Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 15:59 24/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa các buồng giam, giữ Nhà tạm giữ Công an huyện Đức Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
Công an tỉnh Long An , Địa chỉ: 76 Châu Văn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa các buồng giam, giữ Nhà tạm giữ Công an huyện Đức Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 31/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:52 24/08/2022
đến
16:00 31/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 31/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/08/2022 (30/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa các buồng giam, giữ Nhà tạm giữ Công an huyện Đức Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long , địa chỉ: số 17, đường số 2, Khu dân cư Đường số 10, khu phố 3, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Long An , Địa chỉ: 76 Châu Văn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn – Xây dựng Hùng Phát; Địa chỉ: Số 299/21C, Quốc lộ 62, Phường 6, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An + Tư vấn lập thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế kiến trúc xây dựng Nguyễn Hưng; Địa chỉ: Số 56, Đường số 12, KDC Trung Tâm Hành Chính Tỉnh, Phường 6, TP Tân An, tỉnh Long An + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Chi nhánh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Minh Long; Địa chỉ: Số 17 Đường số 2, KDC đường số 10, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An + Thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Long An , địa chỉ: Số 521, quốc lộ 1A, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long , địa chỉ: số 17, đường số 2, Khu dân cư Đường số 10, khu phố 3, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Long An , Địa chỉ: 76 Châu Văn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 6 tháng kể từ thời điểm đóng thầu với các tài liệu sau: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hợp đồng cung cấp tương tự gói thầu đã thực hiện bao gồm: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng, Hóa đơn (bản sao có chứng thực) - Bảo lãnh dự thầu. -Đề xuất về kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ...) *Ghi chú: Chủ đầu tư, Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản chính của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo hợp đồng (nếu như nhà thầu được mời vào thương thảo) khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Long An , Địa chỉ: 76 Châu Văn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Long An; Địa chỉ: 76 ChâuVăn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Long An , địa chỉ: Số 521, quốc lộ 1A, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công an tỉnh Long An; Địa chỉ: 76 ChâuVăn Giác, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.237.392.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 247.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Đối với các hợp đồng đã hoàn thành, phải kèm theo: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính (Cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 6 tháng kể từ thời điểm đóng thầu);
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 577.500.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.155.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kỹ sư xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng.- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng;- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động – vệ sinh lao động.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Đã là chỉ huy trưởng thi công công trình ít nhất 01 hạng mục hoặc công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự gói thầu.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng55
2Cán bộ kỹ thuật công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng.- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động – vệ sinh lao động.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Đã là cán bộ giám sát kỹ thuật công trình của ít nhất 01 hạng mục hoặc công trình xây dựng có quy mô, tính chất tương tự gói thầu.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng33
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phụ trách hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng nói riêng hoặc giám sát thi công xây dựng công trình điện còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động – vệ sinh lao động.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu tại ít nhất ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất và độ phức tạp.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng31
4Kỹ sư quản lý xây dựng phục vụ cho công tác quản lý thanh toán khối lượng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Chứng chỉ định giá xây dựng.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình))* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng33
5Công nhân thi công10- Nhà thầu phải bố trí số lượng công nhân tối thiểu 10 người trong đó Thợ nề: 5 người; Thợ coppha : 2 người; Thợ vận hành máy: 1 người; Thợ sơn: 1 người; công nhân ngành cấp thoát nước: 1 người.- Chứng nhận nghề phù hợp công việc phân công.- Chứng minh nhân dân của nhân sự.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình)).* Ghi chú: Tất cả phải cung cấp bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. PHẦN THÁO DỠ
B1. Nhà tạm giữ khu B
1Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V352,82m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V109,56m2
3Cạo bỏ lớp sơn trên tường trong Mô tả kỹ thuật theo chương V168,12m2
4Cạo bỏ lớp sơn trên trần Mô tả kỹ thuật theo chương V123,2m2
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại Mô tả kỹ thuật theo chương V31,8m2
6Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V50,95m2
7Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V39,96m2
8Công tháo dỡ toàn bộ đường ống thoát vệ sinh hiện hữu Mô tả kỹ thuật theo chương V10công
9Công phá dỡ toàn bộ bệ nằm hiện hữu Mô tả kỹ thuật theo chương V20công
10Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay Mô tả kỹ thuật theo chương V14,56m3
11Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=11cm Mô tả kỹ thuật theo chương V2,77m3
12Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
13Công tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2công
C2. Nhà tạm giữ khu C
1Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V368,015m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng, lam Mô tả kỹ thuật theo chương V210m2
3Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V59,92m2
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay Mô tả kỹ thuật theo chương V6,762m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=11cm Mô tả kỹ thuật theo chương V2,407m3
7Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô, tường chắn vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V10công
D3. Nhà kho vật chứng
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V165,17m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt sê nô Mô tả kỹ thuật theo chương V66,72m2
3Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V27m2
4Phá dỡ nền gạch lá nem Mô tả kỹ thuật theo chương V14,74m2
5Phá dỡ gạch nền hành lang Mô tả kỹ thuật theo chương V1,407m3
6Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô Mô tả kỹ thuật theo chương V2công
EB. PHẦN CẢI TẠO
F1. Nhà tạm giữ khu B
1Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V10m2
2Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V462,38m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V291,32m2
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V31,8m2
5Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V39,96m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … Mô tả kỹ thuật theo chương V39,96m2
7Rải Nilong chống mất nước bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V1,68100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép 6mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,464tấn
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V14,56m3
10Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V76,35m2
G*Hồ nước
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56m3
2Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày <= 45cm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,368100m2
3Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V38,4m2
4Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9m2
H*Bệ nằm
1Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V6,048m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình Mô tả kỹ thuật theo chương V8,438m3
3Rải Nilong chống mất nước bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V0,313100m2
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,292m3
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V21,7m2
6Trát granitô tường, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V21,7m2
7Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V53,65m2
8Láng granitô nền sàn Mô tả kỹ thuật theo chương V53,65m2
I*Bệ xí+tường ngăn
1Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,109m3
2Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V29,92m2
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình Mô tả kỹ thuật theo chương V1,267m3
4Rải Nilong chống mất nước bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V0,058100m2
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,358m3
6Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,358m2
J*Cửa đi
1Cung cấp thép hộp 40x80x1,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V343,091kg
2Cung cấp thép hộp 14x14x1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V18,018kg
3Cung cấp tole phẳng dày 1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V433,32kg
4Cung cấp chốt khóa ngang Mô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
5Cung cấp chốt khóa đứng Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
6Cung cấp bản lề Þ8 Mô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
7Gia công cửa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V0,794tấn
8Lắp dựng cửa khung sắt, Mô tả kỹ thuật theo chương V23,75m2
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V50,9m2
K*Khung lưới B40 (05CK)
1Cung cấp thép V50x50x5 (3,67kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V161,48kg
2Cung cấp thép la 20x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V5,024kg
3Cung cấp lưới B40 khổ 1,5m, dày 3,5mm (3,4kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V47,6kg
4Gia công cửa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V0,214tấn
5Lắp dựng khung lưới B40 Mô tả kỹ thuật theo chương V22,4m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V9,44m2
L*Khung thép cửa sổ S2 (10CK)
1Cung cấp thép V30x30x3 (1,36kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V41,344kg
2Cung cấp thép la 20x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V8,792kg
3Cung cấp thép tấm không gỉ đục lỗ Þ5mm, dày 2mm (6,28kg/m²) Mô tả kỹ thuật theo chương V30,144kg
4Gia công khung thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08tấn
5Lắp dựng khung thép Mô tả kỹ thuật theo chương V5,676m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V4,768m2
M*Thoát nước vệ sinh
1Lắp đặt chậu xí xổm Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
2Lắp đặt ống nhựa Þ 27x1,8mm (ống hơi) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Lắp đặt ống nhựa Þ 60x2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45100m
4Lắp đặt ống nhựa Þ 114x4,9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
5Lắp đặt Co nhựa Þ 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Lắp đặt Co nhựa Þ 60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
7Lắp đặt Co nhựa Þ 114mm Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Lắp đặt Co nhựa Þ 114mm 135° Mô tả kỹ thuật theo chương V26cái
9Lắp đặt Tê nhựa Þ 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
10Lắp đặt Tê nhựa Þ 60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
N*Điện chiếu sáng
1Lắp đặt đèn Led BULD gắn nổi, 20W Mô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
2Lắp đặt đèn Led ốp tường hình bầu dục, 10W Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
3Lắp công tắc nổi 1 chiều (đơn) 10A Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
4Lắp đặt RCBO 1P +N - 16A - 6kA - 30mA Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Lắp đặt hộp nổi + mặt nạ Mô tả kỹ thuật theo chương V4hộp
6Lắp đặt hộp nổi CB có nắp che Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
7Kéo rải dây điện đơn, loại dây (CV - 1x1,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V600m
8Kéo rải dây điện đơn, loại dây (CV - 1x2,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
9Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
10Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
11Lắp đặt nối ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
12Lắp đặt nối ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Þ25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
13Kẹp đỡ ống Þ20 Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
14Kẹp đỡ ống Þ25 Mô tả kỹ thuật theo chương V34cái
15Lắp đặt Tê nối có nắp Þ25 Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
16Cung cấp băng keo điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cuộn
17Chuôi bóng đèn gắn tường Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
18Giá sứ cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
O2. Nhà tạm giữ khu C
1Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V578,015m2
2Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V59,92m2
3Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … Mô tả kỹ thuật theo chương V59,92m2
4Lắp đặt chậu xí xổm Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
5Kiểm tra, xử lý hệ thống thoát nước Mô tả kỹ thuật theo chương V1gói
6Rải Nilong chống mất nước bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V0,676100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép 6mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,228tấn
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V6,762m3
9Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V67,62m2
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56m3
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày <= 45cm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,368100m2
12Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V38,4m2
13Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9m2
PTường ngăn vệ sinh
1Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,678m3
2Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V17,556m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V17,556m2
Q3. Hàng rào lưới B40
RKhung hàng rào:
1Cung cấp thép V40x40x4 (2,386kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V414,808kg
2Bulong nở Þ12, L=150mm, giữ chân khung thép Mô tả kỹ thuật theo chương V33con
3Cung cấp lưới B40 khổ 2,0m, dày 3,5mm (4,6kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V199,525kg
4Cung cấp thép gân Þ12 giữ lưới B40 Mô tả kỹ thuật theo chương V21,36kg
5Gia công khung thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,636tấn
6Lắp dựng khung thép Mô tả kỹ thuật theo chương V92,868m2
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V28,085m2
SCột hàng rào:
1Cung cấp thép STK hộp 90x2,0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V150,871kg
2Cung cấp bản mã chân cột 170x170x6,0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V17,695kg
3Cung cấp bulong nở Þ12, L=150mm Mô tả kỹ thuật theo chương V52con
4Gia công cột bằng thép hình Mô tả kỹ thuật theo chương V0,169tấn
5Lắp dựng cột thép các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V0,169tấn
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,751m2
7Cung cấp nắp chụp cao su đầu cột Mô tả kỹ thuật theo chương V13nắp
TCửa sắt lùa:
1Phá dỡ nền bê tông không cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,07m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,07m3
3Cung cấp thép hộp STK 40x40x1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V14,444kg
4Cung cấp thép hộp STK 20x20x1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V15,641kg
5Cung cấp thép LA 60x5,0mm Mô tả kỹ thuật theo chương V7,418kg
6Cung cấp thép V40x40x4mm (2,386kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V7,516kg
7Cung cấp thép U50x50x5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V11,446kg
8Cung cấp bánh xe D80 sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Cung cấp khoen cửa + ổ khóa Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
10Gia công cửa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V0,057tấn
11Lắp dựng cửa khung sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1m2
U4. Nhà kho vật chứng
1Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V231,89m2
2Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V27m2
3Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … Mô tả kỹ thuật theo chương V27m2
4Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,407m3
5Lát nền hành lang, bậc cấp bằng gạch Granite 400x400mm Mô tả kỹ thuật theo chương V32,16m2
6Ổ khóa tay nắm tròn Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
VHầm tự hoại
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,439100m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình Mô tả kỹ thuật theo chương V2,028m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,217m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,111100m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,59m3
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,298m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,095100m2
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,045100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,111tấn
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Đk 08mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,101tấn
12Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V7,181m3
13Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,24m3
14Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 Mô tả kỹ thuật theo chương V11,865m2
15Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V105,216m2
16Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kg Mô tả kỹ thuật theo chương V3cau kien
17Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kg Mô tả kỹ thuật theo chương V3cau kien
WThoát nước mặt
1Cắt mặt sân bê tông để phá dỡ nền Mô tả kỹ thuật theo chương V2,26410m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay Mô tả kỹ thuật theo chương V25,484m3
XHố ga:
1Đào hố ga bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m3
2Đắp cát đệm nền móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,576m3
3Bê tông móng đá 1x2 mác 200, rộng <=250cm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,576m3
4SXLD, tháo dỡ ván khuôn hố ga chữ nhật (BT đổ tại chỗ) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,019100m2
5SXLD, tháo dỡ ván khuôn thành hố ga (BT đổ tại chỗ) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,272100m2
6Bê tông thành hố ga đá 1x2 mác 200, rộng <=250cm Mô tả kỹ thuật theo chương V2m3
7SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn nắp đan Mô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Mô tả kỹ thuật theo chương V0,016tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,154m3
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng <= 50kg Mô tả kỹ thuật theo chương V4cau kien
11Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m3
YỐng cống:
1Đào kênh mương, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,8m3, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,042100m3
2Lắp ống PVC Þ220x5,1mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,336100m
3Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m3
ZSân bê tông
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m3
2Rải Nilong chống mất nước bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V2,508100m2
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V25,084m3
4Vệ sinh toàn bộ rãnh cống thoát nước sân đường sau đó gia cố những nắp rãnh bị hư hỏng Mô tả kỹ thuật theo chương V1gói

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
2Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
3Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kgHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
4Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
5Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
6Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
7Máy đàoHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy chứng nhận kiểm định thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
8Máy lu thép tự hành – trọng lượng 8,5 tấnHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy chứng nhận kiểm định thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài
352,82 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng
109,56 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cạo bỏ lớp sơn trên tường trong
168,12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Cạo bỏ lớp sơn trên trần
123,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
31,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
50,95 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng
39,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Công tháo dỡ toàn bộ đường ống thoát vệ sinh hiện hữu
10 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Công phá dỡ toàn bộ bệ nằm hiện hữu
20 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay
14,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
2,77 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
10 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Công tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện
2 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Cạo bỏ lớp sơn trên tường ngoài
368,015 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cạo bỏ lớp sơn trên sê nô, ô văng, lam
210 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng
59,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay
6,762 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
2,407 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô, tường chắn vệ sinh
10 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường ngoài
165,17 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt sê nô
66,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Phá dỡ lớp vữa láng trên sê nô, ô văng
27 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Phá dỡ nền gạch lá nem
14,74 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Phá dỡ gạch nền hành lang
1,407 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công vận chuyển xà bần ra bãi sau khi phá dỡ nền, vữa láng sê nô
2 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
10 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
462,38 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
291,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
31,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
39,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
39,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Rải Nilong chống mất nước bê tông
1,68 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép 6mm
0,464 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
14,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
76,35 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
2,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày
0,368 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100
38,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100
4,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày
6,048 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
8,438 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Rải Nilong chống mất nước bê tông
0,313 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
4,292 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
21,7 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trát granitô tường, vữa XM mác 75
21,7 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75
53,65 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Láng granitô nền sàn
53,65 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày
1,109 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
29,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long như sau:

  • Có quan hệ với 76 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,00%, Xây lắp 38,00%, Tư vấn 1,00%, Phi tư vấn 6,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 244.488.701.241 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 236.122.712.521 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 88

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bất cứ ai thật sự quan tâm tới bạn sẽ không bao giờ đặt bạn cuối cùng trong danh sách của họ. Bạn sẽ là một ưu tiên trong đời họ. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8461 dự án đang đợi nhà thầu
  • 806 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 943 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25130 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39065 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây