Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 21:26 13/05/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 22:14 Ngày 20/05/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 21:30 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 21:30 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động các gói thầu nằm trong khoảng thời gian Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Khoản 3
Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS Quyết Thắng
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS Quyết Thắng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Quyết Thắng và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:18 13/05/2022
đến
09:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (21/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS Quyết Thắng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Quyết Thắng và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng , địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng , địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Hồng Quang; - Đơn vị thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Việt Nam; - Đơn vị lập E-HSMT, đánh già E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hưng Thành An. - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP HTCOM

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng , địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng , địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng , địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.895.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 77.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Trong vòng 03 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng được ký kết tính từ ngày 01/01/2019 đến thời điểm đóng thầu. - Công trình tương tự là công trình dân dụng cấp III trở lên - Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ bản chụp các tài liệu kèm theo để làm căn cứ đánh giá, bao gồm: Hợp đồng xây lắp, phụ lục hợp đồng; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng đối với công trình hoàn thành toàn bộ; xác nhận của Chủ đầu tư về khối lượng đã hoàn thành đối với công trình hoàn thành phần lớn; Quyết định phê duyệt dự án để xác định loại công trình, cấp công trình, trong trường hợp không có thì cung cấp giấy xác nhận của chủ đầu tư về loại công trình, cấp công trình hoặc các tài liệu chứng minh khác
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo quy định tại Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân53
2Cán bộ hiện trường1- Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Đại học chuyên ngành bảo hộ lao động- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân31
4Cán bộ phụ trách thanh toán1- Đại học chuyên ngành tài chính kế toán hoặc kinh tế xây dựng- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân31
5Cán bộ phụ trách thi công phần điện1- Đại học chuyên ngành điện- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân31
6Cán bộ phụ trách thi công phần nước1- Đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần phá dỡ - tháo dỡ lớp học
1Nhân công vận chuyển bàn ghế ra khỏi phòng học để phục vụ thi công (Tính 01 công/phòng)6công
2Tháo dỡ bảng đen viết phấn (Tính 0,2 công/cái)1,2công
3Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện cũ1hệ thống
4Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công0,8714tấn
5Tháo dỡ cửa bằng thủ công120,96m2
6Tháo dỡ khuôn cửa đơn283,2m
7Tháo dỡ kim thu sét (Tính 0,1 công/cái)0,5công
8Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công298,02m2
9Tháo dỡ ống thoát nước mái (Tính 0,1 công/cái)1công
10Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ1,5846tấn
11Cắt sân bê tông để thi công bậc tam cấp1,11910m
12Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay1,5633m3
13Phá dỡ bậc tam cấp cũ2,5737m3
14Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan cầm tay1,7107m3
15Phá lớp vữa trát cũ trên trần trong nhà296,8608m2
16Phá lớp vữa trát cũ trên dầm trong nhà70,7472m2
17Phá lớp vữa trát cũ trên cột trong nhà18,48m2
18Phá lớp vữa trát cũ trên tường trong nhà491,54m2
19Phá lớp vữa trát cũ trên trần ngoài nhà246,7178m2
20Phá lớp vữa trát cũ trên dầm ngoài nhà75,489m2
21Phá lớp vữa trát cũ trên cột ngoài nhà89,28m2
22Phá lớp vữa trát cũ trên tường ngoài nhà562,313m2
23Phá lớp vữa trát cũ trên lan can hành lang12,879m2
24Phá lớp vữa trát cũ trên má cửa93,756m2
25Phá lớp vữa trát cũ trên ô văng, nan trang trí99,9048m2
26Phá lớp vữa trát cũ trên tường Sê nô mái47,99m2
27Phá dỡ nền gạch hoa cũ457,77m2
28Phá lớp vữa lót nền cũ457,77m2
29Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ16,6593m3
30Đục tẩy lớp Granitô cũ trên bậc cầu thang, chiếu nghỉ22,6382m2
31Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại58,0986m2
32Tháo dỡ vách nhôm kính9,24m2
33Tháo dỡ lan can cầu thang6,5163m
34Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe88,1938m3
35Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T88,1938m3
36Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T88,1938m3
BPhần cải tạo - sửa chữa lớp học
1Xây bổ sung tường thu hồi bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB306,8508m3
2Sản xuất xà gồ bằng thép hình (mạ kẽm)1,3255tấn
3Sản xuất thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi bằng thép hình0,9756tấn
4Sơn thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi, 1 nước lót + 2 nước phủ54,5968m2
5Lắp dựng thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi0,9756tấn
6Lắp dựng xà gồ thép1,3255tấn
7Lợp mái bằng tôn xốp cách nhiệt dày 0,45mm3,5137100m2
8Tấm úp nóc (Tôn khổ rộng 400mm - dày 0,45mm)51,53md
9Vệ sinh bề mặt Sê nô mái sảnh2công
10Quét Sika chống thấm sàn Sê nô mái sảnh (3 lớp)4,83m2
11Láng sàn Sê nô mái sảnh, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB304,83m2
12Đầm toàn bộ nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm)0,714100m3
13Đệm cát nền tạo phẳng, dày TB 30mm7,1397m3
14Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB3019,0392m3
15Lát nền, sàn bằng gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB30457,77m2
16Ốp chân tường bằng gạch KT 120x600mm (Cắt từ gạch lát nền KT 600x600mm), vữa XM M75, PCB3027,0264m2
17Trát trần trong nhà, vữa XM M75, PCB30296,8608m2
18Trát dầm trong nhà, vữa XM M75, PCB3070,7472m2
19Trát cột trong nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB3018,48m2
20Trát tường trong nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30491,54m2
21Trát trần ngoài nhà, vữa XM M75, PCB30246,7178m2
22Trát dầm ngoài nhà, vữa XM M75, PCB3075,489m2
23Trát cột ngoài nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB3089,28m2
24Trát tường ngoài nhà, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30562,313m2
25Trát lan can hành lang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB3012,879m2
26Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB3093,756m2
27Trát ô văng, nan trang trí, vữa XM M75, PCB3099,9048m2
28Trát tường Sê nô mái, vữa XM M75, PCB3047,99m2
29Vệ sinh, làm mới bề mặt Granitô thành lan can hành lang24,804m2
30Sơn trần, dầm, cột, tường trong nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ971,384m2
31Sơn trần, dầm, cột, tường ngoài nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ1.134,5736m2
32Bê tông lót móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB308,5645m3
33Xây bậc tam cấp, bục giảng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB305,3114m3
34Lát đá Granite tự nhiên bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB3020,7902m2
35Lát đá Granite tự nhiên bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB3013,7739m2
36Sản xuất lan can cầu thang (Inox 304)168,23kg
37Lắp đặt lan can cầu thang9,4725m2
38Sản xuất sen hoa cửa sổ (Inox 304)543,36kg
39Lắp đặt sen hoa cửa sổ82,08m2
40SXLĐ cửa đi 2 cánh mở quay ngoài (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô phía trên bằng kính an toàn dày 6,38mm, Panô phía dưới bằng tấm hợp kim nhôm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh38,88m2
41SXLĐ cửa sổ 2 cánh mở lùa (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh20,52m2
42SXLĐ cửa sổ 4 cánh mở quay ngoài (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh61,56m2
43Sản xuất vách kính (Khung bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh9,24m2
44Sản xuất lan can hành lang (Inox 304)199,42kg
45Lắp đặt lan can hành lang12,1264m2
46Sơn lan can hành lang, 1 nước lót + 2 nước phủ58,0986m2
47Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m6,2458100m2
48Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m, chiều cao chuẩn 3,6m0,2069100m2
49Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m, mỗi 1,2m tăng thêm0,2808100m2
50Nhân công vận chuyển bàn ghế kê hoàn trả sau khi thi công hoàn tất (Tính 01 công/phòng)6công
51Lắp đặt bảng đen viết phấn (Tính 0,5 công/cái)3công
52Vệ sinh công trường sau khi thi công hoàn tất10công
53Lắp đặt tủ điện KT 450x350x200mm - khóa bật (Vỏ sơn tĩnh điện)1hộp
54Lắp đặt Aptomat 3 pha 125A1cái
55Lắp đặt Aptomat 3 pha 63A2cái
56Lắp đặt Aptomat 1 pha 16A1cái
57Lắp đặt tủ điện KT 300x200x150mm - khóa bật (Vỏ sơn tĩnh điện)1hộp
58Lắp đặt Aptomat 3 pha 63A1cái
59Lắp đặt Aptomat 1 pha 16A1cái
60Lắp đặt bóng đèn Led 2x36W 1,2m + Máng đôi phản quang (KT 300x1200mm)36bộ
61Lắp đặt đèn ốp trần Led 18W12bộ
62Lắp đặt quạt trần Vinawin sải cánh 1400mm (75W)18cái
63Lắp đặt quạt treo tường Vinawin (60W)42cái
64Lắp đặt công tắc đơn8cái
65Lắp đặt công tắc đôi20cái
66Lắp đặt công tắc 2 chiều2cái
67Lắp đặt ổ cắm đơn36cái
68Lắp đặt ổ cắm đôi15cái
69Lắp đặt Dimmer điều khiển quạt trần18cái
70Lắp đặt Aptomat 1 pha 63A6cái
71Lắp đặt Aptomat 1 pha 20A18cái
72Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại gắn nổi chứa 4 Module6hộp
73Đế âm đơn (Aptomat, công tắc, ổ cắm...)99cái
74Mặt viền (Aptomat, công tắc, ổ cắm...)99cái
75Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 3x35+1x16mm250m
76Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/DSTA/PVC 3x10+1x6mm26m
77Lắp đặt cáp điện CU/XLPE/PVC 2x10mm278m
78Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm296m
79Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5mm2660m
80Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm2890m
81Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm1.350m
82Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm125m
83Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D32mm5m
84Lắp đặt hộp nối dây KT 150x150mm6hộp
85Đào rãnh tiếp địa, đất cấp III4,48m3
86Gia công và đóng cọc tiếp địa mạ đồng D16mm6cọc
87Kéo rải dây thép tiếp địa D16mm16m
88Lắp đặt cáp điện CU/PVC 1x4mm280m
89Lắp đặt cáp điện CU/PVC 1x10mm220m
90Đắp đất chôn dây tiếp địa, độ chặt yêu cầu K=0,904,48m3
91Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m5cái
92Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m5cái
93Lắp đặt lô sứ chân kim thu sét5bộ
94Kéo rải dây thép dẫn sét theo mái nhà và tường, đường kính D10mm160m
95Cọc đỡ dây thu sét gắn theo tường12cái
96Đào rãnh tiếp địa, đất cấp III17,941m3
97Gia công cọc tiếp địa (Thép V63x6,0mm)164,05kg
98Đóng cọc tiếp địa đã có sẵn12cọc
99Lắp đặt dây thép tiếp địa dưới mương đất, đường kính D16mm60m
100Đắp đất rãnh tiếp địa17,94m3
101Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở KT 400x300mm2hộp
102Đô điện trở2vị trí
CPHẦN HÈ + RÃNH THOÁT NƯỚC lớp học
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay8,118m3
2Đầm toàn bộ nền bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm)0,2435100m3
3Đệm cát tôn nền tạo phẳng, dày TB 50mm4,059m3
4Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB307,338m3
5Cắt sân bê tông để làm rãnh nước23,310m
6Đào rãnh thoát nước, đất cấp III33,836m3
7Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe41,954m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T41,954m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T41,954m3
10Bê tông lót móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB307,294m3
11Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB306,9916m3
12Xây hố ga bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB301,056m3
13Trát thành trong rãnh thoát nước, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3097,8204m2
14Láng thành trong rãnh thoát nước, có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB3097,8204m2
15Ván khuôn gỗ tấm đan0,2944100m2
16Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan0,6581tấn
17Bê tông tấm đan, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB305,04m3
18Lắp tấm đan bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg1201 cấu kiện
DPhần phá dỡ nhà thường trực - y tế
1Chuyển đồ dạc dụng cụ ra khỏi nhà cũ2công
2Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện cũ1hệ thống
3Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công69,888m2
4Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ0,2992tấn
5Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép0,1852tấn
6Tháo dỡ cửa bằng thủ công8,6m2
7Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày ≤22cm18,6318m3
8Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan cầm tay7,5311m3
9Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay0,8382m3
10Cắt sân bê tông bằng máy, chiều dày ≤15cm để thi công14,1m
11Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay4,126m3
12Tháo dỡ trần nhựa cũ23,7208m2
13Phá dỡ nền gạch lá nem23,7208m2
14Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe32,1159m3
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T32,1159m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T32,1159m3
EXÂY MỚI NHÀ THƯỜNG TRỰC + Y TẾ
1Đào móng bằng thủ công, đất cấp III33,4503m3
2Bê tông lót móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB302,8087m3
3Ván khuôn gỗ móng0,0689100m2
4Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB306,3985m3
5Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB306,1169m3
6Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB301,6212m3
7Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK ≤10mm0,103tấn
8Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK ≤18mm0,321tấn
9Ván khuôn gỗ dầm móng0,1877100m2
10Bê tông dầm móng, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB302,9225m3
11Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công26,3868m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1km, đất cấp III0,0706100m3
13Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi 5km, đất cấp III0,0706100m3
14Đầm nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,90 (Tính chiều dày chịu nén 300mm)0,1118100m3
15Đệm cát nền tạo phẳng, dày TB 30mm1,1183m3
16Bê tông nền, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB303,7277m3
17Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB3018,7301m3
18Xây tường Sê nô, tường thu hồi bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, PCB303,5552m3
19Ván khuôn gỗ giằng tường0,0626100m2
20Lắp dựng cốt thép giằng tường, ĐK ≤10mm0,06tấn
21Bê tông giằng tường, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB300,6882m3
22Ván khuôn gỗ dầm mái0,1251100m2
23Lắp dựng cốt thép dầm mái, ĐK ≤10mm0,0872tấn
24Lắp dựng cốt thép dầm mái, ĐK ≤18mm0,321tấn
25Bê tông dầm mái, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB303,1099m3
26Ván khuôn gỗ sàn mái0,5773100m2
27Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm0,6942tấn
28Bê tông sàn mái, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB305,7728m3
29Lát nền bằng gạch KT 600x600mm, vữa XM M75, PCB3037,2768m2
30Ốp tường bằng gạch men KT 300x600mm, vữa XM M75, PCB3051,884m2
31Lát bậc tam cấp bằng đá Granite tự nhiên, vữa XM M75, PCB305,124m2
32Quét Sika chống thấm sàn Sê nô mái (3 nước)23,36m2
33Láng sàn Sê nô mái, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB3023,36m2
34Sản xuất sen hoa cửa sổ (Inox 304)56,06kg
35Lắp đặt sen hoa cửa sổ6,3m2
36SXLĐ cửa đi 1 cánh mở quay trong (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô phía trên bằng kính an toàn dày 6,38mm, Panô phía dưới bằng tấm hợp kim nhôm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh2,04m2
37SXLĐ cửa đi 2 cánh mở quay trong (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô phía trên bằng kính an toàn dày 6,38mm, Panô phía dưới bằng tấm hợp kim nhôm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh2,88m2
38SXLĐ cửa sổ 2 cánh mở quay ngoài (Khuôn + Cánh cửa bằng nhôm hệ, Panô bằng kính an toàn dày 6,38mm), đã bao gồm phụ kiện & lắp đặt hoàn chỉnh6,30.0
39Trát trần trong nhà, vữa XM M75, PCB3037,2768m2
40Trát tường trong nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3049,664m2
41Trát trần ngoài nhà, vữa XM M75, PCB3012,96m2
42Trát tường ngoài nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3099,436m2
43Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB306,391m2
44Trát gờ chỉ, gờ ngăn nước mưa, vữa XM M75, PCB3023,45m
45Sơn trần, tường trong nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ93,3318m2
46Sơn trần, tường ngoài nhà, 1 nước lót + 2 nước phủ46,396m2
47Sản xuất xà gồ bằng thép hình (mạ kẽm)0,2056tấn
48Sản xuất thanh nẹp tường thu hồi bằng thép hình0,2425tấn
49Sơn thanh nẹp tường thu hồi, 1 nước lót + 2 nước phủ8,5086m2
50Lắp dựng thanh nẹp tường thu hồi0,2425tấn
51Lắp dựng xà gồ thép0,2056tấn
52Lợp mái bằng tôn xốp cách nhiệt dày 0,45mm0,5504100m2
53Tấm úp nóc (Tôn khổ rộng 400mm - dày 0,45mm)21,36m
54Lắp đặt ống nhựa thoát nước mái PVC D90mm0,075100m
55Lắp đặt cút nhựa PVC D90mm2cái
56Lắp đặt chếch nhựa PVC D90mm2cái
57Lắp đặt phễu thu D90mm2cái
58Quả cầu chắn rác bằng Inox2quả
59Vệ sinh công trường sau khi thi công hoàn tất3công
60Lắp đặt tủ điện KT 200x150x100mm - khóa bật (Vỏ sơn tĩnh điện)1hộp
61Lắp đặt Aptomat 1 pha 40A1cái
62Lắp đặt bóng đèn Led 36W 1,2m + Hộp đèn 1 bóng3bộ
63Lắp đặt đèn ốp trần Led 18W1bộ
64Lắp đặt quạt trần Vinawin sải cánh 1400mm (75W)2cái
65Lắp đặt quạt treo tường Vinawin (60W)4cái
66Lắp đặt công tắc đôi2cái
67Lắp đặt ổ cắm đơn4cái
68Lắp đặt ổ cắm đôi7cái
69Lắp đặt Dimmer điều khiển quạt trần2cái
70Lắp đặt Aptomat 1 pha 20A2cái
71Đế âm đơn (Aptomat, công tắc, ổ cắm...)17cái
72Mặt viền (Aptomat, công tắc, ổ cắm...)17cái
73Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm220m
74Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x4mm218m
75Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5mm252m
76Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm260m
77Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D16mm130m
78Lắp đặt hộp nối dây KT 150x150mm2hộp
79Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 DN25mm0,12100m
80Lắp đặt cút nhựa PPR D25mm3cái
81Lắp đặt cút nhựa PPR ren trong D25mm1cái
82Lắp đặt ống nhựa PVC D60mm0,12100m
83Lắp đặt cút nhựa PVC D60mm2cái
84Lắp đặt chếch nhựa PVC D60mm2cái
85Lắp đặt chậu rửa 1 vòi1bộ
86Lắp đặt vòi rửa 1 vòi1bộ
87Lắp đặt gương soi + Phụ kiện1cái
FPHẦN PHÁ DỠ - THÁO DỠ CỔNG TRƯỜNG
1Tháo dỡ biển tên cổng cũ1bộ
2Tháo dỡ cãnh cổng cũ bao gồm cả cổng chính và cổn phụ1cổng
3Phá dỡ gạch ốp trụ cổng cũ20,8m2
GPHẦN CẢI TẠO - SỬA CHỮA CỔNG TRƯỜNG
1Ốp trụ cổng bằng đá Granit tự nhiên, có chốt Inox21,0028m2
2Sản xuất khung biển hiệu bằng thép hình (mạ kẽm)0,0803tấn
3Gia công, trang trí mặt trước và mặt sau biển hiệu bằng tấm Aluminium, chữ Decal dán nổi1bộ
4Lắp đặt biển hiệu0,0804tấn
5Sản xuất cánh cổng Inox (Inox 304)252,03kg
6Lắp đặt cánh cổng3cánh
7Khóa cổng trọn bộ2bộ
8Bản lề cánh cổng (Inox 304)8bộ
HHỆ THỐNG HÈ + RÃNH THOÁT NƯỚC PHÍA SAU NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 8 PHÒNG
1Đào hố ga, rãnh thoát nước, đất cấp III12,6279m3
2Cắt vỉa hè làm mương kín0,710m
3Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe16,2159m3
4Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô tự đổ - 7,0T16,2159m3
5Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ- 7,0T - Thêm 2km16,2159m3
6Bê tông lót móng hố ga, rãnh thoát nước, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB302,5462m3
7Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB302,4745m3
8Xây hố ga bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB300,264m3
9Trát thành trong hố ga, rãnh thoát nước, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB3038,1132m2
10Láng thành trong hố ga, rãnh thoát nước, có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB3038,1132m2
11Ván khuôn gỗ tấm đan0,1024100m2
12Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan0,2288tấn
13Bê tông tấm đan, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB301,74m3
14Lắp tấm đan bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg421 cấu kiện
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm)0,1076100m3
16Đắp cát nền tào phẳng dày TB 50mm1,794m3
17Bê tông nền, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB303,588m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn vữaThể tích 180l2
2Máy hànCông suất 1,5Kw2
3Xe ô tô tảiTải trọng >=5 tấn2
4Máy trộn bê tôngThể tích 240l2
5Máy đầm dùiCông suất 1,5Kw2
6Máy đầm bànCông suất 1,5Kw2
7Máy bơm nướcCòn hoạt động tốt2
8Máy khoan cầm tayCông suất 1,5Kw2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Nhân công vận chuyển bàn ghế ra khỏi phòng học để phục vụ thi công (Tính 01 công/phòng)
6 công
2 Tháo dỡ bảng đen viết phấn (Tính 0,2 công/cái)
1,2 công
3 Tháo dỡ hệ thống dây dẫn thiết bị điện cũ
1 hệ thống
4 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công
0,8714 tấn
5 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
120,96 m2
6 Tháo dỡ khuôn cửa đơn
283,2 m
7 Tháo dỡ kim thu sét (Tính 0,1 công/cái)
0,5 công
8 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công
298,02 m2
9 Tháo dỡ ống thoát nước mái (Tính 0,1 công/cái)
1 công
10 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
1,5846 tấn
11 Cắt sân bê tông để thi công bậc tam cấp
1,119 10m
12 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay
1,5633 m3
13 Phá dỡ bậc tam cấp cũ
2,5737 m3
14 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan cầm tay
1,7107 m3
15 Phá lớp vữa trát cũ trên trần trong nhà
296,8608 m2
16 Phá lớp vữa trát cũ trên dầm trong nhà
70,7472 m2
17 Phá lớp vữa trát cũ trên cột trong nhà
18,48 m2
18 Phá lớp vữa trát cũ trên tường trong nhà
491,54 m2
19 Phá lớp vữa trát cũ trên trần ngoài nhà
246,7178 m2
20 Phá lớp vữa trát cũ trên dầm ngoài nhà
75,489 m2
21 Phá lớp vữa trát cũ trên cột ngoài nhà
89,28 m2
22 Phá lớp vữa trát cũ trên tường ngoài nhà
562,313 m2
23 Phá lớp vữa trát cũ trên lan can hành lang
12,879 m2
24 Phá lớp vữa trát cũ trên má cửa
93,756 m2
25 Phá lớp vữa trát cũ trên ô văng, nan trang trí
99,9048 m2
26 Phá lớp vữa trát cũ trên tường Sê nô mái
47,99 m2
27 Phá dỡ nền gạch hoa cũ
457,77 m2
28 Phá lớp vữa lót nền cũ
457,77 m2
29 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ
16,6593 m3
30 Đục tẩy lớp Granitô cũ trên bậc cầu thang, chiếu nghỉ
22,6382 m2
31 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - kim loại
58,0986 m2
32 Tháo dỡ vách nhôm kính
9,24 m2
33 Tháo dỡ lan can cầu thang
6,5163 m
34 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên xe
88,1938 m3
35 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
88,1938 m3
36 Vận chuyển phế thải tiếp 2000m bằng ô tô - 7,0T
88,1938 m3
37 Xây bổ sung tường thu hồi bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
6,8508 m3
38 Sản xuất xà gồ bằng thép hình (mạ kẽm)
1,3255 tấn
39 Sản xuất thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi bằng thép hình
0,9756 tấn
40 Sơn thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi, 1 nước lót + 2 nước phủ
54,5968 m2
41 Lắp dựng thanh gác mái, thanh nẹp tường thu hồi
0,9756 tấn
42 Lắp dựng xà gồ thép
1,3255 tấn
43 Lợp mái bằng tôn xốp cách nhiệt dày 0,45mm
3,5137 100m2
44 Tấm úp nóc (Tôn khổ rộng 400mm - dày 0,45mm)
51,53 md
45 Vệ sinh bề mặt Sê nô mái sảnh
2 công
46 Quét Sika chống thấm sàn Sê nô mái sảnh (3 lớp)
4,83 m2
47 Láng sàn Sê nô mái sảnh, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30
4,83 m2
48 Đầm toàn bộ nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (Tính chiều dày chịu nén 300mm)
0,714 100m3
49 Đệm cát nền tạo phẳng, dày TB 30mm
7,1397 m3
50 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30
19,0392 m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,69%, Xây lắp 92,31%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 39.204.518.177 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 38.637.983.264 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 74

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây