Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 09:35 27/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Phú Nhuận
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
+ Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh. Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, Huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Phú Nhuận
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:35 04/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:30 27/06/2022
đến
09:35 04/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:35 04/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/07/2022 (02/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Phú Nhuận
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh , địa chỉ: Khu phố Vĩnh Long 1, Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh. Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, Huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Thái Bình Dương. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và đấu thầu Hồng Phát. + Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Đại Phúc Lâm.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh , địa chỉ: Khu phố Vĩnh Long 1, Thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh. Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, Huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. - Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp trong vòng 3 năm 2019,2020,2021. - Giấy xác nhận cam kết nhân sự chủ chốt mà nhà thầu huy động cho gói thầu sẽ có mặt lúc có yêu cầu kiểm tra của đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu và bên mời thầu khi căn cứ vào phần kê khai nhân sự trên webfom của E-HSDT nhà thầu đã nộp hoặc khi thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đạt.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh. Địa chỉ: Thị trấn Bến Sung, Huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hoá. + Chủ đầu tư: Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trường THCS Phú Nhuận. Địa chỉ: Thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
05 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.51
2Cán bộ phụ trách thi công1Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà hiệu bộ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,064100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,781m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,8231m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công10,141m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lótTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,227100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công11,78m3
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,202100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,433tấn
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,053m3
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,23100m2
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,061tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,447tấn
13Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 80cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công23,256m3
14Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 44cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công20,464m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5,994m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,545100m2
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,231tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,956tấn
19Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5,032m3
20Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,74100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,747100m3
22Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công12,992m3
23Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công23,346m2
24Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công23,346m2
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công9,472m3
26Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,365100m2
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,335tấn
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,543tấn
29Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công16,454m3
30Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,549100m2
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,468tấn
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,485tấn
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,33tấn
34Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công28,161m3
35Ván khuôn gỗ sàn máiTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,975100m2
36Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3,407tấn
37Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,601m3
38Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,401100m2
39Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,196tấn
40Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,161tấn
41Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,83m3
42Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,208100m2
43Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,166tấn
44Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,475m3
45Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,045100m2
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,01tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,079tấn
48Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,844m3
49Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,14100m2
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,029tấn
51Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,218tấn
52Gia công xà gồ thép U80x40x2mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,61tấn
53Lắp dựng xà gồ thépTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,61tấn
54Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công75,1841m2
55Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5,118100m2
56Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,832100m2
57Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công38,459m3
58Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,477m3
59Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công46,279m3
60Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công11,474m3
61Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,905m3
62Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công418,334m2
63Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công448,986m2
64Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công136,204m2
65Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công172,133m2
66Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công129,352m2
67Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công297,5m2
68Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công590,467m2
69Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công875,838m2
70Ốp tường trụ, cột - Gạch 300x600mm, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công43,764m2
71Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công85,966m2
72Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công85,966m2
73Lát nền, sàn gạch Ceramic chống trơn 300x300, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công13,954m2
74Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công255,467m2
75Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,553m3
76Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công22,735m2
77Gia công lan can inox cầu thangTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,39tấn
78Lắp dựng lan can inox cầu thang, Inox 304Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công23,585m2
79Cung cấp, lắp dựng trụ thang bằng Inox 304Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1trụ
80Đắp phào đơn, vữa XM M100, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công191,104m
81Đắp trang trí phía trên lam chắn nắng. 01 nhân công cho 01 bộTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công10bộ
82Đắp trang trí hoàn thiện đế cột và bát cột. 02 nhân công cho 01 bộTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công16bộ
83Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện Logo ngành giáo dục, hoặc Logo Trường bằng AluminiumTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1bộ
84Chữ bằng Aluminium khẩu hiệuTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1bộ
85Chữ bằng Aluminium tên hạng mục công trìnhTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1bộ
86Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,4mm, chiều dài bất kỳTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,993100m2
87Tôn úp nóc khổ 0,6m dày 0,4mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công35,02m
88Ke chống bão mật độ 4 cái/1m2Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công797,2cái
89Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện thang lên mái bằng thép D18, cửa lên mái bằng tôn dày 0,6mm có chốt khóa và phụ kiện hoàn thiệnTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1bộ
90Sản xuất cửa đi cửa nhôm hệ 2 cánh mở quay kính dán an toàn 6,38mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công23,04m2
91Sản xuất cửa đi cửa nhôm hệ 1 cánh mở quay, kính dán an toàn 6,38mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4,2m2
92Sản xuất cửa sổ cửa nhôm hệ 2 cánh mở quay, kính dán an toàn 6,38mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công21,12m2
93Sản xuất cửa sổ cửa nhôm hệ 1 cánh mở hất, kính dán an toàn 6,38mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,440.0
94Vách kính cố định nhôm hệ, kính dán an toàn 6,38mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công25,614m2
95Gia công cửa sắt, hoa sắt, Thép đặc vuông 12x12mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,413tấn
96Lắp dựng hoa sắt cửaTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công27,06m2
97Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công17,5511m2
98Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công6,6771m3
99Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,022100m3
100Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,044100m3
101Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,855m3
102Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lótTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,038100m2
103Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công7,387m3
104Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,22m2
105Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,22m2
106Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công21,168m2
107Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1,1431m3
108Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,004100m3
109Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,008100m3
110Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,317m3
111Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,02100m2
112Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,732m3
113Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3,379m2
114Ốp tường trụ, cột bằng gạch thẻ kích thước 60x240mm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công6,963m2
115Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,163100m3
116Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,8581m3
117Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,057100m3
118Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,114100m3
119Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,841m3
120Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,841m3
121Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,023100m2
122Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,101tấn
123Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3,613m3
124Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,128m3
125Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công28,922m2
126Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công23,637m2
127Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,47m3
128Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,024100m2
129Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,051tấn
130Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công101cấu kiện
131Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công16bộ
132Lắp đặt đèn sát trần có chụp D200 18WTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công8bộ
133Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
134Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công7cái
135Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
136Lắp đặt công tắc một hạt, công tắc đảo chiềuTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
137Lắp đặt ổ cắm đôiTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công30cái
138Lắp đặt quạt trầnTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công8cái
139Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt công suất ≤1,5kWTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
140Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện tổng 450x350x150mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1tủ
141Tủ điện âm tường mặt chống cháy 06 ModuleTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5tủ
142Lắp đặt các automat 3 pha 50ATheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
143Lắp đặt các automat 3 pha 32ATheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
144Lắp đặt các automat 1 pha 25ATheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
145Lắp đặt các automat 1 pha 20ATheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
146Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công11cái
147Lắp đặt các automat 1 pha 10ATheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công7cái
148Lắp đặt dây dẫn 4 ruột DSTA (3x10+1x6)mm2Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công182m
149Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV (3x6+1x4)mm2Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công31m
150Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công52m
151Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công462m
152Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công513m
153Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công58m
154Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công362m
155Lắp đặt hộp nối, phân dâyTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công36hộp
156Bộ phụ kiện neo bắt dây cấp điện từ nguồn cấp về hạng mục công trìnhTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5bộ
157Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4,8751m3
158Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,049100m3
159Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
160Đóng cọc chống sét có sẵn L63x63x6mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5cọc
161Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công33m
162Cung cấp, lắp dựng dây tiếp địa thép lập là 40x4mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công13m
163Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địaTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
164Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3bộ
165Lắp đặt gương soiTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
166Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
167Lắp đặt xí bệtTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3bộ
168Hộp đựng giấy vệ sinhTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
169Van điện phao điệnTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
170Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1bể
171Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
172Cung cấp, lắp dựng máy bơm nước công suất 5m3/hTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1máy
173Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,44100m
174Lắp đặt ống nhựa PPR D32 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,04100m
175Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,18100m
176Lắp đặt ống nhựa PPR D20 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,22100m
177Lắp đặt tê nhựa thu PPR D32-20 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
178Lắp đặt tê nhựa thu PPR D25-20 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
179Lắp đặt tê nhựa PPR D20mm, PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
180Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5cái
181Lắp đặt cút nhựa PPR D32 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5cái
182Lắp đặt cút nhựa PPR D25 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công5cái
183Lắp đặt cút nhựa PPR D20 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công30cái
184Lắp đặt côn nhựa thu PPR D32-25 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
185Lắp đặt côn nhựa thu PPR D25-20 PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
186Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện khóa 1 chiều PPR D25mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
187Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
188Lắp đặt van ren - Đường kính 25mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
189Lắp đặt van ren - Đường kính 20mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
190Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện co Inox đục lỗ téc nước D32mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
191Cung cấp, lắp đặt bộ đai inox và vít nở phụ kiện nướcTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công20bộ
192Lắp đặt ống nhựa U.PVC D110mm PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,24100m
193Lắp đặt ống nhựa U.PVC D63mm PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,2100m
194Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42mm PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,24100m
195Lắp đặt cút 135 độ nhựa U.PVC D110mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công10cái
196Lắp đặt cút nhựa 135 độ U.PVC D63mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
197Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D110mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
198Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D63mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
199Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D42mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công16cái
200Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC110/63mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
201Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC110/42mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
202Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC D63-63mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2cái
203Lắp đặt tê nhựa U.PVC D63-63mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
204Lắp đặt tê nhựa U.PVC D42-42mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
205Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D110-42mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công1cái
206Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D63-42mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
207Xi phông con thỏ D63mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công3cái
208Cung cấp, lắp đặt bộ đai inox và vít nở phụ kiện nướcTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công20bộ
209Cầu chắn rác inox D120mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
210Lắp đặt ống nhựa U.PVC D75mm PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,33100m
211Lắp đặt cút nhựa U.PVC D75mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
212Lắp đặt chếch nhựa U.PVC D75mmTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4cái
213Lắp đặt ống nhựa U.PVC D34mm PN10Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,27100m
214Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy KT 800x600x180mm, sơn tĩnh điệnTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2Hộp
215Lắp đặt bình chữa cháy 4kg-MFZ4Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công4Bình
216Lắp đặt bình chữa cháy CO2-MT3Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2Bình
217Tiêu lệnh chữa cháyTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2Bộ
BPhần phá dỡ nhà 01 tầng
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công54,72m2
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công249,6m2
3Tháo dỡ các kết cấu thép - Xà gồ thépTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công0,392tấn
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công55,885m3
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công78,747m3
6Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,525100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công2,525100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt2
2Máy khoan bê tôngHoạt động tốt1
3Máy đầm bàn ≥ 1,0kWHoạt động tốt2
4Máy đầm dùi ≥ 1,5kWHoạt động tốt2
5Máy đầm cócHoạt động tốt1
6Máy hàn điệnHoạt động tốt1
7Máy hàn nhiệtHoạt động tốt1
8Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa từ ≥ 5tấn.Hoạt động tốt, có giấy đăng ký xe và Đăng kiểm còn hiệu lực tổi thiểu đến thời điểm đóng thầu.1
9Máy tời điệnHoạt động tốt2
10Máy đào ≥ 0,4m3Hoạt động tốt1
11Máy phát điệnHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,064 100m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
2,78 1m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
3 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
2,823 1m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
10,141 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
5 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót
0,227 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
11,78 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
7 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,202 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,433 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
9 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
2,053 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
10 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,23 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
11 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,061 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
12 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,447 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
13 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 80cm, vữa XM M75, PCB40
23,256 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
14 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày 44cm, vữa XM M75, PCB40
20,464 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
5,994 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
16 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,545 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,231 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,956 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
19 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
5,032 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
20 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,74 100m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,747 100m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
22 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
12,992 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
23 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
23,346 m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
24 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
23,346 m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
9,472 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
26 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,365 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
27 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,335 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
28 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,543 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
29 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
16,454 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
30 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,549 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,468 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,485 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,33 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
34 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
28,161 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
35 Ván khuôn gỗ sàn mái
2,975 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
36 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3,407 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
37 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,601 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
38 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,401 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,196 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,161 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
41 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,83 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
42 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,208 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
43 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,166 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
44 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
0,475 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
45 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,045 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,01 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,079 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
48 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
0,844 m3 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
49 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,14 100m2 Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công
50 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,029 tấn Theo Chương V và bản vẽ thiết kế thi công

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như Thanh như sau:

  • Có quan hệ với 183 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,25%, Xây lắp 77,45%, Tư vấn 17,97%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.259.754.765.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.240.149.038.701 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây