Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:56 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng khu dân cư xen kẹp thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà (Khu đất giáp trạm cấp nước sạch)
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn 2 dự án Hạ tầng khu dân cư xen kẹp thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà (Khu đất giáp trạm cấp nước sạch)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị trấn (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 30/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:19 20/07/2022
đến
16:00 30/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 30/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
250.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/07/2022 (28/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án VTA Việt Nam Chi nhánh Thái Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Hạ tầng khu dân cư xen kẹp thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà (Khu đất giáp trạm cấp nước sạch)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 540 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án VTA Việt Nam Chi nhánh Thái Bình , địa chỉ: Số 36B6 đường Nguyễn Văn Năng, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Hà (thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc quy hoạch và đầu tư xây dựng Hà Nội – Chi nhánh Thái Bình (Lô 7/9 đường Phạm Thế Hiển, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Tỉnh Thái Bình). + Thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hưng Hà (Trụ sở UBND huyện Hưng Hà, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình). + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần quản lý dự án VTA Việt Nam - chi nhánh Thái Bình (Số 36B6 đường Nguyễn Văn Năng, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình). + Tư vấn thẩm định E-HSMT; kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Trường An Phát (Số 68 ngõ 70 phố Đỗ Lý Khiêm, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình);

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án VTA Việt Nam Chi nhánh Thái Bình , địa chỉ: Số 36B6 đường Nguyễn Văn Năng, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Hà (thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, lĩnh vực thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên (theo nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Hà (thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Hà - Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình (Số 233 phố Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
540 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1kỹ sư Giao thông hoặc kỹ sư hạ tầng kỹ thuật, đã làm chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình tương tự (tài liệu chứng minh bao gồm bản công chứng hoặc chứng thực Hợp đồng, xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương) hoặc có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên53
2Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tại hiện trường2trong đó 01 kỹ sư chuyên ngành giao thông và 01 kỹ sư các chuyên ngành Hạ tầng đô thị, đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật 01 công trình tương tự (tài liệu chứng minh bao gồm bản công chứng hoặc chứng thực Hợp đồng, xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Đào khuôn đườngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11,3829100m3
2Đào rãnh thoát nướcTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt43,0669100m3
3Vận chuyển đất trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54,4498100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54,4498100m3/1km
5San đất bãi thảiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt27,2249100m3
6Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,0487100m3
7Mua đất đắpTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt104,87m3
8Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,2878100m3
9Mua đất màu trồng câyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt428,78m3
10Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,98 (Lòng đường)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,1169100m3
11Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Vỉa hè)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt36,3874100m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt16,5863100m3
13Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt85,673100m2
14Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt85,673100m2
15Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt85,673100m2
16Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt85,673100m2
17Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,537100tấn
18Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4kmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,537100tấn
19Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 25km tiếp theoTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,537100tấn
BKÈ TƯỜNG CHẮN TUYẾN LONG HƯNG
1Bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,175m3
2Ván khuôn móng dàiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,23100m2
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,245m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15,939m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt34,5m2
CRÃNH CHỊU LỰC
1Đóng cọc tre, chiều dài cọc Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt79,695100m
2Phủ cát đen đầu cọc tre dày 100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12,7512m3
3Bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12,7512m3
4Bê tông đáy móng rãnh thoát nước, đá 1x2, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt23,5704m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đậy rãnh nước, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,9704m3
6Bê tông giằng hai bên thành rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6,3756m3
7Ván khuôn bê tông lótTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1932100m2
8Ván khuôn đáy móngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,3864100m2
9Ván khuôn giằng rãnhTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,3864100m2
10Ván khuôn tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,85100m2
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy rãnh, đường kính Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,9171tấn
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà giằng rãnh, đường kính Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4459tấn
13Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,9435tấn
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt95cấu kiện
15Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt41,2236m3
16Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt144,24m2
17Láng đáy rãnh, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54,096m2
DHỐ GA
1Bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,472m3
2Bê tông hố ga, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt54,5232m3
3Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,7648m3
4Ván khuôn hố gaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,6532100m2
5Ván khuôn tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2738100m2
6Cốt thép hố ga, đường kính Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6,1398tấn
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,41tấn
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cấu kiện
9Tấm gang chắn rác lỗ kích thước 850*850*75mm (Chịu tải trọng toàn bộ 25 tấn)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cái
10Lắp đặt tấm gang chắn rácTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,4155tấn
ERÃNH THOÁT NƯỚC, CỬA THU, BÊ TÔNG THOÁT NƯỚC MÉP ĐƯỜNG
1Bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt136,18m3
2Bê tông lmóng, đá 2x4, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,58m3
3Bê tông đáy móng rãnh thoát nước, đá 1x2, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt203,2413m3
4Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,715m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đậy rãnh nước, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt74,5448m3
6Bê tông giằng hai bên thành rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt71,804m3
7Ván khuôn bê tông lótTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,8313100m2
8Ván khuôn đáy móngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,632100m2
9Ván khuôn giằng rãnhTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,4184100m2
10Ván khuôn tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,9229100m2
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy rãnh, đường kính Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,4809tấn
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà giằng rãnh, đường kính Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,8783tấn
13Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,414tấn
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.821cấu kiện
15Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt619,652m3
16Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3.064,2m2
17Láng đáy rãnh, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt722,4m2
18Rải giấy dầu lớp cách lyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4719100m2
19Cốt thép cạnh thành rãnh bằng thép L=30x30x5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9.086,92kg
20Lắp đặt cốt thép cạnh thành rãnh L=30x30x5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,0869tấn
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt495,2m2
FVỈA HÈ, BỒN CÂY
1Bê tông lót nền vỉa hè, đá 2x4, mác 100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt363,961m3
2Lớp nilong chống mất nước xi măngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt36,3961100m2
3Gạch bê tông bóng sần kích thước gạch 400x400x45Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4.877,61m2
4Đê tông lót đáy bồn hoa, đá 2x4, mác 100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12,42m3
5Ván khuôn bê tông lótTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,828100m2
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,3146m3
7Trát thành bồn hoa, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt149,04m2
GCÂY XANH
1Đào hố trồng câyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,8100m3
2Vận chuyển đất trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,8100m3
3Mua đất màu (Hoàn thiện cả vận chuyển đất vào bồn)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt180cây
4Trồng cây xanhTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,5100 cây
5Chăm sóc cây xanh (6 tháng, mỗi tháng 2 lần)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt18lần/100 cây
6Cẩu và vận chuyển cây xanh vào bồn trồng câyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9ca
7Cây ngâuTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt162cây
8Rèm chuỗi ngọcTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2.655,4cây
9Diện tích cỏ nhậtTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt850m2
10Duy trì tưới, cắt sén, chăm sóc cây cây ngâu, rèm chuỗi ngọc, cỏ nhật trong vòng 90 ngàyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt50Công
HBOOC ĐUYA
1Bê tông đáy Booc đuya, đá 1x2, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt65,702m3
2Ván khuôn bê tông lótTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,026100m2
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt125,4441m3
4Ván khuôn booc đuyaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt20,832100m2
5Láng vữa đáy boocđuya dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt404,7m2
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2.013cấu kiện
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6,2197tấn
8Ống nhựa đặt trong tấm booc đuya D60Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6,039100m
ISƠN VẠCH ĐƯỜNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt88,95m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt311,0295m2
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0 mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11,16m2
4Biển báo tam giác phản quang cạnh 90cm (BGHN)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10biển
5Cột biển báo D88,3mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28m
6Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển phản quangTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10cái
7Bê tông móng cột biển báo đá 1x2 M200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2m3
8Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,16100m2
JHỐ VAN, HỐ DỊCH VỤ
1Bê tông lót đáy móng, đá 2x4, mác 100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4788m3
2Đá dăm lót móngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0004100m3
3Bê tông đáy hố van, đá 2x4, mác 150Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0946m3
4Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0343m3
5Bê tông giằng hố van, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,03m3
6Ván khuôn bê tông lótTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0947100m2
7Ván khuôn tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,002100m2
8Ván khuôn giằng hố vanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0069100m2
9Cốt thép tấm đanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0035tấn
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cấu kiện
11Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố van dịch vụ, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,8699m3
12Trát thành hố van dịch vụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt19,992m2
13Láng đáy hố van, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,8115m2
14Tấm hố van dịch vụ bằng đá kích thước 400x400x40Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt35cái
15Cốt thép cạnh thành rãnh hố van bằng thép L=30x30x3Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,46kg
16Lắp đặt cốt thép cạnh thành rãnh hố van L=30x30x3Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0035tấn
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,672m2
KTRỤ CỨU HỎA
1Đào móng đặt trụ cứu hỏaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4633m3
2Đắp đất nền móng công trìnhTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1544m3
3Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0304m3
4Bê tông gối trụ đỡ trụ cứu hỏa, đá 1x2, mác 200Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0341m3
5Ván khuôn bê tông lót móng trụTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0013100m2
LĐÀO RÃNH ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, VẬT TƯ CẤP NƯỚC
1Đào rãnh đặt đường ốngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,0018100m3
2Đào rãnh đặt đường ốngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11,13m3
3Cát đen chèn đường ốngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,8028m3
4Cát đen chèn ống, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9723100m3
5Ống HDPE D110Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3100m
6Ống HDPE D63Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,25100m
7Ống HDPE D20Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,05100m
8Nút bịt D63Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
9Nút bịt D110Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
10Van khóa D63Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
11Van khóa D110Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
12Đai khởi thuỷ D63/20mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt35cái
13Đai khởi thuỷ D110/110mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
14Đồng hồ đo nướcTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt35cái
15Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=110mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3100m
16Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=63mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,25100m
17Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống d110mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3100m
18Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống d63mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,25100m
MVẬT TƯ TRỤ CỨU HỎA
1Tê HDPE DN 110x110Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
2Ống thép DN 100 dày 4mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,04100m
3Ống nhựa PVC DN110 PN8Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,04100m
4Van hai chiều mặt bích DN100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
5Lắp đặt BU đường kính 110mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
6Bích thép rỗng DN100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
7Nối nhanh BE DN100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2bộ
8Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
NBÃI ĐÚC CẤU KIỆN
1Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt300m2
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,75100m3
OPHÁ DỠ HOÀN TRẢ MẶT BẰNG
1Phá dỡ kết cầu bê tông bãi đúc cọc sau khi thi công xongTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,84100m3
2Vận chuyển phế liệu trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,84100m3
3Vận chuyển phế liệu 1km tiếp theo trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,84100m3
4Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,2676100m3
5Bê tông lót đáy móng, đá 2x4, mác 100Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,6475m3
6Ván khuôn lót đáyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,085100m2
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt32,5229m3
PPHÁ DỠ BOOC ĐUYA CŨ
1Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt66,3m3
2Vận chuyển phế liệu trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,663100m3
3Vận chuyển phế liệu 1km tiếp theo trong phạm vi Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,663100m3/1km
4Nhân công thu dọn mặt bằng khi thi công xongTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5công
QHẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Máy biến dòng 1000/5A(n=1,ccx=0,5)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6cái
2Lắp đặt máy biến dòng điện, 3 pha,loại Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt61 bộ
3Vôn kế 0-450VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
4Lắp đặt điện kế 3 phaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
5Ampe kế 0-1000/5ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
6Lắp đặt điện kế 3 phaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
7Công tắc chuyển mạch Von-AmpeTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
8Lắp đặt các loại thiết bị của hệ thống điều khiển tích hợp, bộ chuyển mạchTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 bộ
9Đèn báo phaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
10Công tơ 3 pha 3 giá điện tử 3x5A/380/220VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
11Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
12Công tơ 3 pha 10-40A/380/220VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
13Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
14Aptomat 1200A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
15Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
16Aptomat 400A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
17Aptomat 350A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
18Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt31 cái
19Aptomat 200A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
20Aptomat 150A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
21Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21 cái
22Aptomat 50A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
23Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
24Thu lôi van hạ thế GZ500 (3 quả)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
25Giàn thanh cái MT 40x5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21,48kg
26Lắp đặt thanh cái dẹt 60x6mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,210 m
27Cách điện đỡ thanh cáiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3bộ
28Cách điện bọc thanh cáiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2m2
29Dây đồng nhiều sợi PVC 1x2,5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30mét
30Dây PVC ruột đồng mềm M10Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3mét
31Ống nhựa xoắn fi10Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8mét
32Băng dính cách điệnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5cuộn
33Đầu cốt đồng fi5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30cái
34Bulông f8x40+rong đenTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15cái
35Bulông f6x40+rong đenTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6cái
36Cáp ngầm 0.6/1KV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x150mm2 (vào tủ điện tổng)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt100m
37Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1100m
38Cáp ngầm 0.6/1kv -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150+1x120 mm2 (cấp các hộ dân)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt280m
39Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,8100m
40Đầu cốt đồng ép cáp 185Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10cái
41Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt110 đầu cốt
42Đầu cốt đồng ép cáp 150Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt50cái
43Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt510 đầu cốt
44Tủ công tơ loại lắp 8 công tơ 1 pha H8Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5cái
45Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt51 tủ
46Aptomat 3 pha 400A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
47Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
48Aptomat 3 phá 100A/400VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5cái
49Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt51 cái
50Hàng kẹp đấu dây trung tính 8 mắt (lắp trong hộp H8)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5cái
51Giàn thanh cái MT30x3Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6kg
52Dây đồng Cu/PVC 1x10Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt18m
53Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,62m3
54Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,24100m2
55Bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,5m3
56Bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,462m3
57Bu lông móng M24*350Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6bộ
58Vữa trát mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,36m2
59Đào nền đường, đất cấp IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,083100m3
60Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Cát tận dụng)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,083100m3
61Nilong báo hiệu cáp ngầmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt380m2
62Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,8100m2
63Thép L50x50x5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt141,3kg
64Thép tròn D10 dây nối tiếp địaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,553kg
65Thép dẹt 40x4Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt18,84kg
66Bulông các loạiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6bộ
67Lắp dựng tiếp địa, ĐK fi 8-10mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,553100kg
68Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,810 cọc
69Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,7m3
70Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,027100m3
71Ống nhựa xoắn chịu lực F85/65 (bảo vệ cáp ngầm)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt380m
72Ống nhựa xoắn chịu lực F40/30 (để chờ từ tủ điện đến từng hộ dân)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt620m
73Băng dính cách điệnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt35cuộn
74Vít f3x27Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt78cái
75Sơn đánh số hộpTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5kg
76Bút lôngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5cái
77Dây đồng M10Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt730m
78Đầu cốt đồng M50Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6cái
79Gạch men sứ báo hiệu cáp ngầm (khoảng cách 10m/1 cái)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt73viên
RVẬT LIỆU ĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Tủ điều khiển chiếu sáng trọn bộTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1cái
2Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1tủ
3Cột thép + cần đơn mạ kẽm nhúng nóng H8 métTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cột
4Lắp dựng cột đèn, cột thép, cột gang chiều cao cột Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cột
5Cột thép + cần đơn mạ kẽm nhúng nóng H9 métTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28cột
6Lắp dựng cột đèn, cột thép, cột gang chiều cao cột 9mTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28cột
7Đèn led chiếu sáng đường công suất 120WTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9bộ
8Đèn led chiếu sáng đường công suất 150WTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28bộ
9Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao cột 8mTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9cột
10Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang, chiều cao cột 9mTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28cột
11Thép L63x63x6Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt529,1kg
12Thép tròn D12 dây nối tiếp địaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt98,79kg
13Thép dẹt 40.4Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,7kg
14Bulông các loạiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,92kg
15Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,999100kg
16Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,710 cọc
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25,9m3
18Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25,9m3
19Thép L50x50x5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt23,55kg
20Thép tròn D10 dây nối tiếp địaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9255kg
21Thép dẹt 40x4Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,14kg
22Bulông các loạiTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
23Lắp dựng tiếp địa, ĐK fi 8-10mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9255100kg
24Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,310 cọc
25Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,45m3
26Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0045100m3
27Aptomat 1 pha 6A-250VTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cái
28Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cái
29Lắp bảng điện cửa cộtTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt371 bảng
30Lắp cửa cộtTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt371 cửa
31Cầu đấu dâyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cái
32Thanh bắt AptomatTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cái
33Băng dính cách điệnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30cuộn
34Cáp ngầm 0.6/1kv-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x35 (vào tủ ĐKCS)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25m
35Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x35mm2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25m
36Cáp ngầm 0.6/1kv-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10 (cấp cho các cột đèn) lộ 1Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt240m
37Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x10mm2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt240m
38Cáp ngầm 0.6/1kv-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2 (cấp cho các cột đèn) lộ 2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt923m
39Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x16mm2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt923m
40Đầu cốt đồng ép cáp 35Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8bộ
41Đầu cốt đồng ép cáp 10Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt296bộ
42Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30,410 đầu cốt
43Dây CU/XLPE/PVC 2X2.5 mm2 (dây lên đèn, cột H=8m)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt72m
44Dây CU/XLPE/PVC 2X2.5 mm2 (dây lên đèn, cột H=9m)Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt252m
45Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt324m
46Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,24100m
47Đầu cốt đồng ép cáp 5Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt296bộ
48Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt29,610 đầu cốt
49Ống nhựa xoắn chịu lực F65/50Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.163m
50Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11,63100m
51Dây đồng M10 tiếp địa liên hoànTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.163m
52Kéo rải dây đồng chống sét dưới mương đất Fi10mmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.163m
53Đầu cốt đồng M50Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37cái
54Gạch men sứ báo hiệu cáp ngầmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt116viên
55Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,1815100m3
56Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,1815100m3
57Nilong báo hiệu cáp ngầmTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1.163m2
58Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11,63100m2
59Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IITheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,716m3
60Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,508m3
61Vận chuyển đất thừaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0021100m3
62Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0001100m2
63Bê tông lót móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,315m3
64Bu lông móng M16x650Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ
65Thép dẹt 40x4Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,5m
66Vữa trát mác 75Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,05m2
67Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2368100m3
68Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,184100m2
69Bê tông móng, chiều rộng Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt23,68m3
70Bu lông móng M16x240x240x525Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37bộ
SHẠNG MỤC: THÍ NGHIỆM
1Thí nghiệm Ampemet loại ACTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt31 cái
2Thí nghiệm Vônmét ACTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
3Thí nghiệm biến dòng điện Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt61 cái
4Thí nghiệm công tơ 3 pha điện từTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21 cái
5Thí nghiệm chống sét vanTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ (1pha)
6Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 1000- 2000ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
7Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 300 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt41 cái
8Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21 cái
9Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 100ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt51 cái
10Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 50ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
11Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kvTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt31sợi, 1ruột
12Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1bộ (1pha)
13Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6Phần tử
14Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tôngTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 vị trí
15Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 1000- 2000ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt11 cái
16Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 300 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt41 cái
17Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21 cái
18Thí nghiệm Aptomat 100ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt51 cái
19Thí nghiệm tiếp đất tủ điệnTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt71 vị trí
20Thí nghiệm Aptomat 6ATheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt371 cái
21Thí nghiệm cáp lựcTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21sợi, 1ruột
22Thí nghiệm tiếp đất cột điện chiếu sángTheo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt371 vị trí

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt1
2Máy uốn cắt thépCòn sử dụng tốt1
3Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt1
4Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt1
5Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt1
6Máy đầm bànCòn sử dụng tốt1
7Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt1
8Máy đàoCòn sử dụng tốt1
9Máy luCòn sử dụng tốt1
10Máy ủiCòn sử dụng tốt1
11Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt1
12Máy thủy bình hoặc máy toàn đạcCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào khuôn đường
11,3829 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
2 Đào rãnh thoát nước
43,0669 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
3 Vận chuyển đất trong phạm vi
54,4498 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
4 Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi
54,4498 100m3/1km Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
5 San đất bãi thải
27,2249 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
6 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,0487 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
7 Mua đất đắp
104,87 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
8 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
4,2878 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
9 Mua đất màu trồng cây
428,78 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
10 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,98 (Lòng đường)
7,1169 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
11 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Vỉa hè)
36,3874 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
12 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
16,5863 100m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
13 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm
85,673 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
14 Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
85,673 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
15 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
85,673 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
16 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
85,673 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
17 Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn
14,537 100tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
18 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km
14,537 100tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
19 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 25km tiếp theo
14,537 100tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
20 Bê tông lót móng, chiều rộng
5,175 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
21 Ván khuôn móng dài
0,23 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
22 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
7,245 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
23 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
15,939 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
24 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
34,5 m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
25 Đóng cọc tre, chiều dài cọc
79,695 100m Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
26 Phủ cát đen đầu cọc tre dày 100
12,7512 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
27 Bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng
12,7512 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
28 Bê tông đáy móng rãnh thoát nước, đá 1x2, chiều rộng
23,5704 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
29 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đậy rãnh nước, đá 1x2, mác 200
22,9704 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
30 Bê tông giằng hai bên thành rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200
6,3756 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
31 Ván khuôn bê tông lót
0,1932 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
32 Ván khuôn đáy móng
0,3864 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
33 Ván khuôn giằng rãnh
0,3864 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
34 Ván khuôn tấm đan
0,85 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
35 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy rãnh, đường kính
1,9171 tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
36 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà giằng rãnh, đường kính
0,4459 tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
37 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
1,9435 tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
38 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg
95 cấu kiện Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
39 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75
41,2236 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
40 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
144,24 m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
41 Láng đáy rãnh, dày 3cm, vữa XM mác 75
54,096 m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
42 Bê tông lót móng, chiều rộng
9,472 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
43 Bê tông hố ga, đá 1x2, mác 200
54,5232 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
44 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200
3,7648 m3 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
45 Ván khuôn hố ga
4,6532 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
46 Ván khuôn tấm đan
0,2738 100m2 Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
47 Cốt thép hố ga, đường kính
6,1398 tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
48 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
0,41 tấn Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
49 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg
37 cấu kiện Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
50 Tấm gang chắn rác lỗ kích thước 850*850*75mm (Chịu tải trọng toàn bộ 25 tấn)
37 cái Theo thiết kế bản vẽ thi công được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án VTA Việt Nam Chi nhánh Thái Bình như sau:

  • Có quan hệ với 156 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,27%, Xây lắp 64,45%, Tư vấn 8,06%, Phi tư vấn 2,37%, Hỗn hợp 2,84%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 902.463.936.165 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 897.054.092.286 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Trong thế giới lý tưởng, mọi thứ phụ thuộc vào nhiệt huyết… trong thế giới thực tế, tất cả đều dựa vào sự bền bỉ. "

Johann Wolfgang von Goethe

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây