Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)

Tìm thấy: 18:03 05/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ ĐH.10 đi xóm Lầy và tuyến ĐH.10 đi xóm Sải, thôn Lê Mỹ, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Liêm Sơn; Địa chỉ: Xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 0226 3887 449
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ ĐH.10 đi xóm Lầy và tuyến ĐH.10 đi xóm Sải, thôn Lê Mỹ, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 16/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:58 05/03/2022
đến
09:00 16/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 16/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
99.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/03/2022 (14/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ ĐH.10 đi xóm Lầy và tuyến ĐH.10 đi xóm Sải, thôn Lê Mỹ, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam , địa chỉ: Số 8, Lý Tự Trọng, Phường Liêm Chính, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Liêm Sơn; Địa chỉ: Xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 0226 3887 449
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Công ty CP tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam; Địa chỉ: Lý Tự Trọng, Liêm Chính, Phủ Lý, Hà Nam; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: + Công ty CP tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam; Địa chỉ: Lý Tự Trọng, Liêm Chính, Phủ Lý, Hà Nam; - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thanh Liêm; - Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: + Công ty TNHH xây dựng T&T Hà Nam; Địa chỉ: Phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam- Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: + Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hưng Phát 79; Địa chỉ: xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam , địa chỉ: Số 8, Lý Tự Trọng, Phường Liêm Chính, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Liêm Sơn; Địa chỉ: Xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 0226 3887 449

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) (theo quy định tại Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 99.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Liêm Sơn; Địa chỉ: Xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; Điện thoại 0226 3887 449
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Chủ tịch UBND xã Liêm Sơn; Địa chỉ: Xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Liêm; Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Liêm; Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng đại học; các loại chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu liên quan.73
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp2- 01 cán bộ tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- 01 cán bộ tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc thủy lợi.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng đại học; các loại chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu liên quan.52
3Cán bộ kỹ thuật an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học, cao đẳng hoặc trung cấp chuyên ngành về xây dựng công trình giao thông, dân dụng hoặc thủy lợi. Có chứng chỉ đào tạo an toàn lao động.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản sao công chứng:+ Bằng; các loại chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);+ Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu liên quan.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKhối lượng đất
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
376,5011m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo Chương V 33,8851100m3
3Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông Mô tả kỹ thuật theo Chương V 794,08m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 7,1786100m3
5Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 63,9058100m3
6Vật liệu đắp mua ngoài Mô tả kỹ thuật theo Chương V 7.246,64m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo Chương V 31,0428100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV Mô tả kỹ thuật theo Chương V 7,9408100m3
BĐá xây gia cố mái taluy
1Đắp bờ vây thi công
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8,06100m3
2Thanh thải bờ vây Mô tả kỹ thuật theo Chương V 8,06100m3
3Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I Mô tả kỹ thuật theo Chương V 12,49100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 3,337100m3
5Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 923,49m3
6Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 580,57m3
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 75,66m3
8Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I Mô tả kỹ thuật theo Chương V 299,08100m
CĐƯỜNG BÊ TÔNG
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB30
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
1.581,3m3
2Rải giấy dầu lớp cách ly Mô tả kỹ thuật theo Chương V 88,5528100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Mô tả kỹ thuật theo Chương V 12,7154100m3
4Ván khuôn thép mặt đường bê tông Mô tả kỹ thuật theo Chương V 9,4852100m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 25,98m3
6Rải giấy dầu lớp cách ly Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2,5981100m2
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,3104100m3
8Vật liệu mua đắp ngoài Mô tả kỹ thuật theo Chương V 40,352m3
DCọc tiêu
1Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
0,59100m2
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 5,17m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,28100m2
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,19tấn
5Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) Mô tả kỹ thuật theo Chương V 1,89m3
6Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo Chương V 29,521m2
ERãnh thoát nước BTCT đúc sẵn:
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
66,57m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác Mô tả kỹ thuật theo Chương V 16,39100m2
3Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 17,94tấn
4Bê tông ống cống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) Mô tả kỹ thuật theo Chương V 153,37m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chop Mô tả kỹ thuật theo Chương V 6,75100m2
6Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Mô tả kỹ thuật theo Chương V 12,65tấn
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) Mô tả kỹ thuật theo Chương V 84,76m3
8Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V 1.009cái
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu Mô tả kỹ thuật theo Chương V 1.0091ck
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 18m3
11Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,16m3
FCống hộp 2x2
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
51,8100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 23,89100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I Mô tả kỹ thuật theo Chương V 38,51100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 6,16m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,0144100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2,01m3
7Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 7,16m3
8Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 14,5m3
9Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 31,46m3
10Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 2000x2000mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 71 đoạn
11Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 2000x2000mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 6nối
12Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,43m3
13Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 8,15m3
14Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 3,02m3
GCống nối dài:
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
0,0576100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,0384100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I Mô tả kỹ thuật theo Chương V 3,3813100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,54m3
5Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 3,5m3
6Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 31 đoạn
7Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 4cái
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2nối
HCống thoát nước ngang D600:
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
0,752100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,5888100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,12100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 1,92m3
5Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 281 đoạn
6Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 48cái
7Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V 24nối
IHố ga:
1Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18,09m3
2Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 56m2
3Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 8,96m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2,9m3
5Ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,0806100m2
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2,37m3
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,2856100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,2512tấn
9Bê tông tấm đan đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2,1m3
10Ván khuôn gỗ sàn mái Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,126100m2
11Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo Chương V 0,2771tấn
12Lắp đặt tấm đan hố ga Mô tả kỹ thuật theo Chương V 281ck
JĐẢM BẢO ATGT TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG
1Sản xuất, lắp đặt biển báo công trường số biển chữ nhật KT: (60*190); (135*195)
Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7,55m2
2Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, Biển số 227; 245 Biển tam giác, cạnh 70 Mô tả kỹ thuật theo Chương V 4cái
3Đèn tín hiệu giao thông Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2bộ
4Nhân công đảm bảo giao thông Mô tả kỹ thuật theo Chương V 180công
5Áo phản quang Mô tả kỹ thuật theo Chương V 2chiếc
6Dây điện cadi-sun loại VCmD 2x1: Mô tả kỹ thuật theo Chương V 200m
7Bóng điện 100W Mô tả kỹ thuật theo Chương V 6bộ
8Điện năng Mô tả kỹ thuật theo Chương V 864kWh

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủiCông suất 1
2Máy cắt uốn cốt thépCông suất 1
3Đầm cócÁp lực đầm >=70kg, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
4Đầm dùiCông suất >=1,5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
5Đầm bànCông suất >= 1kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
6Máy đàoDung tích gầu 2
7Lu bánh thépCông suất lu 9-16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
8Lu rungCông suất lu >=16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
9Cần cẩu bánh hơiCông suất >=6T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
10Máy trộn bê tôngCông suất >= 250 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
11Máy trộn vữaCông suất >= 150 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
12Ô tôTải trọng >= 5tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
13Ô tô tưới nướcDung tích bồn >= 5m3, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
14Máy hànCông suất >= 23kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG HÀ NAM như sau:

  • Có quan hệ với 36 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 67,50%, Tư vấn 32,50%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 125.599.953.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 125.130.676.384 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả đảm bảo ATGT)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 181

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ở vào địa vị của ta, ngươi phải đọc khi ngươi muốn viết, và nói khi ngươi muốn đọc. "

Catherine II

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24870 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38637 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây