Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: VIỄN THÔNG NGHỆ AN CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM TẠI NGHỆ AN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Phần xây dựng Trạm Nghia-Dung3-TKY_NAN Tên dự án là: Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng thông tin di động trạm Lang-Khe3-CCG_NAN/NAN-2022-1006, Mon-Son6-CCG_NAN/NAN-2022-1007 thuộc huyện Con Cuông, Nghia-Dung3-TKY_NAN/NAN_2022_1050 thuộc huyện Tân Kỳ - VNPT Nghệ An năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 35 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định VNPT Nghệ An năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực phù hợp Hạng III trở lên. 2. Có hợp đồng nguyên tắc với các đơn vị cung ứng vật tư, vật liệu, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. 3. Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp, trình bản gốc các tài liệu hợp quy của phòng LAS. 4. Nhà thầu có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với nhà nước tính đến hiện tại, được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. 5. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng bằng bản sao chứng thực các tài liệu sau: Báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021theo quy định (nêu rõ doanh thu từ hoạt động xây dựng) hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác. 6. Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự gồm: Hợp đồng xây dựng, Tài liệu chứng minh hoàn thành hoặc giá trị hoàn thành, BB nghiệm thu hoặc BB thanh lý hợp đồng; (Hợp đồng hợp xây dựng CSHT trạm thông tin di động..) 7. Tài liệu chứng minh nhân sự gồm: các loại chứng nhận, chứng chỉ, Bằng đại học, Hợp đồng lao động...; 8. Tài liệu chứng minh thiết bị thi công: (Phải phô tô chứng thực) - Thiết bị sở hữu của Nhà thầu: Chứng nhận đăng ký, đăng kiểm định còn hiệu lực với các thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm/Hoá đơn VAT với các thiết bị không yêu cầu đăng ký, đăng kiểm. (Đăng kiểm phải còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu) - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng nguyên tắc, đăng ký, đăng kiểm định còn hiệu lực với các thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm/Hoá đơn VAT với các thiết bị không yêu cầu đăng ký, đăng kiểm. (Đăng kiểm phải còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu) 9. Nhà thầu phải cung cấp Phương án tổ chức thi công kèm hình ảnh thực tế khảo sát hiện trường (có tọa độ) chứng minh tính khả thi của phương án do nhà thầu đề xuất, các vướng mắc khó khăn (nếu có trong quá trình dự kiến triển khai thi công). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: VNPT Nghệ An; Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; Số điện thoại: 02383.848018. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Lê Văn Sơn, Phó giám đốc VNPT Nghệ An. + Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật Đầu tư – VNPT Nghệ An SĐT: 0912868287 (Ông Nguyễn Thanh Tài). + Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Kỹ thuật Đầu tư – VNPT Nghệ An + Địa chỉ: Số 02B, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
35 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường hoặc Điện tử Viễn thông;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công Công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trường (còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình từ cấp III (hoặc 02 công trình từ cấp IV) trở lên cùng loại với gói thầu trong 03 năm gần đây (Nhà thầu phải kèm tài liệu sao công chứng để chứng minh) | 3 | 3 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường hoặc Điện tử Viễn thông;- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công | 1 | - 01 người tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường hoặc Điện tử Viễn thông;- Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;(Còn hiệu lực)- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng; vật liệu xây dựng, kỹ thuật xây dựng.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm công việc tương tự. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SẢN XUẤT CỘT, BỘ GÁ CHỐNG XOAY, CẦU CÁP VÀ PHỤ KIỆN LẮP DỰNG CỘT | |||
1 | Thép sản xuất cột + bộ gá + cầu cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cột |
2 | Cáp thép F12.7 (loại 7 sợi) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 505 | m |
3 | Tăng đơ M22 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 15 | cái |
4 | Khóa cáp D12 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 203 | bộ |
5 | Ma ní M20 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 30 | bộ |
6 | Lót cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 30 | cái |
7 | Mỡ bò | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | kg |
8 | Gia công cột bằng thép hình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,8625 | tấn |
9 | Tháo dỡ, lắp dựng thử tại xưởng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,9411 | kg |
10 | Mạ kẽm nhúng nóng thân cột, CC, bộ gá CX, … | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1.862,487 | tấn |
11 | Vận chuyển thân cột anten và phụ kiện lắp đặt từ nơi sản xuất đến chân công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cột |
B | MÓNG CỘT ANTEN | |||
1 | Phát rừng loại III bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 14,9625 | 100m2 |
2 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 149,625 | 1m3 |
3 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,985 | 100m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 14,7784 | 1m3 |
5 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,5911 | 100m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0301 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,6885 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,1045 | tấn |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,5848 | 100m2 |
10 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,6 | m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 11,16 | m3 |
12 | Sản xuất hệ bu lông móng M0 thành phẩm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 62,14 | kg |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0621 | tấn |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 61,8631 | m3 |
15 | Mạ kẽm nhúng nóng bu lông móc neo lắp đặt trong móng cột và móng neo | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 104,53 | kg |
C | LẮP DỰNG CỘT ANTEN MỚI | |||
1 | Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cột |
2 | Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | bộ đèn |
3 | Đèn tín hiệu loại năng lượng mặt trời | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | bộ |
4 | Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4,615 | 1m |
D | HỆ TIẾP ĐỊA TRUNG TÂM | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,6698 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0022 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0192 | m3 |
4 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0667 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp đặt các cấu kiện của bể tiếp địa | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 7,18 | 1 kg sắt |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0101 | m3 |
7 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 cấu kiện |
8 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,7088 | m2 |
9 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,5424 | m3 |
10 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 6,912 | 1m3 |
11 | Chôn điện cực chiều dài L | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | 1 điện cực |
12 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 112 | 1 m |
13 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | 1 điện cực |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 6,912 | m3 |
15 | Mua đất bùn (đất ruộng) lấp hố tiếp địa đã bao gồm vận chuyển tới chân công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 6,912 | m3 |
16 | Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho bảng đồng indoor, outdoor) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | m |
17 | Cáp thép F12.7 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 108 | m |
18 | Cọc thép L63x5-1.5m (4.81kg/m) bể quan sát | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cọc |
19 | Lập là thép 40x4 (1.246kg/m) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 88 | m |
20 | Bảng đồng 300x100x10 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | cái |
21 | Đầu cốt đồng M50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4 | cái |
22 | Đầu cốt thép M12 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 7 | cái |
23 | Bu lông M10x50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10 | cái |
24 | Bu lông M10x40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cái |
25 | Bu lông inox M7x25 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4 | cái |
26 | Vít nở M10x100 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cái |
27 | Đo kiểm tra điện trở suất của đất | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 hệ thống tiếp đất |
28 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 19,096 | 1m3 |
29 | Chôn điện cực chiều dài L | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 điện cực |
30 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 88 | 1 m |
31 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 20 | 1 điện cực |
32 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | 1 điện cực |
33 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 72 | 1 m |
34 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cột |
35 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | 1 tấm |
36 | Ép đầu cốt cáp nguồn, dây dẫn đất. Đường kính dây cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,1 | 10 cái |
37 | Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤50mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3,5 | m |
38 | Colie giữ ống F42x2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4 | cái |
39 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 19,096 | m3 |
40 | Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hệ thống tiếp đất : Bảo vệ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 hệ thống tiếp đất |
E | NHÀ CABINET | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,7995 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,3605 | m3 |
3 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,5042 | m3 |
4 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,198 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0311 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,15 | m3 |
7 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,5769 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,089 | m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0032 | 100m3 |
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,945 | m2 |
11 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,7405 | m2 |
12 | Gia công cột bằng thép hình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0496 | tấn |
13 | Lắp cột thép các loại | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0496 | tấn |
14 | Gia công xà gồ thép (thép hộp H40x80) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0245 | tấn |
15 | Gia công xà gồ thép ( thép hộp H25x50x1,2 = 1,358 kg/m) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0067 | tấn |
16 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0312 | tấn |
17 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0509 | 100m2 |
18 | Ke chống bão, 4 cái/m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 18,6 | cái |
19 | Tôn úp nóc rộng 400mm dày 0,5mm (tôn Austnam) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,8 | md |
20 | Lợp tôn úp mái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0072 | 100m2 |
21 | Vận chuyển tủ minioutdoor từ TTVT tới công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | ca |
22 | Vận chuyển thủ công tủ cabinet từ điểm tập kết chân đổi lên trạm (sử dụng 6 người) khiêng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 6 | công |
23 | Lắp đặt bu lông nở sắt M10x100 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | cái |
24 | Lắp đặt tủ minioutdoor | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 khung giá |
25 | Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho cabinet) (BG quý III/2021 HN-Cáp điện Sunco) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | m |
26 | Đầu cốt đồng M50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | cái |
27 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | 1 m |
28 | Ép đầu cốt cáp nguồn, dây dẫn đất. Đường kính dây cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,2 | 10 cái |
29 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi, kích thước điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 điện cực |
F | NHÀ MÁY NỔ | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,1872 | 1m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M50, XM PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,8632 | m3 |
3 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,961 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0282 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0042 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0179 | tấn |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,3102 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3,934 | m3 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,4514 | m3 |
10 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,665 | m2 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,252 | m3 |
12 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,251 | m3 |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,1424 | m3 |
14 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0975 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0186 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0012 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0082 | tấn |
18 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | 1 cấu kiện |
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 27,3453 | m2 |
20 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 18,333 | m2 |
21 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,573 | m2 |
22 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M50, PCB40 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,014 | m2 |
23 | Cửa đi sắt: Khung sắt hộp mạ kẽm 40x80x1.2; Dưới Pano (tôn tấm) dày 2mm (Bao gồm Lắp dựng, bản lề Việt Tiệp 06 bộ, sơn màu ghi hoàn thiện) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3,3 | m2 |
24 | Chốt cửa Việt - Tiệp chốt 10430 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
25 | Khóa cửa đòng bấm Việt Tiệp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
26 | Cửa sổ S1: cửa khung thép chớp Tôn cố định | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,25 | m2 |
27 | Lưới chống côn trùng inox 304 kích thước ô lưới 1,2mm đường kính sợi 0,17mm, khổ 1.5 khung thép hộp 10x10x1mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,25 | m2 |
28 | Gia công xà gồ thép (TLR thép hộp H40x80x1,4 = 2,563 kg/m) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0248 | tấn |
29 | Gia công xà gồ thép (TLR thép hộp H25x50x1,2 = 1,358 kg/m) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0089 | tấn |
30 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0337 | tấn |
31 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0818 | 100m2 |
32 | Ke chống bão, 4 cái/m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 32 | cái |
33 | Tôn úp nóc rộng 400mm dày 0.5mm (tôn Austnam) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8,48 | md |
34 | Lợp tôn úp mái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,0339 | 100m2 |
35 | Cáp thép F12.7 tiếp đất cho máy nổ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | m |
36 | Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho cắt lọc sét) (BG quý III/2021 HN-Cáp điện Sunco) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | m |
37 | Bảng đồng 300x100x5 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
38 | Cọc thép L75x7-1.5m (7.96kg/m) | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cọc |
39 | Đầu cốt đồng M50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | cái |
40 | Đầu cốt thép M12 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | cái |
41 | Chôn các điện cực tiếp đất, đóng trực tiếp điện cực chiều dài L | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 điện cực |
42 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10 | 1 m |
43 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | 1 điện cực |
44 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 tấm |
45 | Ép đầu cốt cáp nguồn, dây dẫn đất. Đường kính dây cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,4 | 10 cái |
46 | Lắp đặt thiết bị cắt sét một pha | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 thiết bị |
47 | Thiết bị cắt sét 1 pha 63A | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
48 | Lắp đặt công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
49 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 Ampe | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | bộ |
50 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
51 | Lắp đặt đèn led | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | bộ |
52 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
53 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
54 | Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 15 | m |
55 | Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10 | m |
56 | Lắp đặt dây dẫn 2x4mm2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | m |
57 | Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | m |
58 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn Gen nhựa 24x14 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | m |
59 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn Gen nhựa 40x60 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | m |
G | TUYẾN CÁP QUANG | |||
1 | Cáp quang treo ADSS 24FO KV200m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,7 | km |
2 | Bộ Néo cáp 2 hướng ADSS KV 200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | bộ |
3 | Gông trên cột điện lực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | bộ |
4 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,7 | 1 km cáp |
5 | Lắp đặt bộ néo cáp ADSS | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | cột |
6 | Lắp đặt bộ gông cột | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | 1 cột |
7 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | 1 bộ ODF |
8 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | bộ MX |
9 | Vận chuyển cáp quang từ kho VNPT tới chân công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,2992 | tấn |
H | TUYẾN CỘT TRỒNG MỚI | |||
1 | Cột bê tông 7-B-V-95 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cột |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất III | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,2 | 1m3 |
3 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công (lắp ở trên đồi có độ dốc | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cột |
4 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, loại cột đơn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | 1 ụ quầy |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3,8196 | m3 |
I | TUYẾN CÁP AC | |||
1 | Cáp điện AL/XLPE 2x70mm2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1.150 | m |
2 | Kẹp hãm cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 54 | bộ |
3 | Bản ốp có đai inox | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 54 | bộ |
4 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,15 | km/dây |
5 | Lắp mỏ phóng, cao | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 54 | công/bộ |
6 | Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 54 | công/bộ |
7 | Vận chuyển cáp điện tới chân công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,5546 | tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 2 |
2 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 2 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 2 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 2 |
5 | Máy hàn 23 kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 2 |
6 | Máy tời 2 tấn | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
7 | Máy đo điện trở tiếp đất | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
8 | Máy ép đầu cốt thuỷ lực | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
9 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
10 | Máy hàn cáp sợi quang | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
11 | Máy đo cáp quang OTDR | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
12 | Máy ủi - công suất: 110 CV | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
13 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3; | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê (các tài liệu trên phải phôtô có chứng thực). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép sản xuất cột + bộ gá + cầu cáp | 1 | cột | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
2 | Cáp thép F12.7 (loại 7 sợi) | 505 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
3 | Tăng đơ M22 | 15 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
4 | Khóa cáp D12 | 203 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
5 | Ma ní M20 | 30 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
6 | Lót cáp | 30 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
7 | Mỡ bò | 5 | kg | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
8 | Gia công cột bằng thép hình | 1,8625 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
9 | Tháo dỡ, lắp dựng thử tại xưởng | 1,9411 | kg | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
10 | Mạ kẽm nhúng nóng thân cột, CC, bộ gá CX, … | 1.862,487 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
11 | Vận chuyển thân cột anten và phụ kiện lắp đặt từ nơi sản xuất đến chân công trình | 1 | cột | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
12 | Phát rừng loại III bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: >5 cây | 14,9625 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
13 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IV | 149,625 | 1m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
14 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | 5,985 | 100m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IV | 14,7784 | 1m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
16 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | 0,5911 | 100m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,0301 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,6885 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,1045 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
20 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,5848 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
21 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 1,6 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,16 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
23 | Sản xuất hệ bu lông móng M0 thành phẩm | 62,14 | kg | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
24 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0,0621 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
25 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 61,8631 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
26 | Mạ kẽm nhúng nóng bu lông móc neo lắp đặt trong móng cột và móng neo | 104,53 | kg | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
27 | Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co | 1 | cột | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
28 | Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten, chiều cao lắp đèn | 1 | bộ đèn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
29 | Đèn tín hiệu loại năng lượng mặt trời | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
30 | Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp | 4,615 | 1m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
31 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | 0,6698 | 1m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
32 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,0022 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
33 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0,0192 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
34 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 | 0,0667 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
35 | Sản xuất, lắp đặt các cấu kiện của bể tiếp địa | 7,18 | 1 kg sắt | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
36 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,0101 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 1 | 1 cấu kiện | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
38 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 0,7088 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
39 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 0,5424 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
40 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IV | 6,912 | 1m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
41 | Chôn điện cực chiều dài L | 8 | 1 điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
42 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | 112 | 1 m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
43 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | 16 | 1 điện cực | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
44 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 6,912 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
45 | Mua đất bùn (đất ruộng) lấp hố tiếp địa đã bao gồm vận chuyển tới chân công trình | 6,912 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
46 | Cáp đồng bọc M50 (tiếp địa cho bảng đồng indoor, outdoor) | 8 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
47 | Cáp thép F12.7 | 108 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
48 | Cọc thép L63x5-1.5m (4.81kg/m) bể quan sát | 1 | cọc | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
49 | Lập là thép 40x4 (1.246kg/m) | 88 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
50 | Bảng đồng 300x100x10 | 2 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Nghệ An như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,97 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,81%, Xây lắp 41,51%, Tư vấn 38,68%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.763.123.594 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.750.798.534 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có tài năng vĩ đại nào thiếu đi được ý chí mạnh mẽ. "
Balzac
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu VIỄN THÔNG NGHỆ AN CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM TẠI NGHỆ AN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác VIỄN THÔNG NGHỆ AN CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM TẠI NGHỆ AN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.