Thông báo mời thầu

gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau

Tìm thấy: 15:01 07/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau
Gói thầu
gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau
Chủ đầu tư
Trưởng phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau số 77, Ngô Quyền, phường 9. Điện thoại: 0290 3837097
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018 với giá trị 500.000.000 đồng, phần còn lại từ nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 15/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:58 07/11/2019
đến
09:00 15/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 15/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.528.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu năm trăm hai mươi tám nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/11/2019 (13/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018 với giá trị 500.000.000 đồng, phần còn lại từ nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau , địa chỉ: Số 77 Ngô Quyền, Phường 9, thành phố Cà Mau
- Chủ đầu tư: Trưởng phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau số 77, Ngô Quyền, phường 9. Điện thoại: 0290 3837097
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn thiết kế và lập dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Minh Hải, địa chỉ: số 197, đường Hoa Lư, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Nam Khánh, địa chỉ: Số 50/36, Đường Hùng Vương, Khóm 6, Phường 5, Thành phố Cà Mau, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. - Phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau số 77, Ngô Quyền, phường 9. - Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng Hoàn Mỹ, địa chỉ: số 34, đường Trần Bình Trọng, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. - Tổ thẩm định thuộc phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau , địa chỉ: Số 77 Ngô Quyền, Phường 9, thành phố Cà Mau
- Chủ đầu tư: Trưởng phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau số 77, Ngô Quyền, phường 9. Điện thoại: 0290 3837097

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng: Loại công trình giao thông, hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.528.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trưởng phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau số 77, Ngô Quyền, phường 9. Điện thoại: 0290 3837097
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Cà Mau + Địa chỉ: Số 77, đường Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau. + Số Điện thoại: 0290 3831610 + Số Fax: +………………………;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: : Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Số 93, đường Lý thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.332; + Số Fax: +84 (0290) 3 830.773.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND thành phố Cà Mau + Địa chỉ: Số 77, đường Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau. + Số Điện thoại: 0290 3831610 + Số Fax: +………………………;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.852.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 865.000.000 VND (3 x 865.000.000 VND = 2.595.000.000 VND) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 03, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 865.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.595.000.000 VND. * Hợp đồng tương tự: là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại (công trình giao thông) và cấp công trình tương tự (cấp IV) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 865.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.595.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình:1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng cầu, đường, trình độ từ đại học trở lên- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực.- Có CCHN Giám sát xây dựng công trình giao thông, hạng III trở lên còn hiệu lực; - Đã từng làm Chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình (giao thông, cấp III) hoặc 02 công trình (giao thông, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp2- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng giao thông, trình độ đại học trở lên;- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (giao thông, cấp III) hoặc 02 công trình (giao thông, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (giao thông, cấp III) hoặc 02 công trình (giao thông, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Bảo hộ lao động, trình độ đại học trở lên- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (giao thông, cấp III) hoặc 02 công trình (giao thông, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
5Cán bộ phụ trách Trắc đạc:1- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Trắc đạc, trình độ đại học trở lên- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (giao thông, cấp III) hoặc 02 công trình (giao thông, cấp IV) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).32
6Công nhân kỹ thuật:20Công nhân kỹ thuật: ≥ 20 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có Chứng chỉ đào tạo nghề, bậc thợ 3/7 trở lên.- Có giấy chứng nhận/chứng chỉ huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung
1Chi phí lán trại.11
2Chi phí không xác định được từ khối lượng thiết kế.11
BThi công xây lắp
CĐường Nguyễn Đình Thi
1Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy.9,6171100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2.9,6171100m2
3Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h.1,9706100 tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km.1,9706100tấn
5Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm.9,6171100m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm.23,85m2
DĐường Phạm Ngũ Lão.
1Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy.11,3292100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2.11,3292100m2
3Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h.2,2247100 tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km.2,2247100 tấn
5Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm.11,3292100m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm.23,85m2
EĐường Tô Hiến Thành (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Đình Thi).
1Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy.4,158100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2.4,158100m2
3Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h.0,9579100 tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km.0,9579100 tấn
5Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm.4,158100m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm.14,4m2
FĐường Tô Hiến Thành (Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Mạc Đỉnh Chi).
1Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy.8,814100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2.8,814100m2
3Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h.1,6091100 tấn
4Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km.1,6091100 tấn
5Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm.8,814100m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm.21,45m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy Kinh vĩ điện tửNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
2Máy thủy bìnhNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
3Máy ủi ≥ 70 HPNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
4Máy san ≥ 95 CVNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
5Máy lu bánh thép ≥ 10 tấnNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
6Máy lu bánh lốp ≥ 16 tấnNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
7Máy lu rung tự hành ≥ 18 tấnNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
8Ô tô tải tự đổ ≥ 8 tấn:Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.4
9Xe tưới nhựaNhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
10Máy rải bê tông nhựa:Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
11Trạm trộn bê tông nhựa nóng ≥ 90T/h (phạm vi 40km)Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí lán trại
1 1 .
2 Chi phí không xác định được từ khối lượng thiết kế
1 1 .
3 Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy
9,6171 100m2 .
4 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
9,6171 100m2 .
5 Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h
1,9706 100 tấn .
6 Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km
1,9706 100tấn .
7 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm
9,6171 100m2 .
8 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm
23,85 m2 .
9 Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy
11,3292 100m2 .
10 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
11,3292 100m2 .
11 Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h
2,2247 100 tấn .
12 Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km
2,2247 100 tấn .
13 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm
11,3292 100m2 .
14 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm
23,85 m2 .
15 Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy
4,158 100m2 .
16 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
4,158 100m2 .
17 Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h
0,9579 100 tấn .
18 Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km
0,9579 100 tấn .
19 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm
4,158 100m2 .
20 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm
14,4 m2 .
21 Vệ sinh mặt đường, sân bãi rửa mặt đường, sân bãi bằng máy
8,814 100m2 .
22 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
8,814 100m2 .
23 Sản xuất bêtông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 50-60T/h
1,6091 100 tấn .
24 Vận chuyển đá dăm đen, BT nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô 10T, cự ly 4km
1,6091 100 tấn .
25 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm
8,814 100m2 .
26 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm
21,45 m2 .

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Quản lý Đô thị thành phố Cà Mau như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,53%, Xây lắp 84,21%, Tư vấn 5,26%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 66.300.193.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 63.044.904.527 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa đường Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Đình Thi, Tô Hiến Thành, phường 5, thành phố Cà Mau" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cố gắng quên đi người mình yêu cũng giống như cố gắng nhớ người mà mình chưa bao giờ gặp. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây