Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây lắp + thiết bị

Tìm thấy: 15:25 22/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng Quốc lộ 2 từ thôn Tân Tiến đến thôn Tân An xã Hùng An huyện Bắc Quang
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây lắp + thiết bị
Chủ đầu tư
BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng Quốc lộ 2 từ thôn Tân Tiến đến thôn Tân An xã Hùng An huyện Bắc Quang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn kiến thiết thị chính và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 01/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:15 22/07/2022
đến
16:00 01/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 01/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/08/2022 (29/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp + thiết bị
Tên dự án là: Hệ thống điện chiếu sáng công cộng Quốc lộ 2 từ thôn Tân Tiến đến thôn Tân An xã Hùng An huyện Bắc Quang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn kiến thiết thị chính và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân , địa chỉ: SN41A, đường 19/5, tổ 4, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu khảo sát và lập báo cáo KTKT công trình: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng số 9 + Thẩm tra, thẩm định hồ sơ Báo cáo KTKT - dự toán: Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng – Sở Xây dựng Hà Giang. + Tư vấn lập HSMT: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân + Thẩm định HSMT: Công ty cổ phần xây dựng 129 Hà Giang + Tư vấn đánh giá HSDT: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân + Thẩm định kết quả LCNT: Công ty cổ phần xây dựng 129 Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân , địa chỉ: SN41A, đường 19/5, tổ 4, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính của nhà thầu cho gói thầu này. 2. Báo cáo tài chính (2019, 2020, 2021) và một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13-Chương IV. 3. Các file có định dạng MS Word, pdf, cad theo yêu cầu tại Mục 14 Chương I (thuyết minh, bản vẽ BPTC, tiến độ thi công, …).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Văn Phẳng - Giám đốc; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Bảo Ngân; Đ/C: Đường 19/5, tổ 14, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang; Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193862850.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.890.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 578.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Nhà thầu có thể đính kèm Hợp đồng thi công và Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng bản sao chứng thực nhưng phải trình bản gốc khi đối chiếu)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.349.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.698.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên53
2Kỹ thuật phụ trách ATLĐ1Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện; có chứng chỉ an toàn điện, hoặc chứng nhận an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực31
3Kỹ thuật phụ trách thi công tại hiện trường1Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc điện31
4Kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán1Trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện, hoặc kinh tế xây dựng; có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng III trở lên còn hiệu lực31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần Xây lắp đường dây
1Tháo sứ hạ thế34,410 quả
2Tháo (nới) bu lông để hạ xà thép688cái
3Tháo hạ xà thép cho cột đỡ85bộ
4Tháo hạ dây nhôm (A) bằng thủ công để chuẩn bị mặt bằng thi công14,31km
5Đào đất móng cột, Diện tích đáy móng ≤ 5m2, độ sâu hố đào > 1m, Đất cấp III25,4m3
6Đào đất rãnh tiếp địa bằng bằng thủ công, Đất cấp III, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m11,51m3
7Đắp đất hố móng - độ chặt yêu cầu K = 0,9013m3
8Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm - độ chặt yêu cầu K = 0,9011,51m3
9Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng ≤ 250 đá 1x2 M20018,29m3
10Công tác làm ván khuôn gỗ, đổ tại chỗ - Móng cột1,65100m2
11Lắp đặt xà thép (lắp lại xà cũ 2 tầng và 1 tầng) cho cột đỡ, Trọng lượng xà ≤ 15kg86bộ
12Lắp đặt sứ hạ thế (lắp lại sứ cũ) bằng thủ công, Sứ các loại khác344bộ
13Lắp kẹp cáp, má ốp, đai khóa, ghíp nối, Tiết diện dây ≤ 70mm2, Chiều cao lắp đặt ≤ 20m676bộ
14Rải căng dây lấy độ võng (căng lại dây cũ 1 tầng và 2 tầng) bằng thủ công, dây nhôm (A), Tiết diện dây 50mm214,31km
15Ép đầu cốt, Cáp có tiết diện ≤ 50mm23,210 cái
16Lắp dựng cột bê tông bằng thủ công, cột BTCT Chiều cao cột ≤ 10m17cột
17Lắp cần đèn chữ L77cần
18Lắp cần đèn chữ S3cần
19Lắp chóa đèn, bóng đèn Led 150W80bộ
20Làm tiếp địa cho cột điện9bộ
21Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo tại vị trí tủ điện2bộ
22Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng30,36100m
23Luồn dây từ cáp treo lên đèn2,4100m
24Lắp giá đỡ tủ2bộ
25Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng2bộ
26Cột bê tông ly tâm liền NPC-I-10-190-4.315cột
27Cột bê tông ly tâm liền NPC-I-10-190-5.02cột
28Gia công cần đèn L + S, giá đỡ tủ điện bằng mạ kẽm nhúng nóng4,29tấn
29Tiếp địa tủ điện LR-4 và cột CS mạ kẽm nhúng nóng0,23tấn
30Kẹp xiết cáp mạ kẽm160cái
31Má ốp mạ kẽm160cái
32Đai + khóa thép mạ kẽm162bộ
33Ghíp nhôm GN332cái
34Ghíp nhôm GN4162cái
35Đầu cốt đồng nhôm CU/AL 3532cái
36Cáp lực AL/XLPE 4x35 xuống và lên tủ điều khiển16m
37Vận chuyển cơ giới1HM
38Vận chuyển thủ công1HM
BPhần Thí nghiệm, hiệu chỉnh
1Thí nghiệm cáp lực điện áp ≤ 1kV (cáp vặn xoắn)3Đoạn
2Thí nghiệm tiếp đất của tủ điện và cột điện11vị trí
CThiết bị
1Tủ điều khiển chiếu sáng 2 cấp, công suất 20kVA1Tủ
2Tủ điều khiển chiếu sáng 2 cấp, công suất 30kVA1Tủ
3Chi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị1HM

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1+ Xe ô tô chở vật liệu, trọng tải ≥ 5 tấn.+ Xe ô tô chở vật liệu, trọng tải ≥ 5 tấn.1
2+ Máy đầm đất cầm tay.+ Máy đầm đất cầm tay.1
3+ Hộc đong cốt liệu.+ Hộc đong cốt liệu.1
4+ Bàn trượt kéo cột.+ Bàn trượt kéo cột.1
5+ Tời quay tay+ Tời quay tay1
6+ Tó 6-9, công suất ≥ 3 tấn+ Tó 6-9, công suất ≥ 3 tấn1
7+ Palăng các loại, công suất ≥ 3 tấn.+ Palăng các loại, công suất ≥ 3 tấn.1
8+ Máy kéo cột.+ Máy kéo cột.1
9+ Máy ép thủy lực.+ Máy ép thủy lực.1
10+ Typo, công suất ≥ 5 tấn.+ Typo, công suất ≥ 5 tấn.1
11+ Máy kéo dây, công suất ≥ 4,5 tấn.+ Máy kéo dây, công suất ≥ 4,5 tấn.1
12+ Lắc xích.+ Lắc xích.1
13+ Puly các loại, công suất ≥ 1,0 tấn.+ Puly các loại, công suất ≥ 1,0 tấn.20
14+ Giá ra dây.+ Giá ra dây.1
15+ Tời lấy độ võng+ Tời lấy độ võng1
16+ Máy kinh vĩ hoặc máy thuỷ bình.+ Máy kinh vĩ hoặc máy thuỷ bình.1
17+ Máy phát điện, công suất ≥ 5kVA.+ Máy phát điện, công suất ≥ 5kVA.1
18+ Máy hàn chạy xăng.+ Máy hàn chạy xăng.+1
19Các dụng cụ khác: Dây an toàn, cờ lê chuyên dùng, ni vôCác dụng cụ khác: Dây an toàn, cờ lê chuyên dùng, ni vô1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo sứ hạ thế
34,4 10 quả
2 Tháo (nới) bu lông để hạ xà thép
688 cái
3 Tháo hạ xà thép cho cột đỡ
85 bộ
4 Tháo hạ dây nhôm (A) bằng thủ công để chuẩn bị mặt bằng thi công
14,31 km
5 Đào đất móng cột, Diện tích đáy móng ≤ 5m2, độ sâu hố đào > 1m, Đất cấp III
25,4 m3
6 Đào đất rãnh tiếp địa bằng bằng thủ công, Đất cấp III, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m
11,51 m3
7 Đắp đất hố móng - độ chặt yêu cầu K = 0,90
13 m3
8 Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm - độ chặt yêu cầu K = 0,90
11,51 m3
9 Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng ≤ 250 đá 1x2 M200
18,29 m3
10 Công tác làm ván khuôn gỗ, đổ tại chỗ - Móng cột
1,65 100m2
11 Lắp đặt xà thép (lắp lại xà cũ 2 tầng và 1 tầng) cho cột đỡ, Trọng lượng xà ≤ 15kg
86 bộ
12 Lắp đặt sứ hạ thế (lắp lại sứ cũ) bằng thủ công, Sứ các loại khác
344 bộ
13 Lắp kẹp cáp, má ốp, đai khóa, ghíp nối, Tiết diện dây ≤ 70mm2, Chiều cao lắp đặt ≤ 20m
676 bộ
14 Rải căng dây lấy độ võng (căng lại dây cũ 1 tầng và 2 tầng) bằng thủ công, dây nhôm (A), Tiết diện dây 50mm2
14,31 km
15 Ép đầu cốt, Cáp có tiết diện ≤ 50mm2
3,2 10 cái
16 Lắp dựng cột bê tông bằng thủ công, cột BTCT Chiều cao cột ≤ 10m
17 cột
17 Lắp cần đèn chữ L
77 cần
18 Lắp cần đèn chữ S
3 cần
19 Lắp chóa đèn, bóng đèn Led 150W
80 bộ
20 Làm tiếp địa cho cột điện
9 bộ
21 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo tại vị trí tủ điện
2 bộ
22 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
30,36 100m
23 Luồn dây từ cáp treo lên đèn
2,4 100m
24 Lắp giá đỡ tủ
2 bộ
25 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
2 bộ
26 Cột bê tông ly tâm liền NPC-I-10-190-4.3
15 cột
27 Cột bê tông ly tâm liền NPC-I-10-190-5.0
2 cột
28 Gia công cần đèn L + S, giá đỡ tủ điện bằng mạ kẽm nhúng nóng
4,29 tấn
29 Tiếp địa tủ điện LR-4 và cột CS mạ kẽm nhúng nóng
0,23 tấn
30 Kẹp xiết cáp mạ kẽm
160 cái
31 Má ốp mạ kẽm
160 cái
32 Đai + khóa thép mạ kẽm
162 bộ
33 Ghíp nhôm GN3
32 cái
34 Ghíp nhôm GN4
162 cái
35 Đầu cốt đồng nhôm CU/AL 35
32 cái
36 Cáp lực AL/XLPE 4x35 xuống và lên tủ điều khiển
16 m
37 Vận chuyển cơ giới
1 HM
38 Vận chuyển thủ công
1 HM
39 Thí nghiệm cáp lực điện áp ≤ 1kV (cáp vặn xoắn)
3 Đoạn
40 Thí nghiệm tiếp đất của tủ điện và cột điện
11 vị trí
41 Tủ điều khiển chiếu sáng 2 cấp, công suất 20kVA
1 Tủ
42 Tủ điều khiển chiếu sáng 2 cấp, công suất 30kVA
1 Tủ
43 Chi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị
1 HM

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 66,23%, Tư vấn 32,47%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 497.567.258.791 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 478.364.687.451 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,86%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 110

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người trưởng thành qua kinh nghiệm nếu họ đối diện với cuộc đời trung thực và can đảm. Đây là cách tính cách hình thành. "

Eleanor Roosevelt

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7933 dự án đang đợi nhà thầu
  • 475 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 798 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23830 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây