Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG TRUNG SƠN TRẦM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng + đảm bảo ATGT Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trạm bơm tiêu úng Dốc Đầm đến trạm bơm Chan Chan Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã Sơn Tây bố trí 1,6 tỷ đồng tại QĐ 413/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND thị xã Sơn Tây |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại “Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT”. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Trung Sơn Trầm, địa chỉ: Phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Sơn Tây; Địa chỉ: thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội; Địa chỉ: Số 16 Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Sơn Tây; Địa chỉ: Phố Phó Đức Chính, Ngô Quyền, Sơn Tây, Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên các chuyên ngành giao thông;- Có chứng minh thư hoặc căn cước công dân;- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học tới thời điểm đóng thầu (làm tròn theo tháng);- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc giao thông hoặc kỹ thuật công trình;- Có chứng minh thư hoặc căn cước công dân;- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học tới thời điểm đóng thầu (làm tròn theo tháng);- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ giám sát chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học các chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ giám sát thi công công trình giao thông hạng III trở lên, còn hiệu lực- Có chứng minh thư hoặc căn cước công dân;- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học tới thời điểm đóng thầu (làm tròn theo tháng);- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | i) Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Kỹ sư Bảo hộ lao động hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học các ngành xây dựng trở lên và có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, còn hiệu lực.- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học tới thời điểm đóng thầu (làm tròn theo tháng);- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Chương V | 2,404 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III | Chương V | 26,717 | m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 0,965 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chương V | 1,707 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V | 1,707 | 100m3 |
6 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Chương V | 20,762 | 100m2 |
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V | 103,81 | m3 |
8 | Nilong lót | Chương V | 2.076,21 | m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Chương V | 340,194 | m3 |
10 | Đánh bóng, xoa nền bê tông cơ bản | Chương V | 2.166,62 | m2 |
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Chương V | 1,888 | 100m2 |
B | TƯỜNG CHẮN ĐÁ HỘC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 8,159 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V | 90,652 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 0,553 | 100m3 |
4 | Đắp đất móng tường chắn bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 4,975 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chương V | 3,538 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V | 3,538 | 100m3 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V | 39,19 | m3 |
8 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | Chương V | 213,57 | m3 |
9 | Xây đá hộc, xây tường, vữa XM mác 100 | Chương V | 212,12 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng kè, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 22,49 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng kè, đường kính cốt thép | Chương V | 0,677 | tấn |
12 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Chương V | 1,124 | 100m2 |
13 | Khe lún tường chắn | Chương V | 75,93 | m2 |
14 | Lắp đặt ống thoát nước tường chắn | Chương V | 63,59 | m |
15 | Thi công tầng lọc bằng cát | Chương V | 0,01 | 100m3 |
16 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Chương V | 0,041 | 100m3 |
C | GỜ CHẮN | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 28,05 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V | 2,431 | 100m2 |
3 | Sơn gờ chắn bằng sơn phản quang | Chương V | 299,2 | m2 |
D | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Chương V | 0,075 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,4688 | m3 |
3 | Ống nhựa D80 lõi đổ vữa xi măng | Chương V | 60 | m |
4 | Lắp đặt cọc tiêu đường bộ | Chương V | 50 | cái |
5 | Thép D6 | Chương V | 16,8 | kg |
6 | Dây phản quang | Chương V | 250 | m |
7 | Đèn cảnh báo giao thông | Chương V | 5 | cái |
8 | Gia công Barie đảm bảo an toàn giao thông | Chương V | 0,0154 | tấn |
9 | Dây điện Cu/PVC/ 2x1,5m2 | Chương V | 200 | m |
10 | Quần áo, mũ bảo hộ, cờ còi... | Chương V | 10 | Bộ |
11 | Nhân công đảm bảo an toàn giao thông trong vòng 2 tháng (nhân công bậc 3/7) | Chương V | 90 | Công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ | Tải trọng ≥ 5 tấn, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
2 | Máy đào xúc | Dung tích gầu ≥ 0,4m3, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
3 | Máy lu | Công suất ≥ 16 tấn, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250L, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
5 | Máy trộn vữa | Dung tích ≥ 180L, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
6 | Máy đầm bàn | Phù hợp với gói thầu, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
7 | Máy đầm dùi | Phù hợp với gói thầu, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
8 | Máy thủy bình | Phù hợp với gói thầu, sử dụng tốt, có đầy đủ tài liệu chứng minh theo chương III | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 2,404 | 100m3 | Chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III | 26,717 | m3 | Chương V | ||
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,965 | 100m3 | Chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 1,707 | 100m3 | Chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 1,707 | 100m3 | Chương V | ||
6 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | 20,762 | 100m2 | Chương V | ||
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 103,81 | m3 | Chương V | ||
8 | Nilong lót | 2.076,21 | m2 | Chương V | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 340,194 | m3 | Chương V | ||
10 | Đánh bóng, xoa nền bê tông cơ bản | 2.166,62 | m2 | Chương V | ||
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 1,888 | 100m2 | Chương V | ||
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 8,159 | 100m3 | Chương V | ||
13 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 90,652 | m3 | Chương V | ||
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,553 | 100m3 | Chương V | ||
15 | Đắp đất móng tường chắn bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,975 | 100m3 | Chương V | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,538 | 100m3 | Chương V | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 3,538 | 100m3 | Chương V | ||
18 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 39,19 | m3 | Chương V | ||
19 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 213,57 | m3 | Chương V | ||
20 | Xây đá hộc, xây tường, vữa XM mác 100 | 212,12 | m3 | Chương V | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng kè, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | 22,49 | m3 | Chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng kè, đường kính cốt thép | 0,677 | tấn | Chương V | ||
23 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,124 | 100m2 | Chương V | ||
24 | Khe lún tường chắn | 75,93 | m2 | Chương V | ||
25 | Lắp đặt ống thoát nước tường chắn | 63,59 | m | Chương V | ||
26 | Thi công tầng lọc bằng cát | 0,01 | 100m3 | Chương V | ||
27 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0,041 | 100m3 | Chương V | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2, mác 250 | 28,05 | m3 | Chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 2,431 | 100m2 | Chương V | ||
30 | Sơn gờ chắn bằng sơn phản quang | 299,2 | m2 | Chương V | ||
31 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 0,075 | 100m2 | Chương V | ||
32 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200 | 0,4688 | m3 | Chương V | ||
33 | Ống nhựa D80 lõi đổ vữa xi măng | 60 | m | Chương V | ||
34 | Lắp đặt cọc tiêu đường bộ | 50 | cái | Chương V | ||
35 | Thép D6 | 16,8 | kg | Chương V | ||
36 | Dây phản quang | 250 | m | Chương V | ||
37 | Đèn cảnh báo giao thông | 5 | cái | Chương V | ||
38 | Gia công Barie đảm bảo an toàn giao thông | 0,0154 | tấn | Chương V | ||
39 | Dây điện Cu/PVC/ 2x1,5m2 | 200 | m | Chương V | ||
40 | Quần áo, mũ bảo hộ, cờ còi... | 10 | Bộ | Chương V | ||
41 | Nhân công đảm bảo an toàn giao thông trong vòng 2 tháng (nhân công bậc 3/7) | 90 | Công | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG TRUNG SƠN TRẦM như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 87,50%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.440.451.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 25.272.930.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm. "
Thomas Fuller
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG TRUNG SƠN TRẦM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG TRUNG SƠN TRẦM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.