Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công công trình Tên dự án là: Cải tạo, chống thấm phòng làm việc PA03, khu vệ sinh chung tầng 3 tại nhà làm việc 5 tầng Trụ sở Công an tỉnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí thường xuyên năm 2022 của Công an tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: 58 Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công an tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
20 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực E-HSDT) hoặc đã làm Chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên Chỉ huy trưởng);- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông cầu đường bộ (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực HSDT).- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC NHÀ VỆ SINH CHUNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 5,6 | m2 |
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,05 | m2 |
3 | Tháo dỡ trần | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 28,9875 | m2 |
4 | Tháo dỡ chậu rửa | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
5 | Tháo dỡ bệ xí | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
6 | Tháo dỡ chậu tiểu | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | bộ |
7 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 20,063 | m2 |
9 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2,7828 | m3 |
10 | Phá dỡ móng các loại, móng gạch | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,672 | m3 |
11 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3,685 | m3 |
12 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 7,1398 | m3 |
13 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 5km) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 7,1398 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 5km) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 7,1398 | m3 |
15 | Tháo dỡ đường ống cấp thoát nước cũ khu vệ sinh chung (Nhân công bậc 3/7) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | công |
16 | Quét dung dịch chống thấm sàn nhà vệ sinh bằng Sika Bituseal T140SG hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 72,2663 | m2 |
17 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M250 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3,685 | m3 |
18 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong nhà (50%) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,0956 | 100m2 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,9533 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,0235 | 100m2 |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,0194 | tấn |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,1102 | m3 |
23 | Phá 40% lớp vữa trát tường, cột, trụ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 27,3368 | m2 |
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 66,4328 | m2 |
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,92 | m2 |
26 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch granit KT(300x600), vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 85,659 | m2 |
27 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn granit KT(300x300mm), vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 17,1902 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 71,1621 | m2 |
29 | Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1,92 | m2 |
30 | Trần thạch cao phẳng (khung nổi), khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao phủ PVC dày 9mm (Thi công hoàn thiện) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 28,9875 | m2 |
31 | Cửa đi nhôm hệ Xingfa (Việt Nam) kính an toàn 6,38ly (bao gồm phụ kiện) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 10,08 | m2 |
32 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 10,08 | m2 |
33 | Lắp đặt đế âm | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 9 | hộp |
34 | Lắp đặt ống sun D16 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 42 | m |
35 | Lắp đặt công tắc đơn | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
36 | Lắp đặt công tắc đôi | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | cái |
37 | Lắp đặt các aptomat 2P 20A | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | cái |
38 | Mặt aptomat, công tắc | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 7 | cái |
39 | Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | cái |
40 | Lắp đặt đèn Led ốp trần D250 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
41 | Lắp đặt âm trần Panel Led 600x600mm | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | bộ |
42 | Lắp đặt dây dẫn Cadisun Cu/PVC (2x2,5mm2) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 12 | m |
43 | Lắp đặt dây dẫn Cadisun Cu/PVC(2x1mm2) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 30 | m |
44 | Đục sàn BTCT tạo lỗ đặt ống thoát nước khu vệ sinh, CHIẾU SÂU >3CM | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 13 | vị trí |
45 | Lắp đặt chậu xí bệt 1 khối Viglacera V37M/V39M hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | bộ |
46 | Lắp đặt bình nóng lạnh Ariston AN2 RS 30L hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
47 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh gắn tường Viglacera VG110 hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | cái |
48 | Lắp đặt chậu tiểu nam Inax U-116V hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
49 | Lắp đặt van tiểu nam Inax UF-8V hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
50 | Lắp đặt sen tắm nóng lạnh Inax BFV-1403S-8C hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | bộ |
51 | Lắp đặt chậu rửa Inax L282V hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | bộ |
52 | Lắp đặt vòi chậu rửa nóng lạnh Inax LFV-1402S hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | bộ |
53 | Xi phông chậu rửa Inax A325PS hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | bộ |
54 | Lắp đặt gương soi Đình Quốc 1103 KT(450x600mm) hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
55 | Lắp đặt kệ kính cường lực Đình Quốc 1003 hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
56 | Lắp đặt kệ ly Đình Quốc 1420-1 hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
57 | Lắp đặt giá treo | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
58 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh Đình Quốc 1420-2 hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | cái |
59 | Lắp đặt hộp đựng xà bông Đình Quốc 1420-4 hoặc tương đương | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
60 | Lắp đặt mắc áo Inox | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | cái |
61 | Dây cấp inox | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 12 | cái |
62 | Lắp đặt thoát sàn D60 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 7 | cái |
63 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,22 | 100m |
64 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,06 | 100m |
65 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,18 | 100m |
66 | Lắp đặt cút nhựa PVC D27 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 5 | cái |
67 | Lắp đặt cút nhựa PVC D60 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 13 | cái |
68 | Lắp đặt cút, chếch nhựa PVC D110 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 17 | cái |
69 | Lắp đặt côn thu nhựa PVC D110/60 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 3 | cái |
70 | Lắp đặt tê nhựa PVC D27 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 15 | cái |
71 | Lắp đặt tê nhựa PVC D60 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1 | cái |
72 | Lắp đặt tê nhựa PVC D110 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 9 | cái |
73 | Lắp đặt tứ chạc nhựa PVC D110 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | cái |
74 | Lắp đặt cút ren D27/21 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 9 | cái |
75 | Lắp đặt nối ren D27/21 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 6 | cái |
76 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 0,2 | 100m |
77 | Lắp đặt cút nhựa PPR D20 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 8 | cái |
78 | Lắp đặt tê nhựa PPR D20 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 4 | cái |
79 | Lắp đặt cút ren nhựa PPR D20 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 8 | cái |
80 | Lắp đặt van ren D27mm | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | cái |
81 | Lắp đặt van nhựa PPR D20 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | cái |
82 | Lắp đặt vòi rửa D15 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 2 | bộ |
83 | Vách ngăn bồn tiểu nam Inax P-1 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1 | bộ |
84 | Bốc xếp vật tư lên cao, phế thải từ trên cao xuống. Bốc xếp vật tư thu hồi về kho, phế thải lên phương tiện vận tải và vận chuyển ra khỏi công trình (TOÀN BỘ HẠNG MỤC) | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | 1 | hạng mục |
B | HẠNG MỤC PHÒNG ĐC NAM | |||
1 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1 | công |
2 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong nhà (50%) | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 0,1364 | 100m2 |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 2,1829 | m2 |
4 | Tháo dỡ trần | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 27,3 | m2 |
5 | Tháo dỡ bệ xí | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
6 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
7 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 66,7665 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 6,67 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 73,4365 | m2 |
10 | Trần thạch cao phẳng (khung nổi), khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao phủ PVC dày 9mm (Thi công hoàn thiện) | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 27,3 | m2 |
11 | Cửa đi nhôm hệ Xingfa (Việt Nam) kính an toàn 6,38ly (bao gồm phụ kiện) | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1,6 | m2 |
12 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1,6 | m2 |
13 | Lắp đặt đèn âm trần Panel Led 600x600mm | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cadisun Cu/PVC(2x1,5mm2) | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 20 | m |
15 | Lắp đặt ống sun D16 | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 20 | m |
16 | Lắp đặt chậu xí bệt 1 khối Viglacera V37M/V39M hoặc tương đương | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
17 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh gắn tường Viglacera VG110 hoặc tương đương | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
18 | Bốc xếp vật tư lên cao, phế thải từ trên cao xuống. Bốc xếp vật tư thu hồi về kho, phế thải lên phương tiện vận tải và vận chuyển ra khỏi công trình | Đáp ứng theo hồ sơ thiết kế | 1 | hạng mục |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ ≥ 5T | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Đăng ký; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thác sử dụng theo quy định hiện hành còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu. | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê | 1 |
3 | Máy hàn điện | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê | 1 |
4 | Máy đầm dùi ≥ 1,5 KW | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 5,6 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | 1,05 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
3 | Tháo dỡ trần | 28,9875 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
4 | Tháo dỡ chậu rửa | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
5 | Tháo dỡ bệ xí | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
6 | Tháo dỡ chậu tiểu | 3 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
7 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 20,063 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
9 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,7828 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
10 | Phá dỡ móng các loại, móng gạch | 0,672 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
11 | Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ | 3,685 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
12 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 7,1398 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
13 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 5km) | 7,1398 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
14 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) (Tổng cự ly 5km) | 7,1398 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
15 | Tháo dỡ đường ống cấp thoát nước cũ khu vệ sinh chung (Nhân công bậc 3/7) | 3 | công | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
16 | Quét dung dịch chống thấm sàn nhà vệ sinh bằng Sika Bituseal T140SG hoặc tương đương | 72,2663 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
17 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M250 | 3,685 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
18 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong nhà (50%) | 0,0956 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
19 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | 1,9533 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0235 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0194 | tấn | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 0,1102 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
23 | Phá 40% lớp vữa trát tường, cột, trụ | 27,3368 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 66,4328 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 1,92 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
26 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch granit KT(300x600), vữa XM M75 | 85,659 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
27 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn granit KT(300x300mm), vữa XM M75 | 17,1902 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
28 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | 71,1621 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
29 | Sơn kết cấu gỗ - 1 nước lót, 2 nước phủ | 1,92 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
30 | Trần thạch cao phẳng (khung nổi), khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao phủ PVC dày 9mm (Thi công hoàn thiện) | 28,9875 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
31 | Cửa đi nhôm hệ Xingfa (Việt Nam) kính an toàn 6,38ly (bao gồm phụ kiện) | 10,08 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
32 | Lắp dựng cửa khung nhôm | 10,08 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
33 | Lắp đặt đế âm | 9 | hộp | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
34 | Lắp đặt ống sun D16 | 42 | m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
35 | Lắp đặt công tắc đơn | 3 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
36 | Lắp đặt công tắc đôi | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
37 | Lắp đặt các aptomat 2P 20A | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
38 | Mặt aptomat, công tắc | 7 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
39 | Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt | 2 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
40 | Lắp đặt đèn Led ốp trần D250 | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
41 | Lắp đặt âm trần Panel Led 600x600mm | 4 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
42 | Lắp đặt dây dẫn Cadisun Cu/PVC (2x2,5mm2) | 12 | m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
43 | Lắp đặt dây dẫn Cadisun Cu/PVC(2x1mm2) | 30 | m | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
44 | Đục sàn BTCT tạo lỗ đặt ống thoát nước khu vệ sinh, CHIẾU SÂU >3CM | 13 | vị trí | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
45 | Lắp đặt chậu xí bệt 1 khối Viglacera V37M/V39M hoặc tương đương | 4 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
46 | Lắp đặt bình nóng lạnh Ariston AN2 RS 30L hoặc tương đương | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
47 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh gắn tường Viglacera VG110 hoặc tương đương | 4 | cái | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
48 | Lắp đặt chậu tiểu nam Inax U-116V hoặc tương đương | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
49 | Lắp đặt van tiểu nam Inax UF-8V hoặc tương đương | 2 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế | ||
50 | Lắp đặt sen tắm nóng lạnh Inax BFV-1403S-8C hoặc tương đương | 4 | bộ | Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 99 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,43%, Xây lắp 82,14%, Tư vấn 2,14%, Phi tư vấn 9,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 292.245.432.340 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 291.132.731.799 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi chia tay người yêu, phụ nữ thường khóc thật nhiều. Điều đó không phải chứng tỏ người đàn ông ấy tốt ra sao, chỉ là cô ấy nghĩ rằng, từ nay về sau cho dù đất trời nghiêng ngã thế nào cũng không thể gặp được một người như vậy được nữa. Thật ra có rất nhiều thời điểm, phụ nữ không phải để tâm người đàn ông đã tốt thế nào, mà là để ý chính mình đã tốn bao nhiêu thời gian và tâm huyết trên người anh ta. Cũng giống như tự mình vất vả xây dựng một toà thành trì, bỗng chốc sụp đổ, cảm giác thật sự rất bất lực. "
Lam Lam
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.