Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Cung cấp hóa chất, thiết bị phục vụ sản xuất

Tìm thấy: 09:51 23/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 09 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất năm 2022 của Xưởng X260
Gói thầu
Gói thầu số 04: Cung cấp hóa chất, thiết bị phục vụ sản xuất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 09 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất năm 2022 của Xưởng X260
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách quốc phòng thường xuyên năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 30/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:46 23/05/2022
đến
10:00 30/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 30/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/05/2022 (28/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Cung cấp hóa chất, thiết bị phục vụ sản xuất
Tên dự toán là: Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 09 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất năm 2022 của Xưởng X260
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng thường xuyên năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật , địa chỉ: xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Hóa đơn, chứng từ theo quy định. - Nhà thầu cung cấp hàng mẫu để chứng minh tính hợp lệ và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa: Trong vòng 03 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thư mời tham gia thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp đầy đủ số lượng, chủng loại sản phẩm mẫu cho bên mời thầu (theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT), để bên mời thầu kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật nêu trong E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Chào giá riêng biệt cho từng danh mục hàng hóa. - Giá chào phải bao gồm thuế và các chi phí khác cho toàn bộ gói thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập doanh nghiệp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu tại Mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT, bản cam kết có đủ năng lực, kinh nghiệm thực hiện gói thầu, cung cấp hàng hóa có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp đúng quy định của E-HSMT do đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ngô Minh Tuấn, Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 02433886643
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban vật tư, Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 069.932.812
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phan Thanh Bình, Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, 0943.582.880
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1A xít H2S04 98%2.134LítSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
2Bộ Filter lọc sơn tĩnh điện1BộSử dụng lọc và thu hồi sơn tĩnh điện
3Chất định hình PL-ZNT583KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
4Chất hãm PE-T100607KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
5Chất keo tụ A101361KgDùng xử lý nước thải
6Chất tăng tốc AC-131617KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
7Chất tạo độ PH AD-CO1.445KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
8Chất tạo phốt phát PB-L18R2.281KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
9Chất tẩy dầu FC- L4460T3.270KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
10Chất tẩy dầu nhôm52KgDùng trong tẩy dầu bề mặt nhôm
11Chất xử lý bề mặt nhôm ST-50052KgDùng trong xử lý bề mặt nhôm
12Cồn 90˚593LítSử dụng trong pha chế sản phẩm
13Cồn 96˚946LítSử dụng trong pha chế sản phẩm
14Na2CO32.366KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
15NaNO2 + NaNO32.366KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
16NaOH3.400KgSử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
17Vòng dây chì D352.500CáiSản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
18Vòng dây chì D654.175CáiSản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
19Nút bịt nhựa D303.200CáiNút bịt nhựa theo yêu cầu của bên mời thầu
20Sọt nhựa D5203CáiSọt nhựa PVC đựng sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
21Cụm móc treo sản phẩm sơn tĩnh điện20BộSử dụng để treo các sản phẩm khi sơn
22Hệ thống rũ bụi sơn khí nén1BộHệ thống rũ bụi sơn sử dụng khí nén lắp đặt cho dây chuyền sơn tĩnh điện của bên mời thầu
23Nhựa thông34KgDùng để pha chế nguyên liệu
24Parapin226KgNguyên liệu sử dụng trong sản xuất
25Sơn chống gỉ S.AK-N8KgSơn chống gỉ chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao
26Sơn đen S.AK-P4KgSơn chịu nhiệt độ cao theo yêu cầu của bên mời thầu
27Sơn màu đỏ4KgSơn chịu mặn, chịu nhiệt độ cao theo yêu cầu của bên mời thầu
28Sơn màu vàng2KgSơn chịu mặn, chịu nhiệt độ cao theo yêu cầu của bên mời thầu
29Sơn xanh quân sự S.AK-CU-18233KgSơn chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng15Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1A xít H2S04 98%2.134LítXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bộ Filter lọc sơn tĩnh điện1BộXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Chất định hình PL-ZNT583KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Chất hãm PE-T100607KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Chất keo tụ A101361KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Chất tăng tốc AC-131617KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Chất tạo độ PH AD-CO1.445KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Chất tạo phốt phát PB-L18R2.281KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Chất tẩy dầu FC- L4460T3.270KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Chất tẩy dầu nhôm52KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Chất xử lý bề mặt nhôm ST-50052KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Cồn 90˚593LítXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Cồn 96˚946LítXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Na2CO32.366KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15NaNO2 + NaNO32.366KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16NaOH3.400KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Vòng dây chì D352.500CáiXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Vòng dây chì D654.175CáiXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Nút bịt nhựa D303.200CáiXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Sọt nhựa D5203CáiXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Cụm móc treo sản phẩm sơn tĩnh điện20BộXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Hệ thống rũ bụi sơn khí nén1BộXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Nhựa thông34KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Parapin226KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Sơn chống gỉ S.AK-N8KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Sơn đen S.AK-P4KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Sơn màu đỏ4KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Sơn màu vàng2KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Sơn xanh quân sự S.AK-CU-18233KgXưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội01 đợt, trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2021(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2021 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.572.644.150(4) VND, trong vòng 1(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có cam kết bảo hành, cung cấp hàng hóa thay thế

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 A xít H2S04 98%
2.134 Lít Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
2 Bộ Filter lọc sơn tĩnh điện
1 Bộ Sử dụng lọc và thu hồi sơn tĩnh điện
3 Chất định hình PL-ZNT
583 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
4 Chất hãm PE-T100
607 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
5 Chất keo tụ A101
361 Kg Dùng xử lý nước thải
6 Chất tăng tốc AC-131
617 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
7 Chất tạo độ PH AD-CO
1.445 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
8 Chất tạo phốt phát PB-L18R
2.281 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
9 Chất tẩy dầu FC- L4460T
3.270 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
10 Chất tẩy dầu nhôm
52 Kg Dùng trong tẩy dầu bề mặt nhôm
11 Chất xử lý bề mặt nhôm ST-500
52 Kg Dùng trong xử lý bề mặt nhôm
12 Cồn 90˚
593 Lít Sử dụng trong pha chế sản phẩm
13 Cồn 96˚
946 Lít Sử dụng trong pha chế sản phẩm
14 Na2CO3
2.366 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
15 NaNO2 + NaNO3
2.366 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
16 NaOH
3.400 Kg Sử dụng trong xử lý bề mặt kim loại
17 Vòng dây chì D35
2.500 Cái Sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
18 Vòng dây chì D65
4.175 Cái Sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
19 Nút bịt nhựa D30
3.200 Cái Nút bịt nhựa theo yêu cầu của bên mời thầu
20 Sọt nhựa D520
3 Cái Sọt nhựa PVC đựng sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
21 Cụm móc treo sản phẩm sơn tĩnh điện
20 Bộ Sử dụng để treo các sản phẩm khi sơn
22 Hệ thống rũ bụi sơn khí nén
1 Bộ Hệ thống rũ bụi sơn sử dụng khí nén lắp đặt cho dây chuyền sơn tĩnh điện của bên mời thầu
23 Nhựa thông
34 Kg Dùng để pha chế nguyên liệu
24 Parapin
226 Kg Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất
25 Sơn chống gỉ S.AK-N
8 Kg Sơn chống gỉ chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao
26 Sơn đen S.AK-P
4 Kg Sơn chịu nhiệt độ cao theo yêu cầu của bên mời thầu
27 Sơn màu đỏ
4 Kg Sơn chịu mặn, chịu nhiệt độ cao theo yêu cầu của bên mời thầu
28 Sơn màu vàng
2 Kg Sơn chịu mặn, chịu nhiệt độ cao theo yêu cầu của bên mời thầu
29 Sơn xanh quân sự S.AK-CU-18
233 Kg Sơn chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật như sau:

  • Có quan hệ với 52 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 99,09%, Xây lắp 0,91%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 176.752.722.948 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 173.774.111.613 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Cung cấp hóa chất, thiết bị phục vụ sản xuất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Cung cấp hóa chất, thiết bị phục vụ sản xuất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây