Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công công trình Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa nhà thi đấu cầu lông Trụ sở Công an tỉnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí thường xuyên năm 2022 của Công an tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: 58 Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công an tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
20 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực E-HSDT) hoặc đã làm Chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên Chỉ huy trưởng);- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông cầu đường bộ (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực HSDT).- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: THÁO DỠ, PHÁ DỠ | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 97,1106 | m2 |
2 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,4567 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 3km) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,4567 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 3km) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,4567 | m3 |
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 22,158 | m2 |
6 | Tháo dỡ nhựa thông minh | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 18,612 | m2 |
7 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 438,42 | m2 |
8 | Bốc xếp tôn múi lên xe ô tô (nhân công bậc 3/7) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | công |
9 | Vận chuyển tôn múi bằng xe ô tô ra khỏi công trường | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1 | chuyến |
B | HẠNG MỤC: CẢI TẠO | |||
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3,0856 | 100m2 |
2 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 97,1106 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 133,0734 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 133,0734 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 97,1106 | m2 |
6 | Cạo bỏ sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 548,3735 | m2 |
7 | Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép, sơn vì kèo | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 575,2055 | m2 |
8 | Lắp đặt lại cửa đi | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | công |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4,4449 | 100m2 |
10 | Gia công, lắp đặt cửa sổ nhôm hệ Xinfa dày 55, kính dán 6,38ly (bao gồm cả phụ kiện) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 8,742 | m2 |
11 | Lắp đặt tấm nhựa thông minh | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 18,612 | m2 |
12 | Trám vá, đánh bóng lại granito bậc tam cấp | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 9,325 | m2 |
13 | Lắp đặt đèn LED | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | bộ |
14 | Lắp đặt Mặt+ổ cắm đôi | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | cái |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC(2x2,5mm2) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 200 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,75 | 100m |
17 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 10 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ ≥ 5T | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Đăng ký; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thác sử dụng theo quy định hiện hành còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu. | 1 |
2 | Máy trộn vữa ≥ 80L | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 97,1106 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
2 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, sỏi, đá dăm các loại | 1,4567 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 3km) | 1,4567 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
4 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 3km) | 1,4567 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 22,158 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
6 | Tháo dỡ nhựa thông minh | 18,612 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
7 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 438,42 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
8 | Bốc xếp tôn múi lên xe ô tô (nhân công bậc 3/7) | 4 | công | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
9 | Vận chuyển tôn múi bằng xe ô tô ra khỏi công trường | 1 | chuyến | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
10 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 3,0856 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 97,1106 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
12 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 133,0734 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
13 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 133,0734 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
14 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 97,1106 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
15 | Cạo bỏ sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 548,3735 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
16 | Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép, sơn vì kèo | 575,2055 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
17 | Lắp đặt lại cửa đi | 3 | công | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
18 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 4,4449 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
19 | Gia công, lắp đặt cửa sổ nhôm hệ Xinfa dày 55, kính dán 6,38ly (bao gồm cả phụ kiện) | 8,742 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
20 | Lắp đặt tấm nhựa thông minh | 18,612 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
21 | Trám vá, đánh bóng lại granito bậc tam cấp | 9,325 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
22 | Lắp đặt đèn LED | 4 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
23 | Lắp đặt Mặt+ổ cắm đôi | 4 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
24 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC(2x2,5mm2) | 200 | m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | 0,75 | 100m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
26 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | 10 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 99 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,43%, Xây lắp 82,14%, Tư vấn 2,14%, Phi tư vấn 9,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 292.245.432.340 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 291.132.731.799 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "
Richard Bach
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.