Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04 – Cung cấp dịch vụ công đô thị trên địa bàn huyện năm 2024

Tìm thấy: 21:59 07/12/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Tên dự án
Thực hiện cung cấp dịch vụ công đô thị trên địa bàn huyện Sơn Tịnh năm 2024
Tên gói thầu
Gói thầu số 04 – Cung cấp dịch vụ công đô thị trên địa bàn huyện năm 2024
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách huyện và các nguồn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
17:00 27/12/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Số quyết định phê duyệt
191/QĐ-BQL
Ngày phê duyệt
07/12/2023 21:42
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
21:54 07/12/2023
đến
17:00 27/12/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
17:00 27/12/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
400.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Bốn trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/12/2023 (25/04/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Nội dung làm rõ HSMT

Tên yêu cầu làm rõ: Yêu cầu làm rõ HSMT
Mục cần làm rõ Nội dung cần làm rõ Nội dung trả lời
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT Tính hợp lý và khả thi của kế hoạch, các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp dịch vụ: Tại mục 3, chương III yêu cầu “Có giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất để phục vụ tưới cây (Nhà thầu có giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất của cơ quan quản lý nhà nước còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu)” Nhà thầu kiến nghị yêu cầu trên là vi phạm theo điểm a khoản 5, chỉ thị số 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh công tác đấu thầu trong các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước. Cụ thể quy định như sau: “Khi xây dựng yêu cầu về kỹ thuật không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, đồng thời cũng không được đưa ra các yêu cầu quá cao dẫn đến làm tăng giá dự thầu hoặc làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu; không được nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của hàng hóa, kể cả việc nêu tên nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ gây ra sự phân biệt đối xử...”. Bản chất của các công việc dịch vụ công thực hiện hằng năm đã sẵn có các hệ thống giếng khoang và nước máy để sử dụng phục vụ công tác chăm sóc cây xanh. Trong khi đó bên mời thầu đang đưa tiêu chí này vào HSMT. Trường hợp này có trái với chỉ thị số 47/CT-TTg hay không? Trường hợp nhà thầu có cam kết và biện pháp sử dụng tiết kiệm nước dưới đất với quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm và nước mặt (nước sông suối, ao hồ, nước máy...) không vượt quá 100 m3/ngày đêm để phục vụ hoạt động công ích trồng chăm sóc cây cảnh, cây xanh tại công viên, dải phân cách, vỉa hè, đảm bảo chất lượng công trình như yêu cầu của HSMT (Căn cứ tại điểm a, điểm c khoản 2 điều 16 nghị định 201/2013/NĐ-CP quy định các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước không phải đăng ký, không phải xin phép) thì có cần giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất để phục vụ tưới cây không? Theo VB số 1754/BQL ngày 18/12/2023
File đính kèm nội dung cần làm rõ: Văn bản làm rõ DVCI ST.pdf
File đính kèm nội dung trả lời: 1754 BQL trả lời LR HSMT DVCI 2024....pdf
Ngày trả lời: 11:21 18/12/2023

 Chú ý: File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent!

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 HẠNG MỤC: THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT; VỆ SINH MÔI TRƯỜNG; XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP.... Theo quy định tại Chương V
1.1 XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP Theo quy định tại Chương V
1.1.1 Xã Tịnh Hà: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30,5 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,3) 1399.5707 tấn rác Theo quy định tại Chương V
1.1.2 Xã Tịnh Sơn: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 33,8 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,3) 518.9288 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.3 Xã Tịnh Bắc: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40,4 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) 781.6634 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.4 Xã Tịnh Minh: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 39,5 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,38) 455.6093 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.5 Xã Tịnh Giang: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 46,9 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,51) 471.8974 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.6 Xã Tịnh Đông: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 41,6 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) 481.3537 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.7 Xã Tịnh Hiệp: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40,8 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) 273.2739 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.8 Xã Tịnh Trà: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 42,7 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) 362.1713 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.9 Xã Tịnh Bình: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35,5 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,38) 437.1549 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.10 Xã Tịnh Thọ: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 41,0 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) 554.4211 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.1.11 Xã Tịnh Phong: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 33,6 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,3) 2563.4 tấn rác Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.2 Công tác vệ sinh môi trường Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.2.1 Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công. Quét hè (Tần suất thực hiện: 10 lần/ tháng) 603.6 10.000m2 Theo quy định tại Chương V
1.2.2 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công. Quét đường (Tần suất thực hiện: 10 lần/ tháng) 180 10.000m2 Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.2.3 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công (Tần suất thực hiện: 10 lần/ tháng) 289.02 km Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.3 Công tác xử lý chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
1.3.1 Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày 8299.445 tấn rác Theo quy định tại Chương V
2 HẠNG MỤC: DUY TRÌ, CHĂM SÓC CÂY XANH; TRANG TRÍ TẾT; NẠO VÉT HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC; DUY TU, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1 Công tác duy trì, chăm sóc cây xanh Theo quy định tại Chương V
2.1.1 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 12301.386 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V
2.1.2 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 27302.274 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.3 Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy 820.092 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.4 Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy 1820.152 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.5 Xén lề cỏ lá tre 240 100md/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.6 Xén lề cỏ nhung 240 100md/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.7 Làm cỏ tạp 1760.163 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.8 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ 1320.122 100m2/lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.9 Bón phân thảm cỏ 880.081 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 1564.974 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.11 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa 52.166 100m2/lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.12 Bón phân và xử lý đất bồn hoa 34.777 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.13 Duy trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào (cây Chuỗi Ngọc) 8.694 100m2/năm Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.14 Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 556.2 100 cây/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.15 Duy trì cây cảnh tạo hình 3.09 100 cây/ năm Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.16 Duy trì cây bóng mát mới trồng 1 cây/ năm Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.17 Duy trì cây bóng mát loại 1 232 1 cây/ năm Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.18 Duy trì cây bóng mát loại 2 23 1 cây/ năm Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.19 Duy trì cây bóng mát loại 3 1 1 cây/ năm Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.20 Quét vôi gốc cây, cây loại 1 232 1 cây Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.21 Quét vôi gốc cây, cây loại 2 23 1 cây Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.22 Quét vôi gốc cây, cây loại 3 1 1 cây Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.23 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2,3 24 1 cây Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.24 Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 2,3 (20%) 24 1 cây Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.25 Trồng cây bóng mát, cây Bằng lăng, ĐKTC từ 7cm-:-10cm, cao 2,5m-:-3,0m. 12 cây Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.26 Bảo dưỡng cây xanh tạo hình sau khi trồng - xe bồn 12 1cây/90 ngày Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.27 Duy trì cây bóng mát mới trồng 12 1 cây/ 6 tháng Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.28 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) 14596.032 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365
2.1.29 Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy 547.351 100m2/ lần Theo quy định tại Chương V Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh 365

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh như sau:

  • Có quan hệ với 108 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,94 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,38%, Xây lắp 69,05%, Tư vấn 21,43%, Phi tư vấn 7,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 542.706.114.222 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 528.072.534.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,70%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04 – Cung cấp dịch vụ công đô thị trên địa bàn huyện năm 2024". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04 – Cung cấp dịch vụ công đô thị trên địa bàn huyện năm 2024" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 27

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây