Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200861838-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200861838-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 04: Mua sắm thiết bị cho các trường tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn năm 2020 Mua sắm thiết bị cho các trường tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn năm 2020 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Mua sắm thiết bị cho các trường tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Văn Chấn năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ ký mã hiệu, nhà sản xuất, xuất xứ, thông số kỹ thuật, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V của E-HSMT. - Các loại giấy tờ như: Giấy chứng nhận quản lý chất lượng ISO, tiêu chuẩn TCVN, giấy cấp phép xuất bản,... đối với hàng hóa chào thầu phải đáp ứng yêu cầu tại Mục 2 Chương V của E-HSMT và có tài liệu chứng minh của nhà sản xuất kèm theo. - Đối với hàng hoá chào thầu không phải do nhà thầu sản xuất: Nhà thầu phải có cam kết của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất về việc cam kết cung cấp đầy đủ số lượng, đảm bảo chất lượng hàng hóa và dịch vụ sau bán hàng cho nhà thầu để tham gia gói thầu. Cam kết phải nêu rõ ký mã hiệu, xuất xứ và quy cách kỹ thuật hàng hoá chào cho gói thầu này (kèm theo các tài liệu chứng minh). |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình, và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn; Địa chỉ: Thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn; Địa chỉ: Thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Văn Chấn; Địa chỉ: Thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | MÔN TOÁN | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
2 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
3 | Bộ thiết bị dạy phép tính (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
4 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
5 | Mô hình đồng hồ (môn toán lớp 1) | 34 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
6 | MÔN TIẾNG VIỆT | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
7 | Tranh bộ mẫu chữ viết (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
8 | Tranh bộ chữ dạy tập viết (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
9 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành (môn tiếng việt lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
10 | Bộ chữ học vần biểu diễn (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
11 | MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
12 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
13 | Bộ tranh cơ thể người và các giác quan | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
14 | Bộ tranh những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
15 | Bộ tranh các viêc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
16 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
17 | MÔN ÂM NHẠC | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
18 | Thanh phách | 85 | Cặp | Chương V.E-HSMT | ||
19 | Song loan | 85 | cái | Chương V.E-HSMT | ||
20 | Trống nhỏ | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
21 | Triangle (Tam giác chuông ) | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
22 | Tambourine (Trống lục lạc) | 85 | Cái | Chương V.E-HSMT | ||
23 | Keyboard (Đàn phím điện tử ) | 26 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
24 | MÔN MỸ THUẬT | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
25 | Các hình khối cơ bản | 17 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
26 | GIÁO DỤC THỂ CHẤT | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
27 | Đồng hồ bấm dây | 52 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
28 | Còi | 52 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
29 | Cờ đuôi nheo | 312 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
30 | Thước dây | 52 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
31 | Đệm nhảy | 26 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
32 | Bóng đá | 52 | Quả | Chương V.E-HSMT | ||
33 | Cầu môn bóng đá | 26 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
34 | Dây nhảy tập thể | 78 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
35 | Dây nhảy cá nhân | 130 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
36 | MÔN ĐẠO ĐỨC | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
37 | Bộ tranh nghiêm trang khi chào cờ | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
38 | Bộ tranh yêu gia đình | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
39 | Bộ tranh thật thà | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
40 | Bộ tranh tự giác làm việc của mình | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
41 | Bộ tranh sinh hoạt nề nếp | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
42 | Bộ tranh thực hiện nội quy trường lớp | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
43 | Bộ tranh tự chăm sóc bản thân | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
44 | Bộ tranh phòng tránh tai nạn thương tích | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
45 | HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
46 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản của (GV) | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
47 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản của (HS) | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
48 | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
49 | Tủ đựng thiết bị | 85 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
50 | BÀN GHẾ | 0 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
51 | Bộ bàn ghế học sinh THCS | 120 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
52 | Bộ bàn ghế giáo viên | 6 | Bộ | Chương V.E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | MÔN TOÁN | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
2 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
3 | Bộ thiết bị dạy phép tính (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
4 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
5 | Mô hình đồng hồ (môn toán lớp 1) | 34 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
6 | MÔN TIẾNG VIỆT | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
7 | Tranh bộ mẫu chữ viết (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
8 | Tranh bộ chữ dạy tập viết (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
9 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành (môn tiếng việt lớp 1) | 1.404 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
10 | Bộ chữ học vần biểu diễn (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
11 | MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
12 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
13 | Bộ tranh cơ thể người và các giác quan | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
14 | Bộ tranh những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
15 | Bộ tranh các viêc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
16 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
17 | MÔN ÂM NHẠC | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
18 | Thanh phách | 85 | Cặp | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
19 | Song loan | 85 | cái | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
20 | Trống nhỏ | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
21 | Triangle (Tam giác chuông ) | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
22 | Tambourine (Trống lục lạc) | 85 | Cái | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
23 | Keyboard (Đàn phím điện tử ) | 26 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
24 | MÔN MỸ THUẬT | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
25 | Các hình khối cơ bản | 17 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
26 | GIÁO DỤC THỂ CHẤT | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
27 | Đồng hồ bấm dây | 52 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
28 | Còi | 52 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
29 | Cờ đuôi nheo | 312 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
30 | Thước dây | 52 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
31 | Đệm nhảy | 26 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
32 | Bóng đá | 52 | Quả | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
33 | Cầu môn bóng đá | 26 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
34 | Dây nhảy tập thể | 78 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
35 | Dây nhảy cá nhân | 130 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
36 | MÔN ĐẠO ĐỨC | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
37 | Bộ tranh nghiêm trang khi chào cờ | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
38 | Bộ tranh yêu gia đình | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
39 | Bộ tranh thật thà | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
40 | Bộ tranh tự giác làm việc của mình | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
41 | Bộ tranh sinh hoạt nề nếp | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
42 | Bộ tranh thực hiện nội quy trường lớp | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
43 | Bộ tranh tự chăm sóc bản thân | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
44 | Bộ tranh phòng tránh tai nạn thương tích | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
45 | HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
46 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản của (GV) | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
47 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản của (HS) | 85 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
48 | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | 0 | Môn học | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
49 | Tủ đựng thiết bị | 85 | Chiếc | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
50 | BÀN GHẾ | 0 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
51 | Bộ bàn ghế học sinh THCS | 120 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
52 | Bộ bàn ghế giáo viên | 6 | Bộ | Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Bàn giao, lắp đặt hàng hóa | 2 | Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên các ngành kỹ thuật | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MÔN TOÁN | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
2 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
3 | Bộ thiết bị dạy phép tính (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
4 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối (môn toán lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
5 | Mô hình đồng hồ (môn toán lớp 1) | 34 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
6 | MÔN TIẾNG VIỆT | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
7 | Tranh bộ mẫu chữ viết (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
8 | Tranh bộ chữ dạy tập viết (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
9 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành (môn tiếng việt lớp 1) | 1.404 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
10 | Bộ chữ học vần biểu diễn (môn tiếng việt lớp 1) | 34 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
11 | MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
12 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
13 | Bộ tranh cơ thể người và các giác quan | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
14 | Bộ tranh những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
15 | Bộ tranh các viêc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
16 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
17 | MÔN ÂM NHẠC | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
18 | Thanh phách | 85 | Cặp | Chương V.E-HSMT | ||
19 | Song loan | 85 | cái | Chương V.E-HSMT | ||
20 | Trống nhỏ | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
21 | Triangle (Tam giác chuông ) | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
22 | Tambourine (Trống lục lạc) | 85 | Cái | Chương V.E-HSMT | ||
23 | Keyboard (Đàn phím điện tử ) | 26 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
24 | MÔN MỸ THUẬT | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
25 | Các hình khối cơ bản | 17 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
26 | GIÁO DỤC THỂ CHẤT | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
27 | Đồng hồ bấm dây | 52 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
28 | Còi | 52 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
29 | Cờ đuôi nheo | 312 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
30 | Thước dây | 52 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
31 | Đệm nhảy | 26 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
32 | Bóng đá | 52 | Quả | Chương V.E-HSMT | ||
33 | Cầu môn bóng đá | 26 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
34 | Dây nhảy tập thể | 78 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
35 | Dây nhảy cá nhân | 130 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
36 | MÔN ĐẠO ĐỨC | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
37 | Bộ tranh nghiêm trang khi chào cờ | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
38 | Bộ tranh yêu gia đình | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
39 | Bộ tranh thật thà | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
40 | Bộ tranh tự giác làm việc của mình | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
41 | Bộ tranh sinh hoạt nề nếp | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
42 | Bộ tranh thực hiện nội quy trường lớp | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
43 | Bộ tranh tự chăm sóc bản thân | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
44 | Bộ tranh phòng tránh tai nạn thương tích | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
45 | HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
46 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản của (GV) | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
47 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản của (HS) | 85 | Bộ | Chương V.E-HSMT | ||
48 | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | 0 | Môn học | Chương V.E-HSMT | ||
49 | Tủ đựng thiết bị | 85 | Chiếc | Chương V.E-HSMT | ||
50 | BÀN GHẾ | 0 | Bộ | Chương V.E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng như sau:
- Có quan hệ với 375 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,74%, Xây lắp 69,56%, Tư vấn 5,24%, Phi tư vấn 4,66%, Hỗn hợp 0,80%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.481.974.287.252 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.451.492.773.781 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy luôn tha thứ cho kẻ thù; không gì làm họ bực mình hơn thế. "
Oscar Wilde
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần tư vấn giám sát, kiểm định xây dựng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.