Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Tìm thấy: 14:56 31/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay Ngân hàng Thế giới giai đoạn 2016-2020, vốn đối ứng ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 20/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:54 31/12/2019
đến
08:30 20/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 20/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/01/2020 (19/05/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Tên dự án là: Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay Ngân hàng Thế giới giai đoạn 2016-2020, vốn đối ứng ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn , địa chỉ: Tổ 4, phường Đức Xuân, TP Bắc kạn
- Chủ đầu tư: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn - tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; điện thoại: 02093.870.646
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP kiến trúc xây dựng Duy Anh; địa chỉ: Tổ 12, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn xây dựng cơ sở hạ tầng Thái Nguyên; địa chỉ: Ngõ 566 đường Lương Ngọc Quyến, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên + Tư vấn lập, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Ánh Bình 97; địa chỉ: Tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn - Các doanh nghiệp nhà nước phụ thuộc vào tỉnh Bắc Kạn và Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ không được phép tham gia dự thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn , địa chỉ: Tổ 4, phường Đức Xuân, TP Bắc kạn
- Chủ đầu tư: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn - tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; điện thoại: 02093.870.646

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm 2018 (hoặc 12 tháng năm 2018). Trường hợp doanh nghiệp hoạt động dưới 1 năm, xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân của các tháng hoạt động hoặc các tài liệu khác chứng minh là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. - Báo cáo tài chính năm 2016, 2017, 2018. - Các Hợp đồng nguyên tắc cung cấp vật liệu chính: Cát, đá các loại, xi măng, vật liệu ống và các phụ kiện.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn - tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; điện thoại: 02093.870.646
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bế Ngọc Hùng, điện thoại: 02093.870.646
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.392.380.347.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 47.847.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có 01 hợp đồng xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật về Cấp nước sinh hoạt nông thôn
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.116.444.162 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Cấp nước
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư Xây dựng, Thủy Lợi, có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường (hoặc có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng phù hợp theo quy định)53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Kỹ sư Xây dựng, Thủy Lợi hoặc tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành Xây dựng, Thủy Lợi (phù hợp với nhiệm vụ được phân công).33
3Cán bộ phụ trách môi trường1Kỹ sư hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành công nghệ môi trường. Hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành giao thông, xây dựng hoặc thủy lợi có chứng nhận tham gia các khóa bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế1Khoản
BHẠNG MỤC XÂY DỰNG
CNGUỒN KHAU DẠ THÔN KHUỔI ĐEENG 1, KHUỔI ĐEENG 2
DPHẦN BỂ XỬ LÝ LÀM MỚI:
1Đào móng băng, rộng >3m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V34,42m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,64m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1164100m3
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0725100m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,01m3
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1249tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2m3
8Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,9m3
9Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
10Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0719100m2
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0662tấn
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,79m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V55,5m2
14Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V55,5m2
15Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V50,23m2
16Bả bằng xi măng vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V50,23m2
17Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màuMô tả kỹ thuật theo chương V20,62m2
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,1295100m2
19Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,2836tấn
20Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,91m3
21Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kgMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
22Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
23Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọcMô tả kỹ thuật theo chương V20,5m2
24Làm tầng lọc bằng sỏi cuội Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0393100m3
25Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
26Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
27Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
28Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
29Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê thép 75x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
30Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
31Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm, đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
32Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
33Lắp đặt van đồng, đường kính van 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
34Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
EPHẦN BỂ CHỨA LÀM MỚI 8M3 (1CK):
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,05m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V5,02m3
3Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng bể + hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0371100m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2m3
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0462tấn
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,66m3
7Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,48m3
8Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,91m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V33,25m2
10Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V33,25m2
11Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,76m2
12Bả bằng xi măng vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V17,76m2
13Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màuMô tả kỹ thuật theo chương V10,37m2
14Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0453100m2
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0771tấn
16Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7m3
17Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kgMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
18Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
19Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
21Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
22Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
23Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
24Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm, đường kính D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
25Lắp đặt tê nhựa, đường kính D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
26Lắp đặt van đồng, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
27Lắp đặt van phao, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
28Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
29Lắp đặt nối thẳng thép tráng kẽm D75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
FPHẦN ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH:
1Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V89,834m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V159,4606m3
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V2,4929100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D90 PN8Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3108100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE D75 PN8Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0576100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE D50 PN10Mô tả kỹ thuật theo chương V15,7834100m
7Lắp đặt ống nhựa HDPE D32 PN10Mô tả kỹ thuật theo chương V7,1212100m
8Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,429100m
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông trụ đỡ ống thép 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3m3
10Lắp đặt côn thu nhựa D90/75Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đai khởi thuỷ, đường kính ống 50x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
12Lắp đai khởi thuỷ, đường kính ống 50x32mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
13Lắp đai khởi thuỷ, đường kính ống 32x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
GĐƯỜNG ỐNG DẪN ĐẾN CÁC HỘ:
1Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V62,9864m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V27,2963m3
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9028100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V35,913100m
5Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V251cái
HHỐ VAN XẢ CẶN (03CK):
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,77m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,44m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,75m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0053100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0063tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
12Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
13Lắp đặt côn thép tráng kẽm GI D75x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
14Lắp đặt côn thép tráng kẽm GI D50x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
15Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D75Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
16Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
17Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D20Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
18Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
19Lắp đặt van xả cặn, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
IHỐ VAN ĐIỀU TIẾT (13CK):
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,31m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,84m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13m2
6Láng hố van, dày 2,0 cm, vữa XM 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,25m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0231100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0272tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,43m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V13cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015100m
12Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
13Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
14Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
15Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
16Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D25Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
17Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
18Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
19Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D25Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
20Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
21Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
22Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
23Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
24Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
25Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
26Lắp đặt van điều tiết D75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Lắp đặt van điều tiết D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
28Lắp đặt van điều tiết D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
JTRỤ VÒI (140CK):
1Ván khuôn gỗ hộp đồng hồMô tả kỹ thuật theo chương V0,2355100m2
2Bê tông hộp đồng hồ, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,01m3
3Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V1,68100m
4Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 15mmMô tả kỹ thuật theo chương V140cái
5Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V140cái
6Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V140cái
7Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, đường kính măng sông 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V140cái
8Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1100m
9Lắp đặt van khóa, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V280cái
10Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (Đồng hồ Việt Nam)Mô tả kỹ thuật theo chương V140cái
11Sản xuất cấu kiện bê tông giữ trụ vòi đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V5,46m3
12Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn trụ bê tông giữ vòiMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m2
13Lắp đặt cút nhựa HDPE D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V280cái
14Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,62m3
KĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4034m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1009m3
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0311m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0021tấn
5Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0016100m2
6Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 (gạch xây không nung), vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1342m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,22m2
9Lắp đặt đấu nối thẳng HDPE D90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt rắc co thép D80Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt măng xông thép D80Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D80mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
LTHÍ NGHIỆM MẪU NƯỚC ĐẦU RA
1Thí nghiệm mẫu nước đầu raMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu
MNGUỒN ĐẦU NGUỒN THÔN NẶM DẮT
NPHẦN SỬA CHỮA BỂ XỬ LÝ:
1Nạo vét đất đá trong bể cũ bằng thủ công - đá dăm ,sỏi các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V2,61m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0451100m2
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0418tấn
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,46m3
5Xây ốp thành bể bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,33m3
6Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
7Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọcMô tả kỹ thuật theo chương V3,21m2
8Làm lớp sỏi lọc, loại sỏi cuội D = 3 - 4cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0088100m3
9Làm lớp cát lọc, loại sỏi cuội D = 0.3 - 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0064100m3
10Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
12Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
13Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
14Lắp đặt van đồng, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
16Lắp đặt măng sông nhựa D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
OPHẦN ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH:
1Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V24,1431m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,4269m3
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3457100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D32 PN10Mô tả kỹ thuật theo chương V6,5785100m
5Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 32/20Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
PĐƯỜNG ỐNG DẪN ĐẾN CÁC HỘ:
1Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V6,8854m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,2957m3
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1718100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V5,216100m
5Lắp đặt tê nhựa, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
QHỐ VAN XẢ CẶN (01CK):
1Đào móng hố van, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,26m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,48m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0018100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0021tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,01100m
12Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm GI D40/20Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
14Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
15Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D20Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Lắp đặt măng sông nhựa D40Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
17Lắp đặt van xả cặn, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
RHỐ VAN XẢ KHÍ (01CK):
1Đào móng hố van, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,23m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0017100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0021tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,01100m
12Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
14Lắp đặt măng sông, đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
STRỤ VÒI (21CK):
1Ván khuôn gỗ hộp bảo vệ đồng hồMô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m2
2Bê tông hộp đồng hồ, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
3Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
4Lắp đặt cút thép tráng kẽm, đường kính cút thép GI D15mmMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
5Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
6Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
7Lắp đặt măng sông nhựa, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
8Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
9Lắp đặt van khóa, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V42cái
10Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (Đồng hồ Việt Nam)Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
11Lắp đặt đai khởi thủy nhựa, đường kính D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
12Sản xuất cấu kiện bê tông giữ trụ vòi đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,819m3
13Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn trụ bê tông giữ vòiMô tả kỹ thuật theo chương V0,105100m2
14Lắp đặt cút nhựa HDPE D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V42cái
15Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,693m3
TĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4034m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1009m3
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0311m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0021tấn
5Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0016100m2
6Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 (gạch xây không nung), vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1342m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,22m2
9Lắp đặt đấu nối thẳng HDPE D32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt rắc co thép D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt măng xông thép D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
UTHÍ NGHIỆM MẪU NƯỚC ĐẦU RA
1Thí nghiệm mẫu nước đầu raMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu
VNGUỒN THIM PHONG THÔN BẢN LÙ
WPHẦN SỬA CHỮA BỂ XỬ LÝ (02 BỂ):
1Nạo vét đất đá trong bể xử lý cũMô tả kỹ thuật theo chương V3,04m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0789100m2
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0861tấn
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,04m3
5Xây ốp thành bể bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,08m3
6Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
7Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọcMô tả kỹ thuật theo chương V5,64m2
8Làm tầng lọc sỏi lọc, loại sỏi cuội D = 3 - 4cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0226100m3
9Làm tầng lọc sỏi lọc, loại sỏi cuội D = 0.3 - 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0113100m3
10Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
12Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
13Lắp đặt cút cong thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn thép 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
14Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính 50x40mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
16Lắp đặt kép thép tráng kẽm D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
17Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
18Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Lắp đặt van đồng, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Lắp đặt măng xông nhựa D63mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
XĐƯỜNG ỐNG CHÍNH VÀ NHÁNH:
1Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V188,9045m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V140,4786m3
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,2938100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D63 PN8Mô tả kỹ thuật theo chương V24,1274100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE D40 PN10Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4957100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE D32 PN10Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4772100m
7Lắp đặt côn thu hạ bậc D63/40Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 63/20Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
9Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 32/20Mô tả kỹ thuật theo chương V13cái
10Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính 40/20Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
YĐƯỜNG ỐNG DẪN ĐẾN CÁC HỘ:
1Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V18,8843m3
2Đào đất đặt đường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V43,6161m3
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,625100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V21,3645100m
5Lắp đặt đai khởi thủy nhựa, đường kính 20/15Mô tả kỹ thuật theo chương V50cái
ZHỐ VAN XẢ KHÍ (05CK):
1Đào móng hố van, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,5m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,27m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,25m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0089100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0105tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,025100m
12Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm D50Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
13Lắp đặt kép thép tráng kẽm D50Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
14Lắp đặt măng sông, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
15Lắp đặt van xả khí, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
AAHỐ VAN ĐIỀU TIẾT (06CK):
1Đào móng hố van, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,8m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,53m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,88m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0107100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0125tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,075100m
12Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015100m
13Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
14Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
15Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
16Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
17Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
18Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI D40Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Lắp đặt măng sông nhựa D50Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
20Lắp đặt măng sông nhựa D40Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Lắp đặt van điều tiết, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
22Lắp đặt van điều tiết, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
ABHỐ VAN XẢ CẶN (05CK):
1Đào móng hố van, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,5m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,45m3
3Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,27m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4m2
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,25m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0089100m2
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0105tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
10Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
12Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
13Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D50Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
14Lắp đặt măng sông nhựa D50Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
15Lắp đặt tê thép tráng kẽm GI D50x20Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
16Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
17Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
18Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm GI D40x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
19Lắp đặt van ren, đường kính van D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
ACTRỤ VÒI (75CK):
1Ván khuôn gỗ hộp đồng hồMô tả kỹ thuật theo chương V0,1262100m2
2Bê tông hộp đồng hồ, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
3Lắp đặt ống thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96100m
4Lắp đặt cút thép tráng kẽm GI D15mmMô tả kỹ thuật theo chương V75cái
5Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V75cái
6Lắp đặt kép thép tráng kẽm GI D15Mô tả kỹ thuật theo chương V75cái
7Lắp đặt măng sông nhựa D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V75cái
8Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 PN12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6100m
9Lắp đặt van khóa, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V150cái
10Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (Đồng hồ Việt Nam)Mô tả kỹ thuật theo chương V75cái
11Lắp đặt đai khởi thủy, đường kính D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V75cái
12Sản xuất cấu kiện bê tông giữ trụ vòi đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,925m3
13Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn trụ bê tông giữ vòiMô tả kỹ thuật theo chương V0,375100m2
14Lắp đặt cút nhựa HDPE D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V150cái
15Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,475m3
ADĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC TỔNG
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4034m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1009m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0021tấn
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0016100m2
5Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 (gạch xây không nung), vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1342m3
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,22m2
8Lắp đặt đấu nối thẳng HDPE D63Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Lắp đăt rắc co thép D50Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt măng xông thép D50Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
AETHÍ NGHIỆM MẪU NƯỚC ĐẦU RA
1Thí nghiệm mẫu nước đầu raMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt2
2Máy đầm dùi>=1,5Kw2
3Máy hàn điện>=23Kw1
4Máy hàn nhiệtCòn sử dụng tốt1
5Máy thủy bìnhCòn sử dụng tốt1
6Máy kinh vĩCòn sử dụng tốt1
7Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt1
8Máy phát điệnCòn sử dụng tốt1
9Máy ren ống D90Còn sử dụng tốt1
10Máy đầm bàn 1Kw>=1Kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản
3 Đào móng băng, rộng >3m, sâu
34,42 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
1,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85
0,1164 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
0,0725 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng
3,01 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
0,1249 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng
5,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75
9,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75
0,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,0719 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,0662 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
0,79 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
55,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Quét nước xi măng 2 nước
55,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
50,23 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bả bằng xi măng vào tường
50,23 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màu
20,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,1295 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,2836 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
2,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện >250kg
24 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lưới nhựa ngan cách lớp cát, sỏi lọc
20,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Làm tầng lọc bằng sỏi cuội Dmax
0,0393 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 75mm
0,2 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm
0,15 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 50mm
11 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút thép 75mm
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính tê thép 75x50mm
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính 75mm
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt rắc co thép tráng kẽm, đường kính 75mm
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 32mm
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt van đồng, đường kính van 75mm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt van xả cặn, đường kính van 32mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng băng, rộng
15,05 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
5,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng bể + hố van
0,0371 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng
2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
0,0462 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng
1,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75
3,48 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xây hố van, hố ga bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75
0,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
33,25 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Quét nước xi măng 2 nước
33,25 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75
17,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bả bằng xi măng vào tường
17,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Láng bể nước chiều dày 2,0cm, vữa xi măng 100 có đánh màu
10,37 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0453 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.068.216.859 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 59.065.999.760 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,67%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 245

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có lẽ định mệnh là thứ để đối đầu, không phải để trốn chạy. "

Nguyễn Nhật Lâm

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 673 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1125 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23976 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37940 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây