Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 16:01 Ngày 10/04/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 21:00 ngày 11/04/2022 đến 20:00 ngày 13/04/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 21:00 ngày 11/04/2022 đến 20:00 ngày 13/04/2022
Lý do lùi thời hạn:
Do thời điểm kết thúc nhận HSDT/ Mở thầu vào ngày nghỉ lễ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường (giai đoạn 3) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng của Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp. Trong đó có lĩnh vực: Thi công/HTKT/Hạng III trở lên; * Đối với trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu. Trường hợp nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng mà nhà thầu không cung cấp được chứng chỉ năng lực hoạt động thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây dựng Công trình Tên dự án là: Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã La Phù – Khu Đồng Giường (giai đoạn 3) Thời gian thực hiện hợp đồng là: 150 ngày -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức ( Địa chỉ: Thị trấn Trạm Trôi. huyện Hoài Đức. Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243 366 0895)- Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hoài Đức. Thị trấn Trạm Trôi. huyện Hoài Đức. Thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức. Thị trấn Trạm Trôi. huyện Hoài Đức. Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243 366 0895 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội; địa chỉ: số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.297.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.100.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Quyết định phê duyệt hoặc tài liệu tương đương để chứng minh cấp công trình; + Hợp đồng và phụ lục hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh khối lượng công việc thực hiện; + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.550.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.550.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.100.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật- Có chứng chỉ Chỉ huy trưởng.- Có Hợp đồng lao động.- Kèm theo CMND hoặc thẻ căn cước công dân.- Đã thi công ít nhất 02 công trình tương tự từ cấp III trở lên (có kèm theo bản sao công chứng xác nhận của Chủ đầu tư hoặc vị trí tương đương trong Biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành để đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- (Tất cả hồ sơ phải được công chứng hoặc chứng thực, có hiệu lực từ tháng 06/2021 đến thời điểm dự thầu) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: thi công | 2 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện hoặc tương đương- Có Hợp đồng lao động.- Kèm theo CMND hoặc thẻ căn cước công dân.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên có tính chất tương tự như gói thầu đang xét. Trong vòng 04 năm gần đây.- (Tất cả hồ sơ phải được công chứng hoặc chứng thực, có hiệu lực từ tháng 06/2021 đến thời điểm dự thầu) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật: phụ trách giám sát chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng; hoặc ngành Kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật- Có Hợp đồng lao động.- Kèm theo CMND hoặc thẻ căn cước công dân.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia thi công phụ trách phần hệ thống điện ít nhất 02 công trình dân dụng từ cấp III trở lên có tính chất tương tự như gói thầu đang xét. Trong vòng 04 năm gần đây.- (Tất cả hồ sơ phải được công chứng hoặc chứng thực, có hiệu lực từ tháng 06/2021 đến thời điểm dự thầu) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ huấn luyện vệ sinh an toàn lao động;- Có Hợp đồng lao động.- Kèm theo CMND hoặc thẻ căn cước công dân.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia làm công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự như gói thầu đang xét. Trong vòng 04 năm gần đây.- (Tất cả hồ sơ phải được công chứng hoặc chứng thực, có hiệu lực từ tháng 06/2021 đến thời điểm dự thầu) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐÀO HÀO CÁP CHIẾU SÁNG TRÊN HÈ | |||
1 | Bóc gạch block tự chèn vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 670,5 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,9 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,559 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,559 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,559 | 100m3 |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,4 | m3 |
B | ĐÀO HÀO CÁP CHIẾU SÁNG TẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông ximăng, dày 24cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,92 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,784 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,227 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,227 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,227 | 100m3 |
C | TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,004 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,004 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,004 | 100m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật, móng tủ điều khiển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0375 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,51 | m3 |
7 | Lắp giá đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
8 | Đào móng làm tiếp địa, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,125 | m3 |
9 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0813 | 100m3 |
10 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
D | CỘT THÉP CHIẾU SÁNG | |||
1 | Bóc gạch block tự chèn vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,1 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | 100m3 |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,192 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3619 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3619 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3619 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | 100m2 |
12 | Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung 4M24x300x300x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | bộ |
13 | Đào móng làm tiếp địa, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,373 | m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7837 | 100m3 |
15 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | bộ |
16 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
17 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cột |
18 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | bảng |
19 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 10 cột |
E | ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ CÁP CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,97 | 100m |
2 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,65 | 100m |
3 | Rải cáp ngầm CU/ XLPE/PVC/DSTA/PVC4x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,296 | 100m |
4 | Rải cáp đồng M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,374 | 100m |
5 | Đầu cốt đồng M16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | cái |
6 | Đầu cốt đồng M10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | 0.0 |
7 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | 10 đầu cốt |
8 | Lắp đặt đèn led 80W ( đèn LED Sao la SL10-80W hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | bộ |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cái |
10 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn dây 3x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,75 | 100m |
11 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | đầu cáp |
12 | Làm đầu cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | đầu cáp |
F | HOÀN TRẢ | |||
1 | Gạch chỉ bảo vệ cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13.923,4 | viên |
2 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,9234 | 1000v |
3 | Băng cảnh báo cáp điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 584,8 | m2 |
4 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,848 | 100m2 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,69 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,46 | m3 |
7 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 684,6 | m2 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,033 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0495 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,92 | m3 |
G | THÍ NGHIỆM | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | 1 vị trí |
2 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | sợi |
3 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Thí nghiệm Ampemet loại AC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Thí nghiệm Vonmet loại AC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu tối tiểu 0,4m3 | (Yêu cầu kèm theo giấy tờ chứng nhận kiểm định còn hiệu lực, thợ vận hành máy phải có bằng lái máy đào kèm theo) | 1 |
2 | Ô tô tự đổ _> 5 tấn | (Yêu cầu kèm theo giấy tờ chứng nhận kiểm định còn hiệu lực, thợ vận hành ô tô phải có bằng lái kèm theo) | 2 |
3 | Ô tô cẩu tự hành | (Yêu cầu kèm theo giấy tờ chứng nhận kiểm định còn hiệu lực, thợ vận hành phải có bằng lái cẩu tự hành kèm theo) | 1 |
4 | Máy tời cáp | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
5 | Máy cắt bê tông | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
6 | Máy phát điện >10 Kv | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
7 | Máy kinh vỹ | (Kèm theo hóa đơn) | 1 |
8 | Máy đầm cóc | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
9 | Máy đầm bàn | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
10 | Máy đầm dùi | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
11 | Máy trộn bê tông | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
12 | Máy trộn vữa dung tích 200 lít | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
13 | Máy cắt uốn thép | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
14 | Máy cắt gạch | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
15 | Máy hàn | (Kèm theo hóa đơn) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bóc gạch block tự chèn vỉa hè | 670,5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 55,9 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,559 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,559 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 0,559 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 360,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | 13,2 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông ximăng, dày 24cm | 7,92 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 14,784 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,227 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,227 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 0,227 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 0,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,004 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,004 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 0,004 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật, móng tủ điều khiển | 0,0375 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,51 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp giá đỡ tủ điện | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đào móng làm tiếp địa, đất cấp II | 8,125 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0813 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | 1 | tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bóc gạch block tự chèn vỉa hè | 46,1 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,032 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,032 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 0,032 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 36,192 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,3619 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,3619 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,3619 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 1,6 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung 4M24x300x300x600 | 50 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đào móng làm tiếp địa, đất cấp II | 78,373 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,7837 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | 41 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | 9 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | 50 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp bảng điện cửa cột | 50 | bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đánh số cột thép | 5 | 10 cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mm | 14,97 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 100mm | 0,65 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Rải cáp ngầm CU/ XLPE/PVC/DSTA/PVC4x16mm2 | 17,296 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Rải cáp đồng M10 | 10,374 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đầu cốt đồng M16 | 200 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đầu cốt đồng M10 | 50 | 0.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 25 | 10 đầu cốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt đèn led 80W ( đèn LED Sao la SL10-80W hoặc tương đương) | 50 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức như sau:
- Có quan hệ với 105 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,57 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,14%, Xây lắp 69,89%, Tư vấn 25,57%, Phi tư vấn 2,84%, Hỗn hợp 0,56%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 957.243.982.789 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 905.276.779.779 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi ngày đều là một cuộc trình diễn thời trang, và thế giới là sàn diễn. "
Coco Chanel
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.