Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trường THTHCS Phong Thạnh A Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Xổ số kiến thiết năm 2022 và nguồn cân đối ngân sách thị xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh năng lực của tổ chức đủ điều kiện thi công gói thầu này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 02913.823874. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 02913.823874. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Các tài liệu để chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự gồm: - Hợp đồng thi công xây dựng - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (đối với công trình đã hoàn thành) hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng ≥ 80% giá trị hợp đồng (đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn) - Các tài liệu liên quan kèm theo để chứng minh hợp đồng “tương tự về bản chất và độ phức tạp” (nếu trong hợp đồng chưa thể hiện rõ các nội dung này) như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư,… Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên- Đã từng là chỉ huy trưởng thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 4 | 1 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 1 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - Trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 2 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thi công hệ thống PCCC | 1 | - Trung cấp chuyên ngành PCCC hoặc điện hoặc chuyên ngành khác phù hợp với lĩnh vực hoạt động* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Chứng chỉ hành nghề chỉ huy thi công về PCCC- Đã trực tiếp tham gia phụ trách thi công PCCC hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 2 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách cấp thoát nước công trình | 1 | - Trung cấp các chuyên ngành về cấp thoát nước* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách cấp thoát nước hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 2 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | - Trung cấp chuyên ngành an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách công tác an toàn lao động hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 2 | 1 |
7 | Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc | 1 | - Trung cấp chuyên ngành trắc địa hoặc trắc đạc hoặc đo đạc bản đồ* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách công tác trắc đạc hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 2 | 1 |
8 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | - Trung cấp chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc quản lý xây dựng* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách thanh quyết toán hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 2 | 1 |
9 | Đội ngũ công nhân có tay nghề | 15 | - Đã được đào tạo các lĩnh vực ngành nghề phục vụ thi công xây dựng công trình và phải phù hợp với gói thầu này* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng nghề hoặc chứng nhận nghề hoặc chứng chỉ nghề- Chứng nhận hoặc chứng chỉ hoặc thẻ huấn luyện an toàn lao động | 1 | 1 |
10 | Đội ngũ công nhân vận hành máy xây dựng | 3 | - Đã được đào tạo các lĩnh vực ngành nghề để vận hành máy xây dựng và phải phù hợp với gói thầu này* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng nghề hoặc chứng nhận nghề hoặc chứng chỉ nghề- Chứng nhận hoặc chứng chỉ hoặc thẻ huấn luyện an toàn lao động | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ THI ĐẤU ĐA NĂNG | |||
1 | Rải cao su lót | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,928 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 58,56 | m3 |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5,856 | 100m2 |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,863 | 1tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 7,09 | 1tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,436 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,436 | tấn |
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm (một mối nối 5,024kg thép tấm 8ly) | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 180 | mối nối |
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 14,82 | 100m |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,96 | m3 |
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,453 | 100m3 |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,136 | 100m3 |
13 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,488 | m3 |
14 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,488 | m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,286 | 100m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,248 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 14,88 | m3 |
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,823 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,343 | tấn |
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 23 | m3 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 39,507 | m3 |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 11,538 | m3 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 9,58 | m3 |
24 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6,153 | 100m2 |
25 | Rải cao su lót | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4,535 | 100m2 |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,131 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5,432 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,382 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,456 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,597 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,386 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,802 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,145 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,033 | tấn |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 9,516 | m3 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,696 | m3 |
37 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,104 | 100m2 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 47,46 | m3 |
39 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,857 | 100m2 |
40 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 11,976 | m3 |
41 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 70,897 | m3 |
42 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,411 | m3 |
43 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 16,049 | m3 |
44 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,066 | m3 |
45 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 10,374 | m3 |
46 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 572,084 | m2 |
47 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 851,048 | m2 |
48 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch Vân đá chẻ, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 14,11 | m2 |
49 | Công tác ốp gạch Ceramic vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 132,237 | m2 |
50 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 38,96 | m2 |
51 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 246,414 | m2 |
52 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1.423,132 | m2 |
53 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 285,374 | m2 |
54 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 572,084 | m2 |
55 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1.136,422 | m2 |
56 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 118,092 | m2 |
57 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 170,104 | m2 |
58 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400 nhám, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 44,24 | m2 |
59 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 60,932 | m2 |
60 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 400x400, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 17,774 | m2 |
61 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 352,826 | m2 |
62 | Cung cấp - lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 7, kính dày 5mm, có khung bảo vệ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 24,002 | m2 |
63 | Cung cấp - lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 7, kính dày 5mm, không có khung bảo vệ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 27,909 | m2 |
64 | Cung cấp - lắp dựng cửa sổ khung nhôm hệ 7, kính dày 5mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 34,8 | m2 |
65 | Cung cấp - lắp dựng Ô kính lấy sáng, khung thép hộp 14x14x1.2 kích thước ô 150x150 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 46,62 | m2 |
66 | Cung cấp - lắp dựng khung bảo vệ cửa sổ thép hộp 10x20x1.4 sơn tỉnh điện | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 32,64 | m2 |
67 | Lợp mái tole giả ngói màu đỏ dày 0.45mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,805 | 100m2 |
68 | Cung cấp - lắp dựng trần thạch cao (bao gồm vật tư, nhân công) | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 309,04 | m2 |
69 | Cung cấp giàn thép nhẹ C10010 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 599,51 | m |
70 | Cung cấp giàn thép nhẹ C7510 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 522,26 | m |
71 | Cung cấp giàn thép nhẹ C7575 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 522,26 | m |
72 | Cung cấp giàn thép nhẹ TS6110 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 908,84 | m |
73 | Gia công hệ kèo khung giàn thép nhẹ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,961 | tấn |
74 | Lắp dựng hệ kèo khung giàn thép nhẹ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,961 | tấn |
75 | Cung cấp và lắp dựng bu long Vít nở | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 88 | bộ |
76 | Cung cấp và lắp dựng bát liên kết đỉnh kèo và đuôi kèo | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 22 | cái |
77 | Cung cấp và lắp dựng bát liên kết chữ L100x150 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 32 | cái |
78 | Cung cấp và lắp dựng bát liên kết chữ L100x100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 72 | cái |
79 | Cung cấp và lắp dựng vít Truss | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2.000 | con |
80 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m loại hộp đèn 1 bóng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 23 | bộ |
81 | Lắp đặt đèn Panel Led 600x600 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 24 | bộ |
82 | Lắp đặt đèn ốp trần 32W/220V | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3 | bộ |
83 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5 | bộ |
84 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 10 | cái |
85 | Lắp đặt công tắc 1 chiều (2 chấu) | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 34 | cái |
86 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 12 | cái |
87 | Lắp đặt hộp nhựa âm tường + mặt nạ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 12 | hộp |
88 | Lắp đặt bảng điện | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6 | hộp |
89 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, 20Ampe | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 18 | cái |
90 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, 50Ampe | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
91 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, 100Ampe | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
92 | Lắp đặt dây đơn 1x1.5mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 630 | m |
93 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 200 | m |
94 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 100 | m |
95 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 50 | m |
96 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 170 | m |
97 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 450 | m |
98 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 42mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,1 | 100m |
99 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,45 | 100m |
100 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 27mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,4 | 100m |
101 | Lắp đặt Tê nhựa D42mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
102 | LĐ giảm nhựa D42/34 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
103 | Lắp đặt Co nhựa D42mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
104 | Lắp đặt Co nhựa D34 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3 | cái |
105 | Lắp đặt Tê nhựa D34 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6 | cái |
106 | Lắp đặt Co nhựa D27 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
107 | LĐ giảm nhựa D34/27 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 12 | cái |
108 | Lắp đặt van nhựa D34 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
109 | Lắp đặt van nhựa D42 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
110 | Lắp đặt van phao điện | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
111 | Lắp đặt van phao cơ công nghệ mới | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
112 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 42mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,03 | 100m |
113 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,05 | 100m |
114 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,3 | 100m |
115 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,04 | 100m |
116 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,015 | 100m |
117 | LĐ giảm nhựa D90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
118 | LĐ giảm nhựa D90/60 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 14 | cái |
119 | LĐ Co nhựa D90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8 | cái |
120 | Lắp Co nhựa D42 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5 | cái |
121 | Lắp đặt co nhựa D114 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
122 | Lắp đặt lavabo + vòi + ống + xả nước | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5 | bộ |
123 | Lắp đặt chậu xí bệt + phụ kiện | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | bộ |
124 | Lắp đặt vòi xả Inox | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | bộ |
125 | Lắp đặt phểu thu inox 100x100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 18 | cái |
126 | Lắp đặt gương soi | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
127 | Lắp đặt hộp đựng giấy inox 304 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
128 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | bể |
129 | Lắp đặt máy bơm nước 1,5HP | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | bộ |
130 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
131 | Lắp đặt vòi xã | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | bộ |
132 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,65 | 100m |
133 | Lắp đặt cầu chắn rác | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 22 | cái |
134 | LĐ Co lơi nhựa D90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 44 | cái |
135 | Lắp đặt ống nối PVC D90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 18 | cái |
136 | Lắp đặt nẹp giữ ống | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 54 | cái |
137 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,046 | 100m3 |
138 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,014 | 100m3 |
139 | Đóng cọc tràm L=4.7m, D4.2cm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5,182 | 100m |
140 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,441 | m3 |
141 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,441 | m3 |
142 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,441 | m3 |
143 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,441 | m3 |
144 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,915 | m3 |
145 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,269 | m3 |
146 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 28 | m2 |
147 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,441 | m3 |
148 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,017 | 100m2 |
149 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,025 | tấn |
150 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
151 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,565 | 100m3 |
152 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6,874 | m3 |
153 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5,499 | m3 |
154 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mương | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,165 | 100m2 |
155 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,242 | tấn |
156 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8,116 | m3 |
157 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 202,903 | m2 |
158 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,576 | m3 |
159 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mương | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,315 | 100m2 |
160 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,875 | m3 |
161 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 99 | 1 cấu kiện |
162 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,406 | tấn |
163 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 31,52 | m2 |
164 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5cm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 77 | m2 |
165 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | 1 trung tâm |
166 | Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,2 | 10 đầu |
167 | Lắp đặt công tắc khẩn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | bộ |
168 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,4 | 5 chuông |
169 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 120 | m |
170 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D21 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 120 | m |
171 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,2 | 5 đèn |
172 | Cung cấp Nội quy tiêu lệnh PCCC | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
173 | Cung cấp Bình chữa cháy CO2 MT5 - 5kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
174 | Cung cấp Bình chữa cháy bột MFZ8 - 8kg | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
175 | Cung cấp và Lắp đặt máy bơm Diesel 20l/s, H=50m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | bộ |
176 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 100 | m |
177 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 23 | cái |
178 | Lắp đặt Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,4 | 5 bảng |
179 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,7 | 100m |
180 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,1 | 100m |
181 | Lắp đặt tê thép D100mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
182 | Lắp đặt tê thép D90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
183 | Lắp đặt co thép D100mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6 | cái |
184 | Lắp đặt co thép D90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3 | cái |
185 | Lắp đặt tê giảm thép D100/90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
186 | Lắp đặt bầu giảm thép D100/90mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8 | cái |
187 | Lắp đặt 2 đầu răng DN90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4 | cái |
188 | Lắp đặt Mặt bích DN100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8 | cái |
189 | Lắp đặt Mặt bích DN90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3 | cái |
190 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
191 | Lắp đặt van mặt bích (van khóa một chiều), đường kính van 100mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
192 | Lắp đặt Giảm chấn DN100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
193 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
194 | Lắp đặt họng chờ xe cứu hoả | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | bộ |
195 | Lắp đặt trụ nước chữa cháy ngoài nhà | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | bộ |
196 | Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | bộ |
197 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,867 | 100m3 |
198 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 7,936 | m3 |
199 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 7,936 | m3 |
200 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,166 | 100m2 |
201 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,479 | 100m2 |
202 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,156 | 100m2 |
203 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,638 | 100m2 |
204 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,027 | 100m2 |
205 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,903 | tấn |
206 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2,643 | tấn |
207 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,786 | tấn |
208 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 16,168 | m3 |
209 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 12,96 | m3 |
210 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8,674 | m3 |
211 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,17 | m3 |
212 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,12 | 100m3 |
213 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 125 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 68,44 | m2 |
214 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 131,8 | m2 |
215 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | 1 cấu kiện |
216 | Cung cấp và lắp đặt thang inox | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | bộ |
217 | Lắp đặt kim thu sét chủ động cấp III bán kính 45m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | cái |
218 | Cung cấp và lắp đặt Trụ đỡ kim thu sét - 3m (D34-27mm) | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | bộ |
219 | Đóng cọc tiếp địa D16mm - mạ đồng, L=2.4m. | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 5 | cọc |
220 | Cung cấp và lắp đặt Bộ dây ràng cột đỡ trụ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | bộ |
221 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở (150x150)mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | hộp |
222 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=50mm2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 40 | m |
223 | Lắp đặt ống nhựa pvc d27mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,25 | 100m |
B | XÂY DỰNG MỚI NHÀ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8,618 | m3 |
2 | Đóng cọc tràm L=4.7m, D4.2cm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6,58 | 100m |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 7,7 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,6 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,912 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,026 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,034 | tấn |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,228 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,036 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,007 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,029 | tấn |
12 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,48 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 12 | m2 |
14 | Rải cao su lót | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,14 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 9,12 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,04 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,261 | tấn |
18 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,487 | tấn |
19 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,487 | tấn |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 26,343 | m2 |
21 | Gia công xà gồ thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,468 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,468 | tấn |
23 | Lợp mái tole sóng vuông dày 0,45m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1,111 | 100m2 |
24 | Cung cấp và lắp dựng bu long M20, L=300 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 20 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình | còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh | 1 |
2 | Máy kinh vĩ (hoặc toàn đạc điện tử) | còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh | 1 |
3 | Cần trục bánh lốp (hoặc bánh hơi), sức nâng ≥ 0,5T | còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh | 1 |
4 | Máy ép cọc, lực ép ≥ 60T | còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh | 1 |
5 | Máy đào ≥ 0,7m3 | còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh | 1 |
6 | Máy vận thăng ≥ 0,5T | còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rải cao su lót | 2,928 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 58,56 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 5,856 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 1,863 | 1tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 7,09 | 1tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 1,436 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 1,436 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm (một mối nối 5,024kg thép tấm 8ly) | 180 | mối nối | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I | 14,82 | 100m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,96 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,453 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,136 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
13 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏng | 3,488 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
14 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 3,488 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
15 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,286 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 3,248 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 14,88 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,823 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,343 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 23 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 39,507 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 11,538 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 9,58 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
24 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 6,153 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
25 | Rải cao su lót | 4,535 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,131 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 5,432 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,382 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,456 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,597 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,386 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | 2,802 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 1,145 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,033 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 9,516 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,696 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
37 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 2,104 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 47,46 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
39 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 3,857 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
40 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 11,976 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
41 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 70,897 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
42 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 1,411 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
43 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 16,049 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
44 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 2,066 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
45 | Xây gạch không nung 4x8x18, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | 10,374 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
46 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 572,084 | m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
47 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 851,048 | m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
48 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch Vân đá chẻ, vữa XM mác 75 | 14,11 | m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
49 | Công tác ốp gạch Ceramic vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | 132,237 | m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
50 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 38,96 | m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai như sau:
- Có quan hệ với 44 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 38,89%, Tư vấn 61,11%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 690.299.721.898 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 683.489.637.856 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mọi thứ được thúc đẩy bằng nỗi sợ cuối cùng sẽ đưa bạn vào con đường sai và dẫn bạn vào ngõ cụt; mọi thứ xuất phát từ mục đích, từ niềm vui, và từ sự yêu thương sẽ đưa bạn vào con đường tiến triển dẫn đến hạnh phúc lớn lao hơn. "
Jack Canfield
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.