Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:08 29/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thôn 5 đi thôn 13 và thôn 9 đi thôn 10, 11, 13,14, xã Xuân Du, huyện Như Thanh
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thôn 5 đi thôn 13 và thôn 9 đi thôn 10, 11, 13,14, xã Xuân Du, huyện Như Thanh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện hỗ trợ 4,0 tỷ đồng (theo Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Như Thanh); vốn ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 09/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:00 29/06/2022
đến
16:00 09/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 09/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
140.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/07/2022 (07/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Xuân Du
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thôn 5 đi thôn 13 và thôn 9 đi thôn 10, 11, 13,14, xã Xuân Du, huyện Như Thanh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ 4,0 tỷ đồng (theo Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Như Thanh); vốn ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Xuân Du , địa chỉ: Xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: UBND xã Xuân Du. Địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Du. Địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thanh Hóa + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và đấu thầu Hồng Phát.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Xuân Du , địa chỉ: Xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: UBND xã Xuân Du. Địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Du. Địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan màu bản gốc hoặc bản photo công chứng các tài liệu sau đây: + Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông (theo quy định tại Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ). + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp trong 3 năm 2019, 2020, 2021. - Giấy xác nhận cam kết nhân sự chủ chốt mà nhà thầu huy động cho gói thầu sẽ có mặt lúc có yêu cầu kiểm tra của đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu và bên mời thầu khi căn cứ vào phần kê khai nhân sự trên webfom của E-HSDT nhà thầu đã nộp hoặc khi thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đạt. + Hợp đồng tương tự; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư về việc hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn hợp đồng tương tự (Hoặc các tài liệu khác tương đương chứng minh công trình đã hoàn thành). + Bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự. + Các hợp đồng nguyên tắc + Các tài liệu khác theo yêu cầu của Chương III, IV + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình của các hợp đồng tương tự. + Hóa đơn hoặc đăng ký máy móc thiết bị.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: UBND xã Xuân Du. Địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: UBND xã Xuân Du. Địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Xuân Du, địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện Thoại: 02373.852.366; Fax: 02373.851.451.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Xuân Du, địa chỉ: xã Xuân Du, huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
05 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc tương đương có liên quan đến đường bộ.- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.- Kinh nghiệm: Từng tham gia 01 công trình giao thông cấp IV trở lên với vai trò là Chỉ huy trưởng.Có đầy đủ tài liệu chứng minh51
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công3- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên:- 02 cán bộ chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc tương đương có liên quan đến đường bộ.- 01 cán bộ chuyên ngành cấp thoát nước.- Kinh nghiệm: Từng tham gia 01 công trình giao thông cấp IV trở lên với vai trò là Cán bộ kỹ thuật thi công.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh31
3Cán bộ phụ trách kiểm tra chất lượng công trình (KCS)1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh31
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm: Từng tham gia 01 công trình giao thông cấp IV trở lên với vai trò là Cán bộ ATLĐ- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATuyến 1: thôn 9 đi thôn 12
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1,5336100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt29,1387100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt126,68m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt44,51451m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt8,4578100m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt72,92351m3
7Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt13,8555100m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt522,35m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,9177100m3
10Rải giấy dầu lớp cách lyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt26,1177100m2
11Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt8,7132100m2
12Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt13,32m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt17,81m3
14Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,06m3
15Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,79m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,95m3
17Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,2005tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1581tấn
19Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4,25m3
20Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,81m3
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1776100m2
22Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,7218100m2
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt181cấu kiện
24Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4,50651m3
25Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,8562100m3
26Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,3149100m3
27Mua đất đắp nền tại mỏ đất xã Phượng NghiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4.236,8799m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt423,68810m³/1km
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt423,68810m³/1km
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt423,68810m³/1km
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt24,3889100m3
32Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt24,3889100m3/1km
BTuyến nhánh 1: Thôn 10 đi đường Nghi Sơn Sao Vàng
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,079100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1,5008100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt27,36m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt5,0761m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,9644100m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt22,0691m3
7Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4,1931100m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt68,36m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,5127100m3
10Rải giấy dầu lớp cách lyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,1482100m2
11Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1,249100m2
12Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,96m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,66m3
14Bê tông mũ mố M200, PC40, đá 1x2Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,14m3
15Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,24m3
16Bê tông mặt cống, đá 1x2, mác 300Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,05m3
17Cốt thép tấm đan d Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0103tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0105tấn
19Làm lớp đá đệm móngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,47m3
20Ván khuôn tấm bản đúc sẵnTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0124100m2
21Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,027100m2
22Lắp dựng tấm đanTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt11cấu kiện
23Đào đất xây dựng cầu bằng thủ công, đất cấp IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,43751m3
24Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0831100m3
25Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0292100m3
26Mua đất đắp nền tại mỏ đất xã Phượng NghiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt219,9986m3
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt21,999910m³/1km
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt21,999910m³/1km
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt21,999910m³/1km
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt5,8894100m3
31Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt5,8894100m3/1km
CTuyến 2: Thôn 13 đi thôn 14
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,9259100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt17,5926100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt17,98m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt24,53551m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4,6617100m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt43,28551m3
7Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt8,2243100m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt354,62m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,6597100m3
10Rải giấy dầu lớp cách lyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt17,7312100m2
11Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt4,0472100m2
12Bê tông tường cánh, hố thu + tường thân, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt8,08m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt6,92m3
14Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,52m3
15Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,76m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,15m3
17Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,02tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0375tấn
19Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,17m3
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,039100m2
21Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1089100m2
22Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt31cấu kiện
23Đào đất xây dựng cầu bằng thủ công, đất cấp IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1,4451m3
24Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,2746100m3
25Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,0963100m3
26Mua đất đắp nền tại mỏ đất xã Phượng NghiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2.544,8324m3
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt254,483310m³/1km
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt254,483310m³/1km
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt254,483310m³/1km
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt15,6555100m3
31Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt15,6555100m3/1km
DTuyến 3: Thôn 5 đi thôn 13
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,0566100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt58,0749100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt215,59m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt217,2191m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt41,2716100m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt105,2261m3
7Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt19,9929100m3
8Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt43,002100m2
9Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt43,002100m2
10Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt43,002100m2
11Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt57,13100m
12Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IVTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt51,4171m3
13Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IVTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,5999100m3
14Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm5,713100m2
15Bê tông tường cánh, hố thu + tường thân, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9,85m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt12,96m3
17Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,66m3
18Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,4m3
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,94m3
20Cốt thép tấm đan d Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1043tấn
21Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1539tấn
22Làm lớp đá đệm móngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,82m3
23Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt11,98m3
24Ván khuôn tấm bản đúc sẵnTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,1304100m2
25Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,4931100m2
26Lắp dựng tấm đanTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt131cấu kiện
27Đào đất xây dựng cầu bằng thủ công, đất cấp IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt2,32451m3
28Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,4417100m3
29Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt0,155100m3
30Mua đế cống tròn D300Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt10cái
31Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt101cấu kiện
32Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt41 đoạn ống
33Quét nhựa bitum nóng vào tườngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt12,56m2
34Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 300mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3mối nối
35Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt191,89m3
36Ván khuôn móng dàiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt3,225100m2
37Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt6,321100m2
38Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9,0623tấn
39Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt23,9188tấn
40Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt154,8m3
41Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt10,75100m2
42Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt82,78m3
43Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt231,77m3
44Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1.268,5m2
45Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1.0751cấu kiện
46Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt806,25m2
47Mua đất đắp nền tại mỏ đất xã Phượng NghiTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt8.147,4399m3
48Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt837,35510m³/1km
49Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt837,35510m³/1km
50Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt837,35510m³/1km
51Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt64,8599100m3
52Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt64,8599100m3/1km
EXây lăp DZ hạ thế
1Cột H8,5C Ngọn 140x140 Gốc 370x250Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9cột
2Cột H8,5C Ngọn 140x140 Gốc 370x250Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt652m
3Dựng cột bê tông, chiều cao cột Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt36m
4Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9bộ
5Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ côngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt18quả
6Đánh số cột bê tông li tâmTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt1bộ
7Căng lại dây AV-35mm2Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt18cái
FXây dựng DZ hạ thế
1Móng cột MV-2-7,5, đất cấp 2, thi công bằng máyTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9móng
2Tiếp địa lặp lại cột vuông RC-V- Phần xây dựngTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9bộ
GThu hồi DZ hạ thế
1Tháo dỡ thu hồi xà đỡ XĐ2THTheo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9bộ
2Tháo hạ sứ A20Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt18quả
3Tháo-lắp hòm công tơ H2Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9hòm
4Tháo-lắp hòm công tơ H4Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt9hòm

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≤ 1.25m3- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu1
2Máy cắt uốn thép- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy trộn bê tông ≤250L- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu2
4Máy trộn vữa- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5Máy khoan bê tông- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu2
6Máy đầm bàn ≥1kW- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu2
7Máy đầm đất cầm tay- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu2
8Máy đầm dùi ≤1,5kW- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu2
9Ô tô tự đổ, tải trọng ≤12 tấnHoạt động tốt, có đăng ký đăng kiểm còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.2
10Máy lu ≤ 16T- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu1
11Máy ủi- Còn hoạt động tốt- Sẵn sàng huy động cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
1,5336 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
2 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
29,1387 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
3 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
126,68 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
4 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
44,5145 1m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
5 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
8,4578 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
6 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
72,9235 1m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
7 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
13,8555 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
8 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
522,35 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
9 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
3,9177 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
10 Rải giấy dầu lớp cách ly
26,1177 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
11 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
8,7132 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
12 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
13,32 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
13 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
17,81 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
14 Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
3,06 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
15 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
3,79 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40
0,95 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
17 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
0,2005 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
18 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
0,1581 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
19 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
4,25 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
20 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
3,81 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
21 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác
0,1776 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
22 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,7218 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
23 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
18 1cấu kiện Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
24 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất III
4,5065 1m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
25 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,8562 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
26 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,3149 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
27 Mua đất đắp nền tại mỏ đất xã Phượng Nghi
4.236,8799 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
28 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
423,688 10m³/1km Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
423,688 10m³/1km Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
30 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
423,688 10m³/1km Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
24,3889 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
32 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
24,3889 100m3/1km Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
33 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,079 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
34 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
1,5008 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
35 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
27,36 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
36 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
5,076 1m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
37 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,9644 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
38 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
22,069 1m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
39 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
4,1931 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
40 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
68,36 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
41 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,5127 100m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
42 Rải giấy dầu lớp cách ly
3,1482 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
43 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1,249 100m2 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
44 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
0,96 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
45 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
2,66 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
46 Bê tông mũ mố M200, PC40, đá 1x2
0,14 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
47 Bê tông tấm đan M250 đá 1x2
0,24 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
48 Bê tông mặt cống, đá 1x2, mác 300
0,05 m3 Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
49 Cốt thép tấm đan d
0,0103 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt
50 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
0,0105 tấn Theo dự toán và bản vẽ được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Xuân Du như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 23.657.191.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 23.596.644.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 125

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây