Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:29 03/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tuyến mương từ ngõ Vi đến cống Thi, thôn Đồng Tâm, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
+ Bên mời thầu: UBND xã Quảng Trường. + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Trường. Địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Tuyến mương từ ngõ Vi đến cống Thi, thôn Đồng Tâm, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và nguồn huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 11/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:12 03/05/2022
đến
16:00 11/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 11/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/05/2022 (09/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Tuyến mương từ ngõ Vi đến cống Thi, thôn Đồng Tâm, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và nguồn huy động hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa , địa chỉ: UBND xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: UBND xã Quảng Trường. + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Trường. Địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Quảng Xương 1. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng và thương mại Trường Lộc. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, KQLCNT: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Đại Phúc Lâm.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa , địa chỉ: UBND xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: UBND xã Quảng Trường. + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Trường. Địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- File scan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Giấy xác nhận cam kết nhân sự chủ chốt mà nhà thầu huy động cho gói thầu sẽ có mặt lúc có yêu cầu kiểm tra của đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu và bên mời thầu khi căn cứ vào phần kê khai nhân sự trên webfom của E-HSDT nhà thầu đã nộp hoặc khi thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đạt. - file scan bản gốc hoăc bản sao chứng thực các tài liệu về bằng cấp, chứng chỉ hành nghề còn hiệu lực, hóa đơn máy móc (trường hợp đi thuê phải có tài liệu chứng minh) theo yêu cầu của chương IV, tại E-HSMT này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: UBND xã Quảng Trường. + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Trường. Địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Trường; địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Quảng Trường; địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện Thoại: 02373.852.366; Fax: 02373.851.451.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Quảng Trường; địa chỉ: xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
03 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Yêu cầu:- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi;- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.51
2Cán bộ phụ trách thi công2Yêu cầu: Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
3Cán bộ kiếm tra chất lượng công trình (KCS)1Yêu cầu: Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMƯƠNG CHÍNH
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt6,6353100m3
2Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,75T/m3Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt11,0677100m3
3Mua đất đá thải đắp chặt Y/c K>=0,9Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt653,4199m3
4Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M50, PCB30Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt263,27m3
5Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M50, PCB30Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt536,08m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt49,73m3
7Vận chuyển đất đá thải, đá hộc bằng ô tô tự đổ 5TTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt16,1262100m3
BGỜ CHẮN
1Bê tông gờ chắn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt7,27m3
2Ván khuôn gỗ gờ chắnTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1975100m2
3Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1247100m
4Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt80,97m2
5Bê tông thanh giằng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt20,63m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,81100m2
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt601cấu kiện
CKÈ GIA CỐ
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,07m3
2Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,67m3
3Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4,23m2
DCỐNG TRÒN
1Mua ống cống D300 HL93; L=2,5m/1đốt bao gồm vận chuyểnTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt15m
2Mua đế cống D300 HL93; L=2,5m/1đốt bao gồm vận chuyểnTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt12Cái
3Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt271cấu kiện
ECỐNG QUA ĐƯỜNG
1Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M75, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt22,12m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0135100m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1,05m3
4Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0786m2
5Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1,89m3
6Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,108100m2
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0628tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,076tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,05m3
10Ván khuôn gỗ sàn máiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1102100m2
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0067tấn
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,2245tấn
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,25m3
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,027100m2
15Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt23,41m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,375100m3
17Đắp CPDD loại I, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0784100m3
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt7,84m3
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt21cấu kiện
20Cống BTLT D500 HL93 (L=3m)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3md
21Đế cống D500 M200Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1cái
22Cống BTLT D400 HL93 (L=3m)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt6md
23Đế cống D400 M200Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3cái
24Cống BTLT D400 HL93 (L=3m)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3md
25Đế cống D400 M200Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1cái
26Cống BTLT D500 HL93 (L=3m)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3md
27Đế cống D500 M200Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1cái
28Cống BTLT D400 HL93 (L=3m)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt6md
29Đế cống D400 M200Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ, có tải trọng hàng hóa: 3-5 tấnHoạt động tốt, có đăng ký đăng kiểm còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.2
2Máy đào có thể tích gầu ≤ 0,4 m3Hoạt động tốt, có Kiểm định kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đủ điều kiện đưa vào khai thác sử dụng còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu2
3Máy trộn bê tông ≥ 250 LHoạt động tốt2
4Máy đầm bànHoạt động tốt2
5Máy đầm dùiHoạt động tốt2
6Máy đầm đất cầm tayHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
6,6353 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
2 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,75T/m3
11,0677 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
3 Mua đất đá thải đắp chặt Y/c K>=0,9
653,4199 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
4 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M50, PCB30
263,27 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
5 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M50, PCB30
536,08 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
49,73 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
7 Vận chuyển đất đá thải, đá hộc bằng ô tô tự đổ 5T
16,1262 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
8 Bê tông gờ chắn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
7,27 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
9 Ván khuôn gỗ gờ chắn
0,1975 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
10 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm
0,1247 100m Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
11 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
80,97 m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
12 Bê tông thanh giằng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
20,63 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
13 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,81 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
14 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
60 1cấu kiện Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30
0,07 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
16 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40
0,67 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
17 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
4,23 m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
18 Mua ống cống D300 HL93; L=2,5m/1đốt bao gồm vận chuyển
15 m Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
19 Mua đế cống D300 HL93; L=2,5m/1đốt bao gồm vận chuyển
12 Cái Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
20 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
27 1cấu kiện Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
21 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M75, PCB40
22,12 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
22 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0135 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
23 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40
1,05 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
24 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
0,0786 m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
25 Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,89 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
26 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,108 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0628 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,076 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
29 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,05 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
30 Ván khuôn gỗ sàn mái
0,1102 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
31 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mm
0,0067 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
32 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm
0,2245 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
33 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,25 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
34 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,027 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
35 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
23,4 1m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
36 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,375 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
37 Đắp CPDD loại I, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0784 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
38 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
7,84 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
2 1cấu kiện Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
40 Cống BTLT D500 HL93 (L=3m)
3 md Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
41 Đế cống D500 M200
1 cái Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
42 Cống BTLT D400 HL93 (L=3m)
6 md Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
43 Đế cống D400 M200
3 cái Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
44 Cống BTLT D400 HL93 (L=3m)
3 md Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
45 Đế cống D400 M200
1 cái Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
46 Cống BTLT D500 HL93 (L=3m)
3 md Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
47 Đế cống D500 M200
1 cái Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
48 Cống BTLT D400 HL93 (L=3m)
6 md Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
49 Đế cống D400 M200
3 cái Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 29.676.480.766 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.641.668.797 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 141

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây