Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220378264-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220378264-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SAKE |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Mua đồ dùng dạy học lớp 2 thực hiện chương trình, sách giáo khoa mới năm học 2021-2022 cho 14 huyện, thị xã. Tên dự toán là: Trang bị thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và giao kinh phí thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 80 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh thanh Hóa theo Kế hoạch số 134/KH UBND ngày17/6/2020 của UBND tỉnh thuộc nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo trong dự toán ngâ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: *Tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Như giấy phép đăng ký kinh doanh, đăng ký mã số thuế và các giấy tờ khác chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Scan bản gốc). * Về Hợp đồng tương tự: - Bản sao chứng thực Văn bản hợp đồng; Bản sao chứng thực Biên bản tổng nghiệm thu bàn giao hoặc bản sao chứng thực Biên bản thanh lý hợp đồng; Hóa đơn tài chính; * Nhân sự thực hiện gói thầu: - Scan bản gốc bằng cấp, Chứng chỉ liên quan. - Đối với nhân sự đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc. * Về năng lực tài chính: - Bản sao chứng thực báo cáo tài chính các năm 2018, 2019, 2020; - Bản gốc bảo đảm dự thầu theo quy định - Bản gốc cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng trong trường hợp nhà thầu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết tín dụng. * Về danh mục thiết bị: - Bảng Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu của E-HSMT. - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại Mục E-CDNT 10.2 (c). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: + Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian giao hàng hóa phù hợp với yêu cầu tại Mục 2 Chương V. + Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, sản xuất trong năm 2021 trở lại đây. + Tất cả các thiết bị phải có catalogue, tài liệu kỹ thuật hoặc xác nhận thông số kỹ thuật của nhà sản xuất để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật (Bản gốc của nhà sản xuất). - Tài liệu kỹ thuật, catalogue dùng để chứng minh sự đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị dự thầu: Bên mời thầu đánh giá tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị dự thầu dựa vào catalogue, các tài liệu kỹ thuật của thiết bị dự thầu. (Scan bản gốc dạng pdf). - Bản cam kết cung cấp tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá khi giao hàng, gồm: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận xuất xưởng hàng hóa đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Văn bản cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành (Hoặc tài liệu tương đương) của hãng sản xuất hoặc đại diện của hãng sản xuất tại Việt Nam (Bản gốc) đối với Thiết bị điện tử tham dự gói thầu này. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Các tài liệu quy định tại Mục 2 Chương III của HSMT. - Nhà thầu có đầy đủ tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa như mục CDNT 5.3. - Có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư, phụ tùng thay thế trong vòng 24 tháng với giá ưu đãi kể từ ngày nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng. - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như: Bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ khác sau bán hàng. - Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh rằng nhà thầu có ít nhất một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 210.615.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đấu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa; Số 02 Hà Văn Mao, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa - Tên bên mời thầu: Công ty TNHH thương mại và công nghệ Sake; Số 74 Lương Đình Của, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP.Thanh Hóa, Thanh Hoá -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa. Địa chỉ: 02 Hà Văn Mao, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa - Đại lộ Lê Lợi, phường Đông hương, thành phố Thanh Hóa; Điện thoại: 0237.666.1019; Fax: 0237.666.1075 |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ tranh về quê hương em | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
2 | Bộ tranh về lòng nhân ái | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
3 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
4 | Bộ tranh về đức tính trung thực | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
5 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
6 | Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
7 | Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
8 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
9 | Video/clip về quê hương | 237 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
10 | Video/clip về lòng nhân ái | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
11 | Video/clip về đức tính chăm chỉ | 189 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
12 | Video/clip về đức tính trung thực | 225 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
13 | Video/clip về ý thức hách nhiệm | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
14 | Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
15 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện | 774 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
16 | Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn | 738 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
17 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 738 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
18 | Quả bóng đá | 390 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
19 | Quả bóng rổ | 126 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
20 | Quả cầu đá | 2.323 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
21 | Cột, lưới | 175 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
22 | Quả bóng chuyền hơi | 250 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
23 | Cột và lưới | 57 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
24 | Bàn cờ, quân cờ | 796 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
25 | Bàn và quân cờ treo tường | 79 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
26 | Trụ đấm, đá | 52 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
27 | Đích đấm, đá (cầm tay) | 163 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
28 | Dây kéo co | 192 | Cuộn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
29 | Bóng ném | 2.320 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
30 | Đồng hồ bấm giây | 366 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
31 | Còi | 600 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
32 | Thước dây | 321 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
33 | Thảm TDTT | 995 | Tấm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
34 | Dây nhảy tập thể | 1.310 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
35 | Dây nhảy cá nhân | 5.510 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
36 | Nấm thể thao | 690 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
37 | Cờ lệnh thể thao | 436 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
38 | Biển lật số | 198 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
39 | Gia đình em | 1.464 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
40 | Tranh Nghề của bố mẹ em | 1.464 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
41 | Bộ tranh Tình bạn | 1.244 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
42 | Phong cảnh đẹp quê hương | 178 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
43 | Bộ dụng cụ lao động | 538 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
44 | Bộ dụng cụ lao động | 376 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
45 | Bộ dụng cụ lao động | 454 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
46 | Thanh phách | 4.200 | Cặp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
47 | Song loan | 3.463 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
48 | Trống nhỏ | 720 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
49 | Triangle (tam giác chuông) | 75 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
50 | Chuông (bells) | 814 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
51 | Castanets | 752 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
52 | Maracas | 542 | Cặp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
53 | Bảng vẽ cá nhân | 2.240 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
54 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 140 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
55 | Bục đặt mẫu | 28 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
56 | Các hình khối cơ bản | 169 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
57 | Bút lông | 2.404 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
58 | Bảng pha màu (Palet) | 2.563 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
59 | Xô đựng nước | 75 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
60 | Tạp dề | 288 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
61 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 347 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
62 | Kẹp Giấy | 591 | Hộp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
63 | Bộ mẫu chữ cái viết hoa | 489 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
64 | Bộ mẫu chữ viết | 452 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
65 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 588 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
66 | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | 6.661 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
67 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 6.661 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
68 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 5.413 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
69 | Mô hình đồng hồ | 417 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
70 | Bộ chai và ca 1 lít | 909 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
71 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | 1.330 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
72 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 1.132 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
73 | Bộ xương | 1.228 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
74 | Hệ cơ | 1.228 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
75 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | 1.250 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
76 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | 1.272 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
77 | Bốn mùa | 1.332 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
78 | Mùa mưa và mùa khô | 1.332 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
79 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | 1.196 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
80 | Bộ các video /Clip | 152 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
81 | Mô hình Bộ xương | 190 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
82 | Mô hình Hệ cơ | 108 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
83 | Bảng nhóm | 1.345 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
84 | Tủ/ giá | 130 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
85 | Bảng phụ | 349 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
86 | Loa cầm tay | 218 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
87 | Nam châm | 5.339 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
88 | Nẹp treo tranh | 1.202 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
89 | Giá treo tranh | 291 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
90 | Thiêt bị trình chiếu: Máy tính xách tay | 213 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
91 | Thiết bị trình chiếu: Tivi | 259 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
92 | Cân điện tử | 198 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
93 | Nhiệt kế điện tử | 305 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 80Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ tranh về quê hương em | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
2 | Bộ tranh về lòng nhân ái | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
3 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
4 | Bộ tranh về đức tính trung thực | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
5 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
6 | Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
7 | Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
8 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
9 | Video/clip về quê hương | 237 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
10 | Video/clip về lòng nhân ái | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
11 | Video/clip về đức tính chăm chỉ | 189 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
12 | Video/clip về đức tính trung thực | 225 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
13 | Video/clip về ý thức hách nhiệm | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
14 | Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
15 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện | 774 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
16 | Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn | 738 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
17 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 738 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
18 | Quả bóng đá | 390 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
19 | Quả bóng rổ | 126 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
20 | Quả cầu đá | 2.323 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
21 | Cột, lưới | 175 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
22 | Quả bóng chuyền hơi | 250 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
23 | Cột và lưới | 57 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
24 | Bàn cờ, quân cờ | 796 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
25 | Bàn và quân cờ treo tường | 79 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
26 | Trụ đấm, đá | 52 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
27 | Đích đấm, đá (cầm tay) | 163 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
28 | Dây kéo co | 192 | Cuộn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
29 | Bóng ném | 2.320 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
30 | Đồng hồ bấm giây | 366 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
31 | Còi | 600 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
32 | Thước dây | 321 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
33 | Thảm TDTT | 995 | Tấm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
34 | Dây nhảy tập thể | 1.310 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
35 | Dây nhảy cá nhân | 5.510 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
36 | Nấm thể thao | 690 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
37 | Cờ lệnh thể thao | 436 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
38 | Biển lật số | 198 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
39 | Gia đình em | 1.464 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
40 | Tranh Nghề của bố mẹ em | 1.464 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
41 | Bộ tranh Tình bạn | 1.244 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
42 | Phong cảnh đẹp quê hương | 178 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
43 | Bộ dụng cụ lao động | 538 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
44 | Bộ dụng cụ lao động | 376 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
45 | Bộ dụng cụ lao động | 454 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
46 | Thanh phách | 4.200 | Cặp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
47 | Song loan | 3.463 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
48 | Trống nhỏ | 720 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
49 | Triangle (tam giác chuông) | 75 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
50 | Chuông (bells) | 814 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
51 | Castanets | 752 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
52 | Maracas | 542 | Cặp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
53 | Bảng vẽ cá nhân | 2.240 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
54 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 140 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
55 | Bục đặt mẫu | 28 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
56 | Các hình khối cơ bản | 169 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
57 | Bút lông | 2.404 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
58 | Bảng pha màu (Palet) | 2.563 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
59 | Xô đựng nước | 75 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
60 | Tạp dề | 288 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
61 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 347 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
62 | Kẹp Giấy | 591 | Hộp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
63 | Bộ mẫu chữ cái viết hoa | 489 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
64 | Bộ mẫu chữ viết | 452 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
65 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 588 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
66 | Bộ thiết bị dạy số và so sánh số | 6.661 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
67 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 6.661 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
68 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 5.413 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
69 | Mô hình đồng hồ | 417 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
70 | Bộ chai và ca 1 lít | 909 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
71 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | 1.330 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
72 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 1.132 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
73 | Bộ xương | 1.228 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
74 | Hệ cơ | 1.228 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
75 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | 1.250 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
76 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | 1.272 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
77 | Bốn mùa | 1.332 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
78 | Mùa mưa và mùa khô | 1.332 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
79 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | 1.196 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
80 | Bộ các video /Clip | 152 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
81 | Mô hình Bộ xương | 190 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
82 | Mô hình Hệ cơ | 108 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
83 | Bảng nhóm | 1.345 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
84 | Tủ/ giá | 130 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
85 | Bảng phụ | 349 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
86 | Loa cầm tay | 218 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
87 | Nam châm | 5.339 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
88 | Nẹp treo tranh | 1.202 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
89 | Giá treo tranh | 291 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
90 | Thiêt bị trình chiếu: Máy tính xách tay | 213 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
91 | Thiết bị trình chiếu: Tivi | 259 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
92 | Cân điện tử | 198 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
93 | Nhiệt kế điện tử | 305 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | Tối đa không quá 80 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.592.037.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.212.271.500 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét; - Tương tự về quy mô: có quy mô và giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.742.950.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.485.900.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.742.950.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.742.950.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.485.900.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.742.950.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.742.950.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 29.485.900.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Có xác nhận của Trung tâm bảo hành ủy ủy quyền về trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ bảo hành sản phẩm trong thời gian bảo hành hoặc phải có xác nhận của hãng sản xuất, đại diện hãng sản xuất về việc thực hiện nghĩa vụ bảo hành sản phẩm. - Nhà thầu chứng minh có năng lực về bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. Nhà thầu có trách nhiệm bảo hành chất lượng hàng hóa đã cung cấp cho bên mua tối thiểu 12 (Mười hai) tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu hàng hóa. - Nhà thầu phải cam kết trong vòng 12h kể từ khi Bên bán nhận được thông báo, Bên bán phải cử đại diện của mình để cùng với Bên mua lập biên bản xác định nguyên nhân lỗi và kiểm tra, khắc phục lỗi. Trong trường hợp không khắc phục được thì Bên bán phải cung cấp hàng hóa thay thế cho Bên mua trong vòng 15 ngày kể từ ngày Bên bán nhận được thông báo của Bên mua. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy thi công lắp đặt/ Giám sát thi công lắp đặt | 1 | Bằng Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành; Điện, Điện tử; Điện tử viễn thông; Tự động hóa; Cơ khí hoặc xây dựng. Có chứng chỉ/Chứng nhận đào tạo về ATLĐ-VSLĐ; ……. | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật | 3 | Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành về Cơ khí hoặc Tự động hóa, điện, điện tủ; Điện công nghiệp và dân dụng; Công nghệ Thông tin, chế tạo máy , Sư phạm. Có chứng chỉ/Chứng nhận đào tạo về ATLĐ-VSLĐ | 3 | 2 |
3 | Phụ trách an toàn lao động | 1 | Bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành bảo hộ lao động.Hoặc Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành về Cơ khí, xây dựng, Tự động hóa, điện, điện tủ; Điện công nghiệp và dân dụng; Công nghệ Thông tin, chế tạo máy , Sư phạm. Có chứng chỉ/Chứng nhận đào tạo về ATLĐ-VSLĐ | 3 | 2 |
4 | Công nhân | 5 | Có chứng chỉ/Chứng nhận về ATLĐ-VSLĐ | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ tranh về quê hương em | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
2 | Bộ tranh về lòng nhân ái | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
3 | Bộ tranh về đức tính chăm chỉ | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
4 | Bộ tranh về đức tính trung thực | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
5 | Bộ tranh về ý thức trách nhiệm | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
6 | Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
7 | Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
8 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 1.508 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
9 | Video/clip về quê hương | 237 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
10 | Video/clip về lòng nhân ái | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
11 | Video/clip về đức tính chăm chỉ | 189 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
12 | Video/clip về đức tính trung thực | 225 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
13 | Video/clip về ý thức hách nhiệm | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
14 | Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng | 222 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
15 | Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện | 774 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
16 | Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn | 738 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
17 | Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản | 738 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
18 | Quả bóng đá | 390 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
19 | Quả bóng rổ | 126 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
20 | Quả cầu đá | 2.323 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
21 | Cột, lưới | 175 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
22 | Quả bóng chuyền hơi | 250 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
23 | Cột và lưới | 57 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
24 | Bàn cờ, quân cờ | 796 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
25 | Bàn và quân cờ treo tường | 79 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
26 | Trụ đấm, đá | 52 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
27 | Đích đấm, đá (cầm tay) | 163 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
28 | Dây kéo co | 192 | Cuộn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
29 | Bóng ném | 2.320 | Quả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
30 | Đồng hồ bấm giây | 366 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
31 | Còi | 600 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
32 | Thước dây | 321 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
33 | Thảm TDTT | 995 | Tấm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
34 | Dây nhảy tập thể | 1.310 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
35 | Dây nhảy cá nhân | 5.510 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
36 | Nấm thể thao | 690 | Chiếc | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
37 | Cờ lệnh thể thao | 436 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
38 | Biển lật số | 198 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
39 | Gia đình em | 1.464 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
40 | Tranh Nghề của bố mẹ em | 1.464 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
41 | Bộ tranh Tình bạn | 1.244 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
42 | Phong cảnh đẹp quê hương | 178 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
43 | Bộ dụng cụ lao động | 538 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
44 | Bộ dụng cụ lao động | 376 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
45 | Bộ dụng cụ lao động | 454 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
46 | Thanh phách | 4.200 | Cặp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
47 | Song loan | 3.463 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
48 | Trống nhỏ | 720 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
49 | Triangle (tam giác chuông) | 75 | Bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT | ||
50 | Chuông (bells) | 814 | Cái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SAKE như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,06%, Xây lắp 0%, Tư vấn 3,70%, Phi tư vấn 1,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 178.006.163.600 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 173.165.828.770 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống không dễ dàng với bất cứ ai trong chúng ta. Nhưng thế thì sao? Ta phải bền bỉ và hơn hết, tin tưởng vào chính mình. Ta phải tin rằng mình có tài năng cho điều gì đó, và ta phải đạt được điều này. "
Marie Curie
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SAKE đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SAKE đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.