Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần xây dựng công trình Minh Anh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Trường Tiểu học Phạm Kính Ân, thị trấn Hưng Nhân, hạng mục Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Nhân; Địa chỉ: Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. ĐT: 0868886188 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Hưng Nhân; Địa chỉ: Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có kiến nghị |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bộ phận tài chính xã; Địa chỉ: Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kiến trúc sư, Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình dân dụng từ cấp III trở lên hoặc 02 (hai) công trình dân dụng cấp IV; Đã là chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tại hiện trường | 2 | Yêu cầu tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dung (Kinh nghiệm 03 tính từ năm tốt nghiệp Đại học, 05 năm tính từ năm tốt nghiệp Cao đẳng) | 3 | 1 |
3 | cán bộ an toàn lao động trực tiếp tại hiện trường | 1 | yêu cầu tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng về các bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng, giao thông, thủy lợi, có chứng nhận tham gia lớp bỗi dưỡng về ATLĐ | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Xây lắp | |||
1 | Đắp cát bãi đúc bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | 100m3 |
3 | Láng vữa bãi đúc dày 3cm, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | m2 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 100m3/1km |
7 | Gia công khung sắt hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0221 | tấn |
8 | Bắn tôn hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 100m2 |
9 | Lắp dựng hàng rào tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m2 |
10 | Phá dỡ hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m2 |
11 | Thép V6 dày 5mm làm cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,527 | Kg |
12 | Thép hộp 2,5x5 dày 1,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,7441 | Kg |
13 | Khấu hao tôn tấm tường rào; | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | m2 |
14 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 349,5 | m3 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,5353 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,28 | tấn |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6727 | tấn |
18 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,6119 | 100m2 |
19 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 430 | mối nối |
20 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,38 | 100m |
21 | ép thử cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | 100m |
22 | Ép trước cọc dẫn âm đoạn 1,02m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4405 | 100m |
23 | Cọc ống thép dẫn âm D25 dài L = 1,02m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cọc |
24 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4405 | 100m cọc |
25 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1052 | 100m3 |
26 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132,1707 | m3 |
27 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1188 | m3 |
28 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4681 | 100m3 |
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4681 | 100m3/1km |
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4681 | 100m3/1km |
31 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,234 | 100m3 |
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4258 | 100m2 |
33 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,414 | 100m2 |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,1543 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7253 | 100m2 |
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4844 | 100m2 |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,795 | m3 |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7933 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4986 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,8479 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2649 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6523 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8289 | tấn |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8321 | 100m2 |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7274 | m3 |
46 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,0069 | m3 |
47 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,7407 | 100m3 |
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7078 | 100m2 |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1645 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0148 | tấn |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2427 | m3 |
52 | Nilon lót nền chống mất nước xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 463,7956 | m2 |
53 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,3796 | m3 |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4064 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5181 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4637 | tấn |
57 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7452 | 100m2 |
58 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1225 | 100m2 |
59 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,2991 | m3 |
60 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7432 | 100m2 |
61 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2452 | tấn |
62 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2844 | tấn |
63 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,0328 | m3 |
64 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 cấu kiện |
65 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,879 | m3 |
66 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2862 | m3 |
67 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,3331 | m3 |
68 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,945 | m3 |
69 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6931 | m3 |
70 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0788 | 100m2 |
71 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
72 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0576 | tấn |
73 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8505 | m3 |
74 | 5x(1,44x1,9+2,6x1,2)x0,2 = 5,856, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,856 | m3 |
75 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8833 | 100m2 |
76 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,782 | 100m2 |
77 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1223 | tấn |
78 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6811 | tấn |
79 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4888 | tấn |
80 | Thép sàn tầng 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,0062 | tấn |
81 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,5132 | m3 |
82 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn tầng 2, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,1182 | m3 |
83 | Tấm thép rộng 0,2m dày 2mm đặt che vị trí khe lún giữa sảnh và nhà lớp học | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,5758 | Kg |
84 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5815 | 100m2 |
85 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4517 | tấn |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,744 | tấn |
87 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6647 | m3 |
88 | Đào móng bậc tam cấp, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,9369 | m3 |
89 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0721 | 100m2 |
90 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7195 | m3 |
91 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc cầu thang vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,2239 | m3 |
92 | Xây gạch không nung 2 lỗ mác 75, KT6,5x10,5x22, xây tường thẳng cạnh bậc tam cấp chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0078 | m3 |
93 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4063 | tấn |
94 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,597 | tấn |
95 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4468 | tấn |
96 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6308 | 100m2 |
97 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,7514 | m3 |
98 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7887 | 100m2 |
99 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2495 | tấn |
100 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3091 | tấn |
101 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,3444 | m3 |
102 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 cấu kiện |
103 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,8176 | m3 |
104 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2579 | m3 |
105 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0458 | m3 |
106 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,1959 | m3 |
107 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lan can hiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1535 | 100m2 |
108 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0232 | tấn |
109 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1133 | tấn |
110 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6578 | m3 |
111 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bục giảng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,856 | m3 |
112 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4831 | 100m2 |
113 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn tầng 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8824 | 100m2 |
114 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9962 | tấn |
115 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3437 | tấn |
116 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2642 | tấn |
117 | Thép sàn tầng 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4452 | tấn |
118 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,143 | m3 |
119 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,1851 | m3 |
120 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5451 | 100m2 |
121 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3884 | tấn |
122 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,744 | tấn |
123 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,3551 | m3 |
124 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc cầu thang, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,782 | m3 |
125 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5914 | tấn |
126 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3961 | tấn |
127 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4314 | tấn |
128 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6308 | 100m2 |
129 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2795 | m3 |
130 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8015 | 100m2 |
131 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,29 | tấn |
132 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3256 | tấn |
133 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4726 | m3 |
134 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 cấu kiện |
135 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,6244 | m3 |
136 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9439 | m3 |
137 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,815 | m3 |
138 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1748 | m3 |
139 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1365 | 100m2 |
140 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0207 | tấn |
141 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1004 | tấn |
142 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4742 | m3 |
143 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bục giảng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,856 | m3 |
144 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2129 | 100m2 |
145 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2476 | 100m2 |
146 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0808 | tấn |
147 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6442 | tấn |
148 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1394 | tấn |
149 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,7532 | tấn |
150 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,693 | m3 |
151 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,9707 | m3 |
152 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0302 | 100m2 |
153 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0024 | tấn |
154 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0124 | tấn |
155 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1584 | m3 |
156 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 cấu kiện |
157 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1161 | tấn |
158 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0992 | tấn |
159 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0735 | tấn |
160 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2618 | 100m2 |
161 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6845 | m3 |
162 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3305 | m3 |
163 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,327 | m3 |
164 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,0095 | m3 |
165 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1856 | 100m2 |
166 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1988 | tấn |
167 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6474 | tấn |
168 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,4148 | m3 |
169 | Trát tường thu hồi, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,0442 | m2 |
170 | Trát cửa thông gió, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,0875 | m2 |
171 | Láng chống thấm mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 182,7332 | m2 |
172 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9845 | tấn |
173 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 219,063 | m2 |
174 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9845 | tấn |
175 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5457 | 100m2 |
176 | Tôn úp nóc khổ rộng 600mm dày 0,45m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,11 | m |
177 | Tôn diềm mái khổ rộng 400mm dày 0,45m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,42 | m |
178 | Con nẹp chống bão bằng nhựa (khoảng cách giữa các nẹp là 0,25m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.136 | cái |
179 | Sản xuất thang lên kiểm tra mái, thép D18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
180 | Sản xuất cửa lên mái bằng tôn dày 0,8 ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,81 | m2 |
181 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 857,93 | m2 |
182 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.391,2 | m2 |
183 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.771,4425 | m2 |
184 | Trát má cửa, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 261,5478 | m2 |
185 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 237,4865 | m2 |
186 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 605,0868 | m2 |
187 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 406,267 | m2 |
188 | Đắp đấu cột, chi tiết trang trí trên lan che nắng tầng 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | cấu kiện |
189 | Trát khung trang trí, lan can, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 377,9724 | m2 |
190 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 673,976 | m |
191 | Trát gờ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,82 | m |
192 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.421,84 | m |
193 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,0024 | m2 |
194 | Cắt chữ " TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM KÍNH ÂN" bằng chữ Inox mạ đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
195 | Biểu tượng quyển vở, bút mực bằng inox mạ đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
196 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600X600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.232,9745 | m2 |
197 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,8944 | m2 |
198 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Granite 200x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,1 | m2 |
199 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236,298 | m2 |
200 | Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn chịu nước 60x60 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,6232 | m2 |
201 | Lắp dựng tấm ngăn compac maica dày 1,2cm (bao gồm cả khóa, chốt và phụ kiện kèm theo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 101,079 | m2 |
202 | Tôn cát sàn âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7481 | m3 |
203 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.171,2047 | m2 |
204 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.646,5767 | m2 |
205 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,196 | m2 |
206 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,3315 | m2 |
207 | Láng granitô cầu thang, bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,196 | m2 |
208 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184,8 | m |
209 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5923 | tấn |
210 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 167,6472 | m2 |
211 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 220,26 | m2 |
212 | Sản xuất cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm XingFa kính an toàn dày 6.38mm (Có bản lề, ke chốt dọc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99 | m2 |
213 | Sản xuất cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm XingFa kính an toàn dày 6.38mm (Có bản lề, ke chốt dọc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,23 | m2 |
214 | Sản xuất cửa sổ 2 canh mở quay, cửa nhôm XingFa kính an toàn dày 6.38mm (Có bản lề, ke chốt dọc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 175,5 | m2 |
215 | Sản xuất cửa sổ 1 cánh mở hất, cửa nhôm XingFa kính an toàn dày 6.38mm (Có bản lề, ke chốt dọc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
216 | Sản xuất vách nhôn XingFa, kính trắng an toàn dày 6,38mm (Bao gồm khuôn, phụ kiện kèm theo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,45 | m2 |
217 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,86 | m2 |
218 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,45 | m2 |
219 | Sản xuất lan can thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2241 | tấn |
220 | Gia công thanh tăng cứng vách kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1004 | tấn |
221 | Sắt hộp mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158,1053 | kg |
222 | Sắt đặc 20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,94 | kg |
223 | Sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 324,5 | kg |
224 | Gạch bông gió | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 134 | Viên |
225 | Lắp đặt lan can thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,9392 | m2 |
226 | Mua trụ thang bằng gỗ nhóm III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
227 | Tay vịn bằng gỗ nhóm III 70x100 đánh vecni | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,4 | m |
228 | Gia công lan can cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5088 | tấn |
229 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,1424 | m2 |
230 | Lắp dựng lan can cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,76 | m2 |
231 | Lắp dựng thanh tăng cứng vách kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1004 | tấn |
232 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
233 | Lắp đặt ống nhựa HDPE gân xoắn đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 65/50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
234 | Lắp đặt hộp cầu dao tổng từ tủ điện tổng của trường KT400x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
235 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp 60x80cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
236 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp 15x15 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | hộp |
237 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
238 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 100Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
239 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn âm trần D150-18w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | bộ |
240 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
241 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
242 | Lắp đặt dây đơn 1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 402 | m |
243 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184 | m |
244 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
245 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
246 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184 | m |
247 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 261 | m |
248 | Lắp đặt đế âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
249 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
250 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp 15x15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | hộp |
251 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
252 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 186 | m |
253 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
254 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 186 | m |
255 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
256 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
257 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần D150-18w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
258 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
259 | Lắp đặt đế âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
260 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
261 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.747,5 | m |
262 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.597,5 | m |
263 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
264 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
265 | Lắp đặt các loại đèn Led 54W dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | bộ |
266 | Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
267 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
268 | Lắp đặt đế âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | Cái |
269 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | m3 |
270 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cọc |
271 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
272 | Lắp đặt kim thu sét dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
273 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85 | m |
274 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | 100m3 |
275 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,78 | 100m |
276 | Lắp đặt côn tê cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn tê cút 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
277 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
278 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m |
279 | Lắp đặt côn tê cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn tê cút 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
280 | Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
281 | Quả cầu chắn rác: | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
282 | Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 3m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bể |
283 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 5,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m |
284 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | 100m |
285 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m |
286 | Lắp đặt côn tê cút chếch nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
287 | Lắp đặt côn tê cút chếch nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | cái |
288 | Lắp đặt côn tê cút chếch nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
289 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
290 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (bằng đồng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
291 | Lắp đặt vòi chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
292 | Kép đồng D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | cái |
293 | Rác co D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
294 | Van phao điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
295 | Thoát sàn inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
296 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
297 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
298 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
299 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
300 | Máng tiểu INOX 304 U300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2 | m |
301 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | 100m |
302 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | 100m |
303 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m |
304 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m |
305 | Lắp đặt côn, tê cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
306 | Lắp đặt côn, tê cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81 | cái |
307 | Lắp đặt côn, tê cút chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
308 | Lắp đặt côn tê cút chếch nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
309 | Chóp thông hơi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
310 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1798 | m3 |
311 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1962 | 100m3 |
312 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1017 | 100m3 |
313 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | 100m3 |
314 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | 100m3 |
315 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | 100m3/1km |
316 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8276 | m3 |
317 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0928 | tấn |
318 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1554 | m3 |
319 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0286 | 100m2 |
320 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2596 | m3 |
321 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0272 | 100m2 |
322 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0144 | tấn |
323 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,08 | m3 |
324 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4789 | m3 |
325 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,65 | m2 |
326 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0344 | 100m2 |
327 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0635 | tấn |
328 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,704 | m3 |
329 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào V ≥ 0.4m3 | đào xúc | 1 |
2 | Xe ô tô tải ≥ 5 tấn | vận chuyển | 2 |
3 | Đầm cóc 70 kg | đầm lèn | 1 |
4 | Máy cắt uốn thép 5,0 kW | cắt và uốn sắt | 1 |
5 | Máy hàn điện 23Kw | hàn thép | 1 |
6 | Máy vận thăng ≥ 0.8 tấn | vận chuyển lên cao | 1 |
7 | Bộ máy gồm: Đầm dùi và đầm bàn | đầm BT | 2 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Trộn BT | 2 |
9 | Máy trộn vữa ≥ 150 lít | Trộn vữa | 2 |
10 | Cần cẩu ≥ 25 tấn | Cẩu, vận chuyển | 1 |
11 | Máy ép cọc, lực ép ≥ 150 tấn | ép cọc | 1 |
12 | Bộ (máy Thủy bình và máy kinh vĩ)hoặc máy toàn đạc | đo đạc | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MINH ANH như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 95,45%, Tư vấn 4,55%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 445.634.256.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 441.829.166.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Xuất thân và sự giàu sang kết hợp cùng nhau đã thắng thế đạo đức và tài năng trong mọi thời đại. "
John Adams
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần xây dựng công trình Minh Anh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần xây dựng công trình Minh Anh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.