Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:45 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng cơ sở làm việc Công an xã Trung Thành
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng cơ sở làm việc Công an xã Trung Thành
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Cân đối ngân sách địa phương (tỉnh) và nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:34 09/09/2022
đến
15:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (18/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHẬT SƠN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng cơ sở làm việc Công an xã Trung Thành
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Cân đối ngân sách địa phương (tỉnh) và nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHẬT SƠN , địa chỉ: Tổ 16, Đường Nguyễn Du, Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu khảo sát và lập báo cáo KTKT công trình: Công ty TNHH MTV Sơn Bắc Bắc Quang; Thẩm tra, thẩm định hồ sơ Báo cáo KTKT - dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vị Xuyên. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH ĐTXD Nhật Sơn; -Thẩm định E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên (Tổ tư vấn đấu thầu). + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH ĐTXD Nhật Sơn; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên (Tổ tư vấn đấu thầu).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHẬT SƠN , địa chỉ: Tổ 16, Đường Nguyễn Du, Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. - Có các chứng chỉ chuyên ngành khác phù hợp theo quy định hiện hành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vị Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vị Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: Tổ 4, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Vị Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.950.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 656.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thi công công trình xây dựng. Nhà thầu có thể scan bản công chứng nhưng phải đệ trình bản gốc các tài liệu để đối chiếu sau: Quyết định trúng thầu, bản vẽ hoàn công, hợp đồng, biên bản bàn giao đưa vào sử dụng, quyết toán.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.840.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.680.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc kỹ thuật XDCT, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình lĩnh vực XD DD&CN hạng III còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình cấp III hoặc 2 (hai) công trình cấp IV cùng loại)(Nhà thầu cung cầp bàn sao có chứng thực Bằng cầp và các chứng chỉ liên quan + Hợp đồng lao động)55
2Cán bộ kỹ thuật1Trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kỹ thuật XDCT. Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công 01 Công trình tương tự.(Nhà thầu cung cầp bàn sao có chứng thực Bằng cầp và các chứng chỉ liên quan + Hợp đồng lao động)53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động: Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ, VSLĐ (Nhà thầu cung cầp bàn sao có chứng thực Bằng cầp và các chứng chỉ liên quan + Hợp đồng lao động)21
4Cán bộ thanh toán1Trình độ từ cao đẳng trở lên chuyên ngành kế toán.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG CƠ SỞ LÀM VIỆC
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB400,775m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB401,0005m3
3Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm0,1255tấn
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,0156100m2
5Xây bể chứa bằng gạch Tuylel đặc A1, vữa XM M75, PCB304,5579m3
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,6641m3
7Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0633tấn
8Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0324100m2
9Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB3024,1775m2
10Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB304,0432m2
11Các đoạn ống trong bể1tổng
12Các lớp lọc trong bể1tổng
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (hệ số mở mái 1,3)1,7836100m3
14Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III (hệ số mở mái 1,3)19,81831m3
15Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III10,661m3
16Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB3010,2984m3
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4041,5968m3
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,2629tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm1,3311tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm2,1816tấn
21Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật1,5432100m2
22Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy0,8913100m2
23Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công1,2955m3
24Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB3015,1661m3
25Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,902,0703100m3
26Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB4014,1847m3
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB400,9485m3
28Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB409,1238m3
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,2184tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m1,7993tấn
31Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật1,5898100m2
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4021,4086m3
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,4189tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,5179tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m3,0315tấn
36Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng2,5465100m2
37Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4048,59m3
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m4,4672tấn
39Ván khuôn gỗ sàn mái4,0492100m2
40Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB401,455m3
41Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,1977tấn
42Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,1303100m2
43Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB400,7923m3
44Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,113tấn
45Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,1846100m2
46Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB3085,2019m3
47Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB3027,4186m3
48Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch Block không nung, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB302,8765m3
49Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần không sơn)38,0568m2
50Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần sơn)434,7852m2
51Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần sơn)965,6999m2
52Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB3028,5424m2
53Trát trần, vữa XM M75, PCB30360,1224m2
54Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần không sơn)106,8734m2
55Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán38,0568m2
56Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ434,7852m2
57Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.354,3647m2
58Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M100, PCB30292,4002m2
59Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng13,8242m2
60Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB3020,5332m2
61Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB3064,6248m2
62Vách ngăn + cửa composite vệ sinh12,3233m2
63Thi công vách bằng tấm thạch cao6,96m2
64Khung thép hộp sơn tĩnh điện (bao gồm cả chi phí gia công, lắp đặt)49,6kg
65Gắn đá granit tự nhiên sử dụng keo dán1,1136m2
66Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M100, PCB3014,9236m2
67Trụ cầu thang inox1cái
68Lan can cầu thang inox147kg
69Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M100, PCB3010,263m2
70Lan can ram dốc inox63,05kg
71Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng86,9062m2
72Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB3086,9062m2
73Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗcm, vữa XM M100, PCB30149,4604m2
74Lát gạch lá nem chống nóng, vữa XM M100, PCB30 (2 lớp)298,9208m2
75Gia công xà gồ thép0,1172tấn
76Lắp dựng xà gồ thép0,1172tấn
77Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ0,4789100m2
78Tôn úp nóc + diềm mái24,6md
79Phễu + lưới chắn rác + quả cầu chắn rác5bộ
80Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm0,4100m
81Cút, chếch D9015cái
82Đại giữ ống inox+ vít nở25bộ
83Cửa đi khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38ly46,93m2
84Cửa đi 1 cánh pano sắt đặc4,86m2
85Cửa sổ khuôn nhôm hệ 2 cánh, mở quay, kính trắng dày 6,38ly63,84m2
86Vách kính khung nhôm hệ18,767m2
87Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm115,63m2
88Chấn song HS1 thép hộp sơn tĩnh điện40,3kg
89Chấn song inox 304424,79kg
90Mái sảnh kính 2 lớp dày 8,36mm6,091m2
91Khung thép hộp sơn tĩnh điện mái sảnh (bao gồm cả chi phí gia công, lắp đặt)52,3kg
92Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm7,4448100m2
93Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m4,1011100m2
94Ống upvc class2 D1100,2100m
95Ống upvc class2 D900,08100m
96Ống upvc class2 D750,13100m
97Ống upvc class2 D600,18100m
98Ống upvc class2 D420,3100m
99Ống upvc class2 D320,08100m
100Côn thu upvc D110-601cái
101Côn thu upvc D90-601cái
102Cút chếch upvc D1104cái
103Cút chếch upvc D425cái
104Cút chếch upvc D321cái
105Cút vuông upvc D1105cái
106Cút vuông upvc D904cái
107Cút vuông upvc D753cái
108Cút vuông upvc D608cái
109Tê đều upvc D1108cái
110Tê đều upvc D903cái
111Măng sông upvc D1106cái
112Măng sông upvc D902cái
113Măng sông upvc D753cái
114Măng sông upvc D604cái
115Măng sông upvc D321cái
116Nút bịt upvc D1104cái
117Nút bịt upvc D902cái
118Nút bịt upvc D757cái
119Tê kiểm tra upvc D1101cái
120Tê kiểm tra upvc D901cái
121Tê thu upvc D90x756cái
122Tê thu upvc D75-425cái
123Van khóa upvc D321cái
124Ống upvc class2 D270,6100m
125Cút vuông upvc D2711cái
126Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mm0,01100m
127Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm0,18100m
128Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm0,04100m
129Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm0,4100m
130Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm0,14100m
131Van khóa PPR D501cái
132Van khóa PPR D401cái
133Tê thu PPR D40-201cái
134Tê thu PPR D40-251cái
135Tê thu PPR D32-252cái
136Tê thu PPR D25-2019cái
137Tê đều PPR D251cái
138Tê đều PPR D204cái
139Cút chếch PPR D501cái
140Cút vuông PPR D251cái
141Cút vuông PPR D2010cái
142Côn thu PPR D40-321cái
143Cút ren trong PPR D2025cái
144Măng sông PPR D404cái
145Măng sông PPR D255cái
146Nút bịt PPR D321cái
147Nút bịt PPR D257cái
148Lắp đặt chậu rửa 1 vòi4bộ
149Lắp đặt vòi rửa 1 vòi4bộ
150Lắp đặt gương soi4cái
151Lắp đặt xí bệt4bộ
152Lắp đặt vòi rửa vệ sinh4cái
153Lắp đặt cuộn giấy4cái
154Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen2bộ
155Chậu rửa bát + vòi rửa1bộ
156Lắp đặt phễu thu, ĐK 100mm4cái
157Van phao điện tự động1cái
158Lắp đặt bình nóng lạnh 30L1bộ
159Lắp đặt bể nước Inox 2m31bể
160Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen2bộ
161Vòi rửa đồng1cái
162Máy bơm + hộp bảo vệ1bộ
163Keo dán nhựa 300gr2hộp
164Tủ điện KT:600X400X200mm tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện3hộp
165Lắp đặt các automat 1 pha 150A1cái
166Lắp đặt các automat 1 pha 100A4cái
167Lắp đặt các automat 1 pha 40A4cái
168Lắp đặt các automat 1 pha 25A22cái
169Lắp đặt các automat 1 pha 20A17cái
170Lắp đặt các automat 1 pha 16A13cái
171Lắp đặt các automat 1 pha 10A2cái
172Lắp đặt quạt trần16cái
173Móc treo quạt trần16cái
174Lắp đặt máy điều hoà 9000BTU3máy
175Lắp đặt máy điều hoà 24000BTU1máy
176Lắp đặt đèn sát trần 18W15bộ
177Lắp đặt đèn Led bán nguyệt 36W32bộ
178Lắp đặt đèn Led bóng trụ 25W2bộ
179Lắp đặt ô cắm đôi39cái
180Lắp đặt công tắc 1 hạt3cái
181Lắp đặt công tắc 2 hạt15cái
182Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm260m
183Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm215m
184Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2250m
185Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2330m
186Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2560m
187Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mm520m
188Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm214hộp
189Sứ 0,4kV + xà đỡ1bộ
190Cáp treo D650m
191Bộ hộp đựng + 2 bình chữa cháy + nội quy, tiêu lệnh PCCC4bộ
BHẠNG MỤC: CÁC HẠNG MỤC KHÁC
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph1,0922m3
2Tháo dỡ hoa sắt hàng rào1công
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III2,80251m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công0,9342m3
5Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công0,1075m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x60,162m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x20,552m3
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x20,4356m3
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm0,0135tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,0087tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,0644tấn
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,032100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật0,0792100m2
14Xây cột, trụ bằng gạch Block không nung, chiều cao ≤6m, vữa XM M753,1117m3
15Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3046,886m2
16Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB302,408m3
17Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB300,2445m3
18Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB305,187m2
19Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột54,57m2
20Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại63,84m2
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ63,841m2
22Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ106,643m2
23Khung biển tên thép hộp 50x50x1,130,3kg
24Biển tôn tên cơ quan1bộ
25Cánh cổng khung thép pano tôn9,45m2
26Hàng rào thép hộp sơn tĩnh điện (bao gồm cả chi phí gia công - lắp đặt)48kg
27Xây móng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB300,924m3
28Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB303,528m2
29Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB4056m3
30Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự0,7467100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông80L-250L2
2Ô tô tự đổ≥ 2,5 T2
3Máy khoanKhoan vật liệu1
4Máy đào≥ 0,15m31
5Máy cắt gạch đáCắt gạch đá1
6Máy cắt uốn thépCắt, uốn thép1
7Máy đầm bànĐầm bê tông2
8Máy đầm dùiĐầm bê tông2
9Máy đầm đất cầm tayĐầm đất1
10Máy hàn điệnHàn vật liệu1
11Máy hàn nhiệtHàn vật liệu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,775 m3
2 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
1,0005 m3
3 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,1255 tấn
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0156 100m2
5 Xây bể chứa bằng gạch Tuylel đặc A1, vữa XM M75, PCB30
4,5579 m3
6 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,6641 m3
7 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0633 tấn
8 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0324 100m2
9 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
24,1775 m2
10 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
4,0432 m2
11 Các đoạn ống trong bể
1 tổng
12 Các lớp lọc trong bể
1 tổng
13 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (hệ số mở mái 1,3)
1,7836 100m3
14 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III (hệ số mở mái 1,3)
19,8183 1m3
15 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
10,66 1m3
16 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
10,2984 m3
17 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
41,5968 m3
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,2629 tấn
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,3311 tấn
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,1816 tấn
21 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,5432 100m2
22 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,8913 100m2
23 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
1,2955 m3
24 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30
15,1661 m3
25 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,0703 100m3
26 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
14,1847 m3
27 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
0,9485 m3
28 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
9,1238 m3
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2184 tấn
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,7993 tấn
31 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,5898 100m2
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
21,4086 m3
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4189 tấn
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5179 tấn
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,0315 tấn
36 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,5465 100m2
37 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
48,59 m3
38 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
4,4672 tấn
39 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,0492 100m2
40 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
1,455 m3
41 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1977 tấn
42 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,1303 100m2
43 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
0,7923 m3
44 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,113 tấn
45 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1846 100m2
46 Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
85,2019 m3
47 Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
27,4186 m3
48 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch Block không nung, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
2,8765 m3
49 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần không sơn)
38,0568 m2
50 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần sơn)
434,7852 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHẬT SƠN như sau:

  • Có quan hệ với 90 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,23%, Xây lắp 48,94%, Tư vấn 5,85%, Phi tư vấn 7,45%, Hỗn hợp 0,53%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 384.818.870.738 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 380.899.357.869 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 89

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nơi không có đấu tranh, cũng không có sức mạnh. "

Oprah Winfrey

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 232 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 214 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24189 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37674 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây