Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Tính hợp lý và khả thi của kế hoạch, các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp dịch vụ: Tại mục 3, chương III yêu cầu “Có giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất để phục vụ tưới cây (Nhà thầu có giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất của cơ quan quản lý nhà nước còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu)” Nhà thầu kiến nghị yêu cầu trên là vi phạm theo điểm a khoản 5, chỉ thị số 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh công tác đấu thầu trong các dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước. Cụ thể quy định như sau: “Khi xây dựng yêu cầu về kỹ thuật không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, đồng thời cũng không được đưa ra các yêu cầu quá cao dẫn đến làm tăng giá dự thầu hoặc làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu; không được nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của hàng hóa, kể cả việc nêu tên nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ gây ra sự phân biệt đối xử...”. Bản chất của các công việc dịch vụ công thực hiện hằng năm đã sẵn có các hệ thống giếng khoang và nước máy để sử dụng phục vụ công tác chăm sóc cây xanh. Trong khi đó bên mời thầu đang đưa tiêu chí này vào HSMT. Trường hợp này có trái với chỉ thị số 47/CT-TTg hay không? Trường hợp nhà thầu có cam kết và biện pháp sử dụng tiết kiệm nước dưới đất với quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm và nước mặt (nước sông suối, ao hồ, nước máy...) không vượt quá 100 m3/ngày đêm để phục vụ hoạt động công ích trồng chăm sóc cây cảnh, cây xanh tại công viên, dải phân cách, vỉa hè, đảm bảo chất lượng công trình như yêu cầu của HSMT (Căn cứ tại điểm a, điểm c khoản 2 điều 16 nghị định 201/2013/NĐ-CP quy định các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước không phải đăng ký, không phải xin phép) thì có cần giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất để phục vụ tưới cây không? | Theo VB số 1754/BQL ngày 18/12/2023 |
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HẠNG MỤC: THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT; VỆ SINH MÔI TRƯỜNG; XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP.... | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1.1 | Xã Tịnh Hà: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30,5 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,3) | 1399.5707 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.1.2 | Xã Tịnh Sơn: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 33,8 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,3) | 518.9288 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.3 | Xã Tịnh Bắc: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40,4 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) | 781.6634 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.4 | Xã Tịnh Minh: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 39,5 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,38) | 455.6093 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.5 | Xã Tịnh Giang: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 46,9 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,51) | 471.8974 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.6 | Xã Tịnh Đông: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 41,6 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) | 481.3537 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.7 | Xã Tịnh Hiệp: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40,8 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) | 273.2739 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.8 | Xã Tịnh Trà: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 42,7 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) | 362.1713 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.9 | Xã Tịnh Bình: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35,5 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,38) | 437.1549 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.10 | Xã Tịnh Thọ: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 41,0 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,45) | 554.4211 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.1.11 | Xã Tịnh Phong: Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 33,6 km. Loại xe ép rác <=5 tấn (Định mức hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số K=1,3) | 2563.4 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.2 | Công tác vệ sinh môi trường | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||||
1.2.1 | Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công. Quét hè (Tần suất thực hiện: 10 lần/ tháng) | 603.6 | 10.000m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2.2 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công. Quét đường (Tần suất thực hiện: 10 lần/ tháng) | 180 | 10.000m2 | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.2.3 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công (Tần suất thực hiện: 10 lần/ tháng) | 289.02 | km | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
1.3 | Công tác xử lý chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||||
1.3.1 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày | 8299.445 | tấn rác | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | HẠNG MỤC: DUY TRÌ, CHĂM SÓC CÂY XANH; TRANG TRÍ TẾT; NẠO VÉT HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC; DUY TU, DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||||
2.1 | Công tác duy trì, chăm sóc cây xanh | Theo quy định tại Chương V | ||||||
2.1.1 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 12301.386 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.1.2 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 27302.274 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.3 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy | 820.092 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.4 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy | 1820.152 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.5 | Xén lề cỏ lá tre | 240 | 100md/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.6 | Xén lề cỏ nhung | 240 | 100md/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.7 | Làm cỏ tạp | 1760.163 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.8 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 1320.122 | 100m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.9 | Bón phân thảm cỏ | 880.081 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.10 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 1564.974 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.11 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 52.166 | 100m2/lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.12 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 34.777 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.13 | Duy trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào (cây Chuỗi Ngọc) | 8.694 | 100m2/năm | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.14 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 556.2 | 100 cây/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.15 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 3.09 | 100 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.16 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | |||
2.1.17 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 232 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.18 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 23 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.19 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1 | 1 cây/ năm | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.20 | Quét vôi gốc cây, cây loại 1 | 232 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.21 | Quét vôi gốc cây, cây loại 2 | 23 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.22 | Quét vôi gốc cây, cây loại 3 | 1 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.23 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2,3 | 24 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.24 | Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 2,3 (20%) | 24 | 1 cây | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.25 | Trồng cây bóng mát, cây Bằng lăng, ĐKTC từ 7cm-:-10cm, cao 2,5m-:-3,0m. | 12 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.26 | Bảo dưỡng cây xanh tạo hình sau khi trồng - xe bồn | 12 | 1cây/90 ngày | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.27 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 12 | 1 cây/ 6 tháng | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.28 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw (Đô thị vùng II, chi phí đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với hệ số 1,42) | 14596.032 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 | ||
2.1.29 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy | 547.351 | 100m2/ lần | Theo quy định tại Chương V | Trên địa bàn huyện Sơn Tịnh | 365 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh như sau:
- Có quan hệ với 108 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,38%, Xây lắp 69,05%, Tư vấn 21,43%, Phi tư vấn 7,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 542.706.114.222 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 528.072.534.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,70%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những điểu yếu lớn nhất của hầu hết chúng ta là sự thiếu niềm tin vào bản thân. Một trong những thất bại thường thấy là đánh giá thấp giá trị khổng lồ của mình. "
L. Tom Perry
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Sơn Tịnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.