Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Phần xây dựng Trạm Nghia-Dung3-TKY_NAN

Tìm thấy: 10:12 06/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng thông tin di động trạm Lang-Khe3-CCG_NAN/NAN-2022-1006, Mon-Son6-CCG_NAN/NAN-2022-1007 thuộc huyện Con Cuông, Nghia-Dung3-TKY_NAN/NAN_2022_1050 thuộc huyện Tân Kỳ - VNPT Nghệ An năm 2022
Gói thầu
Gói thầu số 04: Phần xây dựng Trạm Nghia-Dung3-TKY_NAN
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng thông tin di động trạm Lang-Khe3-CCG_NAN/NAN-2022-1006, Mon-Son6-CCG_NAN/NAN-2022-1007 thuộc huyện Con Cuông, Nghia-Dung3-TKY_NAN/NAN_2022_1050 thuộc huyện Tân Kỳ - VNPT Nghệ An năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Khấu hao tài sản cố định VNPT Nghệ An năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 16/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:01 06/05/2022
đến
10:00 16/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 16/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
7.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/05/2022 (13/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: VIỄN THÔNG NGHỆ AN CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM TẠI NGHỆ AN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Phần xây dựng Trạm Nghia-Dung3-TKY_NAN
Tên dự án là: Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng thông tin di động trạm Lang-Khe3-CCG_NAN/NAN-2022-1006, Mon-Son6-CCG_NAN/NAN-2022-1007 thuộc huyện Con Cuông, Nghia-Dung3-TKY_NAN/NAN_2022_1050 thuộc huyện Tân Kỳ - VNPT Nghệ An năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 35 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định VNPT Nghệ An năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: VIỄN THÔNG NGHỆ AN CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM TẠI NGHỆ AN , địa chỉ: sỐ 02B, ĐƯỜNG TRƯỜNG THI, PHƯỜNG TRƯỜNG THI, THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN, VIỆT NAM
- Chủ đầu tư: VNPT Nghệ An; Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Số điện thoại: 02383.848018.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
VNPT Nghệ An; Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Số điện thoại: 02383.848018.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: VIỄN THÔNG NGHỆ AN CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM TẠI NGHỆ AN , địa chỉ: sỐ 02B, ĐƯỜNG TRƯỜNG THI, PHƯỜNG TRƯỜNG THI, THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN, VIỆT NAM
- Chủ đầu tư: VNPT Nghệ An; Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Số điện thoại: 02383.848018.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực phù hợp Hạng III trở lên. 2. Có hợp đồng nguyên tắc với các đơn vị cung ứng vật tư, vật liệu, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. 3. Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp, trình bản gốc các tài liệu hợp quy của phòng LAS. 4. Nhà thầu có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với nhà nước tính đến hiện tại, được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. 5. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng bằng bản sao chứng thực các tài liệu sau: Báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021theo quy định (nêu rõ doanh thu từ hoạt động xây dựng) hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác. 6. Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự gồm: Hợp đồng xây dựng, Tài liệu chứng minh hoàn thành hoặc giá trị hoàn thành, BB nghiệm thu hoặc BB thanh lý hợp đồng; (Hợp đồng hợp xây dựng CSHT trạm thông tin di động..) 7. Tài liệu chứng minh nhân sự gồm: các loại chứng nhận, chứng chỉ, Bằng đại học, Hợp đồng lao động...; 8. Tài liệu chứng minh thiết bị thi công: (Phải phô tô chứng thực) - Thiết bị sở hữu của Nhà thầu: Chứng nhận đăng ký, đăng kiểm định còn hiệu lực với các thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm/Hoá đơn VAT với các thiết bị không yêu cầu đăng ký, đăng kiểm. (Đăng kiểm phải còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu) - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng nguyên tắc, đăng ký, đăng kiểm định còn hiệu lực với các thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm/Hoá đơn VAT với các thiết bị không yêu cầu đăng ký, đăng kiểm. (Đăng kiểm phải còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu) 9. Nhà thầu phải cung cấp Phương án tổ chức thi công kèm hình ảnh thực tế khảo sát hiện trường (có tọa độ) chứng minh tính khả thi của phương án do nhà thầu đề xuất, các vướng mắc khó khăn (nếu có trong quá trình dự kiến triển khai thi công).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: VNPT Nghệ An; Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Số điện thoại: 02383.848018.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Lê Văn Sơn, Phó giám đốc VNPT Nghệ An. + Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật Đầu tư – VNPT Nghệ An SĐT: 0912868287 (Ông Nguyễn Thanh Tài). + Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng Kỹ thuật Đầu tư – VNPT Nghệ An + Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
35 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường hoặc Điện tử Viễn thông;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công Công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trường (còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình từ cấp III (hoặc 02 công trình từ cấp IV) trở lên cùng loại với gói thầu trong 03 năm gần đây (Nhà thầu phải kèm tài liệu sao công chứng để chứng minh)33
2Đội trưởng thi công1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường hoặc Điện tử Viễn thông;- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự.33
3Kỹ thuật thi công1- 01 người tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường hoặc Điện tử Viễn thông;- Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;(Còn hiệu lực)- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự.33
4Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng; vật liệu xây dựng, kỹ thuật xây dựng.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự.33
5Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASẢN XUẤT CỘT, BỘ GÁ CHỐNG XOAY, CẦU CÁP VÀ PHỤ KIỆN LẮP DỰNG CỘT
1Thép sản xuất cột + bộ gá + cầu cápTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cột
2Cáp thép F12.7 (loại 7 sợi)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt505m
3Tăng đơ M22Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt15cái
4Khóa cáp D12Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt203bộ
5Ma ní M20Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt30bộ
6Lót cápTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt30cái
7Mỡ bòTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5kg
8Gia công cột bằng thép hìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,8625tấn
9Tháo dỡ, lắp dựng thử tại xưởngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,9411kg
10Mạ kẽm nhúng nóng thân cột, CC, bộ gá CX, …Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.862,487tấn
11Vận chuyển thân cột anten và phụ kiện lắp đặt từ nơi sản xuất đến chân công trìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cột
BMÓNG CỘT ANTEN
1Phát rừng loại III bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 câyTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt14,9625100m2
2Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt149,6251m3
3Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5,985100m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt14,77841m3
5Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5911100m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0301tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,6885tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,1045tấn
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5848100m2
10Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,6m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11,16m3
12Sản xuất hệ bu lông móng M0 thành phẩmTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt62,14kg
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0621tấn
14Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt61,8631m3
15Mạ kẽm nhúng nóng bu lông móc neo lắp đặt trong móng cột và móng neoTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt104,53kg
CLẮP DỰNG CỘT ANTEN MỚI
1Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cột
2Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ đèn
3Đèn tín hiệu loại năng lượng mặt trờiTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
4Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt4,6151m
DHỆ TIẾP ĐỊA TRUNG TÂM
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,66981m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0022100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0192m3
4Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0667m3
5Sản xuất, lắp đặt các cấu kiện của bể tiếp địaTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt7,181 kg sắt
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0101m3
7Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 cấu kiện
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,7088m2
9Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5424m3
10Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt6,9121m3
11Chôn điện cực chiều dài L Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt81 điện cực
12Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1121 m
13Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt161 điện cực
14Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt6,912m3
15Mua đất bùn (đất ruộng) lấp hố tiếp địa đã bao gồm vận chuyển tới chân công trìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt6,912m3
16Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho bảng đồng indoor, outdoor)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8m
17Cáp thép F12.7Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt108m
18Cọc thép L63x5-1.5m (4.81kg/m) bể quan sátTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cọc
19Lập là thép 40x4 (1.246kg/m)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt88m
20Bảng đồng 300x100x10Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cái
21Đầu cốt đồng M50Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt4cái
22Đầu cốt thép M12Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt7cái
23Bu lông M10x50Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt10cái
24Bu lông M10x40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8cái
25Bu lông inox M7x25Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt4cái
26Vít nở M10x100Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8cái
27Đo kiểm tra điện trở suất của đấtTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 hệ thống tiếp đất
28Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt19,0961m3
29Chôn điện cực chiều dài L Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 điện cực
30Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt881 m
31Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt201 điện cực
32Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt21 điện cực
33Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt721 m
34Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cột
35Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt21 tấm
36Ép đầu cốt cáp nguồn, dây dẫn đất. Đường kính dây cáp Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,110 cái
37Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤50mmTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt3,5m
38Colie giữ ống F42x2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt4cái
39Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt19,096m3
40Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Bảo vệTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 hệ thống tiếp đất
ENHÀ CABINET
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,79951m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,3605m3
3Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5042m3
4Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,198m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0311100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,15m3
7Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5769m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,089m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0032100m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,945m2
11Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5,7405m2
12Gia công cột bằng thép hìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0496tấn
13Lắp cột thép các loạiTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0496tấn
14Gia công xà gồ thép (thép hộp H40x80)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0245tấn
15Gia công xà gồ thép ( thép hộp H25x50x1,2 = 1,358 kg/m)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0067tấn
16Lắp dựng xà gồ thépTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0312tấn
17Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0509100m2
18Ke chống bão, 4 cái/m2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt18,6cái
19Tôn úp nóc rộng 400mm dày 0,5mm (tôn Austnam)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,8md
20Lợp tôn úp máiTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0072100m2
21Vận chuyển tủ minioutdoor từ TTVT tới công trìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1ca
22Vận chuyển thủ công tủ cabinet từ điểm tập kết chân đổi lên trạm (sử dụng 6 người) khiêng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt6công
23Lắp đặt bu lông nở sắt M10x100Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt16cái
24Lắp đặt tủ minioutdoorTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 khung giá
25Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho cabinet) (BG quý III/2021 HN-Cáp điện Sunco)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5m
26Đầu cốt đồng M50Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cái
27Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt51 m
28Ép đầu cốt cáp nguồn, dây dẫn đất. Đường kính dây cáp Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,210 cái
29Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 điện cực
FNHÀ MÁY NỔ
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IVTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5,18721m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M50, XM PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,8632m3
3Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,961m3
4Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0282100m2
5Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0042tấn
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0179tấn
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,3102m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt3,934m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,4514m3
10Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5,665m2
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,252m3
12Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,251m3
13Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,1424m3
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0975m3
15Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0186100m2
16Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0012tấn
17Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0082tấn
18Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt21 cấu kiện
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt27,3453m2
20Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt18,333m2
21Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,573m2
22Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M50, PCB40Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,014m2
23Cửa đi sắt: Khung sắt hộp mạ kẽm 40x80x1.2; Dưới Pano (tôn tấm) dày 2mm (Bao gồm Lắp dựng, bản lề Việt Tiệp 06 bộ, sơn màu ghi hoàn thiện)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt3,3m2
24Chốt cửa Việt - Tiệp chốt 10430Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
25Khóa cửa đòng bấm Việt TiệpTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
26Cửa sổ S1: cửa khung thép chớp Tôn cố địnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,25m2
27Lưới chống côn trùng inox 304 kích thước ô lưới 1,2mm đường kính sợi 0,17mm, khổ 1.5 khung thép hộp 10x10x1mmTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,25m2
28Gia công xà gồ thép (TLR thép hộp H40x80x1,4 = 2,563 kg/m)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0248tấn
29Gia công xà gồ thép (TLR thép hộp H25x50x1,2 = 1,358 kg/m)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0089tấn
30Lắp dựng xà gồ thépTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0337tấn
31Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0818100m2
32Ke chống bão, 4 cái/m2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt32cái
33Tôn úp nóc rộng 400mm dày 0.5mm (tôn Austnam)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8,48md
34Lợp tôn úp máiTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,0339100m2
35Cáp thép F12.7 tiếp đất cho máy nổTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5m
36Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho cắt lọc sét) (BG quý III/2021 HN-Cáp điện Sunco)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5m
37Bảng đồng 300x100x5Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
38Cọc thép L75x7-1.5m (7.96kg/m)Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cọc
39Đầu cốt đồng M50Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cái
40Đầu cốt thép M12Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cái
41Chôn các điện cực tiếp đất, đóng trực tiếp điện cực chiều dài L Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 điện cực
42Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt101 m
43Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt21 điện cực
44Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 tấm
45Ép đầu cốt cáp nguồn, dây dẫn đất. Đường kính dây cáp Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,410 cái
46Lắp đặt thiết bị cắt sét một phaTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 thiết bị
47Thiết bị cắt sét 1 pha 63ATheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
48Lắp đặt công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tườngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
49Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 AmpeTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
50Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
51Lắp đặt đèn ledTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
52Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
53Lắp đặt ổ cắm baTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
54Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt15m
55Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt10m
56Lắp đặt dây dẫn 2x4mm2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1m
57Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt2m
58Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn Gen nhựa 24x14Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8m
59Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn Gen nhựa 40x60Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt3m
GTUYẾN CÁP QUANG
1Cáp quang treo ADSS 24FO KV200mTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,7km
2Bộ Néo cáp 2 hướng ADSS KV 200Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt16bộ
3Gông trên cột điện lựcTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt16bộ
4Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,71 km cáp
5Lắp đặt bộ néo cáp ADSSTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt16cột
6Lắp đặt bộ gông cộtTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt161 cột
7Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt11 bộ ODF
8Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ MX
9Vận chuyển cáp quang từ kho VNPT tới chân công trìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,2992tấn
HTUYẾN CỘT TRỒNG MỚI
1Cột bê tông 7-B-V-95Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8cột
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt5,21m3
3Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công (lắp ở trên đồi có độ dốc Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt8cột
4Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơnTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt81 ụ quầy
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt3,8196m3
ITUYẾN CÁP AC
1Cáp điện AL/XLPE 2x70mm2Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.150m
2Kẹp hãm cápTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt54bộ
3Bản ốp có đai inoxTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt54bộ
4Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,15km/dây
5Lắp mỏ phóng, cao Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt54công/bộ
6Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt54công/bộ
7Vận chuyển cáp điện tới chân công trìnhTheo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5546tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).2
2Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lítThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).2
3Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).2
4Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).2
5Máy hàn 23 kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).2
6Máy tời 2 tấnThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
7Máy đo điện trở tiếp đấtThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
8Máy ép đầu cốt thuỷ lựcThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
9Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
10Máy hàn cáp sợi quangThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
11Máy đo cáp quang OTDRThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
12Máy ủi - công suất: 110 CVThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1
13Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3;Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Thép sản xuất cột + bộ gá + cầu cáp
1 cột Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
2 Cáp thép F12.7 (loại 7 sợi)
505 m Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
3 Tăng đơ M22
15 cái Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
4 Khóa cáp D12
203 bộ Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
5 Ma ní M20
30 bộ Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
6 Lót cáp
30 cái Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
7 Mỡ bò
5 kg Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
8 Gia công cột bằng thép hình
1,8625 tấn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
9 Tháo dỡ, lắp dựng thử tại xưởng
1,9411 kg Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
10 Mạ kẽm nhúng nóng thân cột, CC, bộ gá CX, …
1.862,487 tấn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
11 Vận chuyển thân cột anten và phụ kiện lắp đặt từ nơi sản xuất đến chân công trình
1 cột Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
12 Phát rừng loại III bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây
14,9625 100m2 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
13 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IV
149,625 1m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
14 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV
5,985 100m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
15 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IV
14,7784 1m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
16 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV
0,5911 100m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0301 tấn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,6885 tấn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,1045 tấn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
20 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,5848 100m2 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
21 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
1,6 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
22 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
11,16 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
23 Sản xuất hệ bu lông móng M0 thành phẩm
62,14 kg Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
24 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,0621 tấn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
25 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
61,8631 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
26 Mạ kẽm nhúng nóng bu lông móc neo lắp đặt trong móng cột và móng neo
104,53 kg Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
27 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co
1 cột Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
28 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn
1 bộ đèn Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
29 Đèn tín hiệu loại năng lượng mặt trời
1 bộ Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
30 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp
4,615 1m Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
31 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IV
0,6698 1m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
32 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0022 100m2 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
33 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,0192 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
34 Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40
0,0667 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
35 Sản xuất, lắp đặt các cấu kiện của bể tiếp địa
7,18 1 kg sắt Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
36 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,0101 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
37 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg
1 1 cấu kiện Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
38 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
0,7088 m2 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
39 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
0,5424 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
40 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IV
6,912 1m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
41 Chôn điện cực chiều dài L
8 1 điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
42 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết
112 1 m Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
43 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực
16 1 điện cực Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
44 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
6,912 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
45 Mua đất bùn (đất ruộng) lấp hố tiếp địa đã bao gồm vận chuyển tới chân công trình
6,912 m3 Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
46 Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho bảng đồng indoor, outdoor)
8 m Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
47 Cáp thép F12.7
108 m Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
48 Cọc thép L63x5-1.5m (4.81kg/m) bể quan sát
1 cọc Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
49 Lập là thép 40x4 (1.246kg/m)
88 m Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt
50 Bảng đồng 300x100x10
2 cái Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 45 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,97 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,81%, Xây lắp 41,51%, Tư vấn 38,68%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.763.123.594 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.750.798.534 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Phần xây dựng Trạm Nghia-Dung3-TKY_NAN". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Phần xây dựng Trạm Nghia-Dung3-TKY_NAN" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 22

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không có tài năng vĩ đại nào thiếu đi được ý chí mạnh mẽ. "

Balzac

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây