Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Tên dự án là: Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay Ngân hàng Thế giới giai đoạn 2016-2020, vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm 2018 (hoặc 12 tháng năm 2018). Trường hợp doanh nghiệp hoạt động dưới 1 năm, xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân của các tháng hoạt động hoặc các tài liệu khác chứng minh là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. - Báo cáo tài chính năm 2016, 2017, 2018. - Các Hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật liệu chính: Cát, đá các loại, xi măng, vật liệu ống và các phụ kiện. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn - tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; điện thoại: 02093.870.646 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bế Ngọc Hùng, điện thoại: 02093.870.646 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.392.380.347.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 47.847.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có 01 hợp đồng xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật về Cấp nước sinh hoạt nông thôn Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.116.444.162 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.116.444.162 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.116.444.162 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.116.444.162 VND. Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Loại công trình: Cấp nước Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư Xây dựng, Thủy Lợi, có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường (hoặc có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng phù hợp theo quy định) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư Xây dựng, Thủy Lợi hoặc tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành Xây dựng, Thủy Lợi (phù hợp với nhiệm vụ được phân công). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách môi trường | 1 | Kỹ sư hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành công nghệ môi trường. Hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành giao thông, xây dựng hoặc thủy lợi có chứng nhận tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | |
B | HẠNG MỤC XÂY DỰNG | |||
C | NGUỒN KHAU DẠ THÔN KHUỔI ĐEENG 1, KHUỔI ĐEENG 2 | |||
D | PHẦN BỂ XỬ LÝ LÀM MỚI: | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,42 | m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,64 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1164 | 100m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0725 | 100m2 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,01 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1249 | tấn |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2 | m3 |
8 | Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,9 | m3 |
9 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,88 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0719 | 100m2 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0662 | tấn |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,79 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,5 | m2 |
14 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,5 | m2 |
15 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,23 | m2 |
16 | Bả bằng xi măng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,23 | m2 |
17 | Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,62 | m2 |
18 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1295 | 100m2 |
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2836 | tấn |
20 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,91 | m3 |
21 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
22 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
23 | Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,5 | m2 |
24 | Làm tầng lọc bằng sỏi cuội Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0393 | 100m3 |
25 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
26 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m |
27 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
28 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
29 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê thép 75x50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
30 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
31 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm, đường kính 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
32 | Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
33 | Lắp đặt van đồng, đường kính van 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
E | PHẦN BỂ CHỨA LÀM MỚI 8M3 (1CK): | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,05 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,02 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng bể + hố van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0371 | 100m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0462 | tấn |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,66 | m3 |
7 | Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,48 | m3 |
8 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,91 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,25 | m2 |
10 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,25 | m2 |
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,76 | m2 |
12 | Bả bằng xi măng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,76 | m2 |
13 | Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,37 | m2 |
14 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0453 | 100m2 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0771 | tấn |
16 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | m3 |
17 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
18 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
19 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m |
20 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
21 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
23 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
24 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm, đường kính D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
25 | Lắp đặt tê nhựa, đường kính D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
26 | Lắp đặt van đồng, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
27 | Lắp đặt van phao, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
28 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
29 | Lắp đặt nối thẳng thép tráng kẽm D75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
F | PHẦN ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH: | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,834 | m3 |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159,4606 | m3 |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4929 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D90 PN8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3108 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D75 PN8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0576 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D50 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,7834 | 100m |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D32 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1212 | 100m |
8 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,429 | 100m |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông trụ đỡ ống thép 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3 | m3 |
10 | Lắp đặt côn thu nhựa D90/75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đai khởi thuỷ, đường kính ống 50x20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
12 | Lắp đai khởi thuỷ, đường kính ống 50x32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
13 | Lắp đai khởi thuỷ, đường kính ống 32x20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
G | ĐƯỜNG ỐNG DẪN ĐẾN CÁC HỘ: | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,9864 | m3 |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,2963 | m3 |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9028 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,913 | 100m |
5 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 251 | cái |
H | HỐ VAN XẢ CẶN (03CK): | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,77 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,44 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m2 |
6 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0053 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0063 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m |
13 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm GI D75x20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
14 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm GI D50x20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
15 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
16 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
18 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
19 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
I | HỐ VAN ĐIỀU TIẾT (13CK): | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,31 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,84 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | m2 |
6 | Láng hố van, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,25 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0231 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0272 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,43 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
13 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
14 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
15 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
16 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
17 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
18 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
19 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
20 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
21 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
22 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
23 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
24 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
25 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
26 | Lắp đặt van điều tiết D75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
27 | Lắp đặt van điều tiết D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
28 | Lắp đặt van điều tiết D32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
J | TRỤ VÒI (140CK): | |||
1 | Ván khuôn gỗ hộp đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2355 | 100m2 |
2 | Bê tông hộp đồng hồ, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,01 | m3 |
3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,68 | 100m |
4 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | cái |
5 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | cái |
6 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | cái |
7 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | cái |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1 | 100m |
9 | Lắp đặt van khóa, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | cái |
10 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (Đồng hồ Việt Nam) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | cái |
11 | Sản xuất cấu kiện bê tông giữ trụ vòi đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,46 | m3 |
12 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn trụ bê tông giữ vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m2 |
13 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | cái |
14 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,62 | m3 |
K | ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4034 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1009 | m3 |
3 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0311 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0021 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0016 | 100m2 |
6 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 (gạch xây không nung), vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1342 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,22 | m2 |
9 | Lắp đặt đấu nối thẳng HDPE D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt rắc co thép D80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt măng xông thép D80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
L | THÍ NGHIỆM MẪU NƯỚC ĐẦU RA | |||
1 | Thí nghiệm mẫu nước đầu ra | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | mẫu |
M | NGUỒN ĐẦU NGUỒN THÔN NẶM DẮT | |||
N | PHẦN SỬA CHỮA BỂ XỬ LÝ: | |||
1 | Nạo vét đất đá trong bể cũ bằng thủ công - đá dăm ,sỏi các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,61 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0451 | 100m2 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0418 | tấn |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,46 | m3 |
5 | Xây ốp thành bể bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | m3 |
6 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
7 | Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,21 | m2 |
8 | Làm lớp sỏi lọc, loại sỏi cuội D = 3 - 4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0088 | 100m3 |
9 | Làm lớp cát lọc, loại sỏi cuội D = 0.3 - 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0064 | 100m3 |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m |
12 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
13 | Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
14 | Lắp đặt van đồng, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
16 | Lắp đặt măng sông nhựa D32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
O | PHẦN ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH: | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,1431 | m3 |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4269 | m3 |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3457 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D32 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,5785 | 100m |
5 | Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 32/20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
P | ĐƯỜNG ỐNG DẪN ĐẾN CÁC HỘ: | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8854 | m3 |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2957 | m3 |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1718 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,216 | 100m |
5 | Lắp đặt tê nhựa, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
Q | HỐ VAN XẢ CẶN (01CK): | |||
1 | Đào móng hố van, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,26 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,48 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
6 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0018 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0021 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | 100m |
12 | Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm GI D40/20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
14 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
15 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Lắp đặt măng sông nhựa D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
R | HỐ VAN XẢ KHÍ (01CK): | |||
1 | Đào móng hố van, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,23 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
6 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0017 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0021 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | 100m |
12 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
14 | Lắp đặt măng sông, đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
S | TRỤ VÒI (21CK): | |||
1 | Ván khuôn gỗ hộp bảo vệ đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0353 | 100m2 |
2 | Bê tông hộp đồng hồ, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
4 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm, đường kính cút thép GI D15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
5 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
6 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
7 | Lắp đặt măng sông nhựa, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
9 | Lắp đặt van khóa, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
10 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (Đồng hồ Việt Nam) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
11 | Lắp đặt đai khởi thủy nhựa, đường kính D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
12 | Sản xuất cấu kiện bê tông giữ trụ vòi đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,819 | m3 |
13 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn trụ bê tông giữ vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | 100m2 |
14 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
15 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,693 | m3 |
T | ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4034 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1009 | m3 |
3 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0311 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0021 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0016 | 100m2 |
6 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 (gạch xây không nung), vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1342 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,22 | m2 |
9 | Lắp đặt đấu nối thẳng HDPE D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt rắc co thép D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt măng xông thép D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
U | THÍ NGHIỆM MẪU NƯỚC ĐẦU RA | |||
1 | Thí nghiệm mẫu nước đầu ra | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | mẫu |
V | NGUỒN THIM PHONG THÔN BẢN LÙ | |||
W | PHẦN SỬA CHỮA BỂ XỬ LÝ (02 BỂ): | |||
1 | Nạo vét đất đá trong bể xử lý cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,04 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0789 | 100m2 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0861 | tấn |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,04 | m3 |
5 | Xây ốp thành bể bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,08 | m3 |
6 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
7 | Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,64 | m2 |
8 | Làm tầng lọc sỏi lọc, loại sỏi cuội D = 3 - 4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0226 | 100m3 |
9 | Làm tầng lọc sỏi lọc, loại sỏi cuội D = 0.3 - 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0113 | 100m3 |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
13 | Lắp đặt cút cong thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn thép 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
14 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính 50x40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
16 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
17 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
18 | Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Lắp đặt van đồng, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Lắp đặt măng xông nhựa D63mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
X | ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH VÀ NHÁNH: | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 188,9045 | m3 |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140,4786 | m3 |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2938 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D63 PN8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,1274 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D40 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4957 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D32 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4772 | 100m |
7 | Lắp đặt côn thu hạ bậc D63/40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 63/20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
9 | Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 32/20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
10 | Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 40/20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
Y | ĐƯỜNG ỐNG DẪN ĐẾN CÁC HỘ: | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,8843 | m3 |
2 | Đào đất đặt đường ống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,6161 | m3 |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,625 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,3645 | 100m |
5 | Lắp đặt đai khởi thủy nhựa, đường kính 20/15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cái |
Z | HỐ VAN XẢ KHÍ (05CK): | |||
1 | Đào móng hố van, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,27 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m2 |
6 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,25 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0089 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0105 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,025 | 100m |
12 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
13 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
14 | Lắp đặt măng sông, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
15 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
AA | HỐ VAN ĐIỀU TIẾT (06CK): | |||
1 | Đào móng hố van, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,53 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,88 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m2 |
6 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0107 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0125 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | 100m |
13 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
14 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
15 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
16 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
17 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
18 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt măng sông nhựa D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
20 | Lắp đặt măng sông nhựa D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt van điều tiết, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
22 | Lắp đặt van điều tiết, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
AB | HỐ VAN XẢ CẶN (05CK): | |||
1 | Đào móng hố van, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,45 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,27 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m2 |
6 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,25 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0089 | 100m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0105 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
10 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
12 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
13 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
14 | Lắp đặt măng sông nhựa D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
15 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI D50x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
16 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
17 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
18 | Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm GI D40x20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
19 | Lắp đặt van ren, đường kính van D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
AC | TRỤ VÒI (75CK): | |||
1 | Ván khuôn gỗ hộp đồng hồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1262 | 100m2 |
2 | Bê tông hộp đồng hồ, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | m3 |
3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 100m |
4 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm GI D15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
5 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
6 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
7 | Lắp đặt măng sông nhựa D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | 100m |
9 | Lắp đặt van khóa, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | cái |
10 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (Đồng hồ Việt Nam) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
11 | Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
12 | Sản xuất cấu kiện bê tông giữ trụ vòi đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,925 | m3 |
13 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn trụ bê tông giữ vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,375 | 100m2 |
14 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | cái |
15 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,475 | m3 |
AD | ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4034 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1009 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0021 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0016 | 100m2 |
5 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 (gạch xây không nung), vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1342 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,22 | m2 |
8 | Lắp đặt đấu nối thẳng HDPE D63 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Lắp đăt rắc co thép D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt măng xông thép D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
AE | THÍ NGHIỆM MẪU NƯỚC ĐẦU RA | |||
1 | Thí nghiệm mẫu nước đầu ra | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | mẫu |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy đầm dùi | >=1,5Kw | 2 |
3 | Máy hàn điện | >=23Kw | 1 |
4 | Máy hàn nhiệt | Còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy thủy bình | Còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy kinh vĩ | Còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy trộn bê tông | Còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy phát điện | Còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy ren ống D90 | Còn sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy đầm bàn 1Kw | >=1Kw | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | |||
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | |||
3 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu | 34,42 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 1,64 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85 | 0,1164 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 0,0725 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | 3,01 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 0,1249 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | 5,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | 9,9 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | 0,88 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0719 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,0662 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,79 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 55,5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Quét nước xi măng 2 nước | 55,5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 50,23 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bả bằng xi măng vào tường | 50,23 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màu | 20,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,1295 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,2836 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 2,91 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kg | 24 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọc | 20,5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Làm tầng lọc bằng sỏi cuội Dmax | 0,0393 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mm | 0,2 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | 0,15 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 50mm | 11 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 75mm | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê thép 75x50mm | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính 75mm | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm, đường kính 75mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt van đồng, đường kính van 75mm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đào móng băng, rộng | 15,05 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 5,02 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng bể + hố van | 0,0371 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | 2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 0,0462 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | 1,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | 3,48 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 | 0,91 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 33,25 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Quét nước xi măng 2 nước | 33,25 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 17,76 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bả bằng xi măng vào tường | 17,76 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màu | 10,37 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0453 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.068.216.859 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 59.065.999.760 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,67%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có lẽ định mệnh là thứ để đối đầu, không phải để trốn chạy. "
Nguyễn Nhật Lâm
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.