Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Khảo sát xây dựng phần địa chất | ||||
1.1 | Khoan máy trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m. Cấp đất đá I-III | 204 | m | ||
1.2 | Khoan máy dưới nước, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m. Cấp đất đá I-III | 48 | m | ||
1.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu khối lượng riêng. Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm. Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy. Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất chỉ tiêu thành phần hạt. Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng (trạng thái tự nhiên). Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.8 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng (trạng thái bão hoà). Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.9 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh). Mẫu đất nguyên dạng.Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.10 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng). Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.11 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất. Mẫu đất nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 18 | chỉ tiêu | ||
1.12 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu khối lượng riêng. Mẫu đất không nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 3 | chỉ tiêu | ||
1.13 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm. Mẫu đất không nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 3 | chỉ tiêu | ||
1.14 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu thành phần hạt. Mẫu đất không nguyên dạng. Cấp đất đá I-III | 3 | chỉ tiêu | ||
1.15 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng). Mẫu đất không nguyên dạng. | 3 | chỉ tiêu | ||
1.16 | Thí nghiệm chỉ tiêu xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời. Mẫu đất không nguyên dạng. | 3 | chỉ tiêu | ||
1.17 | . Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A (K95) | 6 | chỉ tiêu | ||
1.18 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu khối lượng riêng | 6 | chỉ tiêu | ||
1.19 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 6 | chỉ tiêu | ||
1.20 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 6 | chỉ tiêu | ||
1.21 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất chỉ tiêu thành phần hạt | 6 | chỉ tiêu | ||
1.22 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng (trạng thái tự nhiên) | 6 | chỉ tiêu | ||
1.23 | . Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng)Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng (trạng thái bão hoà) | 6 | chỉ tiêu | ||
1.24 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) | 6 | chỉ tiêu | ||
1.25 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm cơ lý hóa của đất, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 6 | chỉ tiêu | ||
1.26 | Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất chế bị K95 (đất tận dụng). Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | 6 | chỉ tiêu | ||
1.27 | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A. Thí nghiệm CBR (đất tận dụng) | 4 | chỉ tiêu | ||
1.28 | Thí nghiệm sức chịu tải CBR. Thí nghiệm CBR (đất tận dụng) | 4 | mẫu | ||
2 | Khảo sát địa hình | ||||
2.1 | Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp I; cấp địa hình cấp II | 7 | Điểm | ||
2.2 | Khống chế cao độ - thủy chuẩn hạng IV. cấp địa hình cấp II | 7.13 | km | ||
2.3 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m (Các công trình trên tuyến (Vuốt dốc + Cống qua đê)). cấp địa hình cấp II | 1.73 | ha | ||
2.4 | Đo vẽ cắt dọc tuyến đê trên cạn; tỷ lệ ngang 1/1000, đứng 1/200. cấp địa hình cấp II | 71.3 | 100m | ||
2.5 | Đo vẽ cắt dọc tuyến các công trình trên tuyến trên cạn; tỷ lệ ngang 1/500, đứng 1/100 (Các công trình trên tuyến (Vuốt dốc + Cống qua đê)). cấp địa hình cấp II | 9.15 | 100m | ||
2.6 | Đo vẽ cắt ngang tuyến công trình, trên cạn; tỷ lệ 1/200. cấp địa hình cấp II | 66.9 | 100m | ||
2.7 | Đo vẽ cắt ngang tuyến công trình, dưới nước; tỷ lệ 1/200. cấp địa hình cấp I | 4.1 | 100m |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quốc Oai như sau:
- Có quan hệ với 95 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,06%, Xây lắp 69,70%, Tư vấn 20,61%, Phi tư vấn 3,64%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 980.519.525.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 974.773.853.839 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thành thật mà nói, tôi không thích những buổi chiêu đãi xã giao như thế này lắm, lại còn phải diễn vai nghiêm trang đạo mạo nữa chứ. Nhưng vì cuộc sống mưu sinh, chúng ta cứ phải gạt sang một bên những điều chúng ta thích, chấp nhận cúi đầu làm những gì chúng ta ghét. "
Vu Thiêm Hâm
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quốc Oai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quốc Oai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.