Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi và các báo cáo môi trường, xã hội

Tìm thấy: 20:11 05/09/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Tư vấn
Tên dự án
Phát triển Thủy sản bền vững
Tên gói thầu
Gói thầu số 03: Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi và các báo cáo môi trường, xã hội
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Vốn ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 15/09/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Số quyết định phê duyệt
102/QĐ-BQLDA ngày 05/9/2023
Ngày phê duyệt
05/09/2023 19:28
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
20:10 05/09/2023
đến
09:00 15/09/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:00 15/09/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Nội dung làm rõ HSMT

Tên yêu cầu làm rõ: Yêu cầu làm rõ chương III
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT Tại phần yêu cầu đánh giá là hợp lệ của E-HSDT yêu cầu Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có). + Khảo sát địa chất hạng II trở lên, còn hiệu lực. + Khảo sát địa hình hạng II trở lên, còn hiệu lực. + Giấy phép hoạt động điện lực, còn hiệu lực. Tuy nhiên nhà thầu thấy đây là công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn bao gồm công trình thủy lợi (25 cống), giao thông (6.8km), công nghiệp nhẹ (điện) vậy theo khoản 1, khoản 2 Điều 83 nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 ghi rõ 1. Tổ chức phải có đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định này khi tham gia hoạt động xây dựng các lĩnh vực sau đây: a) Khảo sát xây dựng; b) Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; c) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; d) Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; đ) Thi công xây dựng công trình; e) Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; g) Kiểm định xây dựng; h) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 2. Tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng các lĩnh vực quy định từ điểm a đến điểm e khoản 1 Điều này phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (sau đây gọi tắt là chứng chỉ năng lực), trừ các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này. Các lĩnh vực, phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII Nghị định này. Như vậy ngoài yêu cầu giấy phép hoạt động điện lực, HSMT đang bị thiếu các yêu cầu quan trọng như sau: + Phải có chứng chỉ hoạt động xây dựng thiết kế: công trình NN&PTNT (thủy lợi); Công trình giao thông đường bộ và Công trình công nghiệp nhẹ (điện). Đề nghị bên mời thầu làm rõ xem điều trên có phải tạo điều kiện cho những nhà thầu không đáp ứng những yêu cầu của nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021, cũng có thể tham gia đấu thầu không? Đề nghị các nhà thầu thực hiện theo đúng yêu cầu của E-HSMT
File đính kèm nội dung cần làm rõ:
File đính kèm nội dung trả lời:
Ngày trả lời: 09:45 08/09/2023

 Chú ý: File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent!

Hạng mục công việc:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Khảo sát địa hình
1.1 Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền hạng 4. Máy toàn đạc điện tử. Cấp địa hình II (hệ số điều chỉnh cấp địa hình NC, MTC x 0,85) 3 điểm
1.2 Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử. Cấp địa hình II (hệ số điều chỉnh cấp địa hình NC, MTC x 0,85) 70 điểm
1.3 Đo khống chế độ cao. Thủy chuẩn hạng 4. Cấp địa hình II 35 km
1.4 Đo khống chế độ cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình II 12.1 km
1.5 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1,0m, cấp địa hình II 42.4 ha
1.6 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1,0m, cấp địa hình I 10.6 ha
1.7 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1,0m, cấp địa hình II 0.195 100 ha
1.8 Đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 22Kv, địa hình cấp II (đơn giá nhân 0,3) 230 100m
1.9 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình I 53 100m
1.10 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II 65 100m
1.11 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II 145.9 100m
1.12 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp địa hình I 26.2 100m
2 Khảo sát địa chất
2.1 Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III 880 m khoan
2.2 Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở dưới nước. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III 320 m khoan
2.3 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III 192 1 lần TN
2.4 Thí nghiệm cắt quay bằng máy 208 1 điểm
2.5 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt 436 1 chỉ tiêu
2.6 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm 436 1 chỉ tiêu
2.7 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) 436 1 chỉ tiêu
2.8 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 436 1 chỉ tiêu
2.9 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 436 1 chỉ tiêu
2.10 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn 436 1 chỉ tiêu
2.11 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời 436 1 chỉ tiêu
2.12 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 436 1 chỉ tiêu
2.13 Thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông - Nén cố kết 6 1 chỉ tiêu
3 Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi 1 Dự án
4 Đánh giá tác động môi trường xã hội
4.1 Đội trưởng - Chuyên gia môi trường (1 người) 4 Tháng
4.2 Chuyên gia môi trường 1 (1 người). Chủ trì trong hạng mục đánh giá tác động môi trường tự nhiên 4 Tháng
4.3 Chuyên gia môi trường 2 (1 người) 4 Tháng
4.4 Chuyên gia sinh thái/ sinh học (1 người) Chủ trì đánh giá tác động môi trường sinh học, sinh thái 4 Tháng
4.5 Chuyên gia thủy văn, thủy lợi (1 người) Chủ trì đánh giá tác động liên quan đến thủy văn nguồn nước 4 Tháng
4.6 Chuyên gia đa dạng sinh học (1 người) 4 Tháng
4.7 Chuyên gia thủy sản (1 người) Chủ trì đánh giá tác động liên quan đến hoạt động nuôi trồng thủy sản, canh tác nông nghiệp 4 Tháng
4.8 Đội trưởng Xã hội (1 người). Chủ trì đánh giá tác động xã hội 4 Tháng
4.9 Chuyên gia xã hội học/nhân chủng học (1 người) 3.4091 Tháng
4.10 Chuyên gia tái định cư (1 người). Chủ trì thực hiện chuẩn bị kế hoạch thu hồi đất và tái định cư 4 Tháng
4.11 Chuyên gia phát triển Truyền thông (1 người) 3.3636 Tháng
4.12 Chuyên gia Lao động và điều kiện làm việc (1 người) 3.3636 Tháng
4.13 Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật, môi trường và xã hội (05 người). Hỗ trợ các chuyên gia thực hiện chính (mỗi tháng thực hiện 15 ngày) x 4 tháng 13.6363 Tháng
4.14 Chi phí quản lý (50% chi phí chuyên gia) 0.5 đồng
4.15 Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập tài liệu, tham vấn cộng đồng (tại xã Bình Giang và xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất) (Tổng công thực địa - công làm việc tại Rạch Giá - công dẫn hội đồng) 302 người/ ngày
4.16 Làm việc với các cơ quan cấp tỉnh tại TP. Rạch Giá: 6 người x 3 ngày/đợt x 1 đợt 18 người/ ngày
4.17 Dẫn hội đồng thẩm định đi thực địa (tại xã Bình Giang và xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất) 4 người/ ngày
4.18 Nghỉ tại xã Bình Giang và xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất 280 đêm
4.19 Thuê xe đi khảo sát hiện trường tổng thể dự án xem xét xác định các vị trí lấy mẫu môi trường (3 ngày x 1 chuyến) 3 ngày
4.20 Thuê xe đi thu thập tài liệu từ xã vùng dự án, ban ngành trong huyện Hòn Đất, các sở trong tỉnh Kiên Giang (4 ngày x 1 chuyến) 4 ngày
4.21 Thuê xe đi lấy mẫu môi trường nền (3 ngày lấy mẫu không khí +5 ngày lấy mẫu nước +3 ngày lấy mẫu đất và trầm tích) 11 ngày

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG KIÊN GIANG như sau:

  • Có quan hệ với 152 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,70 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 17,24%, Xây lắp 56,90%, Tư vấn 5,17%, Phi tư vấn 20,26%, Hỗn hợp 0,43%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 592.351.401.061 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 487.085.629.656 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,77%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi và các báo cáo môi trường, xã hội". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi và các báo cáo môi trường, xã hội" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây