Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:11 19/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trường THTHCS Phong Thạnh A
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trường TH THCS Phong Thạnh A
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn Xổ số kiến thiết năm 2022 và nguồn cân đối ngân sách thị xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:15 29/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:06 19/08/2022
đến
16:15 29/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:15 29/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/08/2022 (25/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trường THTHCS Phong Thạnh A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Xổ số kiến thiết năm 2022 và nguồn cân đối ngân sách thị xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai , địa chỉ: Khóm 1, Phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: • Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần kiến trúc xây dựng 3D; Địa chỉ: Số 95, đường Lê Hoàng Thá, khóm 5, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. • Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng HĐT 79; Địa chỉ: Khu dân cư Tràng An, phường 7, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. • Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV xây dựng Tuấn Phát Bạc Liêu; Địa chỉ: Ấp Trà Ban 1, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. + Đơn vị thẩm định HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai , địa chỉ: Khóm 1, Phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh năng lực của tổ chức đủ điều kiện thi công gói thầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Giá Rai; Địa chỉ: Khóm 1, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 02913.823874.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 02913.823874.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Các tài liệu để chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự gồm: - Hợp đồng thi công xây dựng - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (đối với công trình đã hoàn thành) hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng ≥ 80% giá trị hợp đồng (đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn) - Các tài liệu liên quan kèm theo để chứng minh hợp đồng “tương tự về bản chất và độ phức tạp” (nếu trong hợp đồng chưa thể hiện rõ các nội dung này) như: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư,…
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên- Đã từng là chỉ huy trưởng thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)41
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)31
3Đội trưởng thi công1- Trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)21
4Cán bộ phụ trách thi công hệ thống PCCC1- Trung cấp chuyên ngành PCCC hoặc điện hoặc chuyên ngành khác phù hợp với lĩnh vực hoạt động* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Chứng chỉ hành nghề chỉ huy thi công về PCCC- Đã trực tiếp tham gia phụ trách thi công PCCC hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)21
5Cán bộ phụ trách cấp thoát nước công trình1- Trung cấp các chuyên ngành về cấp thoát nước* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách cấp thoát nước hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)21
6Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động1- Trung cấp chuyên ngành an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách công tác an toàn lao động hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)21
7Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc1- Trung cấp chuyên ngành trắc địa hoặc trắc đạc hoặc đo đạc bản đồ* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách công tác trắc đạc hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)21
8Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình1- Trung cấp chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc quản lý xây dựng* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã trực tiếp tham gia phụ trách thanh quyết toán hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư)21
9Đội ngũ công nhân có tay nghề15- Đã được đào tạo các lĩnh vực ngành nghề phục vụ thi công xây dựng công trình và phải phù hợp với gói thầu này* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng nghề hoặc chứng nhận nghề hoặc chứng chỉ nghề- Chứng nhận hoặc chứng chỉ hoặc thẻ huấn luyện an toàn lao động11
10Đội ngũ công nhân vận hành máy xây dựng3- Đã được đào tạo các lĩnh vực ngành nghề để vận hành máy xây dựng và phải phù hợp với gói thầu này* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng nghề hoặc chứng nhận nghề hoặc chứng chỉ nghề- Chứng nhận hoặc chứng chỉ hoặc thẻ huấn luyện an toàn lao động11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ THI ĐẤU ĐA NĂNG
1Rải cao su lótTheo quy định tại Chương V của HSMT2,928100m2
2Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V của HSMT58,56m3
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtTheo quy định tại Chương V của HSMT5,856100m2
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo quy định tại Chương V của HSMT1,8631tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo quy định tại Chương V của HSMT7,091tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo quy định tại Chương V của HSMT1,436tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo quy định tại Chương V của HSMT1,436tấn
8Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm (một mối nối 5,024kg thép tấm 8ly)Theo quy định tại Chương V của HSMT180mối nối
9Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp ITheo quy định tại Chương V của HSMT14,82100m
10Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo quy định tại Chương V của HSMT0,96m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định tại Chương V của HSMT0,453100m3
12Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V của HSMT0,136100m3
13Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏngTheo quy định tại Chương V của HSMT3,488m3
14Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo quy định tại Chương V của HSMT3,488m3
15Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V của HSMT2,286100m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT3,248m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT14,88m3
18Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo quy định tại Chương V của HSMT0,823100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT1,343tấn
20Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT23m3
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT39,507m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT11,538m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V của HSMT9,58m3
24Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT6,153100m2
25Rải cao su lótTheo quy định tại Chương V của HSMT4,535100m2
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT1,131tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT5,432tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,382tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT1,456tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,597tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT2,386tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT2,802tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT1,145tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT0,033tấn
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo quy định tại Chương V của HSMT9,516m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo quy định tại Chương V của HSMT1,696m3
37Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT2,104100m2
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V của HSMT47,46m3
39Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT3,857100m2
40Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT11,976m3
41Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT70,897m3
42Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT1,411m3
43Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT16,049m3
44Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT2,066m3
45Xây gạch không nung 4x8x18, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT10,374m3
46Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT572,084m2
47Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT851,048m2
48Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch Vân đá chẻ, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT14,11m2
49Công tác ốp gạch Ceramic vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT132,237m2
50Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT38,96m2
51Trát trần, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT246,414m2
52Bả bằng bột bả vào tườngTheo quy định tại Chương V của HSMT1.423,132m2
53Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo quy định tại Chương V của HSMT285,374m2
54Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo quy định tại Chương V của HSMT572,084m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo quy định tại Chương V của HSMT1.136,422m2
56Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Theo quy định tại Chương V của HSMT118,092m2
57Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo quy định tại Chương V của HSMT170,104m2
58Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400 nhám, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT44,24m2
59Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT60,932m2
60Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 400x400, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT17,774m2
61Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT352,826m2
62Cung cấp - lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 7, kính dày 5mm, có khung bảo vệTheo quy định tại Chương V của HSMT24,002m2
63Cung cấp - lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 7, kính dày 5mm, không có khung bảo vệTheo quy định tại Chương V của HSMT27,909m2
64Cung cấp - lắp dựng cửa sổ khung nhôm hệ 7, kính dày 5mmTheo quy định tại Chương V của HSMT34,8m2
65Cung cấp - lắp dựng Ô kính lấy sáng, khung thép hộp 14x14x1.2 kích thước ô 150x150Theo quy định tại Chương V của HSMT46,62m2
66Cung cấp - lắp dựng khung bảo vệ cửa sổ thép hộp 10x20x1.4 sơn tỉnh điệnTheo quy định tại Chương V của HSMT32,64m2
67Lợp mái tole giả ngói màu đỏ dày 0.45mmTheo quy định tại Chương V của HSMT3,805100m2
68Cung cấp - lắp dựng trần thạch cao (bao gồm vật tư, nhân công)Theo quy định tại Chương V của HSMT309,04m2
69Cung cấp giàn thép nhẹ C10010Theo quy định tại Chương V của HSMT599,51m
70Cung cấp giàn thép nhẹ C7510Theo quy định tại Chương V của HSMT522,26m
71Cung cấp giàn thép nhẹ C7575Theo quy định tại Chương V của HSMT522,26m
72Cung cấp giàn thép nhẹ TS6110Theo quy định tại Chương V của HSMT908,84m
73Gia công hệ kèo khung giàn thép nhẹTheo quy định tại Chương V của HSMT2,961tấn
74Lắp dựng hệ kèo khung giàn thép nhẹTheo quy định tại Chương V của HSMT2,961tấn
75Cung cấp và lắp dựng bu long Vít nởTheo quy định tại Chương V của HSMT88bộ
76Cung cấp và lắp dựng bát liên kết đỉnh kèo và đuôi kèoTheo quy định tại Chương V của HSMT22cái
77Cung cấp và lắp dựng bát liên kết chữ L100x150Theo quy định tại Chương V của HSMT32cái
78Cung cấp và lắp dựng bát liên kết chữ L100x100Theo quy định tại Chương V của HSMT72cái
79Cung cấp và lắp dựng vít TrussTheo quy định tại Chương V của HSMT2.000con
80Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m loại hộp đèn 1 bóngTheo quy định tại Chương V của HSMT23bộ
81Lắp đặt đèn Panel Led 600x600Theo quy định tại Chương V của HSMT24bộ
82Lắp đặt đèn ốp trần 32W/220VTheo quy định tại Chương V của HSMT3bộ
83Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo quy định tại Chương V của HSMT5bộ
84Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngTheo quy định tại Chương V của HSMT10cái
85Lắp đặt công tắc 1 chiều (2 chấu)Theo quy định tại Chương V của HSMT34cái
86Lắp đặt ổ cắm baTheo quy định tại Chương V của HSMT12cái
87Lắp đặt hộp nhựa âm tường + mặt nạTheo quy định tại Chương V của HSMT12hộp
88Lắp đặt bảng điệnTheo quy định tại Chương V của HSMT6hộp
89Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, 20AmpeTheo quy định tại Chương V của HSMT18cái
90Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, 50AmpeTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
91Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, 100AmpeTheo quy định tại Chương V của HSMT1cái
92Lắp đặt dây đơn 1x1.5mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT630m
93Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT200m
94Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT100m
95Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT50m
96Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT170m
97Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mmTheo quy định tại Chương V của HSMT450m
98Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 42mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,1100m
99Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,45100m
100Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 27mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,4100m
101Lắp đặt Tê nhựa D42mmTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
102LĐ giảm nhựa D42/34Theo quy định tại Chương V của HSMT1cái
103Lắp đặt Co nhựa D42mmTheo quy định tại Chương V của HSMT1cái
104Lắp đặt Co nhựa D34Theo quy định tại Chương V của HSMT3cái
105Lắp đặt Tê nhựa D34Theo quy định tại Chương V của HSMT6cái
106Lắp đặt Co nhựa D27Theo quy định tại Chương V của HSMT4cái
107LĐ giảm nhựa D34/27Theo quy định tại Chương V của HSMT12cái
108Lắp đặt van nhựa D34Theo quy định tại Chương V của HSMT2cái
109Lắp đặt van nhựa D42Theo quy định tại Chương V của HSMT2cái
110Lắp đặt van phao điệnTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
111Lắp đặt van phao cơ công nghệ mớiTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
112Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 42mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,03100m
113Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,05100m
114Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,3100m
115Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,04100m
116Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,015100m
117LĐ giảm nhựa D90Theo quy định tại Chương V của HSMT4cái
118LĐ giảm nhựa D90/60Theo quy định tại Chương V của HSMT14cái
119LĐ Co nhựa D90Theo quy định tại Chương V của HSMT8cái
120Lắp Co nhựa D42Theo quy định tại Chương V của HSMT5cái
121Lắp đặt co nhựa D114Theo quy định tại Chương V của HSMT4cái
122Lắp đặt lavabo + vòi + ống + xả nướcTheo quy định tại Chương V của HSMT5bộ
123Lắp đặt chậu xí bệt + phụ kiệnTheo quy định tại Chương V của HSMT4bộ
124Lắp đặt vòi xả InoxTheo quy định tại Chương V của HSMT4bộ
125Lắp đặt phểu thu inox 100x100Theo quy định tại Chương V của HSMT18cái
126Lắp đặt gương soiTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
127Lắp đặt hộp đựng giấy inox 304Theo quy định tại Chương V của HSMT4cái
128Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Theo quy định tại Chương V của HSMT2bể
129Lắp đặt máy bơm nước 1,5HPTheo quy định tại Chương V của HSMT1bộ
130Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Theo quy định tại Chương V của HSMT1cái
131Lắp đặt vòi xãTheo quy định tại Chương V của HSMT4bộ
132Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT1,65100m
133Lắp đặt cầu chắn rácTheo quy định tại Chương V của HSMT22cái
134LĐ Co lơi nhựa D90Theo quy định tại Chương V của HSMT44cái
135Lắp đặt ống nối PVC D90Theo quy định tại Chương V của HSMT18cái
136Lắp đặt nẹp giữ ốngTheo quy định tại Chương V của HSMT54cái
137Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định tại Chương V của HSMT0,046100m3
138Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V của HSMT0,014100m3
139Đóng cọc tràm L=4.7m, D4.2cmTheo quy định tại Chương V của HSMT5,182100m
140Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặcTheo quy định tại Chương V của HSMT0,441m3
141Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo quy định tại Chương V của HSMT0,441m3
142Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo quy định tại Chương V của HSMT0,441m3
143Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V của HSMT0,441m3
144Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT1,915m3
145Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT0,269m3
146Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100Theo quy định tại Chương V của HSMT28m2
147Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V của HSMT0,441m3
148Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo quy định tại Chương V của HSMT0,017100m2
149Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo quy định tại Chương V của HSMT0,025tấn
150Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đanTheo quy định tại Chương V của HSMT1cái
151Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định tại Chương V của HSMT0,565100m3
152Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT6,874m3
153Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT5,499m3
154Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngTheo quy định tại Chương V của HSMT0,165100m2
155Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,242tấn
156Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT8,116m3
157Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT202,903m2
158Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT1,576m3
159Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngTheo quy định tại Chương V của HSMT0,315100m2
160Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V của HSMT3,875m3
161Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo quy định tại Chương V của HSMT991 cấu kiện
162Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,406tấn
163Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT31,52m2
164Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5cmTheo quy định tại Chương V của HSMT77m2
165Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyTheo quy định tại Chương V của HSMT11 trung tâm
166Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháyTheo quy định tại Chương V của HSMT1,210 đầu
167Lắp đặt công tắc khẩnTheo quy định tại Chương V của HSMT2bộ
168Lắp đặt chuông báo cháyTheo quy định tại Chương V của HSMT0,45 chuông
169Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT120m
170Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính D21Theo quy định tại Chương V của HSMT120m
171Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo quy định tại Chương V của HSMT1,25 đèn
172Cung cấp Nội quy tiêu lệnh PCCCTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
173Cung cấp Bình chữa cháy CO2 MT5 - 5kgTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
174Cung cấp Bình chữa cháy bột MFZ8 - 8kgTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
175Cung cấp và Lắp đặt máy bơm Diesel 20l/s, H=50mTheo quy định tại Chương V của HSMT2bộ
176Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT100m
177Lắp đặt ổ cắm đơnTheo quy định tại Chương V của HSMT23cái
178Lắp đặt Bảng chỉ dẫn thoát hiểmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,45 bảng
179Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 100mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,7100m
180Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,1100m
181Lắp đặt tê thép D100mmTheo quy định tại Chương V của HSMT4cái
182Lắp đặt tê thép D90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
183Lắp đặt co thép D100mmTheo quy định tại Chương V của HSMT6cái
184Lắp đặt co thép D90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT3cái
185Lắp đặt tê giảm thép D100/90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT4cái
186Lắp đặt bầu giảm thép D100/90mmTheo quy định tại Chương V của HSMT8cái
187Lắp đặt 2 đầu răng DN90Theo quy định tại Chương V của HSMT4cái
188Lắp đặt Mặt bích DN100Theo quy định tại Chương V của HSMT8cái
189Lắp đặt Mặt bích DN90Theo quy định tại Chương V của HSMT3cái
190Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
191Lắp đặt van mặt bích (van khóa một chiều), đường kính van 100mmTheo quy định tại Chương V của HSMT2cái
192Lắp đặt Giảm chấn DN100Theo quy định tại Chương V của HSMT2cái
193Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo quy định tại Chương V của HSMT1cái
194Lắp đặt họng chờ xe cứu hoảTheo quy định tại Chương V của HSMT1bộ
195Lắp đặt trụ nước chữa cháy ngoài nhàTheo quy định tại Chương V của HSMT2bộ
196Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhàTheo quy định tại Chương V của HSMT2bộ
197Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo quy định tại Chương V của HSMT1,867100m3
198Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo quy định tại Chương V của HSMT7,936m3
199Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo quy định tại Chương V của HSMT7,936m3
200Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo quy định tại Chương V của HSMT0,166100m2
201Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT1,479100m2
202Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT0,156100m2
203Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT0,638100m2
204Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT0,027100m2
205Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT1,903tấn
206Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT2,643tấn
207Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo quy định tại Chương V của HSMT0,786tấn
208Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT16,168m3
209Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT12,96m3
210Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V của HSMT8,674m3
211Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo quy định tại Chương V của HSMT0,17m3
212Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo quy định tại Chương V của HSMT0,12100m3
213Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 125Theo quy định tại Chương V của HSMT68,44m2
214Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo quy định tại Chương V của HSMT131,8m2
215Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo quy định tại Chương V của HSMT11 cấu kiện
216Cung cấp và lắp đặt thang inoxTheo quy định tại Chương V của HSMT1bộ
217Lắp đặt kim thu sét chủ động cấp III bán kính 45mTheo quy định tại Chương V của HSMT1cái
218Cung cấp và lắp đặt Trụ đỡ kim thu sét - 3m (D34-27mm)Theo quy định tại Chương V của HSMT1bộ
219Đóng cọc tiếp địa D16mm - mạ đồng, L=2.4m.Theo quy định tại Chương V của HSMT5cọc
220Cung cấp và lắp đặt Bộ dây ràng cột đỡ trụTheo quy định tại Chương V của HSMT1bộ
221Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở (150x150)mmTheo quy định tại Chương V của HSMT1hộp
222Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=50mm2Theo quy định tại Chương V của HSMT40m
223Lắp đặt ống nhựa pvc d27mmTheo quy định tại Chương V của HSMT0,25100m
BXÂY DỰNG MỚI NHÀ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT8,618m3
2Đóng cọc tràm L=4.7m, D4.2cmTheo quy định tại Chương V của HSMT6,58100m
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo quy định tại Chương V của HSMT7,7m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo quy định tại Chương V của HSMT1,6m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V của HSMT0,912m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo quy định tại Chương V của HSMT0,026100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,034tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo quy định tại Chương V của HSMT0,228m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo quy định tại Chương V của HSMT0,036100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,007tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,029tấn
12Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo quy định tại Chương V của HSMT0,48m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo quy định tại Chương V của HSMT12m2
14Rải cao su lótTheo quy định tại Chương V của HSMT1,14100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo quy định tại Chương V của HSMT9,12m3
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyTheo quy định tại Chương V của HSMT0,04100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo quy định tại Chương V của HSMT0,261tấn
18Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo quy định tại Chương V của HSMT0,487tấn
19Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo quy định tại Chương V của HSMT0,487tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo quy định tại Chương V của HSMT26,343m2
21Gia công xà gồ thépTheo quy định tại Chương V của HSMT0,468tấn
22Lắp dựng xà gồ thépTheo quy định tại Chương V của HSMT0,468tấn
23Lợp mái tole sóng vuông dày 0,45mTheo quy định tại Chương V của HSMT1,111100m2
24Cung cấp và lắp dựng bu long M20, L=300Theo quy định tại Chương V của HSMT20bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bìnhcòn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh1
2Máy kinh vĩ (hoặc toàn đạc điện tử)còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh1
3Cần trục bánh lốp (hoặc bánh hơi), sức nâng ≥ 0,5Tcòn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh1
4Máy ép cọc, lực ép ≥ 60Tcòn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh1
5Máy đào ≥ 0,7m3còn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh1
6Máy vận thăng ≥ 0,5Tcòn hạn kiểm định và kèm theo tài liệu để chứng minh1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Rải cao su lót
2,928 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
2 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
58,56 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
3 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
5,856 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
1,863 1tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
7,09 1tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
6 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,436 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
7 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,436 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
8 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm (một mối nối 5,024kg thép tấm 8ly)
180 mối nối Theo quy định tại Chương V của HSMT
9 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I
14,82 100m Theo quy định tại Chương V của HSMT
10 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,96 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,453 100m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
12 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,136 100m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
13 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏng
3,488 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
14 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
3,488 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
15 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,286 100m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
3,248 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
14,88 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
18 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,823 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,343 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
20 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
23 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
39,507 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
11,538 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
9,58 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
24 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
6,153 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
25 Rải cao su lót
4,535 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,131 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
5,432 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,382 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,456 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,597 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,386 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép
2,802 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,145 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,033 tấn Theo quy định tại Chương V của HSMT
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
9,516 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,696 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
37 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
2,104 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
47,46 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
39 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
3,857 100m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
40 Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày
11,976 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
41 Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
70,897 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
42 Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
1,411 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
43 Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
16,049 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
44 Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày
2,066 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
45 Xây gạch không nung 4x8x18, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao
10,374 m3 Theo quy định tại Chương V của HSMT
46 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
572,084 m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
47 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
851,048 m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
48 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch Vân đá chẻ, vữa XM mác 75
14,11 m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
49 Công tác ốp gạch Ceramic vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75
132,237 m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT
50 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
38,96 m2 Theo quy định tại Chương V của HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Giá Rai như sau:

  • Có quan hệ với 44 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 38,89%, Tư vấn 61,11%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 690.299.721.898 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 683.489.637.856 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 124

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Mọi thứ được thúc đẩy bằng nỗi sợ cuối cùng sẽ đưa bạn vào con đường sai và dẫn bạn vào ngõ cụt; mọi thứ xuất phát từ mục đích, từ niềm vui, và từ sự yêu thương sẽ đưa bạn vào con đường tiến triển dẫn đến hạnh phúc lớn lao hơn. "

Jack Canfield

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây