Thông báo mời thầu

gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình + thiết bị + bảo hiểm công trình

Tìm thấy: 10:16 19/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đồng Cồn ve, đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc, hyện Hậu Lộc
Gói thầu
gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình + thiết bị + bảo hiểm công trình
Chủ đầu tư
+ Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT dự án hạ tầng kỹ thuật du dân cư ĐồngCồn ve, đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc, hyện Hậu Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn vốn khai thác quỹ đất dự án và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 11/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:52 19/02/2022
đến
10:30 11/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 11/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/03/2022 (09/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình + thiết bị + bảo hiểm công trình
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đồng Cồn ve, đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc, hyện Hậu Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn vốn khai thác quỹ đất dự án và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc , địa chỉ: Khu I thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dưng Thanh Hóa; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty Cổ phần xây dựng Hương Anh; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần xây dựng Hương Anh; + Cơ quan thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Hậu Lộc.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc , địa chỉ: Khu I thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Tài liệu chứng minh cho nhân sự chủ chốt kê khai gồm: - Scan bản gốc hoặc bản công chứng: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề còn hiệu lực của Nhân sự bố trí tham gia gói thầu; - Xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh kinh nghiệm của chỉ huy trưởng công trường; * Tài liệu chứng minh cho hợp đồng tương tự kê khai gồm: - Scan bản gốc hoặc bản công chứng: Hợp đồng và Biên bản bàn giao công trình; Quyết định phê duyệt Dự án; TKKT, BVTC.... Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). + Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. + Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Phải kèm theo hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính và Văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ thực hiện hoặc Giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Ban QLDA cho nhà thầu phụ đã thực hiện các hạng mục, giá trị trong hợp đồng của nhà thầu chính. * Tài liệu chứng minh cho máy móc thiết bị kê khai gồm: + Nếu máy móc thiết bị thuộc sở hữu: Scan bản gốc hoặc bản công chứng Hóa đơn GTGT; Đăng ký, đăng kiểm xe ô tô (còn hiệu lực) theo yêu cầu tại Mẫu số 04B (Webform trên Hệ thống); + Nếu máy móc thiết bị đi thuê: Scan bản gốc hoặc bản công chứng Hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê: Hóa đơn GTGT; Đăng ký, đăng kiểm xe ô tô (còn hiệu lực) theo yêu cầu tại Mẫu số 04B (Webform trên Hệ thống)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc - địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Hậu Lộc. Địa chỉ:thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc.Địa chỉ: thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư, 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện thoại: 0237 3852 366.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
9 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc Giao thông (Đường bộ).- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình hạng III trở lên theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.- Trong 03 năm gần đây đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III, (Có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đã đảm nhận Chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III).- Kê khai và kèm tài liệu chứng minh: Là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực; tài liệu chứng minh đã làm Chỉ huy trưởng công trường, tài liệu chứng minh cấp công trình.53
2Cán bộ kỹ thuật4- Trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành cụ thể sau:+Kỹ sư xây dựng cầu đường: 02 người;+Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước: 01 người;+Kỹ sư chuyên ngành điện: 01 người.- Đã tham gia chỉ đạo thi công ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III; Có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III.- Kê khai và kèm tài liệu chứng minh: Là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực.31
3Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ hoặc chứng nhận ATLĐ còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây đã phụ trách ATLĐ-VSMT ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III; Có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đã tham gia ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III.- Kê khai và kèm tài liệu chứng minh: Là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của nhà nước các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực.31
4Cán bộ giám sát chất lượng1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Giao thông Hoặc Hạ tầng kỹ thuật từ hạng III trở lên.- Trong 03 năm gần đây đã có kinh nghiệm phụ trách giám sát thi công - KCS ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III;Có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đã tham gia ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III.- Kê khai và kèm tài liệu chứng minh: Là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của nhà nước các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực.31
5Cán bộ phụ trách thanh toán1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng; Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên, còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây Đã có kinh nghiệm phụ trách khối lượng thanh toán ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III; Có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đã tham gia ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III.- Kê khai và kèm tài liệu chứng minh: Là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của nhà nước các văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực.31
6Công nhân kỹ thuật15Có tối thiểu 15 người phù hợp với lĩnh vực thi công gói thầu, Có bằng nghề hoặc chứng chỉ nghề.+ Công nhân kỹ thuật nề xây dựng: 04 người+ Công nhân kỹ thuật sắt: 02 người+ Công nhân kỹ thuật, thợ cốp pha: 02 người+ Công nhân kỹ thuật, thợ bê tông: 02 người+ Công nhân kỹ thuật điện: 02 người+ Công nhân kỹ thuật nước: 01 người+ Công nhân vận hành máy: 02 ngườiCó bảng kê khai danh sách kèm theo, Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng nghề, chứng chỉ đào tạo ngành nghề phù hợp.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào xúc đất - Cấp đất ITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4.184,5051m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,1159100m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,85Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT211,2024100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3239100m3
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,9435100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤300m - Cấp đất ITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41,845100m3
7San đất bãi thải bằng máy ủiTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41,845100m3
BHỆ THỐNG ĐƯỜNG, VỈA HÈ, HỐ TRỒNG CÂY
1Đào nền đường - Cấp đất ITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT23.589,321m3
2Đào nền đường - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3.118,241m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤300m - Cấp đất I (tận dụng san nền khu CV, CX)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT23,59100m3
4San đất bằng máy ủiTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT52,83100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤300m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT31,18100m3
6Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT567,49100m3
7Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT97,91100m3
8Đất K95:Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT77.591,54m3
9Đất K98:Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT13.742,25m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9.133,3810m³/1km
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT29,29100m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT23,28100m3
13Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT181,19100m2
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT181,19100m2
15Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25,8100tấn
16Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, ô tô tự đổTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25,8100tấn
17Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT95,64m3
18Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,53100m2
19Cắt khe co giãn mặt đường BTXM, chiều dày mặt đường ≤ 22cmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,3100m
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT45,02m3
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,4100m2
22Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5.1451 cấu kiện
23Rải nilong chống mất nước xi măngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12.742m2
24Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.019,36m3
25Lát đá băm mặt 400x400x40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12.742m2
26Đắp nền móng công trìnhTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT164m3
27Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.058m2
28Lát gạch bê tông tự chèn (block), vữa XM M50, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.050m2
29Ván khuôn bê tông đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9,92100m2
30Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT178,52m3
31Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.289,34m2
32Bó vỉa vát loại 1, KT 26x23x100cmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4.403md
33Bó vỉa vát loại 2, KT 26x23x40cmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT556md
34Lắp đặt bó vỉa thẳngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4.403m
35Lắp đặt bó vỉa congTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT556m
36Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,98100m2
37Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT39,81m3
38Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT120,42m3
39Trát mặt khóa hè dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT547,36m2
40Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,211m3
41Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,42100m3
42Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤300m - Cấp đất III (tận dụng đắp khu CV, CX)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,44100m3
43Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15,29m3
44Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,02m3
45Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT168,07m2
46Mua cây xanh đường kính 8-10cm (bao gồm vận chuyển về công trường)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT164cây
47Trồng cây xanh đường kính 8-10cmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,64100cây
48Duy trì cây xanhTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,64100cây/năm
49Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm điện ( duy trì 3 tháng, mỗi tháng 30 ngày )Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,64100cây/lần
50Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,63100m2
51Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT49,01m3
52Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT167,71m3
53Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.125,3m2
54Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,06100m3
55Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.580m2
CTHOÁT NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT48,9992100m3
2Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT257,89061m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT425,562m3
4Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT526,353m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,199100m2
6Bê tông mũ mương, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT231,446m3
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,8776100m2
8Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT821,26m3
9Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3.733m2
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT216,514m3
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,2658100m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT28,3932tấn
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3.7331cấu kiện
14Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,9302100m3
15Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,15921m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8466100m3
17Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,932m3
18Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT21,663m3
19Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3735100m2
20Bê tông mũ mương, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14,193m3
21Ván khuôn mũ mươngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,245100m2
22Cốt thép mũ mươngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,941tấn
23Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41,085m3
24Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT124,5m2
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15,3135m3
26Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,6798100m2
27Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,7354tấn
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1251cấu kiện
29Sản xuất thép góc L50x50x3 bảo vệ tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,053tấn
30Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,053tấn
31Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,8137100m3
32Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41,12461m3
33Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT73,7m3
34Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT94,05m3
35Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,65100m2
36Bê tông mũ mương, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT34,1m3
37Ván khuôn mũ mươngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,96100m2
38Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT121m3
39Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT550m2
40Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT39,6m3
41Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50,16100m2
42Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,292tấn
43Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5501cấu kiện
44Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,9562100m3
45Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,2961m3
46Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,16m3
47Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT22,44m3
48Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,33100m2
49Bê tông mũ mương, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12,54m3
50Ván khuôn mũ mươngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,1100m2
51Cốt thép mũ mươngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8314tấn
52Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT36,3m3
53Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT110m2
54Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,83m3
55Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,99100m2
56Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,2582tấn
57Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1101cấu kiện
58Sản xuất thép góc L50x50x3 bảo vệ tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,9877tấn
59Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,9877tấn
60Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,649m3
61Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1814100m2
62Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7264tấn
63Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,531m3
64Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT21,945m3
65Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1937tấn
66Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1937tấn
67Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT199,563m2
68Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,181100m2
69Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4795tấn
70Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,612m3
71Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT421cấu kiện
72Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,612m3
73Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4509100m2
74Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT23,134m3
75Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,743100m2
76Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,9747tấn
77Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,746m3
78Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT82,56m3
79Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7934tấn
80Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7934tấn
81Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT750,178m2
82Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7413100m2
83Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,9636tấn
84Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14,792m3
85Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1721cấu kiện
86Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14,792m3
87Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,8464100m2
88Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,959m3
89Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,095100m2
90Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3805tấn
91Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,421m3
92Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,56m3
93Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1015tấn
94Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1015tấn
95Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT95,953m2
96Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0948100m2
97Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2512tấn
98Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,892m3
99Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT221cấu kiện
100Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,892m3
101Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2362100m2
102Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,842m3
103Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1555100m2
104Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,6226tấn
105Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,598m3
106Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14,634m3
107Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1661tấn
108Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1661tấn
109Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT133,038m2
110Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1552100m2
111Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,411tấn
112Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,096m3
113Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT361cấu kiện
114Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,096m3
115Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3865100m2
116Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,538m3
117Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0173100m2
118Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0692tấn
119Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,622m3
120Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,626m3
121Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0185tấn
122Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0185tấn
123Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14,782m2
124Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0172100m2
125Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0457tấn
126Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,344m3
127Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41cấu kiện
128Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,344m3
129Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0429100m2
130Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,538m3
131Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0173100m2
132Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0692tấn
133Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,622m3
134Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,92m3
135Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0185tấn
136Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0185tấn
137Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,446m2
138Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0172100m2
139Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0457tấn
140Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,344m3
141Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41cấu kiện
142Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,344m3
143Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0429100m2
144Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,111m3
145Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1642100m2
146Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,6572tấn
147Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,909m3
148Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT18,24m3
149Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1753tấn
150Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1753tấn
151Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT165,737m2
152Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1638100m2
153Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4338tấn
154Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,268m3
155Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT381cấu kiện
156Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,268m3
157Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4079100m2
158Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,0988m3
159Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,565m3
160Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0227tấn
161Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7777tấn
162Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 110mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,8100m
163Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT295cái
164Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nénTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,674m3
165Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2376m3
166Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,344m2
167Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0028100m2
168Gia công, lắp đặt tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0076tấn
169Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0576m3
170Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11cấu kiện
171Làm lớp đá đệm móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,269m3
172Ván khuôn móngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0086100m2
173Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0346tấn
174Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,311m3
175Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,96m3
176Sản xuất thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0092tấn
177Lắp dựng thang sắtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0092tấn
178Trát tường giếng thăm, dày 2,0cm, vữa XM M75Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,723m2
179Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0043100m2
180Cốt thép tấm đan, ĐK Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0114tấn
181Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,086m3
182Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11cấu kiện
183Bê tông mũ giếng, M200, PCB40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,172m3
184Ván khuôn mũ giếngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0215100m2
185Tấm phai kích thước 900x720mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
DCẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm PN10 PE100 bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 4,2mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,9100m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mm PN10 PE100Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,57100 m
3Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,582100m
4Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 110mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,9100m
5Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,57100m
6Khử trùng ống nướcTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT44,47100m
7Bu HDPE D110Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15cái
8Lắp đặt van mặt bích, ĐK 150mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11cái
9Lắp đặt van mặt bích, ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11cái
10Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 160mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50cái
11Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT60cái
12Lắp đặt côn nhựa nối bằng p/p hàn, ĐK 40mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT500cái
13Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
14Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, Đồng hồ DN80Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
15Van 1 chiều DN80Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
16Lắp đặt Mối nối mềm D100 EBTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
17Lắp đặt Tê thu HDPE D110x50Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50cái
18Lắp đặt cút Cút xiên 45 độ D110Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
19Lắp nút bịt nhựa, ĐK 110mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
20Lắp đặt Tê đều HDPE D50Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
21Lắp đặt Cút xiên 45 độ D50Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
22Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 40mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT500cái
23Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT650cái
24Lắp đặt Ống PVC D110Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,04100m
25Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT13cái
26Lưới cảnh báoTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.778,8m2
27Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,828m3
28Ván khuôn gỗ gối đỡTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1334100m2
29Bê tông gối đỡ, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,334m3
30Lắp đặt Bulông M14x100Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT138cái
31Đai thép giữ ốngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT69cái
32Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9m3
33Ván khuôn gỗ gối đỡTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,145100m2
34Bê tông gối đỡ, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,35m3
35Lắp đặt Bulông M14x100Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50cái
36Đai thép giữ ốngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
37Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5m3
38Bê tông gối đỡ, M200, PC40, đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8m3
39Lắp đặt Bulông M14x100Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT40cái
40Đai thép giữ ốngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
41Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,44821m3
42Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3497m3
43Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0092100m2
44Xây hố van, hố ga gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4871m3
45Bê tông xà dầm, giằng nhà, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1647m3
46Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0179100m2
47Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0907m3
48Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0126tấn
49Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0063100m2
50Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT31cấu kiện
51Sản xuất thép góc L50x50x3 bảo vệ tấm đanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0959tấn
52Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tôngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0959tấn
53Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3m3
54Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,48m3
55Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,048100m2
56Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,28m3
57Lắp đặt Bulông M16x150Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT48cái
58Đai thép giữ ốngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT24cái
59Zắc co HDPE D50Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12cái
60Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,048100m
61Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,2669m3
62Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1999100m2
63Nắp gang D220 + Ty chụp vanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT13bộ
64Lắp bích thép, ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,5cặp bích
65Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
66Van cổng DN100 BBTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
67Lắp đặt mối nối mềm EB, ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
68Lắp đặt van xả khí, ĐK 160mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
69Lắp đặt van xả khí, ĐK 110mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
70Lắp đặt van xả khí, ĐK 100mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
EKÈ HỒ
1Đào móng đất cấp IITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,83851m3
2Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9193100m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,52m3
4Bê tông chân khay M200Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50,69m3
5Ván khuôn chân khayTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,7136100m2
6Cốt thép chân khay, đường kính cốt thép Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,7144tấn
7Cốt thép chân khay, đường kính cốt thép Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,443tấn
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1281cấu kiện
9Bê tông khóa mái kè hồ M200 đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT28,22m3
10Lắp dựng cốt thép khóa mái kè hồ, ĐK ≤10mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2738tấn
11Ván khuôn gỗ khóa máiTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,5624100m2
12Bê tông dầm dọc M200 đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,52m3
13Lắp dựng cốt thép dầm dọc, ĐK ≤10mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9184tấn
14Ván khuôn gỗ dầm dọcTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,152100m2
15Bê tông dầm dọc M200 đá 1x2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,8m3
16Lắp dựng cốt thép dầm ngang, ĐK ≤10mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3827tấn
17Ván khuôn gỗ dầm dọcTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,48100m2
18Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT35,84m3
19Xây mái kè hồ bằng đá hộc, vữa XM M100Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT78,4m3
20Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,52100m
21Gia công cột bằng thép hìnhTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,2238tấn
22Lắp cột thép các loạiTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,2238tấn
23Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT324,2461m2
24Bu lông chân cột D20Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT312cái
25Khoan tạo lỗ D20Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT312lỗ
26Khoan tạo lỗ D60Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT624lỗ
27Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm , dày 3,2mm, sơn tĩnh điệnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9,24100m
28Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm, dày 3,2mm, sơn tĩnh điệnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,31100m
29Bê tông tấm lát bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT18,66m3
30Gia công, lắp đặt tấm látTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,729tấn
31Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn tấm látTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,0767100m2
32Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6401cấu kiện
33Trồng cỏ lạcTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8038100m2
34Đăp đất trồng cỏTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,04m3
35Đào móng, đất cấp IITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,641m3
36Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5016100m3
37Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,58m3
38Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,732m3
39Ván khuôn bậc lên xuốngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,118100m2
40Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10m3
41Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16m3
FPHẦN CÁP TRUNG ÁP VÀ CẢI DỊCH ĐƯỜNG DÂY
1Dây nhôm lõi thép AC-120Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT660m
2Dây nhôm lõi thép AC-70Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT384m
3Cột BTLT NPC.20-14,0Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7cột
4Tiếp địa cọc RC4Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3bộ
5Tiếp địa cọc RC2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
6Sứ đứng 35KVTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT27quả
7Xà néo lệch cột đôi (đơn)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7bộ
8Gông cột đôi 20mTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3bộ
9Ghíp nhôm 3BLTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6bộ
GPHẦN TRẠM BIẾN ÁP
1Cột bê tông li tâm LT12 NPC7.2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cột
2Tiếp địa trạm biến ápTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
3Xà đón dây đầu trạm dọc tuyếnTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
4Xà bắt chống sét vanTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
5Xà bắt cầu chì tự rơiTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
6Xà bắt xứ trung gianTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
7Giá đỡ máy biến áp và coolie chống trượtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
8Công son ghế cách điện + sàn điTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
9Ghế cách điện trạm treoTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
10Thang trèoTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
11Thanh cái đồng F8Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT18m
12Biển báo an toànTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
13Biển tên trạmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
14Cầu chì tự rơi 35kVTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
15Cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x150mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14m
16Dây đồng mềm M70Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10m
17Dây dẫn AC70Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30m
18Ghíp nhôm 3BLTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15bộ
19Sứ đứng 35KVTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16quả
20Đầu cốt đồng nhôm AM70Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
21Đầu cốt đồng S120Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14bộ
22Đầu cốt đồng S70Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10bộ
HPHẦN HẠ ÁP
1Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x120+1x95mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT641,5m
2Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x95+1x70mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT292m
3Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x70+1x50mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.065m
4Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x50+1x35mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT318m
5Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x35+1x25mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.189m
6Đầu cốt đồng M120Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT24cái
7Đầu cốt đồng M95Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT38cái
8Đầu cốt đồng M70Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT70cái
9Đầu cốt đồng M50Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT50cái
10Đầu cốt đồng M35Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT130cái
11Đầu cốt đồng M25Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT40cái
12Ống nhựa chịu lực HDPE D105/80Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.896,5m
13Ống mạ kẽm D110 dày 3lyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT300m
14Rãnh cáp hạ thế 1 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.786m
15Rãnh cáp hạ thế 2 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT59m
16Rãnh cáp hạ thế 3 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT147m
17Rãnh cáp hạ thế 4 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT66m
18Rãnh cáp hạ thế 1 cáp qua đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT95m
19Rãnh cáp hạ thế 2 cáp qua đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT22m
20Rãnh cáp hạ thế 3 cáp qua đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10m
21Rãnh cáp hạ thế 4 cáp qua đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT33m
22Ống nhựa HDPE D40/30 từ tủ công tơ vào nhàTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5.900m
23Tiếp địa lặp lại RC2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT44bộ
IPHẦN CHIẾU SÁNG
1Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x25+1x16mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT476m
2Cáp ngầm hạ áp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x16+1x10mm2Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.573,5m
3Rãnh cáp ngầm chiếu sáng trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.766,5m
4Rãnh cáp ngầm chiếu sáng qua đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT160m
5Cáp lên đèn Cu/PVC/PVC 2x2,5mmTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT792m
6Đầu cốt đồng M25Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT78cái
7Đầu cốt đồng M16Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT352cái
8Đầu cốt đồng M10Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT176cái
9Ống nhựa HDPE D65/50Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.766,5m
10Ống thép mạ kẽm qua đường D80 dày 2 lyTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT160m
11Cột bát giác liền cần 9mTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT88cột
12Bóng đèn Led S250WTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT88bộ
13Bảng điện tại cộtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT88bảng
14Tiếp địaTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT88bộ
15Tủ điều khiển hệ thống chiếu sángTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
JPHẦN XÂY DỰNG
1Rãnh cáp hạ thế 1 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.786m
2Rãnh cáp hạ thế 2 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT59m
3Rãnh cáp hạ thế 3 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT147m
4Rãnh cáp hạ thế 4 cáp trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT66m
5Rãnh cáp hạ thế 1 cáp trên nền đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT95m
6Rãnh cáp hạ thế 2 cáp trên nền đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT22m
7Rãnh cáp hạ thế 3 cáp trên nền đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10m
8Rãnh cáp hạ thế 4 cáp trên nền đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT33m
9Phần cáp ngầm chiếu sáng trên nền đấtTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3.276m
10Phần cáp ngầm chiếu sáng qua đườngTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT160m
11Bệ đặt tủ công tơTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT44bệ
12Móng cột chiếu sángTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT90móng
13Mốc báo tuyến cápTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
14Móng cột đôi MTK8Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
15Móng cột đơn MT8Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
16Móng tủ điều khiển hệ thống chiếu sángTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
KCHI PHÍ THIẾT BỊ
1Tủ 6 công tơ loại 250A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,0x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4Tủ
2Tủ 6 công tơ loại 200A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,0x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5Tủ
3Tủ 6 công tơ loại 150A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,0x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2Tủ
4Tủ 6 công tơ loại 100A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,0x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10Tủ
5Tủ 6 công tơ loại 50A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,0x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4Tủ
6Tủ 9 công tơ loại 250A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,26x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3Tủ
7Tủ 9 công tơ loại 200A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,26x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6Tủ
8Tủ 9 công tơ loại 150A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,26x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4Tủ
9Tủ 9 công tơ loại 100A (bằng tôn CT5 dày 1,5mm, 2 cánh ngoài trời có mái che; KT: (1,26x0,68x0,51)m; sơn tĩnh điện màu ghi sáng (bao gồm thiết bị, vật liệu kèm theo tủ)Theo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6Tủ
10Tủ điện điều khiển chiếu sáng 100ATheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Cái
11Chống sét van 35kVTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Bộ
12Máy biến áp 400kVA-35/0,4kVTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Máy
13Tủ điện hạ thế 500A-50kA/s 4 lộ raTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Tủ
14Cầu dao ngoài trời 35KV - 400ATheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Bộ
15Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bịTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Toàn bộ
LBẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
1Bảo hiểm công trìnhTheo Chương V - Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1Toàn bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh3,65%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào - thể tích gầu >=0,8 m3Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
2Máy ủi - công suất >= 90CVMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
3Máy lu rung - trọng lượng >= (16 – 25)TMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu4
4Ô tô tự đổ tải trọng >=10T (Đăng kiểm còn hiệu lực)Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu6
5Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất >=1kwMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
6Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất >=1,5kwMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
7Máy đầm cóc (70 Kg)Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
8Máy trộn bê tông - dung tích >= 250 lítMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
9Máy trộn vữa - dung tích Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
10Máy phát điện - công suất >=5kWMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
11Máy bơm nước - công suất >= 1kWMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
12Máy hàn - công suất >=5kWMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
13Máy cắt gạch đá - công suất >=1,7kWMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
14Máy cắt uốn cốt thép - công suất >=5kWMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
15Máy khoan - công suất >=1,5 kWMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
16Máy cắt bê tông - công suất: >=12 CVMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
17Cần trục ô tô – sức nâng ≥ 6TMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
18Trạm trộn sản xuất bê tông nhựaMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
19Máy rải bê tông nhựaMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
20Máy lu tĩnh bánh thép > 10 TấnMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
21Máy lu bánh hơi > 16 TấnMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
22Máy nén khíMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc như sau:

  • Có quan hệ với 114 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 73,39%, Tư vấn 25,81%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.009.168.897.842 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 993.015.852.909 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình + thiết bị + bảo hiểm công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "gói thầu số 03 thi công xây dựng công trình + thiết bị + bảo hiểm công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 221

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây