Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20211126749-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211126749-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây lắp hạng mục SCL: Đường dây 35kV lộ 374-E26.1 do Điện lực thành phố Bắc Kạn quản lý Tên dự toán là: Đấu thầu tập trung 03 hạng mục SCL kế hoạch năm 2022 đợt 1 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SCL năm 2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt theo qui định; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp theo qui định; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT có thể bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Kạn - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn; Tel: 0209.3812.202; Số máy lẻ 310 - Fax: 0209.3870.692; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Dương Quang Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Kạn - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn; Tel: 0209.3812.202; Số máy lẻ 310 - Fax: 0209.3870.692; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Bắc Kạn - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn; Tel: 0209.3812.202; Số máy lẻ 310, Fax: 0209.3870.692. Cán bộ phụ trách phát hành E-HSMT: Trần Quảng Lý ĐT: 0963.828.829 Email: [email protected]. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 42.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp công trình điện có cấp điện áp từ trung (hạ) áp trở lên; - Để chứng minh mức độ hoàn thành hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp hợp đồng kèm theo hóa đơn GTGT, biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ) hoặc biên bản nghiệm thu giai đoạn, xác nhận của chủ đầu tư cho phần công việc đã thực hiện (đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.900.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.800.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường: 01 cán bộ | 1 | -Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điệnhoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có CHT với phần việc đảm nhận. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phần Điện: 01 cán bộ | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
3 | Phụ trách kỹ thuật an toàn: 01 cán bộ | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện / hoặc Xây dựng / An toàn lao động;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã phụ trách an toàn 01 công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Mua sắm vật tư | |||
1 | Dây phi định hình buộc cổ sứ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 18 | Cái |
2 | Dây đồng mềm M50 (Nối đất CSV) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 5 | m |
3 | Xà rẽ XR-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Xà rẽ XR1-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
5 | Xà néo cột đúp XNCĐ-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
6 | Xà néo XN-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 8 | Bộ |
7 | Xà néo XNT-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 31 | Bộ |
8 | Xà phụ 35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
9 | Chụp cột CT -3m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 18 | Bộ |
10 | Thanh xà bắt cầu dao | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
11 | Giá đỡ cần thao tác cầu dao | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
12 | Cổ dề néo sứ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 40 | Bộ |
13 | Cổ dề dây néo | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
14 | Gông giằng cột GCĐ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
15 | Dây néo TK50-12 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 172 | Bộ |
16 | Dây néo TK50-14 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 94 | Bộ |
17 | Dây néo TK50-16 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 53 | Bộ |
18 | Dây néo TK50-18 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
19 | Biển tên cột 210 x 283mm (cột tròn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 207 | Cái |
20 | Keo Tibon dán biển | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 7 | Hộp |
21 | Làm dàn dáo rải dây vượt trướng ngại vật qua đường giao thông rộng từ > 05m đến ≤ 10m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 8 | VT |
22 | Khoá Việt tiệp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
23 | Biển báo tên CD, Biển báo an toàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
24 | Đầu cáp 3 pha 35kV 3x185 mm2 ngoài trời co ngót nguội | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
B | Lắp đặt vật tư A cấp | |||
1 | Cầu dao cách ly 35kV-630A (chém ngang) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
2 | Dây nhôm AC 120/19 (đã nhân 2 % độ võng) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 53.143 | m |
3 | Cáp thép C50 (đã nhân 2 % độ võng) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 833,34 | m |
4 | Cáp trung thế ruột nhôm lõi thép XLPE/HDPE AC120/27-XLPE4.3/HDPE | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 81 | m |
5 | Chuỗi néo cách điện đơn polymer 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 629 | Chuỗi |
6 | Chuỗi néo cách điện đơn polymer 35kV + Phụ kiện (dây bọc) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 6 | Chuỗi |
7 | Chuỗi néo cách điện kép polymer 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 72 | Chuỗi |
8 | Chuỗi treo cách điện đơn polymer 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 62 | Chuỗi |
9 | Cách điện thủy tinh IIC70 35kV (cho dây CS) + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 12 | Chuỗi |
10 | Sứ đứng VHĐ 35kV + ty mạ kẽm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 97 | Quả |
11 | Đầu cốt đồng mạ Niken M50 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 10 | Cái |
12 | Đầu cốt đồng mạ Niken M95 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 9 | Cái |
13 | Đầu cốt đồng mạ Niken M120 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 61 | Cái |
14 | Đầu Páp A120 2 lỗ (Đầu cốt thẻ bài AL120) nối dây | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 30 | Cái |
15 | Kẹp cáp nhôm A120 loại 3 bulong | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 120 | cái |
C | Nhân công lắp đặt | |||
1 | Lắp Xà rẽ XR-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
2 | Lắp Xà rẽ XR1-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Lắp Xà néo cột đúp XNCĐ-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Lắp Xà néo XN-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 8 | Bộ |
5 | Lắp Xà néo XNT-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 31 | Bộ |
6 | Lắp xà phụ 35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
7 | Lắp Chụp cột CT -3m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 18 | Bộ |
8 | Lắp Thanh xà bắt cầu dao | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
9 | Lắp Giá đỡ cần thao tác cầu dao | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
10 | Lắp Cổ dề néo sứ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 40 | Bộ |
11 | Lắp Cổ dề dây néo | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 3 | Bộ |
12 | Lắp Gông giằng cột GCĐ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
13 | Lắp Dây néo TK50-12 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 172 | Bộ |
14 | Lắp Dây néo TK50-14 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 94 | Bộ |
15 | Lắp Dây néo TK50-16 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 53 | Bộ |
16 | Lắp Dây néo TK50-18 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
17 | Lắp Xà néo XN-35 (lắp đặt lại) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
18 | Lắp Cổ dề dây néo (lắp đặt lại) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
19 | Lắp Dây phi định hình buộc cổ sứ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 18 | Sợi |
20 | Lắp Dây đồng mềm M50 (Nối đất CSV) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 5 | m |
21 | Lắp Cáp lực 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Mx185 (lắp đặt lại) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 5 | m |
22 | Lắp Biển tên cột 210 x 283mm (cột tròn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 207 | Cái |
23 | Lắp dàn dáo rải dây vượt trướng ngại vật qua đường giao thông rộng từ > 05m đến ≤ 10m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 8 | VT |
24 | Lắp Khoá Việt tiệp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 3 | Cái |
25 | Lắp Biển báo tên trạm, Biển báo an toàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Biển |
26 | Bốc dỡ dây dẫn, dây cáp các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 25,39 | tấn |
27 | Bốc dỡ xà, cổ dề,.. | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 13,37 | tấn |
28 | Bốc dỡ phụ kiện.. | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 4,48 | tấn |
29 | Vận chuyển xà, cổ dề… | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 13,37 | tấn |
30 | Vận chuyển phụ kiện… | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 4,48 | tấn |
31 | Đầu cáp 3 pha 35kV 3x185 mm2 ngoài trời co ngót nguội | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
D | Nhân công tháo hạ | |||
1 | Tháo Xà đỡ CD đường dây | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
2 | Tháo Xà rẽ XR-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Tháo xà XNT-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
4 | Tháo Xà néo XN-110 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
5 | Tháo xà néo XN-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
6 | Tháo xà néo XNK-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 37 | Bộ |
7 | Tháo Xà phụ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
8 | Tháo Xà XĐV-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
9 | Tháo Chụp cột CH2,5 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 5 | Bộ |
10 | Tháo cần thao tác CD | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
11 | Tháo Cổ dề dây néo | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 6 | Bộ |
12 | Tháo giằng cột đúp GCĐ-35 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
13 | Tháo dây néo TK50-12 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 196 | Bộ |
14 | Tháo dây néo TK50-14 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 74 | Bộ |
15 | Tháo dây néo TK50-16 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 49 | Bộ |
16 | Tháo dây néo TK50-18 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
17 | Tháo chuỗi néo đơn polymer 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 66 | Chuỗi |
18 | Tháo chuỗi néo kép polymer 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 21 | Chuỗi |
19 | Tháo cách điện chuỗi néo đơn IIC 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 561 | Chuỗi |
20 | Tháo cách điện chuỗi treo IIC 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 91 | Chuỗi |
21 | Tháo chuỗi treo Polyme đơn 35kV + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 5 | Chuỗi |
22 | Tháo chuỗi thủy tinh 35kV (chuỗi 01 bát dây CS) + Phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 12 | Chuỗi |
23 | Tháo Sứ đứng VHĐ 35kV + ty | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 61 | Quả |
24 | Tháo dây AC120/19 (Thu hồi) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 52,191 | Km |
25 | Tháo Cáp CU/XLPE/PVC 3x185 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 5 | m |
26 | Tháo hạ dây thép TK 50 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 0,817 | Km |
27 | Tháo kẹp cáp nhôm AL 3 bu lông | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 90 | Bộ |
28 | Tháo cầu dao cách ly 35kV | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
29 | Bốc dỡ cổ dề, xà… | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 10,82 | Tấn |
30 | Bốc dỡ dây dẫn, cáp các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 24,9 | Tấn |
31 | Bốc dỡ phụ kiện… | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 7,92 | Tấn |
32 | Vận chuyển cổ dề, xà thu hồi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 10,82 | Tấn |
33 | Vận chuyển phụ kiện thu hồi các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | 7,92 | Tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe ôtô tải trọng 5-10T | Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cần cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn) | 1 |
2 | Xe cẩu tự hành 2,5-10T | Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cần cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn) | 1 |
3 | Máy kéo, máy hãm ≥ 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng | Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, .. Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cần cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn) | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây phi định hình buộc cổ sứ | 18 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
2 | Dây đồng mềm M50 (Nối đất CSV) | 5 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
3 | Xà rẽ XR-35 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
4 | Xà rẽ XR1-35 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
5 | Xà néo cột đúp XNCĐ-35 | 2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
6 | Xà néo XN-35 | 8 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
7 | Xà néo XNT-35 | 31 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
8 | Xà phụ 35 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
9 | Chụp cột CT -3m | 18 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
10 | Thanh xà bắt cầu dao | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
11 | Giá đỡ cần thao tác cầu dao | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
12 | Cổ dề néo sứ | 40 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
13 | Cổ dề dây néo | 3 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
14 | Gông giằng cột GCĐ | 2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
15 | Dây néo TK50-12 | 172 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
16 | Dây néo TK50-14 | 94 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
17 | Dây néo TK50-16 | 53 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
18 | Dây néo TK50-18 | 2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
19 | Biển tên cột 210 x 283mm (cột tròn) | 207 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
20 | Keo Tibon dán biển | 7 | Hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
21 | Làm dàn dáo rải dây vượt trướng ngại vật qua đường giao thông rộng từ > 05m đến ≤ 10m | 8 | VT | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
22 | Khoá Việt tiệp | 3 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
23 | Biển báo tên CD, Biển báo an toàn | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
24 | Đầu cáp 3 pha 35kV 3x185 mm2 ngoài trời co ngót nguội | 1 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
25 | Cầu dao cách ly 35kV-630A (chém ngang) | 3 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
26 | Dây nhôm AC 120/19 (đã nhân 2 % độ võng) | 53.143 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
27 | Cáp thép C50 (đã nhân 2 % độ võng) | 833,34 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
28 | Cáp trung thế ruột nhôm lõi thép XLPE/HDPE AC120/27-XLPE4.3/HDPE | 81 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
29 | Chuỗi néo cách điện đơn polymer 35kV + Phụ kiện | 629 | Chuỗi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
30 | Chuỗi néo cách điện đơn polymer 35kV + Phụ kiện (dây bọc) | 6 | Chuỗi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
31 | Chuỗi néo cách điện kép polymer 35kV + Phụ kiện | 72 | Chuỗi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
32 | Chuỗi treo cách điện đơn polymer 35kV + Phụ kiện | 62 | Chuỗi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
33 | Cách điện thủy tinh IIC70 35kV (cho dây CS) + phụ kiện | 12 | Chuỗi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
34 | Sứ đứng VHĐ 35kV + ty mạ kẽm | 97 | Quả | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
35 | Đầu cốt đồng mạ Niken M50 | 10 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
36 | Đầu cốt đồng mạ Niken M95 | 9 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
37 | Đầu cốt đồng mạ Niken M120 | 61 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
38 | Đầu Páp A120 2 lỗ (Đầu cốt thẻ bài AL120) nối dây | 30 | Cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
39 | Kẹp cáp nhôm A120 loại 3 bulong | 120 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
40 | Lắp Xà rẽ XR-35 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
41 | Lắp Xà rẽ XR1-35 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
42 | Lắp Xà néo cột đúp XNCĐ-35 | 2 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
43 | Lắp Xà néo XN-35 | 8 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
44 | Lắp Xà néo XNT-35 | 31 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
45 | Lắp xà phụ 35 | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
46 | Lắp Chụp cột CT -3m | 18 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
47 | Lắp Thanh xà bắt cầu dao | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
48 | Lắp Giá đỡ cần thao tác cầu dao | 1 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
49 | Lắp Cổ dề néo sứ | 40 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT | ||
50 | Lắp Cổ dề dây néo | 3 | Bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc như sau:
- Có quan hệ với 257 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,39%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 5,71%, Phi tư vấn 6,20%, Hỗn hợp 2,24%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 767.201.485.085 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 732.508.911.321 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự thành công trong cách ứng xử với người khác phụ thuộc vào việc nắm được góc nhìn của người khác với thái độ cảm thông. "
Dale Carnegie
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.