Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 12:01 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mở rộng Chợ Sóc xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Bên mời thầu là: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0977.694.794
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc công trình: Mở rộng Chợ Sóc xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:32 14/09/2022
đến
14:00 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (23/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Vũ Quý
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Mở rộng Chợ Sóc xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Vũ Quý , địa chỉ: Xã Vũ Quý - Huyện Kiến Xương - TP Thái Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Bên mời thầu là: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0977.694.794
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Bình Minh, địa chỉ: thôn Đông Thành, xã Bình Minh, Huyện Kiến Xương; Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Kiến Xương, Địa chỉ: Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH xây dựng & thương mại TBCO; Địa chỉ: Thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Công ty CP tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Bình Minh, địa chỉ: thôn Đông Thành, xã Bình Minh, Huyện Kiến Xương Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây dựng & thương mại TBCO; Địa chỉ: Thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Công ty CP tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Bình Minh, địa chỉ: thôn Đông Thành, xã Bình Minh, Huyện Kiến Xương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Vũ Quý , địa chỉ: Xã Vũ Quý - Huyện Kiến Xương - TP Thái Bình
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Bên mời thầu là: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0977.694.794

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Bên mời thầu là: Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0977.694.794
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý, Địa chỉ: Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình - Số 233, đường Hai Bà Trưng, phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình -
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch huyện Kiến Xương, Địa chỉ: Trụ sở UBND huyện Kiến Xương, thị trấn Kiến Xương huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.015.793.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 603.158.700 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng, trong đó công việc xây lắp có tính chất tương tự gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng cấp IV trở lên. (Trong đó bao gồm các công tác thi công cấu kiện bê tông cốt thép) + Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 1.407.375.000 đồng (Các tài liệu đính kèm: Hợp đồng; biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp của hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.407.375.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình hoặc tương đương.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình, cấp III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình xây dựng cấp IV trở lên.52
2Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình hoặc tương đương.- Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình xây dựng cấp IV trở lên.31
3Cán bộ quản lý chất lượng, phụ trách công tác an toàn lao động vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng công trình hoặc tương đương.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực. Đã làm cán bộ quản lý chất lượng hoặc phụ trách công tác an toàn lao động vệ sinh môi trường tại hiện trường ít nhất 01 công trình xây dựng cấp IV trở lên.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: LÁN BÁN HÀNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Chương V Yêu cầu kỹ thuật14,461m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,5214100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,222100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,4718100m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật6,95m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật26,83m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V Yêu cầu kỹ thuật57,672m3
8Nilon lót nền chống mất nướcChương V Yêu cầu kỹ thuật576,7m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,25m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V Yêu cầu kỹ thuật1,572100m2
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V Yêu cầu kỹ thuật0,24100m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyChương V Yêu cầu kỹ thuật0,2681100m2
13Lát gạch đất nung kích thước gạch Chương V Yêu cầu kỹ thuật584,22m2
14Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Chương V Yêu cầu kỹ thuật26,824m2
15Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Chương V Yêu cầu kỹ thuật24,45m2
16Gia công cột bằng thép hìnhChương V Yêu cầu kỹ thuật2,9836tấn
17Gia công xà gồ thépChương V Yêu cầu kỹ thuật4,8916tấn
18Thép cột mạ kẽm nhúng nóngChương V Yêu cầu kỹ thuật2.983,6kg
19Xà gồ thép hôp mạ kẽmChương V Yêu cầu kỹ thuật4.891,6kg
20Lắp dựng cột thép các loạiChương V Yêu cầu kỹ thuật2,9836tấn
21Lắp dựng xà gồ thépChương V Yêu cầu kỹ thuật4,8916tấn
22Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ (tôn xốp chống nóng)Chương V Yêu cầu kỹ thuật6,7114100m2
23Chụp nhựa chống bãoChương V Yêu cầu kỹ thuật2.452,5cái
24Tôn bưng ốp phía trước + 2 bên khổ rộng B30 dày 0.45mmChương V Yêu cầu kỹ thuật196,24m
25Máng thoát nước INOX 304 dày 0,45mmChương V Yêu cầu kỹ thuật98,12m
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V Yêu cầu kỹ thuật70m2
27Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mmChương V Yêu cầu kỹ thuật1,96100m
28Cút nhưa PVC d90Chương V Yêu cầu kỹ thuật6cái
29Tê nhựa PVC D90Chương V Yêu cầu kỹ thuật24cái
30Đai giữ ống nước bằng inoxChương V Yêu cầu kỹ thuật90cái
31Phễu thu nước bằng nhựa PVCChương V Yêu cầu kỹ thuật30cái
32Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chương V Yêu cầu kỹ thuật150m
33Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chương V Yêu cầu kỹ thuật70m
34Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Chương V Yêu cầu kỹ thuật30hộp
35Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Chương V Yêu cầu kỹ thuật30hộp
36Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương V Yêu cầu kỹ thuật2cái
37Lắp đặt ổ cắm đôiChương V Yêu cầu kỹ thuật30cái
38Tủ điện nhựa lắp aptomat tổngChương V Yêu cầu kỹ thuật2cái
39Phá dỡ lán cũ, san gạtChương V Yêu cầu kỹ thuật1cái
40Bình cứu hỏa bột ABCChương V Yêu cầu kỹ thuật12bình
BHẠNG MỤC: CỔNG, TƯỜNG DẬU
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIChương V Yêu cầu kỹ thuật0,4118m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật5,0054m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,4651100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,1806100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,3612100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật6,6017m3
7Ván khuôn gỗ móng cột, móng tròn, đa giácChương V Yêu cầu kỹ thuật0,3612100m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V Yêu cầu kỹ thuật0,9798100m2
9Cốt thép móng, d Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,2132tấn
10Cốt thép cột, trụ, d Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,1142tấn
11Cốt thép cột, trụ, d Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,799tấn
12Đổ bê tông móng,chiều rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật4,542m3
13Bê tông cột, tiết diện cột Chương V Yêu cầu kỹ thuật5,3888m3
14Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Chương V Yêu cầu kỹ thuật8,4689m3
15Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V Yêu cầu kỹ thuật9,7112m3
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V Yêu cầu kỹ thuật0,3434100m2
17Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,3274tấn
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,7777m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,xây tường thẳng, chiều dày Chương V Yêu cầu kỹ thuật11,2547m3
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Chương V Yêu cầu kỹ thuật271,6638m2
21Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V Yêu cầu kỹ thuật77,2886m2
22Đắp đấu đầu trụ dậu hoa sắtChương V Yêu cầu kỹ thuật27cái
23Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuChương V Yêu cầu kỹ thuật348,948m2
24Sản xuất hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmChương V Yêu cầu kỹ thuật0,4445tấn
25Bản lề cổngChương V Yêu cầu kỹ thuật8cái
26Sơn sắt thép các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V Yêu cầu kỹ thuật231,6468m2
27Lắp dựng cánh cổngChương V Yêu cầu kỹ thuật12,6m2
28Lắp dựng lan can sắtChương V Yêu cầu kỹ thuật103,2234m2
29Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V Yêu cầu kỹ thuật5,4412m3
30Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V Yêu cầu kỹ thuật4,397m3
31Tháo dỡ hoa sắt dậu cũChương V Yêu cầu kỹ thuật90,2454m2
CHẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC + SÂN BÊ TÔNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V Yêu cầu kỹ thuật25,425m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,2787100m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước,bằng thủ công, rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật14,6012m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,8186100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,679100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 2km tiếp theo trong phạm vi Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,679100m3/1km
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V Yêu cầu kỹ thuật11,5242m3
8Ván khuôn gỗ móng băng, móng bè, bệ máyChương V Yêu cầu kỹ thuật0,0429100m2
9Bê tông móng, chiều rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,2442m3
10Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,5482m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V Yêu cầu kỹ thuật0,0566100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,0346tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,4261m3
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácChương V Yêu cầu kỹ thuật3,8293100m2
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,7335tấn
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250Chương V Yêu cầu kỹ thuật25,3145m3
17Vữa XM mác 100 mối nối (vận dụng)Chương V Yêu cầu kỹ thuật4,6736m2
18Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V Yêu cầu kỹ thuật18,288m2
19Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nướcChương V Yêu cầu kỹ thuật128,5cái
20Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V Yêu cầu kỹ thuật0,5739100m2
21Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V Yêu cầu kỹ thuật1,5311tấn
22Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Chương V Yêu cầu kỹ thuật10,3575m3
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V Yêu cầu kỹ thuật138cấu kiện
24Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V Yêu cầu kỹ thuật12,504m2
25Láng mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,84m2
26Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V Yêu cầu kỹ thuật8,541m3
27Nilong nót nềnChương V Yêu cầu kỹ thuật94,608m2
28Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,9529100m3
29Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V Yêu cầu kỹ thuật63,5252m3
30Nilon lót nền chống mất nướcChương V Yêu cầu kỹ thuật635,25m2
DHẠNG MỤC: CAO ÁP CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột Bằng thủ công, rộng Chương V Yêu cầu kỹ thuật6,66m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,0222100m3
3Ván khuôn gỗ móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V Yêu cầu kỹ thuật0,1764100m2
4Đổ bê tông lót móng, B Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,45m3
5Đổ bê tông móng, B Chương V Yêu cầu kỹ thuật3,06m3
6Khung bulong móng M16-300*300*700 mạ kẽmChương V Yêu cầu kỹ thuật9Cái
7Đai thép dẹp 30*3Chương V Yêu cầu kỹ thuật24,03kg
8Cột thép liền cần đơn mạ kẽm nhúng nóng; H =8mChương V Yêu cầu kỹ thuật9cột
9Đèn led cao áp 100WChương V Yêu cầu kỹ thuật12bộ
10ca máy đo điện trởChương V Yêu cầu kỹ thuật1ca
11que hànChương V Yêu cầu kỹ thuật3kg
12Sơn chống gỉChương V Yêu cầu kỹ thuật2kg
13Gia công và đóng cọc chống sétChương V Yêu cầu kỹ thuật10cọc
14Kéo rải dây chống sét Loại dây thép D12mmChương V Yêu cầu kỹ thuật10,8m
15Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột Chương V Yêu cầu kỹ thuật9cột
16Lắp choá đèn ở độ cao Chương V Yêu cầu kỹ thuật12bộ
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chương V Yêu cầu kỹ thuật283,5m
18Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, I Chương V Yêu cầu kỹ thuật9cái
19Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D Chương V Yêu cầu kỹ thuật180m
EHẠNG MỤC: THAY MÁI LÁN GIA CẦM
1Tháo tấm lợp tônChương V Yêu cầu kỹ thuật1,9436100m2
2Cạo rỉ các kết cấu thépChương V Yêu cầu kỹ thuật16,956m2
3Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V Yêu cầu kỹ thuật16,956m2
4Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ (tôn thường)Chương V Yêu cầu kỹ thuật1,9436100m2
5Chụp nhựa chống bãoChương V Yêu cầu kỹ thuật869cái
6Tôn bưng ốp phía trước + 2 bên khổ rộng B40 dày 0.45mmChương V Yêu cầu kỹ thuật52,6m
7Máng thoát nước INOX 304 dày 0,45mmChương V Yêu cầu kỹ thuật48,9m
8Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mmChương V Yêu cầu kỹ thuật0,18100m
9Đai giữ ống nước bằng inoxChương V Yêu cầu kỹ thuật18cái
10Phễu thu nước bằng nhựa PVCChương V Yêu cầu kỹ thuật6cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bànCông suất ≥ 1 kW1
2Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥ 5 kW1
3Máy đầm dùiCông suất ≥ 1,5 kW2
4Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8 m32
5Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng ≥ 70 Kg2
6Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥ 5 kW1
7Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8 m32
8Máy hànCông suất 23 kW1
9Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng ≥ 70 Kg2
10Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn ≥ 250 lít2
11Máy hànCông suất 23 kW1
12Máy trộn vữaDung tích thùng trộn ≥ 150 lít1
13Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn ≥ 250 lít2
14Ô tô tự đổTrọng tải hàng hoá ≥ 5 tấn2
15Máy trộn vữaDung tích thùng trộn ≥ 150 lít1
16Ô tô tự đổTrọng tải hàng hoá ≥ 5 tấn2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu
14,461 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,5214 100m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
3 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,222 100m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
4 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,4718 100m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
5 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,95 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
6 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
26,83 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
57,672 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
8 Nilon lót nền chống mất nước
576,7 m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
2,25 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
10 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,572 100m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,24 100m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy
0,2681 100m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
13 Lát gạch đất nung kích thước gạch
584,22 m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
14 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
26,824 m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
15 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
24,45 m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
16 Gia công cột bằng thép hình
2,9836 tấn Chương V Yêu cầu kỹ thuật
17 Gia công xà gồ thép
4,8916 tấn Chương V Yêu cầu kỹ thuật
18 Thép cột mạ kẽm nhúng nóng
2.983,6 kg Chương V Yêu cầu kỹ thuật
19 Xà gồ thép hôp mạ kẽm
4.891,6 kg Chương V Yêu cầu kỹ thuật
20 Lắp dựng cột thép các loại
2,9836 tấn Chương V Yêu cầu kỹ thuật
21 Lắp dựng xà gồ thép
4,8916 tấn Chương V Yêu cầu kỹ thuật
22 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ (tôn xốp chống nóng)
6,7114 100m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
23 Chụp nhựa chống bão
2.452,5 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
24 Tôn bưng ốp phía trước + 2 bên khổ rộng B30 dày 0.45mm
196,24 m Chương V Yêu cầu kỹ thuật
25 Máng thoát nước INOX 304 dày 0,45mm
98,12 m Chương V Yêu cầu kỹ thuật
26 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
70 m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
27 Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 89mm
1,96 100m Chương V Yêu cầu kỹ thuật
28 Cút nhưa PVC d90
6 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
29 Tê nhựa PVC D90
24 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
30 Đai giữ ống nước bằng inox
90 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
31 Phễu thu nước bằng nhựa PVC
30 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
32 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
150 m Chương V Yêu cầu kỹ thuật
33 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
70 m Chương V Yêu cầu kỹ thuật
34 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp
30 hộp Chương V Yêu cầu kỹ thuật
35 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp
30 hộp Chương V Yêu cầu kỹ thuật
36 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện
2 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
37 Lắp đặt ổ cắm đôi
30 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
38 Tủ điện nhựa lắp aptomat tổng
2 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
39 Phá dỡ lán cũ, san gạt
1 cái Chương V Yêu cầu kỹ thuật
40 Bình cứu hỏa bột ABC
12 bình Chương V Yêu cầu kỹ thuật
41 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
0,4118 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
42 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
5,0054 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
43 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,4651 100m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
44 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,1806 100m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
45 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,3612 100m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,6017 m3 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
47 Ván khuôn gỗ móng cột, móng tròn, đa giác
0,3612 100m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
48 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,9798 100m2 Chương V Yêu cầu kỹ thuật
49 Cốt thép móng, d
0,2132 tấn Chương V Yêu cầu kỹ thuật
50 Cốt thép cột, trụ, d
0,1142 tấn Chương V Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Vũ Quý như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 27.564.334.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.530.110.943 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hiện thực – Ước mơ = Động vật Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)Ước mơ – Hài hước = Cuồng tínƯớc mơ + Hài hước = Ảo mộngHiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoanReality – Dreams = Animal Being Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism) Reality + Humor = Realism (also called Conservatism) Dreams – Humor = Fanaticism Dreams + Humor = Fantasy Reality + Dreams + Humor = Wisdom "

Lâm Ngữ Đường

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38688 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây