Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Phú Nhuận Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. - Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp trong vòng 3 năm 2019,2020,2021. - Giấy xác nhận cam kết nhân sự chủ chốt mà nhà thầu huy động cho gói thầu sẽ có mặt lúc có yêu cầu kiểm tra của đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu và bên mời thầu khi căn cứ vào phần kê khai nhân sự trên webfom của E-HSDT nhà thầu đã nộp hoặc khi thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đạt. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh. Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, Huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi có yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
05 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà hiệu bộ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,064 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,78 | 1m3 |
3 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,823 | 1m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 10,141 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,227 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 11,78 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,202 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,433 | tấn |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,053 | m3 |
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,23 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,061 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,447 | tấn |
13 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 80cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 23,256 | m3 |
14 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 44cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 20,464 | m3 |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5,994 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,545 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,231 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,956 | tấn |
19 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5,032 | m3 |
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,74 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,747 | 100m3 |
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 12,992 | m3 |
23 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 23,346 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 23,346 | m2 |
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 9,472 | m3 |
26 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,365 | 100m2 |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,335 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,543 | tấn |
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 16,454 | m3 |
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,549 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,468 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,485 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,33 | tấn |
34 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 28,161 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,975 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3,407 | tấn |
37 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,601 | m3 |
38 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,401 | 100m2 |
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,196 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,161 | tấn |
41 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,83 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,208 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,166 | tấn |
44 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,475 | m3 |
45 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,045 | 100m2 |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,01 | tấn |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,079 | tấn |
48 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,844 | m3 |
49 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,14 | 100m2 |
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,029 | tấn |
51 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,218 | tấn |
52 | Gia công xà gồ thép U80x40x2mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,61 | tấn |
53 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,61 | tấn |
54 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 75,184 | 1m2 |
55 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5,118 | 100m2 |
56 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,832 | 100m2 |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 38,459 | m3 |
58 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,477 | m3 |
59 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 46,279 | m3 |
60 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 11,474 | m3 |
61 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,905 | m3 |
62 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 418,334 | m2 |
63 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 448,986 | m2 |
64 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 136,204 | m2 |
65 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 172,133 | m2 |
66 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 129,352 | m2 |
67 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 297,5 | m2 |
68 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 590,467 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 875,838 | m2 |
70 | Ốp tường trụ, cột - Gạch 300x600mm, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 43,764 | m2 |
71 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 85,966 | m2 |
72 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 85,966 | m2 |
73 | Lát nền, sàn gạch Ceramic chống trơn 300x300, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 13,954 | m2 |
74 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 255,467 | m2 |
75 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,553 | m3 |
76 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 22,735 | m2 |
77 | Gia công lan can inox cầu thang | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,39 | tấn |
78 | Lắp dựng lan can inox cầu thang, Inox 304 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 23,585 | m2 |
79 | Cung cấp, lắp dựng trụ thang bằng Inox 304 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | trụ |
80 | Đắp phào đơn, vữa XM M100, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 191,104 | m |
81 | Đắp trang trí phía trên lam chắn nắng. 01 nhân công cho 01 bộ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 10 | bộ |
82 | Đắp trang trí hoàn thiện đế cột và bát cột. 02 nhân công cho 01 bộ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 16 | bộ |
83 | Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện Logo ngành giáo dục, hoặc Logo Trường bằng Aluminium | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | bộ |
84 | Chữ bằng Aluminium khẩu hiệu | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | bộ |
85 | Chữ bằng Aluminium tên hạng mục công trình | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | bộ |
86 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,4mm, chiều dài bất kỳ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,993 | 100m2 |
87 | Tôn úp nóc khổ 0,6m dày 0,4mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 35,02 | m |
88 | Ke chống bão mật độ 4 cái/1m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 797,2 | cái |
89 | Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện thang lên mái bằng thép D18, cửa lên mái bằng tôn dày 0,6mm có chốt khóa và phụ kiện hoàn thiện | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | bộ |
90 | Sản xuất cửa đi cửa nhôm hệ 2 cánh mở quay kính dán an toàn 6,38mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 23,04 | m2 |
91 | Sản xuất cửa đi cửa nhôm hệ 1 cánh mở quay, kính dán an toàn 6,38mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4,2 | m2 |
92 | Sản xuất cửa sổ cửa nhôm hệ 2 cánh mở quay, kính dán an toàn 6,38mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 21,12 | m2 |
93 | Sản xuất cửa sổ cửa nhôm hệ 1 cánh mở hất, kính dán an toàn 6,38mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,44 | 0.0 |
94 | Vách kính cố định nhôm hệ, kính dán an toàn 6,38mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 25,614 | m2 |
95 | Gia công cửa sắt, hoa sắt, Thép đặc vuông 12x12mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,413 | tấn |
96 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 27,06 | m2 |
97 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 17,551 | 1m2 |
98 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 6,677 | 1m3 |
99 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,022 | 100m3 |
100 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,044 | 100m3 |
101 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,855 | m3 |
102 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,038 | 100m2 |
103 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 7,387 | m3 |
104 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,22 | m2 |
105 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,22 | m2 |
106 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 21,168 | m2 |
107 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1,143 | 1m3 |
108 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,004 | 100m3 |
109 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,008 | 100m3 |
110 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,317 | m3 |
111 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,02 | 100m2 |
112 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,732 | m3 |
113 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3,379 | m2 |
114 | Ốp tường trụ, cột bằng gạch thẻ kích thước 60x240mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 6,963 | m2 |
115 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,163 | 100m3 |
116 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,858 | 1m3 |
117 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,057 | 100m3 |
118 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,114 | 100m3 |
119 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,841 | m3 |
120 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,841 | m3 |
121 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,023 | 100m2 |
122 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,101 | tấn |
123 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3,613 | m3 |
124 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,128 | m3 |
125 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 28,922 | m2 |
126 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 23,637 | m2 |
127 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,47 | m3 |
128 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,024 | 100m2 |
129 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,051 | tấn |
130 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 10 | 1cấu kiện |
131 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 16 | bộ |
132 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp D200 18W | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 8 | bộ |
133 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
134 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 7 | cái |
135 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
136 | Lắp đặt công tắc một hạt, công tắc đảo chiều | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
137 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 30 | cái |
138 | Lắp đặt quạt trần | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 8 | cái |
139 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt công suất ≤1,5kW | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
140 | Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện tổng 450x350x150mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | tủ |
141 | Tủ điện âm tường mặt chống cháy 06 Module | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5 | tủ |
142 | Lắp đặt các automat 3 pha 50A | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
143 | Lắp đặt các automat 3 pha 32A | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
144 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
145 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
146 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 11 | cái |
147 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 7 | cái |
148 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột DSTA (3x10+1x6)mm2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 182 | m |
149 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV (3x6+1x4)mm2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 31 | m |
150 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 52 | m |
151 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 462 | m |
152 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 513 | m |
153 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 58 | m |
154 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 362 | m |
155 | Lắp đặt hộp nối, phân dây | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 36 | hộp |
156 | Bộ phụ kiện neo bắt dây cấp điện từ nguồn cấp về hạng mục công trình | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5 | bộ |
157 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4,875 | 1m3 |
158 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,049 | 100m3 |
159 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
160 | Đóng cọc chống sét có sẵn L63x63x6mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5 | cọc |
161 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 33 | m |
162 | Cung cấp, lắp dựng dây tiếp địa thép lập là 40x4mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 13 | m |
163 | Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địa | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
164 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | bộ |
165 | Lắp đặt gương soi | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
166 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
167 | Lắp đặt xí bệt | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | bộ |
168 | Hộp đựng giấy vệ sinh | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
169 | Van điện phao điện | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
170 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | bể |
171 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
172 | Cung cấp, lắp dựng máy bơm nước công suất 5m3/h | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | máy |
173 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,44 | 100m |
174 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,04 | 100m |
175 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,18 | 100m |
176 | Lắp đặt ống nhựa PPR D20 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,22 | 100m |
177 | Lắp đặt tê nhựa thu PPR D32-20 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
178 | Lắp đặt tê nhựa thu PPR D25-20 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
179 | Lắp đặt tê nhựa PPR D20mm, PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
180 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5 | cái |
181 | Lắp đặt cút nhựa PPR D32 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5 | cái |
182 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 5 | cái |
183 | Lắp đặt cút nhựa PPR D20 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 30 | cái |
184 | Lắp đặt côn nhựa thu PPR D32-25 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
185 | Lắp đặt côn nhựa thu PPR D25-20 PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
186 | Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện khóa 1 chiều PPR D25mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
187 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
188 | Lắp đặt van ren - Đường kính 25mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
189 | Lắp đặt van ren - Đường kính 20mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
190 | Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện co Inox đục lỗ téc nước D32mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
191 | Cung cấp, lắp đặt bộ đai inox và vít nở phụ kiện nước | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 20 | bộ |
192 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D110mm PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,24 | 100m |
193 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D63mm PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,2 | 100m |
194 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42mm PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,24 | 100m |
195 | Lắp đặt cút 135 độ nhựa U.PVC D110mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 10 | cái |
196 | Lắp đặt cút nhựa 135 độ U.PVC D63mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
197 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D110mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
198 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D63mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
199 | Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D42mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 16 | cái |
200 | Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC110/63mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
201 | Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC110/42mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
202 | Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC D63-63mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | cái |
203 | Lắp đặt tê nhựa U.PVC D63-63mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
204 | Lắp đặt tê nhựa U.PVC D42-42mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
205 | Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D110-42mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 1 | cái |
206 | Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D63-42mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
207 | Xi phông con thỏ D63mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 3 | cái |
208 | Cung cấp, lắp đặt bộ đai inox và vít nở phụ kiện nước | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 20 | bộ |
209 | Cầu chắn rác inox D120mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
210 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D75mm PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,33 | 100m |
211 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC D75mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
212 | Lắp đặt chếch nhựa U.PVC D75mm | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | cái |
213 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D34mm PN10 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,27 | 100m |
214 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy KT 800x600x180mm, sơn tĩnh điện | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | Hộp |
215 | Lắp đặt bình chữa cháy 4kg-MFZ4 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 4 | Bình |
216 | Lắp đặt bình chữa cháy CO2-MT3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | Bình |
217 | Tiêu lệnh chữa cháy | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2 | Bộ |
B | Phần phá dỡ nhà 01 tầng | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 54,72 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 249,6 | m2 |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - Xà gồ thép | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 0,392 | tấn |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 55,885 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 78,747 | m3 |
6 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,525 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | 2,525 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy khoan bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy đầm bàn ≥ 1,0kW | Hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy đầm dùi ≥ 1,5kW | Hoạt động tốt | 2 |
5 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy hàn điện | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy hàn nhiệt | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa từ ≥ 5tấn. | Hoạt động tốt, có giấy đăng ký xe và Đăng kiểm còn hiệu lực tổi thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
9 | Máy tời điện | Hoạt động tốt | 2 |
10 | Máy đào ≥ 0,4m3 | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy phát điện | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 1,064 | 100m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 2,78 | 1m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
3 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 2,823 | 1m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 10,141 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót | 0,227 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 11,78 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
7 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,202 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,433 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,053 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,23 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,061 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,447 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
13 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 80cm, vữa XM M75, PCB40 | 23,256 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
14 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 44cm, vữa XM M75, PCB40 | 20,464 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,994 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,545 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,231 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,956 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
19 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 5,032 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,74 | 100m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,747 | 100m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 12,992 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
23 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 23,346 | m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
24 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 23,346 | m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 9,472 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
26 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,365 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,335 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,543 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 16,454 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,549 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,468 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,485 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 2,33 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
34 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 28,161 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
35 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 2,975 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
36 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3,407 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
37 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,601 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
38 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,401 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,196 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,161 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
41 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,83 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
42 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,208 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
43 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,166 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
44 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,475 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
45 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,045 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,01 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 0,079 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
48 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,844 | m3 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
49 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,14 | 100m2 | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công | ||
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,029 | tấn | Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh như sau:
- Có quan hệ với 183 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,25%, Xây lắp 77,45%, Tư vấn 17,97%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.259.754.765.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.240.149.038.701 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có bí mật nào cho sự thành công. Thành công là kết quả của sự chuẩn bị kỹ càng, sự chăm chỉ và học hỏi từ thất bại. "
Colin Powell
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.