Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 22:14 Ngày 20/05/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 21:30 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 21:30 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động các gói thầu nằm trong khoảng thời gian Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Khoản 3
Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS Quyết Thắng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Quyết Thắng và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng , địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.895.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 77.900.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Trong vòng 03 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng được ký kết tính từ ngày 01/01/2019 đến thời điểm đóng thầu. - Công trình tương tự là công trình dân dụng cấp III trở lên - Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ bản chụp các tài liệu kèm theo để làm căn cứ đánh giá, bao gồm: Hợp đồng xây lắp, phụ lục hợp đồng; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng đối với công trình hoàn thành toàn bộ; xác nhận của Chủ đầu tư về khối lượng đã hoàn thành đối với công trình hoàn thành phần lớn; Quyết định phê duyệt dự án để xác định loại công trình, cấp công trình, trong trường hợp không có thì cung cấp giấy xác nhận của chủ đầu tư về loại công trình, cấp công trình hoặc các tài liệu chứng minh khác Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo quy định tại Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | 5 | 3 |
2 | Cán bộ hiện trường | 1 | - Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Đại học chuyên ngành bảo hộ lao động- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | - Đại học chuyên ngành tài chính kế toán hoặc kinh tế xây dựng- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách thi công phần điện | 1 | - Đại học chuyên ngành điện- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | 3 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách thi công phần nước | 1 | - Đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần phá dỡ - tháo dỡ lớp học | |||
1 | Nhân công vận chuyển bàn ghế ra khỏi phòng học để phục vụ thi công (Tính 01 công/phòng) | 6 | công | |
2 | Tháo dỡ bảng đen viết phấn (Tính 0,2 công/cái) | 1,2 | công | |
3 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện cũ | 1 | hệ thống | |
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công | 0,8714 | tấn | |
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 120,96 | m2 | |
6 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | 283,2 | m | |
7 | Tháo dỡ kim thu sét (Tính 0,1 công/cái) | 0,5 | công | |
8 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | 298,02 | m2 | |
9 | Tháo dỡ ống thoát nước mái (Tính 0,1 công/cái) | 1 | công | |
10 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 1,5846 | tấn | |
11 | Cắt sân bê tông để thi công bậc tam cấp | 1,119 | 10m | |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 1,5633 | m3 | |
13 | Phá dỡ bậc tam cấp cũ | 2,5737 | m3 | |
14 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan cầm tay | 1,7107 | m3 | |
15 | Phá lớp vữa trát cũ trên trần trong nhà | 296,8608 | m2 | |
16 | Phá lớp vữa trát cũ trên dầm trong nhà | 70,7472 | m2 | |
17 | Phá lớp vữa trát cũ trên cột trong nhà | 18,48 | m2 | |
18 | Phá lớp vữa trát cũ trên tường trong nhà | 491,54 | m2 | |
19 | Phá lớp vữa trát cũ trên trần ngoài nhà | 246,7178 | m2 | |
20 | Phá lớp vữa trát cũ trên dầm ngoài nhà | 75,489 | m2 | |
21 | Phá lớp vữa trát cũ trên cột ngoài nhà | 89,28 | m2 | |
22 | Phá lớp vữa trát cũ trên tường ngoài nhà | 562,313 | m2 | |
23 | Phá lớp vữa trát cũ trên lan can hành lang | 12,879 | m2 | |
24 | Phá lớp vữa trát cũ trên má cửa | 93,756 | m2 | |
25 | Phá lớp vữa trát cũ trên ô văng, nan trang trí | 99,9048 | m2 | |
26 | Phá lớp vữa trát cũ trên tường Sê nô mái | 47,99 | m2 | |
27 | Phá dỡ nền gạch hoa cũ | 457,77 | m2 | |
28 | Phá lớp vữa lót nền cũ | 457,77 | m2 | |
29 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | 16,6593 | m3 | |
30 | Đục tẩy lớp Granitô cũ trên bậc cầu thang, chiếu nghỉ | 22,6382 | m2 | |
31 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 58,0986 | m2 | |
32 | Tháo dỡ vách nhôm kính | 9,24 | m2 | |
33 | Tháo dỡ lan can cầu thang | 6,5163 | m | |
34 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe | 88,1938 | m3 | |
35 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 88,1938 | m3 | |
36 | Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T | 88,1938 | m3 | |
B | Phần cải tạo - sửa chữa lớp học | |||
1 | Xây bổ sung tường thu hồi bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 6,8508 | m3 | |
2 | Sản xuất xà gồ bằng thép hình (mạ kẽm) | 1,3255 | tấn | |
3 | Sản xuất thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi bằng thép hình | 0,9756 | tấn | |
4 | Sơn thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi, 1 nước lót + 2 nước phủ | 54,5968 | m2 | |
5 | Lắp dựng thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi | 0,9756 | tấn | |
6 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,3255 | tấn | |
7 | Lợp mái bằng tôn xốp cách nhiệt dày 0,45mm | 3,5137 | 100m2 | |
8 | Tấm úp nóc (Tôn khổ rộng 400mm - dày 0,45mm) | 51,53 | md | |
9 | Vệ sinh bề mặt Sê nô mái sảnh | 2 | công | |
10 | Quét Sika chống thấm sàn Sê nô mái sảnh (3 lớp) | 4,83 | m2 | |
11 | Láng sàn Sê nô mái sảnh, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 4,83 | m2 | |
12 | Đầm toàn bộ nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm) | 0,714 | 100m3 | |
13 | Đệm cát nền tạo phẳng, dày TB 30mm | 7,1397 | m3 | |
14 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 19,0392 | m3 | |
15 | Lát nền, sàn bằng gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | 457,77 | m2 | |
16 | Ốp chân tường bằng gạch KT 120x600mm (Cắt từ gạch lát nền KT 600x600mm), vữa XM M75, PCB30 | 27,0264 | m2 | |
17 | Trát trần trong nhà, vữa XM M75, PCB30 | 296,8608 | m2 | |
18 | Trát dầm trong nhà, vữa XM M75, PCB30 | 70,7472 | m2 | |
19 | Trát cột trong nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 18,48 | m2 | |
20 | Trát tường trong nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 491,54 | m2 | |
21 | Trát trần ngoài nhà, vữa XM M75, PCB30 | 246,7178 | m2 | |
22 | Trát dầm ngoài nhà, vữa XM M75, PCB30 | 75,489 | m2 | |
23 | Trát cột ngoài nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 89,28 | m2 | |
24 | Trát tường ngoài nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 562,313 | m2 | |
25 | Trát lan can hành lang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 12,879 | m2 | |
26 | Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 93,756 | m2 | |
27 | Trát ô văng, nan trang trí, vữa XM M75, PCB30 | 99,9048 | m2 | |
28 | Trát tường Sê nô mái, vữa XM M75, PCB30 | 47,99 | m2 | |
29 | Vệ sinh, làm mới bề mặt Granitô thành lan can hành lang | 24,804 | m2 | |
30 | Sơn trần, dầm, cột, tường trong nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ | 971,384 | m2 | |
31 | Sơn trần, dầm, cột, tường ngoài nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.134,5736 | m2 | |
32 | Bê tông lót móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | 8,5645 | m3 | |
33 | Xây bậc tam cấp, bục giảng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 5,3114 | m3 | |
34 | Lát đá Granite tự nhiên bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 | 20,7902 | m2 | |
35 | Lát đá Granite tự nhiên bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | 13,7739 | m2 | |
36 | Sản xuất lan can cầu thang (Inox 304) | 168,23 | kg | |
37 | Lắp đặt lan can cầu thang | 9,4725 | m2 | |
38 | Sản xuất sen hoa cửa sổ (Inox 304) | 543,36 | kg | |
39 | Lắp đặt sen hoa cửa sổ | 82,08 | m2 | |
40 | SXLĐ cửa đi 2 cánh mở quay ngoài (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô phía trên bằng kính an toàn dày 6,38mm, Panô phía dưới bằng tấm hợp kim nhôm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 38,88 | m2 | |
41 | SXLĐ cửa sổ 2 cánh mở lùa (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 20,52 | m2 | |
42 | SXLĐ cửa sổ 4 cánh mở quay ngoài (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 61,56 | m2 | |
43 | Sản xuất vách kính (Khung bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 9,24 | m2 | |
44 | Sản xuất lan can hành lang (Inox 304) | 199,42 | kg | |
45 | Lắp đặt lan can hành lang | 12,1264 | m2 | |
46 | Sơn lan can hành lang, 1 nước lót + 2 nước phủ | 58,0986 | m2 | |
47 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 6,2458 | 100m2 | |
48 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m, chiều cao chuẩn 3,6m | 0,2069 | 100m2 | |
49 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m, mỗi 1,2m tăng thêm | 0,2808 | 100m2 | |
50 | Nhân công vận chuyển bàn ghế kê hoàn trả sau khi thi công hoàn tất (Tính 01 công/phòng) | 6 | công | |
51 | Lắp đặt bảng đen viết phấn (Tính 0,5 công/cái) | 3 | công | |
52 | Vệ sinh công trường sau khi thi công hoàn tất | 10 | công | |
53 | Lắp đặt tủ điện KT 450x350x200mm - khóa bật (Vỏ sơn tĩnh điện) | 1 | hộp | |
54 | Lắp đặt Aptomat 3 pha 125A | 1 | cái | |
55 | Lắp đặt Aptomat 3 pha 63A | 2 | cái | |
56 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 16A | 1 | cái | |
57 | Lắp đặt tủ điện KT 300x200x150mm - khóa bật (Vỏ sơn tĩnh điện) | 1 | hộp | |
58 | Lắp đặt Aptomat 3 pha 63A | 1 | cái | |
59 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 16A | 1 | cái | |
60 | Lắp đặt bóng đèn Led 2x36W 1,2m + Máng đôi phản quang (KT 300x1200mm) | 36 | bộ | |
61 | Lắp đặt đèn ốp trần Led 18W | 12 | bộ | |
62 | Lắp đặt quạt trần Vinawin sải cánh 1400mm (75W) | 18 | cái | |
63 | Lắp đặt quạt treo tường Vinawin (60W) | 42 | cái | |
64 | Lắp đặt công tắc đơn | 8 | cái | |
65 | Lắp đặt công tắc đôi | 20 | cái | |
66 | Lắp đặt công tắc 2 chiều | 2 | cái | |
67 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 36 | cái | |
68 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 15 | cái | |
69 | Lắp đặt Dimmer điều khiển quạt trần | 18 | cái | |
70 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 63A | 6 | cái | |
71 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 20A | 18 | cái | |
72 | Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại gắn nổi chứa 4 Module | 6 | hộp | |
73 | Đế âm đơn (Aptomat, công tắc, ổ cắm...) | 99 | cái | |
74 | Mặt viền (Aptomat, công tắc, ổ cắm...) | 99 | cái | |
75 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x35+1x16mm2 | 50 | m | |
76 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/DSTA/PVC 3x10+1x6mm2 | 6 | m | |
77 | Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | 78 | m | |
78 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 96 | m | |
79 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 660 | m | |
80 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 890 | m | |
81 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 1.350 | m | |
82 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm | 125 | m | |
83 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D32mm | 5 | m | |
84 | Lắp đặt hộp nối dây KT 150x150mm | 6 | hộp | |
85 | Đào rãnh tiếp địa, đất cấp III | 4,48 | m3 | |
86 | Gia công và đóng cọc tiếp địa mạ đồng D16mm | 6 | cọc | |
87 | Kéo rải dây thép tiếp địa D16mm | 16 | m | |
88 | Lắp đặt cáp điện CU/PVC 1x4mm2 | 80 | m | |
89 | Lắp đặt cáp điện CU/PVC 1x10mm2 | 20 | m | |
90 | Đắp đất chôn dây tiếp địa, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 4,48 | m3 | |
91 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | 5 | cái | |
92 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | 5 | cái | |
93 | Lắp đặt lô sứ chân kim thu sét | 5 | bộ | |
94 | Kéo rải dây thép dẫn sét theo mái nhà và tường, đường kính D10mm | 160 | m | |
95 | Cọc đỡ dây thu sét gắn theo tường | 12 | cái | |
96 | Đào rãnh tiếp địa, đất cấp III | 17,94 | 1m3 | |
97 | Gia công cọc tiếp địa (Thép V63x6,0mm) | 164,05 | kg | |
98 | Đóng cọc tiếp địa đã có sẵn | 12 | cọc | |
99 | Lắp đặt dây thép tiếp địa dưới mương đất, đường kính D16mm | 60 | m | |
100 | Đắp đất rãnh tiếp địa | 17,94 | m3 | |
101 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở KT 400x300mm | 2 | hộp | |
102 | Đô điện trở | 2 | vị trí | |
C | PHẦN HÈ + RÃNH THOÁT NƯỚC lớp học | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 8,118 | m3 | |
2 | Đầm toàn bộ nền bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm) | 0,2435 | 100m3 | |
3 | Đệm cát tôn nền tạo phẳng, dày TB 50mm | 4,059 | m3 | |
4 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 7,338 | m3 | |
5 | Cắt sân bê tông để làm rãnh nước | 23,3 | 10m | |
6 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp III | 33,836 | m3 | |
7 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe | 41,954 | m3 | |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 41,954 | m3 | |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T | 41,954 | m3 | |
10 | Bê tông lót móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | 7,294 | m3 | |
11 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 6,9916 | m3 | |
12 | Xây hố ga bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 1,056 | m3 | |
13 | Trát thành trong rãnh thoát nước, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 97,8204 | m2 | |
14 | Láng thành trong rãnh thoát nước, có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | 97,8204 | m2 | |
15 | Ván khuôn gỗ tấm đan | 0,2944 | 100m2 | |
16 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan | 0,6581 | tấn | |
17 | Bê tông tấm đan, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 5,04 | m3 | |
18 | Lắp tấm đan bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 120 | 1 cấu kiện | |
D | Phần phá dỡ nhà thường trực - y tế | |||
1 | Chuyển đồ dạc dụng cụ ra khỏi nhà cũ | 2 | công | |
2 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện cũ | 1 | hệ thống | |
3 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | 69,888 | m2 | |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 0,2992 | tấn | |
5 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | 0,1852 | tấn | |
6 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 8,6 | m2 | |
7 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày ≤22cm | 18,6318 | m3 | |
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan cầm tay | 7,5311 | m3 | |
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 0,8382 | m3 | |
10 | Cắt sân bê tông bằng máy, chiều dày ≤15cm để thi công | 14,1 | m | |
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 4,126 | m3 | |
12 | Tháo dỡ trần nhựa cũ | 23,7208 | m2 | |
13 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 23,7208 | m2 | |
14 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe | 32,1159 | m3 | |
15 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 32,1159 | m3 | |
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T | 32,1159 | m3 | |
E | XÂY MỚI NHÀ THƯỜNG TRỰC + Y TẾ | |||
1 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp III | 33,4503 | m3 | |
2 | Bê tông lót móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB30 | 2,8087 | m3 | |
3 | Ván khuôn gỗ móng | 0,0689 | 100m2 | |
4 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | 6,3985 | m3 | |
5 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 6,1169 | m3 | |
6 | Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 1,6212 | m3 | |
7 | Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK ≤10mm | 0,103 | tấn | |
8 | Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK ≤18mm | 0,321 | tấn | |
9 | Ván khuôn gỗ dầm móng | 0,1877 | 100m2 | |
10 | Bê tông dầm móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 2,9225 | m3 | |
11 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công | 26,3868 | m3 | |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1km, đất cấp III | 0,0706 | 100m3 | |
13 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi 5km, đất cấp III | 0,0706 | 100m3 | |
14 | Đầm nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90 (Tính chiều dày chịu nén 300mm) | 0,1118 | 100m3 | |
15 | Đệm cát nền tạo phẳng, dày TB 30mm | 1,1183 | m3 | |
16 | Bê tông nền, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 3,7277 | m3 | |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 18,7301 | m3 | |
18 | Xây tường Sê nô, tường thu hồi bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, PCB30 | 3,5552 | m3 | |
19 | Ván khuôn gỗ giằng tường | 0,0626 | 100m2 | |
20 | Lắp dựng cốt thép giằng tường, ĐK ≤10mm | 0,06 | tấn | |
21 | Bê tông giằng tường, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 0,6882 | m3 | |
22 | Ván khuôn gỗ dầm mái | 0,1251 | 100m2 | |
23 | Lắp dựng cốt thép dầm mái, ĐK ≤10mm | 0,0872 | tấn | |
24 | Lắp dựng cốt thép dầm mái, ĐK ≤18mm | 0,321 | tấn | |
25 | Bê tông dầm mái, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 3,1099 | m3 | |
26 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,5773 | 100m2 | |
27 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm | 0,6942 | tấn | |
28 | Bê tông sàn mái, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 5,7728 | m3 | |
29 | Lát nền bằng gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | 37,2768 | m2 | |
30 | Ốp tường bằng gạch men KT 300x600mm, vữa XM M75, PCB30 | 51,884 | m2 | |
31 | Lát bậc tam cấp bằng đá Granite tự nhiên, vữa XM M75, PCB30 | 5,124 | m2 | |
32 | Quét Sika chống thấm sàn Sê nô mái (3 nước) | 23,36 | m2 | |
33 | Láng sàn Sê nô mái, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 23,36 | m2 | |
34 | Sản xuất sen hoa cửa sổ (Inox 304) | 56,06 | kg | |
35 | Lắp đặt sen hoa cửa sổ | 6,3 | m2 | |
36 | SXLĐ cửa đi 1 cánh mở quay trong (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô phía trên bằng kính an toàn dày 6,38mm, Panô phía dưới bằng tấm hợp kim nhôm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 2,04 | m2 | |
37 | SXLĐ cửa đi 2 cánh mở quay trong (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô phía trên bằng kính an toàn dày 6,38mm, Panô phía dưới bằng tấm hợp kim nhôm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 2,88 | m2 | |
38 | SXLĐ cửa sổ 2 cánh mở quay ngoài (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh | 6,3 | 0.0 | |
39 | Trát trần trong nhà, vữa XM M75, PCB30 | 37,2768 | m2 | |
40 | Trát tường trong nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 49,664 | m2 | |
41 | Trát trần ngoài nhà, vữa XM M75, PCB30 | 12,96 | m2 | |
42 | Trát tường ngoài nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 99,436 | m2 | |
43 | Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 6,391 | m2 | |
44 | Trát gờ chỉ, gờ ngăn nước mưa, vữa XM M75, PCB30 | 23,45 | m | |
45 | Sơn trần, tường trong nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ | 93,3318 | m2 | |
46 | Sơn trần, tường ngoài nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ | 46,396 | m2 | |
47 | Sản xuất xà gồ bằng thép hình (mạ kẽm) | 0,2056 | tấn | |
48 | Sản xuất thanh nẹp tường thu hồi bằng thép hình | 0,2425 | tấn | |
49 | Sơn thanh nẹp tường thu hồi, 1 nước lót + 2 nước phủ | 8,5086 | m2 | |
50 | Lắp dựng thanh nẹp tường thu hồi | 0,2425 | tấn | |
51 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,2056 | tấn | |
52 | Lợp mái bằng tôn xốp cách nhiệt dày 0,45mm | 0,5504 | 100m2 | |
53 | Tấm úp nóc (Tôn khổ rộng 400mm - dày 0,45mm) | 21,36 | m | |
54 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước mái PVC D90mm | 0,075 | 100m | |
55 | Lắp đặt cút nhựa PVC D90mm | 2 | cái | |
56 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D90mm | 2 | cái | |
57 | Lắp đặt phễu thu D90mm | 2 | cái | |
58 | Quả cầu chắn rác bằng Inox | 2 | quả | |
59 | Vệ sinh công trường sau khi thi công hoàn tất | 3 | công | |
60 | Lắp đặt tủ điện KT 200x150x100mm - khóa bật (Vỏ sơn tĩnh điện) | 1 | hộp | |
61 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 40A | 1 | cái | |
62 | Lắp đặt bóng đèn Led 36W 1,2m + Hộp đèn 1 bóng | 3 | bộ | |
63 | Lắp đặt đèn ốp trần Led 18W | 1 | bộ | |
64 | Lắp đặt quạt trần Vinawin sải cánh 1400mm (75W) | 2 | cái | |
65 | Lắp đặt quạt treo tường Vinawin (60W) | 4 | cái | |
66 | Lắp đặt công tắc đôi | 2 | cái | |
67 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 4 | cái | |
68 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 7 | cái | |
69 | Lắp đặt Dimmer điều khiển quạt trần | 2 | cái | |
70 | Lắp đặt Aptomat 1 pha 20A | 2 | cái | |
71 | Đế âm đơn (Aptomat, công tắc, ổ cắm...) | 17 | cái | |
72 | Mặt viền (Aptomat, công tắc, ổ cắm...) | 17 | cái | |
73 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 20 | m | |
74 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x4mm2 | 18 | m | |
75 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 52 | m | |
76 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 60 | m | |
77 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm | 130 | m | |
78 | Lắp đặt hộp nối dây KT 150x150mm | 2 | hộp | |
79 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 DN25mm | 0,12 | 100m | |
80 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25mm | 3 | cái | |
81 | Lắp đặt cút nhựa PPR ren trong D25mm | 1 | cái | |
82 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm | 0,12 | 100m | |
83 | Lắp đặt cút nhựa PVC D60mm | 2 | cái | |
84 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D60mm | 2 | cái | |
85 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 1 | bộ | |
86 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 1 | bộ | |
87 | Lắp đặt gương soi + Phụ kiện | 1 | cái | |
F | PHẦN PHÁ DỠ - THÁO DỠ CỔNG TRƯỜNG | |||
1 | Tháo dỡ biển tên cổng cũ | 1 | bộ | |
2 | Tháo dỡ cãnh cổng cũ bao gồm cả cổng chính và cổn phụ | 1 | cổng | |
3 | Phá dỡ gạch ốp trụ cổng cũ | 20,8 | m2 | |
G | PHẦN CẢI TẠO - SỬA CHỮA CỔNG TRƯỜNG | |||
1 | Ốp trụ cổng bằng đá Granit tự nhiên, có chốt Inox | 21,0028 | m2 | |
2 | Sản xuất khung biển hiệu bằng thép hình (mạ kẽm) | 0,0803 | tấn | |
3 | Gia công, trang trí mặt trước và mặt sau biển hiệu bằng tấm Aluminium, chữ Decal dán nổi | 1 | bộ | |
4 | Lắp đặt biển hiệu | 0,0804 | tấn | |
5 | Sản xuất cánh cổng Inox (Inox 304) | 252,03 | kg | |
6 | Lắp đặt cánh cổng | 3 | cánh | |
7 | Khóa cổng trọn bộ | 2 | bộ | |
8 | Bản lề cánh cổng (Inox 304) | 8 | bộ | |
H | HỆ THỐNG HÈ + RÃNH THOÁT NƯỚC PHÍA SAU NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 8 PHÒNG | |||
1 | Đào hố ga, rãnh thoát nước, đất cấp III | 12,6279 | m3 | |
2 | Cắt vỉa hè làm mương kín | 0,7 | 10m | |
3 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe | 16,2159 | m3 | |
4 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô tự đổ - 7,0T | 16,2159 | m3 | |
5 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ- 7,0T - Thêm 2km | 16,2159 | m3 | |
6 | Bê tông lót móng hố ga, rãnh thoát nước, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | 2,5462 | m3 | |
7 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 2,4745 | m3 | |
8 | Xây hố ga bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 0,264 | m3 | |
9 | Trát thành trong hố ga, rãnh thoát nước, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 38,1132 | m2 | |
10 | Láng thành trong hố ga, rãnh thoát nước, có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | 38,1132 | m2 | |
11 | Ván khuôn gỗ tấm đan | 0,1024 | 100m2 | |
12 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan | 0,2288 | tấn | |
13 | Bê tông tấm đan, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 1,74 | m3 | |
14 | Lắp tấm đan bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 42 | 1 cấu kiện | |
15 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm) | 0,1076 | 100m3 | |
16 | Đắp cát nền tào phẳng dày TB 50mm | 1,794 | m3 | |
17 | Bê tông nền, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 3,588 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn vữa | Thể tích 180l | 2 |
2 | Máy hàn | Công suất 1,5Kw | 2 |
3 | Xe ô tô tải | Tải trọng >=5 tấn | 2 |
4 | Máy trộn bê tông | Thể tích 240l | 2 |
5 | Máy đầm dùi | Công suất 1,5Kw | 2 |
6 | Máy đầm bàn | Công suất 1,5Kw | 2 |
7 | Máy bơm nước | Còn hoạt động tốt | 2 |
8 | Máy khoan cầm tay | Công suất 1,5Kw | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhân công vận chuyển bàn ghế ra khỏi phòng học để phục vụ thi công (Tính 01 công/phòng) | 6 | công | |||
2 | Tháo dỡ bảng đen viết phấn (Tính 0,2 công/cái) | 1,2 | công | |||
3 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện cũ | 1 | hệ thống | |||
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công | 0,8714 | tấn | |||
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 120,96 | m2 | |||
6 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | 283,2 | m | |||
7 | Tháo dỡ kim thu sét (Tính 0,1 công/cái) | 0,5 | công | |||
8 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | 298,02 | m2 | |||
9 | Tháo dỡ ống thoát nước mái (Tính 0,1 công/cái) | 1 | công | |||
10 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 1,5846 | tấn | |||
11 | Cắt sân bê tông để thi công bậc tam cấp | 1,119 | 10m | |||
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 1,5633 | m3 | |||
13 | Phá dỡ bậc tam cấp cũ | 2,5737 | m3 | |||
14 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan cầm tay | 1,7107 | m3 | |||
15 | Phá lớp vữa trát cũ trên trần trong nhà | 296,8608 | m2 | |||
16 | Phá lớp vữa trát cũ trên dầm trong nhà | 70,7472 | m2 | |||
17 | Phá lớp vữa trát cũ trên cột trong nhà | 18,48 | m2 | |||
18 | Phá lớp vữa trát cũ trên tường trong nhà | 491,54 | m2 | |||
19 | Phá lớp vữa trát cũ trên trần ngoài nhà | 246,7178 | m2 | |||
20 | Phá lớp vữa trát cũ trên dầm ngoài nhà | 75,489 | m2 | |||
21 | Phá lớp vữa trát cũ trên cột ngoài nhà | 89,28 | m2 | |||
22 | Phá lớp vữa trát cũ trên tường ngoài nhà | 562,313 | m2 | |||
23 | Phá lớp vữa trát cũ trên lan can hành lang | 12,879 | m2 | |||
24 | Phá lớp vữa trát cũ trên má cửa | 93,756 | m2 | |||
25 | Phá lớp vữa trát cũ trên ô văng, nan trang trí | 99,9048 | m2 | |||
26 | Phá lớp vữa trát cũ trên tường Sê nô mái | 47,99 | m2 | |||
27 | Phá dỡ nền gạch hoa cũ | 457,77 | m2 | |||
28 | Phá lớp vữa lót nền cũ | 457,77 | m2 | |||
29 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | 16,6593 | m3 | |||
30 | Đục tẩy lớp Granitô cũ trên bậc cầu thang, chiếu nghỉ | 22,6382 | m2 | |||
31 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 58,0986 | m2 | |||
32 | Tháo dỡ vách nhôm kính | 9,24 | m2 | |||
33 | Tháo dỡ lan can cầu thang | 6,5163 | m | |||
34 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe | 88,1938 | m3 | |||
35 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 88,1938 | m3 | |||
36 | Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T | 88,1938 | m3 | |||
37 | Xây bổ sung tường thu hồi bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 6,8508 | m3 | |||
38 | Sản xuất xà gồ bằng thép hình (mạ kẽm) | 1,3255 | tấn | |||
39 | Sản xuất thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi bằng thép hình | 0,9756 | tấn | |||
40 | Sơn thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi, 1 nước lót + 2 nước phủ | 54,5968 | m2 | |||
41 | Lắp dựng thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi | 0,9756 | tấn | |||
42 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,3255 | tấn | |||
43 | Lợp mái bằng tôn xốp cách nhiệt dày 0,45mm | 3,5137 | 100m2 | |||
44 | Tấm úp nóc (Tôn khổ rộng 400mm - dày 0,45mm) | 51,53 | md | |||
45 | Vệ sinh bề mặt Sê nô mái sảnh | 2 | công | |||
46 | Quét Sika chống thấm sàn Sê nô mái sảnh (3 lớp) | 4,83 | m2 | |||
47 | Láng sàn Sê nô mái sảnh, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 4,83 | m2 | |||
48 | Đầm toàn bộ nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm) | 0,714 | 100m3 | |||
49 | Đệm cát nền tạo phẳng, dày TB 30mm | 7,1397 | m3 | |||
50 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | 19,0392 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,69%, Xây lắp 92,31%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 39.204.518.177 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 38.637.983.264 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không đau lòng vì quá khứ hạnh phúc hay hiểm nguy cận kề. Nỗi buồn khổ lớn nhất là tôi chẳng để lại sau lưng thứ gì khiến người ta phải rơi lệ. "
Lord Byron
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.