Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây lắp, mua sắm, lắp đặt thiết bị.

Tìm thấy: 17:08 23/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây lắp, mua sắm, lắp đặt thiết bị.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Thái Nguyên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 13/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:02 23/07/2022
đến
09:00 13/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 13/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.300.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ ba trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/08/2022 (10/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp, mua sắm, lắp đặt thiết bị.
Tên dự án là: Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Thái Nguyên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên , địa chỉ: Phố Đội Giá, thành phố Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên. Phố Đội Giá, đường Cách Mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên. Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên. Phố Đội Giá, đường Cách Mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc và đầu tư xây dựng Việt Nam; + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Thái và Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế: Sở xây dựng Thái Nguyên + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Thái. Tổ 8 phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thịnh. Tổ 09, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên. Phố Đội Giá, đường Cách Mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên , địa chỉ: Phố Đội Giá, thành phố Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên. Phố Đội Giá, đường Cách Mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - Bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng, giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có) - Báo cáo tài chính 03 năm (2019-2021). - Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 03 năm (2019-2021). + Tờ khai quyết toán thuế 03 năm (2019-2021) có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 03 năm (2019-2021). + Báo cáo kiểm toán (nếu có) 03 năm (2019-2021). - Tài liệu chứng minh doanh thu xây dựng như báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong đó có nêu rõ phần doanh thu về hoạt đồng xây dựng hoặc các hóa đơn tài chính về xây dựng. - Hợp đồng tương tự kèm theo biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng và các Tài liệu chứng minh quy mô, tính chất tương tự của hợp đồng đối với gói thầu đang xét. - Văn bằng, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt kèm theo tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các nhân sự theo yêu cầu của HSMT. - Thuyết minh biện pháp thi công, tiến độ thi công và các file scan chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu (như hợp đồng, Biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư kèm theo để chứng minh công trình tương tự). * Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ và năng lực kinh nghiệm cũng như đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu. Tất cả các tài liệu trên phải được scan từ bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.300.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên. Phố Đội Giá, đường Cách Mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, Số 10 - Đường Nguyễn Du - phường Trưng Vương - TP. Thái Nguyên. Điện thoại: 02083.858.156 , Fax : 02083.854.998;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thái Nguyên - Số 10 đường Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thái Nguyên - Số 10 đường Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 85.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 11.353.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 63.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Là kỹ sư giao thông hoặc Hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên- Đã tham gia thi công với vai trò chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).53
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần san nền1- Là kỹ sư giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần đường giao thông2- Là kỹ sư giao thông.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
4Cán bộ kỹ thuật thi công phần đường dây và trạm biến áp1- Là kỹ sư chuyên ngành điện.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
5Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên với các chuyên nghành như: kinh tế xây dựng, kế toán, tài chính, kỹ thuật xây dựng.- Đã làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khối kỹ thuật xây dựng.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu, scan kèm theo).- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
7Cán bộ phụ trách thi công hạng mục phòng cháy chữa cháy1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành phòng cháy chữa cháy hoặc chuyên ngành khối kỹ thuật xây dựng.- Có Chứng chỉ tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (còn hiệu lực).- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình có hạng mục PCCC tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
8Cán bộ kiểm soát chất lượng (KCS):1- Là kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên.- Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ KCS ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32
9Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp, thoát nước1- Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.Đã tham gia thi công với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công thi công phần cấp, thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh công trình tương tự).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đào xúc đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK137,4634100m3
2Vận chuyển đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK137,4634100m3
3Đào xúc đất, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK15,4309100m3
4Vận chuyển đất, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK15,4309100m3
5San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.065,2151100m3
6Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.965,271100m3
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK23,7371100m3
8Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK15,3549100m3
9Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK73,879100m3
10Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK47,4188100m3
11Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,6916m3
12Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.440,65m3
13lọc + ống PVC D48xL=1,1mMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK306,375bộ
14Đào xúc đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK22,3234100m3
15Vận chuyển đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK22,3234100m3
16Đào xúc đất, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2,9967100m3
17Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4,3433100m3
18Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK82,5235100m3
19Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK107,1054100m3
20Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK250,3842m3
21Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK677,3044m3
BHẠNG MỤC: GIAO THÔNG
CĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
1Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK325,5923100m3
2Vận chuyển đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK325,5923100m3
3Đào nền đường làm mới, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK36,4777100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK36,4777100m3
5Đắp nền đường, độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK817,1761100m3
6Đắp nền đường, độ chặt K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK105,7216100m3
7Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.272,1161100m3
8Đào xúc đất, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK27,2977100m3
9Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK107,9138100m3
10Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK112,3151100m3
DMÓNG ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK55,5704100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK40,558100m3
EMẶT ĐƯỜNG NHỰA HẠT THÔ
1Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK145,1646100m2
2Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK24,1264100tấn
3Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK24,1264100tấn
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK145,1646100m2
5Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3,7652100m2
6Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK35,298m3
7Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK705,96m2
8Lát tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK705,96m2
9Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt, chiều dày lớp sơn 2mm (công nghệ sơn nóng)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK905,457m2
FMẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
1Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK70,557100m2
2Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường >25 cm, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.212,4692m3
3Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.261,052m
4Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3,12100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,7664tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,7642tấn
GHẠNG MỤC: VỈA HÈ CÂY XANH
1Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK620,5435m3
2Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK12.410,87m2
3Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x33x100cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK970,46m
4Bó vỉa hè, đường thẳng bằng tấm BTĐS loại 18x22x100cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.603,02m
5Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK474,31m
6Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK19,884m2
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK47,0301100m2
8Bê tông lót móng, R Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK130,1907m3
9Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK221,8032m3
10Bê tông lót móng, R Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK38,3568m3
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK79,1109m3
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK503,433m2
13Đào móng chiều rộng >20m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3,1324100m3
14Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2,6418100m3
15Bê tông gạch vỡ, vữa xi măng M50Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK59,755m3
16Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK120,768m3
17Lát gạch lá dừa 10x20, VXM M 75, cát mịn Ml=1,5-2,0Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK603,84m2
18Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển vuông 60x60 cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK13cái
19Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK10cái
20Cột + Biển báo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK23cái
21Đào móng cột trụ, hố rộng > 1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK140,175m3
22Bê tông móng, R Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK140,175m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,7075100m3
HHẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC THẢI
1Đắp cát công trình, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK772,3361m3
2Cống BTCT tải trọng cao HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.1131m
3Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK218đoạn ống
4Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2m, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK758đoạn ống
5Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK976mối nối
6Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.710cái
7Đào xúc đất, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK6,4418100m3
8Đắp cát công trình, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK72,124m3
9Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3,7643100m3
10Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,2474100m3
11Cống BTCT D400 tải trọng cao HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1941m
12Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK14đoạn ống
13Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK72đoạn ống
14Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK86mối nối
15Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK244cái
16Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,4897100m3
17Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK13,9302100m3
18Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK12,6428100m3
19Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK23,02m3
20Bê tông hố van, hố ga, vữa M200, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK53,0034m3
21Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3,5085100m2
22Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK132,14m3
23Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK414,54m2
24Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK9,26m3
25Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,22tấn
26Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,7259100m2
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK333cấu kiện
28Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK7,12100m
29Mua và lắp đặt máy bơm chìm Q30m3/h, H= 10mMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
30Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,1100m
31Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4cái
32Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
33Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4cái
34Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK50m
35Lắp đặt dây dẫn 3 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK50m
36Lắp đặt dây đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK50m
37Tủ điểu khiển + phao tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
IHẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC MƯA
1Cống D300 HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK406cái
2Cống D600 HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.373m
3Cống D1000 HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK788m
4Cống D1200 HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK95m
5Cống D1500 HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK167m
6Đắp cát công trình, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK825,4466m3
7Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK27đoạn ống
8Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK148đoạn ống
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK203đoạn ống
10Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK48đoạn ống
11Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK5đoạn ống
12Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK12đoạn ống
13Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK468đoạn ống
14Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK296đoạn ống
15Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK36đoạn ống
16Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK62đoạn ống
17Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK175mối nối
18Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK675mối nối
19Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK344mối nối
20Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1200mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK41mối nối
21Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1500mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK74mối nối
22Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK498cái
23Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.810cái
24Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK184cái
25Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK118cái
26Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK210cái
27Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK6,7849100m3
28Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK32,7616100m3
29Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK35,8807100m3
30Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK41,92m3
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK13,15tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11,09tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,94tấn
34Bê tông hố van, hố ga, vữa M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK250,86m3
35Ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK13,7216100m2
36Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK137,04m3
37Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK391,21m2
38Sản xuất lắp đặt cốt thép cột cọc cừ xà dầm giằng, d Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,41Tấn
39Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,386tấn
40Đổ bê tông, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK5,45m3
41Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK42cấu kiện
42Song chắn rác + khung 900x470Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK103Cái
43Song chắn rác + khung 850x850Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK50Cái
44Đào xúc đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4,16m3
45Đổ bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,8m3
46Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3,86m3
JHẠNG MỤC: CẤP NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11,1064100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11,1064100m3
3Đắp cát công trình, độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK6,5594100m3
4Đắp đất công trình, độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11,0408100m3
5Đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK14,8054100m3
6Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát nối bằng gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống 160mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,92100m
7Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát nối bằng gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK9,87100m
8Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK23,28100m
9Lắp đặt thập nhựa uPVC bằng phương pháp nối gioăng, đường kính thập, D160mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
10Lắp đặt côn D160/D110 nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3cái
11Lắp đặt tê nhựa PVC bằng phương pháp nối gioăng, đường kính tê D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK26cái
12Lắp đặt cút nhựa HDPE 135 độ nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D = 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK18cái
13Lắp đặt cút nhựa HDPE 90 độ nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D = 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
14Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK24cái
15Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
16Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,4100m
17Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,45100m
18Lắp đặt cút gang EE 135 độ nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính cút D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4cái
19Lắp đặt cút gang EE 90 độ nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính cút D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
20Lắp đặt tê gang EEE nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính tê 160mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
21Lắp đặt tê gang EBE nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính tê 160/100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
22Lắp đặt tê gang EEE nối bằng phương pháp nối goăng cao su, đường kính tê 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
23Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK292cái
24Lắp đặt khâu nối ren ngoài HDPE nối bằng phương pháp măng sông, đường kính D63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3cái
25Lắp đặt van ren, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK292cái
26Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4cái
27Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,92100m
28Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK9,98100m
29Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=65mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK18,32100m
30Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,92100m
31Công tác khử trùng ống nước, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK28,3100m
32Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,3206100m3
33Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,0602100m3
34Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2,7878m3
35Bê tông hố van, hố ga, vữa M200, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK5,9242m3
36Bê tông hố van, hố ga, vữa M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,561m3
37Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,2877100m2
38Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK9,4361m3
39Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK38,808m2
40Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,1783tấn
41Ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,0739100m2
42Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,188m3
43Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK33cấu kiện
44Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
45Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,22100m
46Lắp đặt tê gang EBE nối bằng P/P mặt bích, Đường kính D = 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
47Lắp đặt côn gang BB nối bằng P/P mặt bích, Đường kính D = 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
48Lắp đặt cút gang BB 90 độ nối bằng P/P mặt bích, Đường kính D = 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
49Khớp nối mềm EE 100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
50Mối nối mêm BB-100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
51Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
52Lắp đặt BU đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
53Lắp đặt rọ lọc đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
54Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cái
55Lắp bích thép, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11cặp bích
56Làm lớp đá đệm móng loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,3838m3
57Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2,813m3
58Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,051m3
59Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,0345100m2
60Xây hố ga, hố van bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1,8064m3
61Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK7,8m2
62Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,0309tấn
63Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,0128100m2
64Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,2835m3
65Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3cấu kiện
66Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
67Lắp đặt van xả khí, đường kính van 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
68Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
69Lắp đặt bô lọc đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
70Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
71Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
72Lắp đặt mối nối mềm đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
73Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
74Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK3cái
75Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
76Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
77Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1cái
78Chụp bê tông 40x30x30cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
79Lắp đặt Tê nhựa D110/D110 miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 125mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK34cái
80Lắp đặt côn D110/D63 nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK68cái
81Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK68cái
82Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK68cái
83Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK34cái
84Chụp bê tông 40x30x30cmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK68Cái
KHẠNG MỤC: ĐƯỜNG DÂY TRẠM BIẾN ÁP
LĐƯỜNG CÁP NGẦM 22KV
1Móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1móng
2Cột NPC.20Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cột
3Tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1HT
4Rãnh ngầm trên vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK448md
5Rãnh cáp ngầm qua đườngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK82md
6Hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK10hố
7Cáp nhôm bọc AsXV 12/20(24)kV-95/16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK120md
8Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.772,4md
9Ống thép qua đường D141,3x3,96Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK246md
10Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-W 12,7/22(24)kV-1x70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.790,4md
11Xà đỡ lèoMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
12Xà rẽ 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
13Xà néoMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
14Xà đỡ trung gian XTGMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
15Xà lắp cầu dao XCDMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
16Xà chống sét van XCSVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
17Sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
18Thép mạ chế tạo xàMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
19Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK0,001tấn
20Sứ đứng RE-24kVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK18quả
21Đầu cáp co ngót nguội ngoài trời 1*70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1đầu
22Vật liệu điện khác- Thí nghiệm vật liệuMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1t. bộ
MXÂY DỰNG TBA
1Móng TBAMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2móng
2Tiếp địa trạmMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2HT
3Đầu cáp E-Blow 24kV-1*95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4Bộ
4Đầu cáp T-plugin 24kV-1*95Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK4Đầu
5Vật liệu điện khácMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2T. bộ
6Thí nghiệm vật liệu TBAMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2T.bộ
NTHÍ NGHIỆM - LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐZ22KV VÀ TRẠM BIẾN ÁP
1Lắp đặt tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin loại tự điều khiển máy biến áp Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK21 tủ
2Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 máy
3Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 máy
4Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 bộ
5Lắp chống sét van. Chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 bộ
6Lắp đặt tủ điện cao áp, cấp điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 tủ
7Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK21 tủ
8Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 máy
9Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11 máy
10Thí nghiệm máy biến áp, U 22 ÷ 35KV, 3pha, công suất Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2máy
11Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, không có dao tiếp đất, 3 pha, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK11bộ (3 pha)
12Thí nghiệm Vônmét ACMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK61 cái
13Thí nghiệm Vônmét DCMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK61 cái
14Thí nghiệm aptomat và khởi động từ >= 300A, dòng điện 1000 ÷ 2000 (A)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK21 cái
15Thí nghiệm aptomat và khởi động từ >= 300A, dòng điện 300 ÷ Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK81 cái
OCẤP ĐIỆN 0,4KV
1Rãnh ngầm trên vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.076,5md
2Rãnh cáp ngầm qua đườngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK120,1md
3Hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK14hố
4Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK984,9md
5Ống nhựa gân xoắn HDPE105/80Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK990,6md
6Ống nhựa gân xoắn HDPE130/100Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK739,1md
7Ống thép qua đường D168,3x3,96Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK120,1md
8Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x50mm2-0,6/1kV)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1.025,9md
9Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x70mm2-0,6/1kV)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK592,4md
10Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x95mm2-0,6/1kV)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK449,2md
11Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x120mm2-0,6/1kV)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK627,2md
12Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x150mm2-0,6/1kV)Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK149,9md
13Tủ công tơMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK55tủ
14Công tơ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK192cái
15Tiếp địa tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK55bộ
16Móng tủ công tơMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK55móng
17Vật liệu điện khác- Thí nghiệm vật liệuMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1t.bộ
PCHIẾU SÁNG
1Rãnh ngầm trên vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK869md
2Rãnh cáp ngầm qua đườngMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK51md
3Hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2hố
4Móng tủ chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2móng
5Móng cột đèn chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK74móng
6Ống thép qua đường D88,3x3,18Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK145md
7Ống nhựa gân xoắn 40/30Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.834,5md
8Cột đèn bát giác liền cần cao 6mMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK38cột
9Cột đèn bát giác liền cần cao 8mMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK36cột
10Tiếp địa lặp lại RllMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK33bộ
11Bóng LED 100WMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK38đèn
12Tủ điều khiển chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2tủ
13Cáp vào tủMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK51,5md
14Cáp ngầm chiếu sáng Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3*16+1*10Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK258md
15Cáp ngầm chiếu sáng Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3*10+1*6Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK669md
16Cáp ngầm chiếu sáng Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3*6+1*4Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.070,5md
17Cáp lên đèn Cu/PVC 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK727md
18Cáp lên đèn cột bát giác Cu/PVC 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK727md
19Dây đồng trần bện Fi10Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2.834,5md
20Vật liệu khácMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1t. bộ
21Bóng LED 120WMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK 36đèn
QHẠNG MỤC: MUA SẮM THIẾT BỊ
RChi phí mua sắm thiết bị ĐZ22kV
1Cầu dao 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
2Chống sét van 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1bộ
SMua sắm thiết bị TBA (Trạm Kios 560kVA trọn bộ)
1Vỏ trạm Kios C2,5*R3,8*S2,4Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK2cái
2Tủ RMU-24kV 630A-20kA/s loại 3 ngănMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1tủ
3Máy biến áp 560kVA-22/0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1máy
4Máy biến áp 630kVA-22/0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1máy
5Tủ điện hạ thế trọn bộ 1000AMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1tủ
6Tủ điện hạ thế trọn bộ 1250AMô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK1tủ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4,6%
2Chi phí dự phòng trượt giá3,27%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lu rung≥ 10 tấn4
2Máy đào≥ 0,8 m34
3Máy ủiCòn hoạt động tốt2
4Máy sanCòn hoạt động tốt1
5Ô tô tự đổ≥ 5 tấn8
6Lò nấu sơnCòn hoạt động tốt1
7Thiết bị sơn kẻ vạchCòn hoạt động tốt1
8Máy đầm đất cầm tayCòn hoạt động tốt5
9Máy đầm dùiCòn hoạt động tốt3
10Máy hàn điệnCòn hoạt động tốt3
11Máy nén khíCòn hoạt động tốt2
12Trạm trộn bê tông nhựaCòn hoạt động tốt1
13Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaCòn hoạt động tốt1
14Ô tô tưới nhựaCòn hoạt động tốt1
15Máy trộn bê tôngCòn hoạt động tốt3
16Máy trộn vữaCòn hoạt động tốt4
17Máy cắt gạch đáCòn hoạt động tốt3
18Máy đầm bànCòn hoạt động tốt4
19Cần cẩu (ô tô gắn cẩu)Còn hoạt động tốt2
20Máy cắt uốn cốt thépCòn hoạt động tốt2
21Máy toàn đạc điện tửCòn hoạt động tốt1
22Máy thủy bìnhCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất, đất cấp I
137,4634 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
2 Vận chuyển đất, đất cấp I
137,4634 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
3 Đào xúc đất, đất cấp II
15,4309 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
4 Vận chuyển đất, đất cấp II
15,4309 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
5 San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,85
2.065,2151 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
6 Đất đắp
1.965,271 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
7 Đào móng công trình, chiều rộng móng
23,7371 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
8 Đào móng công trình, chiều rộng móng
15,3549 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
9 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,85
73,879 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
10 Đất đắp
47,4188 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
11 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
0,6916 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
12 Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100
1.440,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
13 lọc + ống PVC D48xL=1,1m
306,375 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
14 Đào xúc đất, đất cấp I
22,3234 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
15 Vận chuyển đất, đất cấp I
22,3234 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
16 Đào xúc đất, đất cấp III
2,9967 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
17 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
4,3433 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
18 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
82,5235 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
19 Đất đắp
107,1054 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
20 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
250,3842 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
21 Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 100
677,3044 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
22 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi, đất cấp I
325,5923 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
23 Vận chuyển đất, đất cấp I
325,5923 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
24 Đào nền đường làm mới, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II
36,4777 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
25 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
36,4777 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
26 Đắp nền đường, độ chặt K=0,95
817,1761 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
27 Đắp nền đường, độ chặt K=0,98
105,7216 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
28 Đất đắp
1.272,1161 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
29 Đào xúc đất, đất cấp III
27,2977 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
30 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
107,9138 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
31 Đất đắp
112,3151 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
32 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
55,5704 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
33 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
40,558 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
34 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
145,1646 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
35 Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn
24,1264 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
36 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
24,1264 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
37 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm
145,1646 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
38 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
3,7652 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
39 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
35,298 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
40 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100
705,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
41 Lát tấm đan
705,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
42 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt, chiều dày lớp sơn 2mm (công nghệ sơn nóng)
905,457 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
43 Rải giấy dầu lớp cách ly
70,557 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
44 Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường >25 cm, đá 1x2, mác 300
1.212,4692 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
45 Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông
2.261,052 m Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
46 Ván khuôn mặt đường
3,12 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,7664 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,7642 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
49 Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình
620,5435 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK
50 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cm
12.410,87 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,79%, Xây lắp 70,90%, Tư vấn 24,15%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,17%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.324.400.167.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.274.749.719.873 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp, mua sắm, lắp đặt thiết bị.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp, mua sắm, lắp đặt thiết bị." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 188

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi đã học được ba điều quan trọng ở đại học: Biết dùng thư viện, biết nhớ nhanh và chính xác, biết ngủ mọi lúc nếu rảnh 15 phút và có một mặt phẳng. Điều mà tôi chưa học được là làm thế nào suy nghĩ có sáng tạo theo một thời khóa biểu . "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38688 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây