Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp, mua sắm, lắp đặt thiết bị. Tên dự án là: Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Thái Nguyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - Bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có) - Báo cáo tài chính 03 năm (2019-2021). - Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 03 năm (2019-2021). + Tờ khai quyết toán thuế 03 năm (2019-2021) có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 03 năm (2019-2021). + Báo cáo kiểm toán (nếu có) 03 năm (2019-2021). - Tài liệu chứng minh doanh thu xây dựng như báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong đó có nêu rõ phần doanh thu về hoạt đồng xây dựng hoặc các hóa đơn tài chính về xây dựng. - Hợp đồng tương tự kèm theo biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng và các Tài liệu chứng minh quy mô, tính chất tương tự của hợp đồng đối với gói thầu đang xét. - Văn bằng, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt kèm theo tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các nhân sự theo yêu cầu của HSMT. - Thuyết minh biện pháp thi công, tiến độ thi công và các file scan chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu (như hợp đồng, Biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư kèm theo để chứng minh công trình tương tự). * Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ và năng lực kinh nghiệm cũng như đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu. Tất cả các tài liệu trên phải được scan từ bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.300.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên. Phố Đội Giá, đường Cách Mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, Số 10 - Đường Nguyễn Du - phường Trưng Vương - TP. Thái Nguyên. Điện thoại: 02083.858.156 , Fax : 02083.854.998; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thái Nguyên - Số 10 đường Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thái Nguyên - Số 10 đường Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
24 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 85.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 11.353.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 63.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 63.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 63.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 63.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Là kỹ sư giao thông hoặc Hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên- Đã tham gia thi công với vai trò chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần san nền | 1 | - Là kỹ sư giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần đường giao thông | 2 | - Là kỹ sư giao thông.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần đường dây và trạm biến áp | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành điện.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên với các chuyên nghành như: kinh tế xây dựng, kế toán, tài chính, kỹ thuật xây dựng.- Đã làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khối kỹ thuật xây dựng.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu, scan kèm theo).- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
7 | Cán bộ phụ trách thi công hạng mục phòng cháy chữa cháy | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phòng cháy chữa cháy hoặc chuyên ngành khối kỹ thuật xây dựng.- Có Chứng chỉ tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (còn hiệu lực).- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình có hạng mục PCCC tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
8 | Cán bộ kiểm soát chất lượng (KCS): | 1 | - Là kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên.- Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ KCS ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
9 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp, thoát nước | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công thi công phần cấp, thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: SAN NỀN | |||
1 | Đào xúc đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 137,4634 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 137,4634 | 100m3 |
3 | Đào xúc đất, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 15,4309 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 15,4309 | 100m3 |
5 | San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.065,2151 | 100m3 |
6 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.965,271 | 100m3 |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 23,7371 | 100m3 |
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 15,3549 | 100m3 |
9 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 73,879 | 100m3 |
10 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 47,4188 | 100m3 |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,6916 | m3 |
12 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.440,65 | m3 |
13 | lọc + ống PVC D48xL=1,1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 306,375 | bộ |
14 | Đào xúc đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 22,3234 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 22,3234 | 100m3 |
16 | Đào xúc đất, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2,9967 | 100m3 |
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4,3433 | 100m3 |
18 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 82,5235 | 100m3 |
19 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 107,1054 | 100m3 |
20 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 250,3842 | m3 |
21 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 677,3044 | m3 |
B | HẠNG MỤC: GIAO THÔNG | |||
C | ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 325,5923 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 325,5923 | 100m3 |
3 | Đào nền đường làm mới, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 36,4777 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 36,4777 | 100m3 |
5 | Đắp nền đường, độ chặt K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 817,1761 | 100m3 |
6 | Đắp nền đường, độ chặt K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 105,7216 | 100m3 |
7 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.272,1161 | 100m3 |
8 | Đào xúc đất, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 27,2977 | 100m3 |
9 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 107,9138 | 100m3 |
10 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 112,3151 | 100m3 |
D | MÓNG ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 55,5704 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 40,558 | 100m3 |
E | MẶT ĐƯỜNG NHỰA HẠT THÔ | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 145,1646 | 100m2 |
2 | Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 24,1264 | 100tấn |
3 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 24,1264 | 100tấn |
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 145,1646 | 100m2 |
5 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3,7652 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 35,298 | m3 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 705,96 | m2 |
8 | Lát tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 705,96 | m2 |
9 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt, chiều dày lớp sơn 2mm (công nghệ sơn nóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 905,457 | m2 |
F | MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG | |||
1 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 70,557 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường >25 cm, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.212,4692 | m3 |
3 | Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.261,052 | m |
4 | Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3,12 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,7664 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,7642 | tấn |
G | HẠNG MỤC: VỈA HÈ CÂY XANH | |||
1 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 620,5435 | m3 |
2 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 12.410,87 | m2 |
3 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x33x100cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 970,46 | m |
4 | Bó vỉa hè, đường thẳng bằng tấm BTĐS loại 18x22x100cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.603,02 | m |
5 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 20x20cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 474,31 | m |
6 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 19,884 | m2 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 47,0301 | 100m2 |
8 | Bê tông lót móng, R | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 130,1907 | m3 |
9 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 221,8032 | m3 |
10 | Bê tông lót móng, R | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 38,3568 | m3 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 79,1109 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 503,433 | m2 |
13 | Đào móng chiều rộng >20m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3,1324 | 100m3 |
14 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2,6418 | 100m3 |
15 | Bê tông gạch vỡ, vữa xi măng M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 59,755 | m3 |
16 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 120,768 | m3 |
17 | Lát gạch lá dừa 10x20, VXM M 75, cát mịn Ml=1,5-2,0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 603,84 | m2 |
18 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển vuông 60x60 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 13 | cái |
19 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 10 | cái |
20 | Cột + Biển báo phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 23 | cái |
21 | Đào móng cột trụ, hố rộng > 1m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 140,175 | m3 |
22 | Bê tông móng, R | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 140,175 | m3 |
23 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,7075 | 100m3 |
H | HẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC THẢI | |||
1 | Đắp cát công trình, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 772,3361 | m3 |
2 | Cống BTCT tải trọng cao HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.113 | 1m |
3 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 218 | đoạn ống |
4 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2m, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 758 | đoạn ống |
5 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 976 | mối nối |
6 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.710 | cái |
7 | Đào xúc đất, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 6,4418 | 100m3 |
8 | Đắp cát công trình, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 72,124 | m3 |
9 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3,7643 | 100m3 |
10 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,2474 | 100m3 |
11 | Cống BTCT D400 tải trọng cao HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 194 | 1m |
12 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 14 | đoạn ống |
13 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 72 | đoạn ống |
14 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 86 | mối nối |
15 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 244 | cái |
16 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,4897 | 100m3 |
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 13,9302 | 100m3 |
18 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 12,6428 | 100m3 |
19 | Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 23,02 | m3 |
20 | Bê tông hố van, hố ga, vữa M200, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 53,0034 | m3 |
21 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3,5085 | 100m2 |
22 | Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 132,14 | m3 |
23 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 414,54 | m2 |
24 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 9,26 | m3 |
25 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,22 | tấn |
26 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,7259 | 100m2 |
27 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 333 | cấu kiện |
28 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 7,12 | 100m |
29 | Mua và lắp đặt máy bơm chìm Q30m3/h, H= 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
30 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,1 | 100m |
31 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4 | cái |
32 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
33 | Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4 | cái |
34 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 50 | m |
35 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 50 | m |
36 | Lắp đặt dây đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 50 | m |
37 | Tủ điểu khiển + phao tự động | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
I | HẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC MƯA | |||
1 | Cống D300 HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 406 | cái |
2 | Cống D600 HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.373 | m |
3 | Cống D1000 HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 788 | m |
4 | Cống D1200 HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 95 | m |
5 | Cống D1500 HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 167 | m |
6 | Đắp cát công trình, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 825,4466 | m3 |
7 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 27 | đoạn ống |
8 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 148 | đoạn ống |
9 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 203 | đoạn ống |
10 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 48 | đoạn ống |
11 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 5 | đoạn ống |
12 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 12 | đoạn ống |
13 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 468 | đoạn ống |
14 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 296 | đoạn ống |
15 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 36 | đoạn ống |
16 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 62 | đoạn ống |
17 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 175 | mối nối |
18 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 675 | mối nối |
19 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 344 | mối nối |
20 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 41 | mối nối |
21 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 74 | mối nối |
22 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 498 | cái |
23 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.810 | cái |
24 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 184 | cái |
25 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 118 | cái |
26 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 210 | cái |
27 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 6,7849 | 100m3 |
28 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 32,7616 | 100m3 |
29 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 35,8807 | 100m3 |
30 | Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 41,92 | m3 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 13,15 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11,09 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,94 | tấn |
34 | Bê tông hố van, hố ga, vữa M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 250,86 | m3 |
35 | Ván khuôn hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 13,7216 | 100m2 |
36 | Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 137,04 | m3 |
37 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 391,21 | m2 |
38 | Sản xuất lắp đặt cốt thép cột cọc cừ xà dầm giằng, d | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,41 | Tấn |
39 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,386 | tấn |
40 | Đổ bê tông, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 5,45 | m3 |
41 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 42 | cấu kiện |
42 | Song chắn rác + khung 900x470 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 103 | Cái |
43 | Song chắn rác + khung 850x850 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 50 | Cái |
44 | Đào xúc đất, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4,16 | m3 |
45 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,8 | m3 |
46 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3,86 | m3 |
J | HẠNG MỤC: CẤP NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11,1064 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11,1064 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình, độ chặt K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 6,5594 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình, độ chặt K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11,0408 | 100m3 |
5 | Đất đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 14,8054 | 100m3 |
6 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát nối bằng gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống 160mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,92 | 100m |
7 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát nối bằng gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 9,87 | 100m |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 23,28 | 100m |
9 | Lắp đặt thập nhựa uPVC bằng phương pháp nối gioăng, đường kính thập, D160mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
10 | Lắp đặt côn D160/D110 nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3 | cái |
11 | Lắp đặt tê nhựa PVC bằng phương pháp nối gioăng, đường kính tê D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 26 | cái |
12 | Lắp đặt cút nhựa HDPE 135 độ nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D = 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 18 | cái |
13 | Lắp đặt cút nhựa HDPE 90 độ nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D = 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
14 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 24 | cái |
15 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
16 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,4 | 100m |
17 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,45 | 100m |
18 | Lắp đặt cút gang EE 135 độ nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính cút D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4 | cái |
19 | Lắp đặt cút gang EE 90 độ nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính cút D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
20 | Lắp đặt tê gang EEE nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính tê 160mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
21 | Lắp đặt tê gang EBE nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính tê 160/100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
22 | Lắp đặt tê gang EEE nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính tê 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
23 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 292 | cái |
24 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài HDPE nối bằng phương pháp măng sông, đường kính D63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3 | cái |
25 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 292 | cái |
26 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4 | cái |
27 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,92 | 100m |
28 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 9,98 | 100m |
29 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 18,32 | 100m |
30 | Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,92 | 100m |
31 | Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 28,3 | 100m |
32 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,3206 | 100m3 |
33 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,0602 | 100m3 |
34 | Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2,7878 | m3 |
35 | Bê tông hố van, hố ga, vữa M200, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 5,9242 | m3 |
36 | Bê tông hố van, hố ga, vữa M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,561 | m3 |
37 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,2877 | 100m2 |
38 | Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 9,4361 | m3 |
39 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 38,808 | m2 |
40 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,1783 | tấn |
41 | Ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,0739 | 100m2 |
42 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,188 | m3 |
43 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 33 | cấu kiện |
44 | Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
45 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,22 | 100m |
46 | Lắp đặt tê gang EBE nối bằng P/P mặt bích, Đường kính D = 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
47 | Lắp đặt côn gang BB nối bằng P/P mặt bích, Đường kính D = 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
48 | Lắp đặt cút gang BB 90 độ nối bằng P/P mặt bích, Đường kính D = 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
49 | Khớp nối mềm EE 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
50 | Mối nối mêm BB-100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
51 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
52 | Lắp đặt BU đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
53 | Lắp đặt rọ lọc đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
54 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cái |
55 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 11 | cặp bích |
56 | Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,3838 | m3 |
57 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2,813 | m3 |
58 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,051 | m3 |
59 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,0345 | 100m2 |
60 | Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1,8064 | m3 |
61 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 7,8 | m2 |
62 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,0309 | tấn |
63 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,0128 | 100m2 |
64 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,2835 | m3 |
65 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3 | cấu kiện |
66 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
67 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
68 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
69 | Lắp đặt bô lọc đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
70 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
71 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
72 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
73 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
74 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 3 | cái |
75 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
76 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
77 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | cái |
78 | Chụp bê tông 40x30x30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
79 | Lắp đặt Tê nhựa D110/D110 miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 125mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 34 | cái |
80 | Lắp đặt côn D110/D63 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 68 | cái |
81 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 68 | cái |
82 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 68 | cái |
83 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 34 | cái |
84 | Chụp bê tông 40x30x30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 68 | Cái |
K | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG DÂY TRẠM BIẾN ÁP | |||
L | ĐƯỜNG CÁP NGẦM 22KV | |||
1 | Móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | móng |
2 | Cột NPC.20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cột |
3 | Tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | HT |
4 | Rãnh ngầm trên vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 448 | md |
5 | Rãnh cáp ngầm qua đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 82 | md |
6 | Hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 10 | hố |
7 | Cáp nhôm bọc AsXV 12/20(24)kV-95/16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 120 | md |
8 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.772,4 | md |
9 | Ống thép qua đường D141,3x3,96 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 246 | md |
10 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 12,7/22(24)kV-1x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.790,4 | md |
11 | Xà đỡ lèo | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
12 | Xà rẽ 22kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
13 | Xà néo | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
14 | Xà đỡ trung gian XTG | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
15 | Xà lắp cầu dao XCD | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
16 | Xà chống sét van XCSV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
17 | Sàn thao tác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
18 | Thép mạ chế tạo xà | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
19 | Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 0,001 | tấn |
20 | Sứ đứng RE-24kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 18 | quả |
21 | Đầu cáp co ngót nguội ngoài trời 1*70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | đầu |
22 | Vật liệu điện khác- Thí nghiệm vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | t. bộ |
M | XÂY DỰNG TBA | |||
1 | Móng TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | móng |
2 | Tiếp địa trạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | HT |
3 | Đầu cáp E-Blow 24kV-1*95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4 | Bộ |
4 | Đầu cáp T-plugin 24kV-1*95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 4 | Đầu |
5 | Vật liệu điện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | T. bộ |
6 | Thí nghiệm vật liệu TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | T.bộ |
N | THÍ NGHIỆM - LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐZ22KV VÀ TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Lắp đặt tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin loại tự điều khiển máy biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | 1 tủ |
2 | Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 máy |
3 | Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 máy |
4 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 bộ |
5 | Lắp chống sét van. Chiều cao lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 bộ |
6 | Lắp đặt tủ điện cao áp, cấp điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 tủ |
7 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | 1 tủ |
8 | Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 máy |
9 | Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1 máy |
10 | Thí nghiệm máy biến áp, U 22 ÷ 35KV, 3pha, công suất | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | máy |
11 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, không có dao tiếp đất, 3 pha, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | 1bộ (3 pha) |
12 | Thí nghiệm Vônmét AC | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 6 | 1 cái |
13 | Thí nghiệm Vônmét DC | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 6 | 1 cái |
14 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ >= 300A, dòng điện 1000 ÷ 2000 (A) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | 1 cái |
15 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ >= 300A, dòng điện 300 ÷ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 8 | 1 cái |
O | CẤP ĐIỆN 0,4KV | |||
1 | Rãnh ngầm trên vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.076,5 | md |
2 | Rãnh cáp ngầm qua đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 120,1 | md |
3 | Hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 14 | hố |
4 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 984,9 | md |
5 | Ống nhựa gân xoắn HDPE105/80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 990,6 | md |
6 | Ống nhựa gân xoắn HDPE130/100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 739,1 | md |
7 | Ống thép qua đường D168,3x3,96 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 120,1 | md |
8 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x50mm2-0,6/1kV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1.025,9 | md |
9 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x70mm2-0,6/1kV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 592,4 | md |
10 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x95mm2-0,6/1kV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 449,2 | md |
11 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x120mm2-0,6/1kV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 627,2 | md |
12 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x150mm2-0,6/1kV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 149,9 | md |
13 | Tủ công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 55 | tủ |
14 | Công tơ 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 192 | cái |
15 | Tiếp địa tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 55 | bộ |
16 | Móng tủ công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 55 | móng |
17 | Vật liệu điện khác- Thí nghiệm vật liệu | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | t.bộ |
P | CHIẾU SÁNG | |||
1 | Rãnh ngầm trên vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 869 | md |
2 | Rãnh cáp ngầm qua đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 51 | md |
3 | Hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | hố |
4 | Móng tủ chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | móng |
5 | Móng cột đèn chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 74 | móng |
6 | Ống thép qua đường D88,3x3,18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 145 | md |
7 | Ống nhựa gân xoắn 40/30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.834,5 | md |
8 | Cột đèn bát giác liền cần cao 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 38 | cột |
9 | Cột đèn bát giác liền cần cao 8m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 36 | cột |
10 | Tiếp địa lặp lại Rll | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 33 | bộ |
11 | Bóng LED 100W | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 38 | đèn |
12 | Tủ điều khiển chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | tủ |
13 | Cáp vào tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 51,5 | md |
14 | Cáp ngầm chiếu sáng Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3*16+1*10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 258 | md |
15 | Cáp ngầm chiếu sáng Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3*10+1*6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 669 | md |
16 | Cáp ngầm chiếu sáng Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3*6+1*4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.070,5 | md |
17 | Cáp lên đèn Cu/PVC 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 727 | md |
18 | Cáp lên đèn cột bát giác Cu/PVC 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 727 | md |
19 | Dây đồng trần bện Fi10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2.834,5 | md |
20 | Vật liệu khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | t. bộ |
21 | Bóng LED 120W | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 36 | đèn |
Q | HẠNG MỤC: MUA SẮM THIẾT BỊ | |||
R | Chi phí mua sắm thiết bị ĐZ22kV | |||
1 | Cầu dao 22kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
2 | Chống sét van 22kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | bộ |
S | Mua sắm thiết bị TBA (Trạm Kios 560kVA trọn bộ) | |||
1 | Vỏ trạm Kios C2,5*R3,8*S2,4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 2 | cái |
2 | Tủ RMU-24kV 630A-20kA/s loại 3 ngăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | tủ |
3 | Máy biến áp 560kVA-22/0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | máy |
4 | Máy biến áp 630kVA-22/0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | máy |
5 | Tủ điện hạ thế trọn bộ 1000A | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | tủ |
6 | Tủ điện hạ thế trọn bộ 1250A | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | 1 | tủ |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 4,6% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 3,27% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu rung | ≥ 10 tấn | 4 |
2 | Máy đào | ≥ 0,8 m3 | 4 |
3 | Máy ủi | Còn hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy san | Còn hoạt động tốt | 1 |
5 | Ô tô tự đổ | ≥ 5 tấn | 8 |
6 | Lò nấu sơn | Còn hoạt động tốt | 1 |
7 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Còn hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | Còn hoạt động tốt | 5 |
9 | Máy đầm dùi | Còn hoạt động tốt | 3 |
10 | Máy hàn điện | Còn hoạt động tốt | 3 |
11 | Máy nén khí | Còn hoạt động tốt | 2 |
12 | Trạm trộn bê tông nhựa | Còn hoạt động tốt | 1 |
13 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | Còn hoạt động tốt | 1 |
14 | Ô tô tưới nhựa | Còn hoạt động tốt | 1 |
15 | Máy trộn bê tông | Còn hoạt động tốt | 3 |
16 | Máy trộn vữa | Còn hoạt động tốt | 4 |
17 | Máy cắt gạch đá | Còn hoạt động tốt | 3 |
18 | Máy đầm bàn | Còn hoạt động tốt | 4 |
19 | Cần cẩu (ô tô gắn cẩu) | Còn hoạt động tốt | 2 |
20 | Máy cắt uốn cốt thép | Còn hoạt động tốt | 2 |
21 | Máy toàn đạc điện tử | Còn hoạt động tốt | 1 |
22 | Máy thủy bình | Còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất, đất cấp I | 137,4634 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
2 | Vận chuyển đất, đất cấp I | 137,4634 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
3 | Đào xúc đất, đất cấp II | 15,4309 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
4 | Vận chuyển đất, đất cấp II | 15,4309 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
5 | San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 2.065,2151 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
6 | Đất đắp | 1.965,271 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 23,7371 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 15,3549 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
9 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 73,879 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
10 | Đất đắp | 47,4188 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
11 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 0,6916 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
12 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100 | 1.440,65 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
13 | lọc + ống PVC D48xL=1,1m | 306,375 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
14 | Đào xúc đất, đất cấp I | 22,3234 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
15 | Vận chuyển đất, đất cấp I | 22,3234 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
16 | Đào xúc đất, đất cấp III | 2,9967 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4,3433 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
18 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 82,5235 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
19 | Đất đắp | 107,1054 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
20 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 250,3842 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
21 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100 | 677,3044 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
22 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi, đất cấp I | 325,5923 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
23 | Vận chuyển đất, đất cấp I | 325,5923 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
24 | Đào nền đường làm mới, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II | 36,4777 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
25 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 36,4777 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
26 | Đắp nền đường, độ chặt K=0,95 | 817,1761 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
27 | Đắp nền đường, độ chặt K=0,98 | 105,7216 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
28 | Đất đắp | 1.272,1161 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
29 | Đào xúc đất, đất cấp III | 27,2977 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
30 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 107,9138 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
31 | Đất đắp | 112,3151 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 55,5704 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
33 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 40,558 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
34 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 145,1646 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
35 | Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn | 24,1264 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
36 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | 24,1264 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
37 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm | 145,1646 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
38 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 3,7652 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
39 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 35,298 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
40 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 705,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
41 | Lát tấm đan | 705,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
42 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt, chiều dày lớp sơn 2mm (công nghệ sơn nóng) | 905,457 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
43 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 70,557 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
44 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường >25 cm, đá 1x2, mác 300 | 1.212,4692 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
45 | Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | 2.261,052 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
46 | Ván khuôn mặt đường | 3,12 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,7664 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,7642 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
49 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | 620,5435 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK | ||
50 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm | 12.410,87 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,79%, Xây lắp 70,90%, Tư vấn 24,15%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,17%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.324.400.167.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.274.749.719.873 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được ba điều quan trọng ở đại học: Biết dùng thư viện, biết nhớ nhanh và chính xác, biết ngủ mọi lúc nếu rảnh 15 phút và có một mặt phẳng. Điều mà tôi chưa học được là làm thế nào suy nghĩ có sáng tạo theo một thời khóa biểu . "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.