Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa các buồng giam, giữ Nhà tạm giữ Công an huyện Đức Hòa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 6 tháng kể từ thời điểm đóng thầu với các tài liệu sau: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hợp đồng cung cấp tương tự gói thầu đã thực hiện bao gồm: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng, Hóa đơn (bản sao có chứng thực) - Bảo lãnh dự thầu. -Đề xuất về kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ...) *Ghi chú: Chủ đầu tư, Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản chính của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo hợp đồng (nếu như nhà thầu được mời vào thương thảo) khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Long An , Địa chỉ: 76 Châu Văn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Long An; Địa chỉ: 76 ChâuVăn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Long An , địa chỉ: Số 521, quốc lộ 1A, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công an tỉnh Long An; Địa chỉ: 76 ChâuVăn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.237.392.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 247.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Đối với các hợp đồng đã hoàn thành, phải kèm theo: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính (Cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 6 tháng kể từ thời điểm đóng thầu); Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 577.500.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.155.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 577.500.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 577.500.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.155.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kỹ sư xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng.- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng;- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động – vệ sinh lao động.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Đã là chỉ huy trưởng thi công công trình ít nhất 01 hạng mục hoặc công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự gói thầu.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng.- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động – vệ sinh lao động.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Đã là cán bộ giám sát kỹ thuật công trình của ít nhất 01 hạng mục hoặc công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự gói thầu.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phụ trách hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng nói riêng hoặc giám sát thi công xây dựng công trình điện còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động – vệ sinh lao động.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu tại ít nhất ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất và độ phức tạp.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 3 | 1 |
4 | Kỹ sư quản lý xây dựng phục vụ cho công tác quản lý thanh toán khối lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Chứng chỉ định giá xây dựng.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 3 | 3 |
5 | Công nhân thi công | 10 | - Nhà thầu phải bố trí số lượng công nhân tối thiểu 10 người trong đó Thợ nề: 5 người; Thợ coppha : 2 người; Thợ vận hành máy: 1 người; Thợ sơn: 1 người; công nhân ngành cấp thoát nước: 1 người.- Chứng nhận nghề phù hợp công việc phân công.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình)).* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. PHẦN THÁO DỠ | |||
B | 1. Nhà tạm giữ khu B | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 352,82 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,56 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp sơn trên tường trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,12 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn trên trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,2 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,8 | m2 |
6 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,95 | m2 |
7 | Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,96 | m2 |
8 | Công tháo dỡ toàn bộ đường ống thoát vệ sinh hiện hữu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | công |
9 | Công phá dỡ toàn bộ bệ nằm hiện hữu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | công |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,56 | m3 |
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,77 | m3 |
12 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
13 | Công tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
C | 2. Nhà tạm giữ khu C | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 368,015 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng, lam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210 | m2 |
3 | Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,92 | m2 |
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,762 | m3 |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,407 | m3 |
7 | Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô, tường chắn vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | công |
D | 3. Nhà kho vật chứng | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,17 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,72 | m2 |
3 | Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m2 |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,74 | m2 |
5 | Phá dỡ gạch nền hành lang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,407 | m3 |
6 | Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
E | B. PHẦN CẢI TẠO | |||
F | 1. Nhà tạm giữ khu B | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 462,38 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 291,32 | m2 |
4 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,8 | m2 |
5 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,96 | m2 |
6 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,96 | m2 |
7 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,68 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,464 | tấn |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,56 | m3 |
10 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,35 | m2 |
G | *Hồ nước | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,56 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày <= 45cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | 100m2 |
3 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,4 | m2 |
4 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9 | m2 |
H | *Bệ nằm | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,048 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,438 | m3 |
3 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,313 | 100m2 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,292 | m3 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,7 | m2 |
6 | Trát granitô tường, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,7 | m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,65 | m2 |
8 | Láng granitô nền sàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,65 | m2 |
I | *Bệ xí+tường ngăn | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,109 | m3 |
2 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,92 | m2 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,267 | m3 |
4 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,058 | 100m2 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,358 | m3 |
6 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,358 | m2 |
J | *Cửa đi | |||
1 | Cung cấp thép hộp 40x80x1,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 343,091 | kg |
2 | Cung cấp thép hộp 14x14x1,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,018 | kg |
3 | Cung cấp tole phẳng dày 1,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 433,32 | kg |
4 | Cung cấp chốt khóa ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
5 | Cung cấp chốt khóa đứng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
6 | Cung cấp bản lề Þ8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | bộ |
7 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,794 | tấn |
8 | Lắp dựng cửa khung sắt, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,75 | m2 |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,9 | m2 |
K | *Khung lưới B40 (05CK) | |||
1 | Cung cấp thép V50x50x5 (3,67kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 161,48 | kg |
2 | Cung cấp thép la 20x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,024 | kg |
3 | Cung cấp lưới B40 khổ 1,5m, dày 3,5mm (3,4kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,6 | kg |
4 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,214 | tấn |
5 | Lắp dựng khung lưới B40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,4 | m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,44 | m2 |
L | *Khung thép cửa sổ S2 (10CK) | |||
1 | Cung cấp thép V30x30x3 (1,36kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,344 | kg |
2 | Cung cấp thép la 20x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,792 | kg |
3 | Cung cấp thép tấm không gỉ đục lỗ Þ5mm, dày 2mm (6,28kg/m²) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,144 | kg |
4 | Gia công khung thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | tấn |
5 | Lắp dựng khung thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,676 | m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,768 | m2 |
M | *Thoát nước vệ sinh | |||
1 | Lắp đặt chậu xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
2 | Lắp đặt ống nhựa Þ 27x1,8mm (ống hơi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa Þ 60x2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa Þ 114x4,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
5 | Lắp đặt Co nhựa Þ 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt Co nhựa Þ 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
7 | Lắp đặt Co nhựa Þ 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
8 | Lắp đặt Co nhựa Þ 114mm 135° | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
9 | Lắp đặt Tê nhựa Þ 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
10 | Lắp đặt Tê nhựa Þ 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
N | *Điện chiếu sáng | |||
1 | Lắp đặt đèn Led BULD gắn nổi, 20W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn Led ốp tường hình bầu dục, 10W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
3 | Lắp công tắc nổi 1 chiều (đơn) 10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
4 | Lắp đặt RCBO 1P +N - 16A - 6kA - 30mA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt hộp nổi + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp nổi CB có nắp che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
7 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây (CV - 1x1,5mm2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 600 | m |
8 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây (CV - 1x2,5mm2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
11 | Lắp đặt nối ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
12 | Lắp đặt nối ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
13 | Kẹp đỡ ống Þ20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
14 | Kẹp đỡ ống Þ25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | cái |
15 | Lắp đặt Tê nối có nắp Þ25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
16 | Cung cấp băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cuộn |
17 | Chuôi bóng đèn gắn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
18 | Giá sứ cách điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
O | 2. Nhà tạm giữ khu C | |||
1 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 578,015 | m2 |
2 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,92 | m2 |
3 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,92 | m2 |
4 | Lắp đặt chậu xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
5 | Kiểm tra, xử lý hệ thống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | gói |
6 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,676 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,228 | tấn |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,762 | m3 |
9 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,62 | m2 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,56 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày <= 45cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | 100m2 |
12 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,4 | m2 |
13 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9 | m2 |
P | Tường ngăn vệ sinh | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,678 | m3 |
2 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,556 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,556 | m2 |
Q | 3. Hàng rào lưới B40 | |||
R | Khung hàng rào: | |||
1 | Cung cấp thép V40x40x4 (2,386kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 414,808 | kg |
2 | Bulong nở Þ12, L=150mm, giữ chân khung thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | con |
3 | Cung cấp lưới B40 khổ 2,0m, dày 3,5mm (4,6kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 199,525 | kg |
4 | Cung cấp thép gân Þ12 giữ lưới B40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,36 | kg |
5 | Gia công khung thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,636 | tấn |
6 | Lắp dựng khung thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,868 | m2 |
7 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,085 | m2 |
S | Cột hàng rào: | |||
1 | Cung cấp thép STK hộp 90x2,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150,871 | kg |
2 | Cung cấp bản mã chân cột 170x170x6,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,695 | kg |
3 | Cung cấp bulong nở Þ12, L=150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | con |
4 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,169 | tấn |
5 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,169 | tấn |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,751 | m2 |
7 | Cung cấp nắp chụp cao su đầu cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | nắp |
T | Cửa sắt lùa: | |||
1 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | m3 |
3 | Cung cấp thép hộp STK 40x40x1,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,444 | kg |
4 | Cung cấp thép hộp STK 20x20x1,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,641 | kg |
5 | Cung cấp thép LA 60x5,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,418 | kg |
6 | Cung cấp thép V40x40x4mm (2,386kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,516 | kg |
7 | Cung cấp thép U50x50x5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,446 | kg |
8 | Cung cấp bánh xe D80 sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
9 | Cung cấp khoen cửa + ổ khóa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
10 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,057 | tấn |
11 | Lắp dựng cửa khung sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1 | m2 |
U | 4. Nhà kho vật chứng | |||
1 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,89 | m2 |
2 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m2 |
3 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m2 |
4 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,407 | m3 |
5 | Lát nền hành lang, bậc cấp bằng gạch Granite 400x400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,16 | m2 |
6 | Ổ khóa tay nắm tròn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
V | Hầm tự hoại | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,439 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,028 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,217 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | 100m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,59 | m3 |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,298 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,095 | 100m2 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,045 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | tấn |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Đk 08mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,101 | tấn |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,181 | m3 |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,24 | m3 |
14 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,865 | m2 |
15 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,216 | m2 |
16 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cau kien |
17 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cau kien |
W | Thoát nước mặt | |||
1 | Cắt mặt sân bê tông để phá dỡ nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,264 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,484 | m3 |
X | Hố ga: | |||
1 | Đào hố ga bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,082 | 100m3 |
2 | Đắp cát đệm nền móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,576 | m3 |
3 | Bê tông móng đá 1x2 mác 200, rộng <=250cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,576 | m3 |
4 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn hố ga chữ nhật (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,019 | 100m2 |
5 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn thành hố ga (BT đổ tại chỗ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,272 | 100m2 |
6 | Bê tông thành hố ga đá 1x2 mác 200, rộng <=250cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m3 |
7 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | 100m2 |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,016 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,154 | m3 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cau kien |
11 | Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m3 |
Y | Ống cống: | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,042 | 100m3 |
2 | Lắp ống PVC Þ220x5,1mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,336 | 100m |
3 | Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m3 |
Z | Sân bê tông | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m3 |
2 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,508 | 100m2 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,084 | m3 |
4 | Vệ sinh toàn bộ rãnh cống thoát nước sân đường sau đó gia cố những nắp rãnh bị hư hỏng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | gói |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
3 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
4 | Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
5 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
7 | Máy đào | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy chứng nhận kiểm định thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
8 | Máy lu thép tự hành – trọng lượng 8,5 tấn | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy chứng nhận kiểm định thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài | 352,82 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng | 109,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp sơn trên tường trong | 168,12 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cạo bỏ lớp sơn trên trần | 123,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 31,8 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 50,95 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng | 39,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Công tháo dỡ toàn bộ đường ống thoát vệ sinh hiện hữu | 10 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Công phá dỡ toàn bộ bệ nằm hiện hữu | 20 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 14,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,77 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 10 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Công tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | 2 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài | 368,015 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng, lam | 210 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng | 59,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 6,762 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,407 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô, tường chắn vệ sinh | 10 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường ngoài | 165,17 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt sê nô | 66,72 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng | 27 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 14,74 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Phá dỡ gạch nền hành lang | 1,407 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô | 2 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 10 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 462,38 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 291,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 31,8 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 39,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 39,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | 1,68 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép 6mm | 0,464 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 14,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 76,35 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 2,56 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,368 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | 38,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | 4,9 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | 6,048 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 8,438 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Rải Nilong chống mất nước bê tông | 0,313 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 4,292 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 21,7 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Trát granitô tường, vữa XM mác 75 | 21,7 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 53,65 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Láng granitô nền sàn | 53,65 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | 1,109 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 29,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long như sau:
- Có quan hệ với 76 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,00%, Xây lắp 38,00%, Tư vấn 1,00%, Phi tư vấn 6,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 244.488.701.241 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 236.122.712.521 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bất cứ ai thật sự quan tâm tới bạn sẽ không bao giờ đặt bạn cuối cùng trong danh sách của họ. Bạn sẽ là một ưu tiên trong đời họ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.