Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,8003tấn
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V25,4004m3
18Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m2
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,4722tấn
20Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2292tấn
21Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,8592m3
22Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V17,8407m3
23Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V298,38m2
24Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V73,2m2
25Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V74,51m2
26Nắp tôn bểMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
27Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V157,16m2
28Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V603,25m2
29Quét vôi 3 nước trắngMô tả kỹ thuật theo chương V73,2m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá ≥1,4kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
2Máy mài ≥2,7kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
3Máy cắt uốn cốt thép ≥5kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
4Máy đầm bàn ≥1kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
5Máy đầm dùi ≥1,5kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
6Máy hàn điện≥14kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
7Máy khoan bê tông ≥1.5kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
8Máy trộn bê tông ≥250 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
9Máy trộn vữa ≥150 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
10Ô tô tự đổ ≥ 5THoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình), kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
11Máy đầm đất cầm tay ≥70kgHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình) , kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
12Máy đào ≥0,4m3Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình), kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)..1
13Máy ép cọc ≥150THoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê (hợp đồng ký kết ghi cụ thể địa điểm, tên công trình, thời gian thuê để chứng minh tính sẵn sàng huy động thiết bị cho công trình), kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)..1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
178,6906 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
14,4331 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
6,3032 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
20,4492 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,4725 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
5,4319 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
5,4319 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên
567 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
446,7266 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống
567 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất II
28,8425 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất II
1,323 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
378 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
4,725 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
35,6494 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất II
3,2084 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,4777 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
21,8322 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
3,1152 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30
109,9476 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
1,5931 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
4,5041 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
7,9302 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,6739 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30
7,2171 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
70,4365 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,7905 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2126 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,1786 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
10,0315 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,7625 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
1,8025 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,3779 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30
36,5825 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,1003 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,0196 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
0,608 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,0989 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB30
0,51 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Xây bể chứa bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
2,7086 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
12,22 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
13,584 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Quét nước xi măng 2 nước
13,584 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
2,999 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0072 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0319 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,404 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
3 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
1,1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ống PVC ĐK 90
2 m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG KIỀU ANH như sau:

  • Có quan hệ với 70 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,55%, Xây lắp 90,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 7,01%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 833.644.160.277 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 832.068.594.576 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí xây lắp+ chi phí thiết bị+ Chi phí phòng cháy chữa cháy)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng (Bao gồm chi phí xây lắp+ chi phí thiết bị+ Chi phí phòng cháy chữa cháy)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8487 dự án đang đợi nhà thầu
  • 232 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 219 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24211 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37707 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây