Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04- Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê

Tìm thấy: 22:00 22/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê
Gói thầu
Gói thầu số 04- Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách nhà nước và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
22:00 29/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:52 22/06/2022
đến
22:00 29/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
22:00 29/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/06/2022 (27/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04- Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê , địa chỉ: Số 198, đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê, số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690 - Bên mời thầu là: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê. số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Minh Nhật Phú Thọ; - Đơn vị thẩm đinh Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng; - Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH xây dựng Gia Linh Phú Thọ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê , địa chỉ: Số 198, đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê, số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690 - Bên mời thầu là: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê. số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, theo yêu cầu của E-HSMT; - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sang làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê, số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690 - Bên mời thầu là: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê. số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hoàng Danh Ca, chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê, số 98 đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê. Số ĐT: 0983.297.690
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH xây dựng Gia Linh Phú Thọ, địa chỉ huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, số ĐT: 033228826.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp IV cùng loại (có hang mục mặt đường bằng bê tông nhựa), có xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản hoàn thành công trình hoặc Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng (thành phần tham gia nghiệm thu bên nhà thầu thi công có chỉ huy trưởng). Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc chứng thực: + Hợp đồng lao động;+ Bằng cấp chứng chỉ có liên quan.21
2Cán bộ kỹ thuật2Có trình độ kỹ sư trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Đã là cán bộ kỹ thuật 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự có xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản hoàn thành công trình hoặc Biên bản bàn giao đưa vào sử dung (thành phần tham gia nghiệm thu bên nhà thầu thi công có can bộ kỹ thuật). Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc chứng thực:+ Hợp đồng lao động;+ Bằng cấp chứng chỉ có liên quan.21
3Cán bộ phụ trách về công tác an toàn lao động1Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Đã là cán bộ an toàn lao động 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực. Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc chứng thực;+ Hợp đồng lao động;+ Bằng cấp chứng chỉ có liên quan.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K≥0,95Yêu cầu kỹ thuật - Chương V2,306100m3
2Đào nền đường, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,7203100m3
3Đào rãnh, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,052100m3
4Đào khuôn đường, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V4,0256100m3
5Đào kết cấu mặt đường cũYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,4905100m3
6Đào cấp, đất cấp IIYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,3495100m3
7Đắp đất nền đường (đắp bù VB+VHC+ĐC+Dào xử lý nền K95), độ chặt yêu cầu K≥0,95Yêu cầu kỹ thuật - Chương V34,258100m3
8Vận chuyển đất tận dụng, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V3,0008100m3
9Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp IIYêu cầu kỹ thuật - Chương V2,6371100m3
BMẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Yêu cầu kỹ thuật - Chương V32,0188100m2
2Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Yêu cầu kỹ thuật - Chương V3,462100m2
3Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộnYêu cầu kỹ thuật - Chương V5,5763100tấn
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường nhũ tương tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2Yêu cầu kỹ thuật - Chương V3,462100m2
5Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường MC 1,0 kg/m2Yêu cầu kỹ thuật - Chương V28,5568100m2
6Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổYêu cầu kỹ thuật - Chương V5,5763100tấn
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênYêu cầu kỹ thuật - Chương V4,9474100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiYêu cầu kỹ thuật - Chương V3,6935100m3
9Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépYêu cầu kỹ thuật - Chương V4,3072m3
CVUỐT RẼ
1Đào nền đường, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0386100m3
2Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Yêu cầu kỹ thuật - Chương V1,2345100m2
3Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộnYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,2095100tấn
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường nhũ tương tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,4566100m2
5Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường MC 1,0 kg/m2Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,7779100m2
6Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,2095100tấn
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,1167100m3
8Vận chuyển đất, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0386100m3
DTHOÁT NƯỚC NGANG ĐƯỜNG
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường, đá 2x4, mác 200Yêu cầu kỹ thuật - Chương V12,98m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Yêu cầu kỹ thuật - Chương V3,25m3
3Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhYêu cầu kỹ thuật - Chương V2,3m3
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,1008tấn
5Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thépYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,3127100m2
6Quét nhựa bitum nóng vào tườngYêu cầu kỹ thuật - Chương V14,13m2
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0532tấn
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0431tấn
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0375100m2
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnYêu cầu kỹ thuật - Chương V8cấu kiện
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,02m3
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0012tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,94m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,0216tấn
15Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,78100m2
16Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Yêu cầu kỹ thuật - Chương V6,13m3
17Đào móng công trình, chiều rộng móng Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,5517100m3
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K≥0,95Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,338100m3
19Phá dỡ kết cấu gạch đáYêu cầu kỹ thuật - Chương V3m3
20Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Yêu cầu kỹ thuật - Chương V1,22m3
21Vận chuyển đất, đất cấp IIYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,305100m3
ERÃNH DỌC ĐẬY BẢN B40
1Bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 200Yêu cầu kỹ thuật - Chương V235,06m3
2Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Yêu cầu kỹ thuật - Chương V11,3544tấn
3Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mmYêu cầu kỹ thuật - Chương V10,4959tấn
4Đắp cát công trìnhYêu cầu kỹ thuật - Chương V35,77m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiYêu cầu kỹ thuật - Chương V20,2356100m2
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật - Chương V93m3
7Cốt thép tấm đanYêu cầu kỹ thuật - Chương V9,8419tấn
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpYêu cầu kỹ thuật - Chương V4,7012100m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnYêu cầu kỹ thuật - Chương V1.022cấu kiện
10Đào rãnh, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V5,9569100m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K≥0,95Yêu cầu kỹ thuật - Chương V2,3406100m3
12Vận chuyển đất, đất cấp IIYêu cầu kỹ thuật - Chương V3,6163100m3
FĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V245,88m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépYêu cầu kỹ thuật - Chương V22,1292m3
3Đào móng công trình, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V2,4436100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K≥0,90Yêu cầu kỹ thuật - Chương V0,6981100m3
5Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉYêu cầu kỹ thuật - Chương V6,57viên
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K≥0,90Yêu cầu kỹ thuật - Chương V1,6469100m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, hoàn trả bê tông mặt đường, đá 2x4, mác 200Yêu cầu kỹ thuật - Chương V22,1292m3
8Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50Yêu cầu kỹ thuật - Chương V761,85m
9Rải cáp ngầm CU/XPLE/PVC/DSTA/PVC: 4x16mm2Yêu cầu kỹ thuật - Chương V7,88100m
10Khung móng đènYêu cầu kỹ thuật - Chương V18bộ
11Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V14,976m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Yêu cầu kỹ thuật - Chương V11,52m3
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtYêu cầu kỹ thuật - Chương V0,576100m2
14Làm tiếp địa cho cột đènYêu cầu kỹ thuật - Chương V18bộ
15Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang, cao Yêu cầu kỹ thuật - Chương V18cột
16Lắp dựng cột đèn bằng máy, chiều cao cột Yêu cầu kỹ thuật - Chương V18cột
17Luồn cáp ngầm cửa cộtYêu cầu kỹ thuật - Chương V18đầu cáp
18Lắp bảng điện cửa cộtYêu cầu kỹ thuật - Chương V18bảng
19Làm đầu cáp khôYêu cầu kỹ thuật - Chương V144đầu cáp
20Lắp của cộtYêu cầu kỹ thuật - Chương V18cửa
21Đèn LED VENUS 100W. DIM 5 cấpYêu cầu kỹ thuật - Chương V18bộ
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC 2x2,5 mm-0,6/1kVYêu cầu kỹ thuật - Chương V72m
23Đánh số cột thépYêu cầu kỹ thuật - Chương V12cột
24Rải dây tiếp địa M10Yêu cầu kỹ thuật - Chương V54m
25Tủ điện điều khiển chiếu sáng trọn bộ+giá treoYêu cầu kỹ thuật - Chương V1tủ
26Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIYêu cầu kỹ thuật - Chương V5m3
27Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngYêu cầu kỹ thuật - Chương V5m3
28Làm tiếp địa cho tủ điệnYêu cầu kỹ thuật - Chương V1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủiSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
2Máy đàoSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
3Ô tô tự đổ (5-12T)Sử dụng tốt, có đăng ký và đăng kiểm hoặc kiểm định còn hiệu lực2
4Lu bánh thépSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
5Lu rung tự hànhSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
6Máy rải BTNSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
7Thiết bị phun tưới nhựaSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
8Máy nén khíSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1
9Lu bánh hơi ≥ 16 tấnSử dụng tốt, có hóa đơn mua bán thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K≥0,95
2,306 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
2 Đào nền đường, đất cấp III
0,7203 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
3 Đào rãnh, đất cấp III
0,052 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
4 Đào khuôn đường, đất cấp III
4,0256 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
5 Đào kết cấu mặt đường cũ
0,4905 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
6 Đào cấp, đất cấp II
0,3495 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
7 Đắp đất nền đường (đắp bù VB+VHC+ĐC+Dào xử lý nền K95), độ chặt yêu cầu K≥0,95
34,258 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
8 Vận chuyển đất tận dụng, đất cấp III
3,0008 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
9 Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp II
2,6371 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
10 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
32,0188 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
11 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
3,462 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
12 Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn
5,5763 100tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
13 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường nhũ tương tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2
3,462 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
14 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường MC 1,0 kg/m2
28,5568 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
15 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
5,5763 100tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
16 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
4,9474 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
17 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
3,6935 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
18 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
4,3072 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
19 Đào nền đường, đất cấp III
0,0386 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
1,2345 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
21 Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn
0,2095 100tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
22 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường nhũ tương tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2
0,4566 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
23 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng Nhựa đường MC 1,0 kg/m2
0,7779 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
24 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
0,2095 100tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
25 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,1167 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
26 Vận chuyển đất, đất cấp III
0,0386 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường, đá 2x4, mác 200
12,98 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200
3,25 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
29 Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình
2,3 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
30 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính
0,1008 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
31 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép
0,3127 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
32 Quét nhựa bitum nóng vào tường
14,13 m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
33 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0532 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
34 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm
0,0431 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
35 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0375 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
36 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn
8 cấu kiện Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường, đá 1x2, mác 250
0,02 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,0012 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường, đá 1x2, mác 250
0,94 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,0216 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
41 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,78 100m2 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
42 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
6,13 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
43 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,5517 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
44 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K≥0,95
0,338 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
45 Phá dỡ kết cấu gạch đá
3 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
46 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
1,22 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
47 Vận chuyển đất, đất cấp II
0,305 100m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
48 Bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 200
235,06 m3 Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
49 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính
11,3544 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V
50 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mm
10,4959 tấn Yêu cầu kỹ thuật - Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,53%, Xây lắp 89,47%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.480.071.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.829.547.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04- Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04- Thi công xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến phố Nguyễn Phiên, thị trấn Cẩm Khê" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 105

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu chân thật không phân biệt giai cấp tuổi tác, địa vị danh vọng… Nó san bằng tất cả. Nó là vị thần của tình cảm. "

Lope De Vegas

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7895 dự án đang đợi nhà thầu
  • 531 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 879 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37720 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây