Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300195482-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2300195482-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Tại phần yêu cầu đánh giá là hợp lệ của E-HSDT yêu cầu Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có). + Khảo sát địa chất hạng II trở lên, còn hiệu lực. + Khảo sát địa hình hạng II trở lên, còn hiệu lực. + Giấy phép hoạt động điện lực, còn hiệu lực. Tuy nhiên nhà thầu thấy đây là công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn bao gồm công trình thủy lợi (25 cống), giao thông (6.8km), công nghiệp nhẹ (điện) vậy theo khoản 1, khoản 2 Điều 83 nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 ghi rõ 1. Tổ chức phải có đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định này khi tham gia hoạt động xây dựng các lĩnh vực sau đây: a) Khảo sát xây dựng; b) Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; c) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; d) Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; đ) Thi công xây dựng công trình; e) Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; g) Kiểm định xây dựng; h) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 2. Tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng các lĩnh vực quy định từ điểm a đến điểm e khoản 1 Điều này phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (sau đây gọi tắt là chứng chỉ năng lực), trừ các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này. Các lĩnh vực, phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII Nghị định này. Như vậy ngoài yêu cầu giấy phép hoạt động điện lực, HSMT đang bị thiếu các yêu cầu quan trọng như sau: + Phải có chứng chỉ hoạt động xây dựng thiết kế: công trình NN&PTNT (thủy lợi); Công trình giao thông đường bộ và Công trình công nghiệp nhẹ (điện). Đề nghị bên mời thầu làm rõ xem điều trên có phải tạo điều kiện cho những nhà thầu không đáp ứng những yêu cầu của nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021, cũng có thể tham gia đấu thầu không? | Đề nghị các nhà thầu thực hiện theo đúng yêu cầu của E-HSMT |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Khảo sát địa hình | ||||
1.1 | Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền hạng 4. Máy toàn đạc điện tử. Cấp địa hình II (hệ số điều chỉnh cấp địa hình NC, MTC x 0,85) | 3 | điểm | ||
1.2 | Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử. Cấp địa hình II (hệ số điều chỉnh cấp địa hình NC, MTC x 0,85) | 70 | điểm | ||
1.3 | Đo khống chế độ cao. Thủy chuẩn hạng 4. Cấp địa hình II | 35 | km | ||
1.4 | Đo khống chế độ cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình II | 12.1 | km | ||
1.5 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1,0m, cấp địa hình II | 42.4 | ha | ||
1.6 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1,0m, cấp địa hình I | 10.6 | ha | ||
1.7 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử. Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1,0m, cấp địa hình II | 0.195 | 100 ha | ||
1.8 | Đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 22Kv, địa hình cấp II (đơn giá nhân 0,3) | 230 | 100m | ||
1.9 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình I | 53 | 100m | ||
1.10 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình II | 65 | 100m | ||
1.11 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình II | 145.9 | 100m | ||
1.12 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp địa hình I | 26.2 | 100m | ||
2 | Khảo sát địa chất | ||||
2.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 880 | m khoan | ||
2.2 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở dưới nước. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 320 | m khoan | ||
2.3 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III | 192 | 1 lần TN | ||
2.4 | Thí nghiệm cắt quay bằng máy | 208 | 1 điểm | ||
2.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.8 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.9 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.10 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.11 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.12 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) | 436 | 1 chỉ tiêu | ||
2.13 | Thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông - Nén cố kết | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
3 | Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi | 1 | Dự án | ||
4 | Đánh giá tác động môi trường xã hội | ||||
4.1 | Đội trưởng - Chuyên gia môi trường (1 người) | 4 | Tháng | ||
4.2 | Chuyên gia môi trường 1 (1 người). Chủ trì trong hạng mục đánh giá tác động môi trường tự nhiên | 4 | Tháng | ||
4.3 | Chuyên gia môi trường 2 (1 người) | 4 | Tháng | ||
4.4 | Chuyên gia sinh thái/ sinh học (1 người) Chủ trì đánh giá tác động môi trường sinh học, sinh thái | 4 | Tháng | ||
4.5 | Chuyên gia thủy văn, thủy lợi (1 người) Chủ trì đánh giá tác động liên quan đến thủy văn nguồn nước | 4 | Tháng | ||
4.6 | Chuyên gia đa dạng sinh học (1 người) | 4 | Tháng | ||
4.7 | Chuyên gia thủy sản (1 người) Chủ trì đánh giá tác động liên quan đến hoạt động nuôi trồng thủy sản, canh tác nông nghiệp | 4 | Tháng | ||
4.8 | Đội trưởng Xã hội (1 người). Chủ trì đánh giá tác động xã hội | 4 | Tháng | ||
4.9 | Chuyên gia xã hội học/nhân chủng học (1 người) | 3.4091 | Tháng | ||
4.10 | Chuyên gia tái định cư (1 người). Chủ trì thực hiện chuẩn bị kế hoạch thu hồi đất và tái định cư | 4 | Tháng | ||
4.11 | Chuyên gia phát triển Truyền thông (1 người) | 3.3636 | Tháng | ||
4.12 | Chuyên gia Lao động và điều kiện làm việc (1 người) | 3.3636 | Tháng | ||
4.13 | Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật, môi trường và xã hội (05 người). Hỗ trợ các chuyên gia thực hiện chính (mỗi tháng thực hiện 15 ngày) x 4 tháng | 13.6363 | Tháng | ||
4.14 | Chi phí quản lý (50% chi phí chuyên gia) | 0.5 | đồng | ||
4.15 | Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập tài liệu, tham vấn cộng đồng (tại xã Bình Giang và xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất) (Tổng công thực địa - công làm việc tại Rạch Giá - công dẫn hội đồng) | 302 | người/ ngày | ||
4.16 | Làm việc với các cơ quan cấp tỉnh tại TP. Rạch Giá: 6 người x 3 ngày/đợt x 1 đợt | 18 | người/ ngày | ||
4.17 | Dẫn hội đồng thẩm định đi thực địa (tại xã Bình Giang và xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất) | 4 | người/ ngày | ||
4.18 | Nghỉ tại xã Bình Giang và xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 280 | đêm | ||
4.19 | Thuê xe đi khảo sát hiện trường tổng thể dự án xem xét xác định các vị trí lấy mẫu môi trường (3 ngày x 1 chuyến) | 3 | ngày | ||
4.20 | Thuê xe đi thu thập tài liệu từ xã vùng dự án, ban ngành trong huyện Hòn Đất, các sở trong tỉnh Kiên Giang (4 ngày x 1 chuyến) | 4 | ngày | ||
4.21 | Thuê xe đi lấy mẫu môi trường nền (3 ngày lấy mẫu không khí +5 ngày lấy mẫu nước +3 ngày lấy mẫu đất và trầm tích) | 11 | ngày |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG KIÊN GIANG như sau:
- Có quan hệ với 152 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,70 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 17,24%, Xây lắp 56,90%, Tư vấn 5,17%, Phi tư vấn 20,26%, Hỗn hợp 0,43%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 592.351.401.061 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 487.085.629.656 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù là bao tuổi thì chỉ cần con gái chưa lập gia đình, ý muốn bảo vệ cho con của cha mẹ vẫn rất mãnh liệt, ngỡ rằng không có mình thì con gái sẽ sa ngã, sẽ mù quáng. "
Hoàng Mặc Kỳ
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG KIÊN GIANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG KIÊN GIANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.