Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình + lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 09:00 03/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Nghĩa Đô huyện Bảo Yên
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình + lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường THCS Nghĩa Đô huyện Bảo Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu + Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 13/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:52 03/09/2022
đến
14:00 13/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 13/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/09/2022 (11/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình + lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Trường THCS Nghĩa Đô huyện Bảo Yên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu + Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên , địa chỉ: Trụ sở khu hành chính huyện Bảo Yên, tổ dân phố 3A, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên, địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà C, trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 0214.3876.636/fax: 0214.3876.636
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ báo cáo KTKT: Liên danh Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng 57 và Công ty TNHH tư vấn kiến trúc xây dựng Bảo Long; + Tổ chức thẩm định hồ sơ Báo cáo KTKT: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bảo Yên; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai; + Tư vấn lập, đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV Xây dựng Minh Phúc; + Tổ chức thẩm định HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên , địa chỉ: Trụ sở khu hành chính huyện Bảo Yên, tổ dân phố 3A, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên, địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà C, trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 0214.3876.636/fax: 0214.3876.636

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng là tổ chức được thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Phòng cháy và chữa cháy trong đó có ngành nghề được phép kinh doanh là thi công và cung cấp lắp đặt thiết bị về PCCC còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu. 2/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Năng lực tài chính: Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất hoặc Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; - Nhà thầu phải nộp các hóa đơn giá trị gia tăng doanh thu xây lắp trong vòng 03 năm (2019, 2020, 2021). - Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Chứng minh loại, cấp công trình; Giấy phép xây dựng công trình đối với dự án Chủ đầu tư là Nhà đầu tư; Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành. - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Theo yêu cầu HSMT. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT và yêu cầu nhân sự chủ chốt có mặt trực tiếp trong qua trình thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên, địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà C, trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 0214.3876.636/fax: 0214.3876.636
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Bảo Yên; Địa chỉ: Trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Số điện thoại: 02143.876.043.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên; Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà C, trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 0214.3876.636/fax: 0214.3876.636.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Trụ sở khối 2 - Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Điện thoại: 02143 840 034

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
400 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 15.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.102.712.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là Hợp đồng thi công xây dựng bao gồm các hạng mục chính: (1) Thi công xây dựng mới công trình dân dụng cấp III trở lên (có kết cấu hệ khung bê tông cốt thép chịu lực) với giá trị tối thiểu 5.995.707.200 VNĐ (2) Thi công, cung cấp lắp đặt thiết bị PCCC với giá trị tối thiểu 546.065.100 VNĐ. * Trường hợp nhà thầu có: 01 hợp đồng thi công xây dựng mới công trình dân dụng cấp III trở lên (có kết cấu hệ khung bê tông cốt thép chịu lực) với giá trị tối thiểu 5.995.707.200 VNĐ + 01 hợp đồng thi công, cung cấp lắp đặt thiết bị PCCC với giá trị tối thiểu 546.065.100 VNĐ thì được tính là 01 hợp đồng tương tự.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.541.772.300 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ Đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng;- Đáp ứng điều kiện là Chỉ huy trưởng công trường theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc quyết định giao nhiệm vụ kèm theo)- Tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực.- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu).53
2Cán bộ kỹ thuật1- Có trình độ Đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc quyết định giao nhiệm vụ kèm theo)- Tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực.- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách PCCC1- Có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Trang thiết bị lạnh và nhiệt; điện, tự động hóa,... Hoặc trình độ chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực hoạt động xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề về PCCC.- Có tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật cho ít nhất ≥ 01 công trình thi công phòng cháy chữa cháy, có giá trị và tính chất tương tự với gói thầu (Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc đơn vị ủy thác quản lý dự án).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự.- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu).21
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có trình độ từ Cao Đẳng trở lên ngành xây dựng công trình.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động.- Có tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc quyết định giao nhiệm vụ kèm theo)- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Tháo dỡ mái tôn nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT85,8m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,675tấn
3Tháo dỡ mái tôn 1 gian nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT19,5m2
4Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,163tấn
5Tháo dỡ mái tôn Nhà lớp học cấp 4 bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT214,704m2
6Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT1,897tấn
7Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V E-HSMT32,94m2
8Tháo dỡ trầnChương V E-HSMT159,16m2
9Phá dỡ kết cấu gạch nhàChương V E-HSMT93,55m3
10Phá dỡ kết cấu gạch tường ràoChương V E-HSMT22,499m3
11Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tôChương V E-HSMT116,049m3
12San đất bãi thảiChương V E-HSMT1,16100m3
BNHÀ LỚP HỌC BỘ MÔN
1Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT12,816100m3
2Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V E-HSMT28,696m3
3Bê tông móng , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT101,414m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT1,944100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V E-HSMT2,874tấn
6Bê tông cột , TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT12,152m3
7Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT2,831m3
8Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT1,864100m2
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,411tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,557tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT3,305tấn
12Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V E-HSMT14,557m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2Chương V E-HSMT47,879m3
14Ván khuôn giằng móngChương V E-HSMT5,046100m2
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT2,007tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT3,29tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT4,845tấn
18Xây móng bằng gạch đặc đặc đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT118,459m3
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50Chương V E-HSMT82,005m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT82,005m2
21Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT14,558100m3
22Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT3,887m3
23Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT23,672m3
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT4,497100m2
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,2tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT1,082tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,337tấn
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT3,435tấn
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,521tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT3,456tấn
31Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V E-HSMT75,918m3
32Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 1)Chương V E-HSMT4,318100m2
33Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 2)Chương V E-HSMT5,224100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT1,758tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT1,963tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT3,34tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT7,311tấn
38Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT4,47tấn
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,401tấn
40Trát xà dầm, vữa XM M75(tầng 1)Chương V E-HSMT371,143m2
41Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT371,143m2
42Trát xà dầm, vữa XM M75(tầng 2)Chương V E-HSMT469,97m2
43Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT378,47m2
44Quét nước xi măng 2 nướcChương V E-HSMT91,5m2
45Bê tông sàn mái , bê tông M250, đá 1x2Chương V E-HSMT165,738m3
46Ván khuôn sàn mái(tầng 2)Chương V E-HSMT6,382100m2
47Trát trần, vữa XM M75Chương V E-HSMT618,105m2
48Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT618,105m2
49Ván khuôn sàn mái(tầng mái)Chương V E-HSMT8,441100m2
50Trát xà dầm, vữa XM M75Chương V E-HSMT844,1m2
51Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT844,1m2
52Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT17,014tấn
53Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT13,592m3
54Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắtChương V E-HSMT2,249100m2
55Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,705tấn
56Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,541tấn
57Trát trần, vữa XM M75Chương V E-HSMT29,586m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT29,586m2
59Láng ô văng, vữa XM M75Chương V E-HSMT24,84m2
60Trát gờ chỉ, vữa XM M75Chương V E-HSMT67,8m
61Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT4,072m3
62Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT0,336100m2
63Gia công, lắp đặt cốt thép lá chớpChương V E-HSMT0,413tấn
64Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgChương V E-HSMT391cấu kiện
65Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75Chương V E-HSMT108,84m2
66Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT108,84m2
67Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT1,684m3
68Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT0,17100m2
69Gia công, lắp đặt cốt thép lá chớpChương V E-HSMT0,163tấn
70Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V E-HSMT481 cấu kiện
71Trát lam ngang, vữa XM M75Chương V E-HSMT53,568m2
72Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT53,568m2
73Bê tông cầu thang thường , bê tông M250, đá 1x2Chương V E-HSMT10,049m3
74Ván khuôn cầu thang thườngChương V E-HSMT0,981100m2
75Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT1,519tấn
76Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,415tấn
77Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT98,1m2
78Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT98,1m2
79Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT115,473m3
80Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Chương V E-HSMT101,765m3
81Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT19,42m3
82Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Chương V E-HSMT18,103m3
83Trát tường ngoài gạch Tuynel 2 lỗ dày 1,5cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT537,162m2
84Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT537,162m2
85Trát tường trong gạch Tuynel 2 lỗ dày 1,5cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT2.102,077m2
86Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT266,911m2
87Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT2.352,396m2
88Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT6,562m3
89Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Chương V E-HSMT6,211m3
90Trát trụ cột ngoài nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT243,413m2
91Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT243,413m2
92Đắp phào đơn, vữa XM M75Chương V E-HSMT14,364m
93Lắp dựng râu thép liên kết cộtChương V E-HSMT0,021tấn
94Trát trụ cột trong nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT121,33m2
95Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT121,33m2
96Gia công lan can bằng thép hộpChương V E-HSMT1,696tấn
97Gia công lan can bằng thép hìnhChương V E-HSMT0,009tấn
98Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT133,0691m2
99Lắp dựng lan can sắtChương V E-HSMT86,088m2
100Bê tông lót nền , chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6Chương V E-HSMT71,352m3
101Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75Chương V E-HSMT1.352,072m2
102Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Chương V E-HSMT69,323m3
103Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50Chương V E-HSMT7,172m3
104Trát tường ngoài gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22 dày 1,5cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT252,337m2
105Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT104,496m2
106Đắp phào đơn, vữa XM M75Chương V E-HSMT186,6m
107Láng sê nô đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT124,44m2
108Quét sika chống thấm sê nôChương V E-HSMT197,64m2
109Trát gờ chỉ, vữa XM M75Chương V E-HSMT186,6m
110Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V E-HSMT9,173100m2
111Gia công xà gồ bằng thép hìnhChương V E-HSMT4,054tấn
112Gia công thanh kèo thép hìnhChương V E-HSMT0,565tấn
113Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT551,521m2
114Lắp dựng xà gồ thépChương V E-HSMT4,619tấn
115Đổ bê tông giằng thu hồi, chiều cao Chương V E-HSMT4,824m3
116Ván khuôn giằng tường thu hồiChương V E-HSMT0,439100m2
117Lắp dựng cốt thép giằng tường thu hồiChương V E-HSMT0,338tấn
118Lắp dựng cốt thép chờ liên kết xà gồChương V E-HSMT0,069tấn
119SX lắp đặt thép thang lên mái D20 a300Chương V E-HSMT0,025tấn
120Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,025m3
121Ván khuôn xà dầm, giằngChương V E-HSMT0,005100m2
122Trát xà dầm, vữa XM M75Chương V E-HSMT0,767m2
123Bê tông chèn thang sắt, M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,068m3
124Gia công cửa thăm máiChương V E-HSMT0,008tấn
125Lắp dựng cửa thăm máiChương V E-HSMT0,504m2
126Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT1,0081m2
127Bản lề cửa máiChương V E-HSMT2cái
128Chốt + móc khóa Việt TiệpChương V E-HSMT1bộ
129Lát nền, sàn gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75Chương V E-HSMT41,132m2
130Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 3000x450, vữa XM M75Chương V E-HSMT129,813m2
131Vách Compac HPL chống thấm nước dày 12mm, bề mặt bằng laminate, chân đế bằng inox 201 (bao gồm phụ kiện)Chương V E-HSMT10,8m2
132Lắp dựng vách ngăn CompactChương V E-HSMT10,8m2
133Trần thạch cao, trần nổi Vĩnh Tường, tấm Duraflex chống ẩm dày 3,5mm, khung trần VTC-TopLineChương V E-HSMT21,564m2
134Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V E-HSMT14,873100m2
135Gia công cửa bằng thép hộpChương V E-HSMT2,103tấn
136Lắp dựng khuôn cửaChương V E-HSMT2,103tấn
137Gia công cửa bằng thép hộpChương V E-HSMT3,291tấn
138Gia công cửa bằng thép tấmChương V E-HSMT0,396tấn
139Gia công cửa bằng sắt vuông đặc 10x10Chương V E-HSMT0,417tấn
140Sản xuất cửa bằng thép hìnhChương V E-HSMT0,119tấn
141Cắt và lắp kính - Chiều dày kính 5mmChương V E-HSMT117,559m2
142Gioăng cao su đệm kínhChương V E-HSMT2.133,632md
143Nẹp nhôm U15x10x0.8Chương V E-HSMT161,303kg
144Vít bắt nẹp nhôm cửa ô kínhChương V E-HSMT17.408cái
145Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT593,6791m2
146Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V E-HSMT237,48m2
147Khoá cửa điChương V E-HSMT32cái
148Chốt cửa đi + cửa sổChương V E-HSMT182cái
149Móc gió cửa sổChương V E-HSMT150cái
150Bản lề cửaChương V E-HSMT872cái
151Gia công hoa sắt cửa bằng thép hộpChương V E-HSMT0,794tấn
152Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT95,9641m2
153Lắp dựng hoa sắt cửaChương V E-HSMT153m2
154Cửa đi khung nhôm trắng sứ, kính dày 5mm, nhôm dày 1mm (bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Chương V E-HSMT13,2m2
155Cửa sổ khung nhôm trắng thường, kính dày 5mm, nhôm dày 1mm (bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Chương V E-HSMT2,88m2
156Xây bậc cầu thang bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT2,657m3
157Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75Chương V E-HSMT86,518m2
158Gia công lan can bằng thép ốngChương V E-HSMT0,133tấn
159Gia công lan can bằng sắt vuông đặcChương V E-HSMT0,503tấn
160Gia công lan can bằng thép tấmChương V E-HSMT0,004tấn
161Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT24,9161m2
162Lắp dựng lan can sắtChương V E-HSMT31,315m2
163Quả cầu Inox D90Chương V E-HSMT3quả
164Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT5,9051m3
165Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT1,136m3
166Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,411100m3
167Bê tông nền , M200, đá 2x4Chương V E-HSMT13,209m3
168Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V E-HSMT0,285100m2
169Xây móng bằng gạch đặc đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT0,182m3
170Xây tường thẳng bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT0,432m3
171Xây bậc tam cấp bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT7,357m3
172Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75Chương V E-HSMT155,585m2
173Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50Chương V E-HSMT4,095m2
174Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT4,095m2
175Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,613100m3
176Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT5,617m3
177Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,09100m3
178Xây rãnh thoát nước bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT22,541m3
179Láng đáy RTN có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT54,36m2
180Trát thành rãnh thoát nước dày 1,5cm đặc BT không nung, vữa XM M75Chương V E-HSMT170,119m2
181Quét nước xi măng 2 nướcChương V E-HSMT170,119m2
182Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT2,424m3
183Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT0,174100m2
184Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V E-HSMT0,138tấn
185Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V E-HSMT1111 cấu kiện
186Gia công lưới chắn rácChương V E-HSMT0,032tấn
187Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT1,4821m2
188Lắp dựng lưới chắn rácChương V E-HSMT1,6m2
189Đào móng hố ga bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,068100m3
190Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT0,325m3
191Xây hố ga bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT3,307m3
192Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,011100m3
193Láng đáy hố ga có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT1,8m2
194Trát thành hố ga dày 1,5cm đặc BT không nung, vữa XM M75Chương V E-HSMT10,58m2
195Quét nước xi măng 2 nướcChương V E-HSMT10,58m2
196Bê tông miệng hố ga, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,155m3
197Ván khuôn giằng miệng hố gaChương V E-HSMT0,026100m2
198Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,224m3
199Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT0,011100m2
200Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V E-HSMT0,011tấn
201Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgChương V E-HSMT51cấu kiện
202Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V E-HSMT8,892m3
203Láng hè dày 3cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT88,92m2
204Đào móng bể tự hoại bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,292100m3
205Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT0,533m3
206Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,114100m3
207Bê tông nền , M200, đá 1x2Chương V E-HSMT1,459m3
208Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,019100m2
209Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT0,063tấn
210Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,736m3
211Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT0,031100m2
212Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V E-HSMT0,069tấn
213Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V E-HSMT1cái
214Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgChương V E-HSMT71cấu kiện
215Xây bể chứa bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT5,015m3
216Trát tường bể gạch đặc BT không nung dày 1cm, vữa XM M75(lớp thứ nhất)Chương V E-HSMT28,22m2
217Trát tường bể dày 1cm, vữa XM M75(lớp thứ 2)Chương V E-HSMT28,22m2
218Đánh màu bằng xi măng nguyên chấtChương V E-HSMT28,22m2
219Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT6,215m2
220Cút sành D100Chương V E-HSMT2cái
221Lắp đặt tủ điện TD1 600x400x200Chương V E-HSMT1hộp
222Lắp đặt các automat 1 pha 63AChương V E-HSMT1cái
223Lắp đặt các automat 1 pha 50AChương V E-HSMT4cái
224Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V E-HSMT1cái
225Lắp đặt tủ điện TD2 400x300x150Chương V E-HSMT1hộp
226Lắp đặt các automat 1 pha 50AChương V E-HSMT1cái
227Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V E-HSMT1cái
228Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Chương V E-HSMT20m
229Con sơn đón điệnChương V E-HSMT1cái
230Bộ đèn chiếu sáng lớp học FS-40/36x2 CM1xEChương V E-HSMT112bộ
231Đèn ốp trần nổi 15WChương V E-HSMT37bộ
232Lắp đặt quạt trầnChương V E-HSMT56cái
233Lắp đặt hộp aptomat 2-4 modulChương V E-HSMT28hộp
234Lắp đặt ổ cắm đôiChương V E-HSMT52cái
235Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V E-HSMT34cái
236Lắp đặt công tắc 1 hạt đảo chiềuChương V E-HSMT6cái
237Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V E-HSMT28cái
238Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Chương V E-HSMT170m
239Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V E-HSMT100m
240Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V E-HSMT380m
241Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V E-HSMT1.565m
242Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện D25Chương V E-HSMT250m
243Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện D20Chương V E-HSMT1.225m
244Lắp đặt hộp đấu dây 150x150 âm tườngChương V E-HSMT30hộp
245Lắp đặt hộp đựng công tơChương V E-HSMT1hộp
246Lắp đặt công tơ điện 1 pha vào bảng đã có sẵnChương V E-HSMT1cái
247Đèn tuýp led 18WChương V E-HSMT16bộ
248Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mChương V E-HSMT11cái
249Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mChương V E-HSMT11cái
250Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmChương V E-HSMT104m
251Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =14mmChương V E-HSMT98m
252Gia công, đóng cọc chống sétChương V E-HSMT20cọc
253Ốp thép bảo vệ dây xuống L63x63x6x2500Chương V E-HSMT28,6kg
254Bu lông mạ kẽm M14x200Chương V E-HSMT44cái
255Đào rãnh chôn tiếp địa bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,314100m3
256Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Chương V E-HSMT0,314100m3
257Ống nhựa HDPE D20Chương V E-HSMT1,25100 m
258Cút nhựa HDPE D20Chương V E-HSMT5cái
259Tê nhựa HDPE D20Chương V E-HSMT2cái
260Van nhựa HDPE D20Chương V E-HSMT1cái
261Van phao D20Chương V E-HSMT1cái
262Lắp đặt chậu rửa lavaboChương V E-HSMT4bộ
263Vòi chậu lavaboChương V E-HSMT4bộ
264Lắp đặt gương soiChương V E-HSMT4cái
265Lắp đặt hộp đựng xà phòngChương V E-HSMT4cái
266Lắp đặt xí bệtChương V E-HSMT12bộ
267Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V E-HSMT12cái
268Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhChương V E-HSMT12cái
269Lắp đặt chậu tiểu namChương V E-HSMT8bộ
270Lắp đặt bể nước ngang Inox 2m3Chương V E-HSMT1bể
271Phễu thu sàn D90Chương V E-HSMT8cái
272Ống nhựa PPR D50Chương V E-HSMT0,23100m
273Ống nhựa PPR D25Chương V E-HSMT0,12100m
274Ống nhựa PPR D20Chương V E-HSMT0,1100m
275Đầu nối thẳng nhựa PPR D50Chương V E-HSMT2cái
276Đầu nối thẳng nhựa PPR D25Chương V E-HSMT4cái
277Van PPR D50Chương V E-HSMT1cái
278Van PPR D25Chương V E-HSMT3cái
279Vòi đồng D20Chương V E-HSMT4bộ
280Van phao D25Chương V E-HSMT1cái
281Cút 90o PPR D50Chương V E-HSMT5cái
282Cút 90o PPR D25Chương V E-HSMT6cái
283Cút nhựa ren trong PPR D20Chương V E-HSMT24cái
284Tê nhựa PPR D25Chương V E-HSMT2cái
285Tê nhựa PPR D50-25Chương V E-HSMT3cái
286Tê nhựa PPR D25-20Chương V E-HSMT22cái
287Tê nhựa ren ngoài PPR D20Chương V E-HSMT12cái
288Côn thu nhựa PPR D50-25Chương V E-HSMT1cái
289Côn thu nhựa PPR D25-20Chương V E-HSMT2cái
290Đầu nối ren trong PPR D50Chương V E-HSMT1cái
291Đầu nối ren ngoài PPR D50Chương V E-HSMT1cái
292Kép nối D20Chương V E-HSMT24cái
293Ống nhựa PVC D90Chương V E-HSMT2,23100m
294Tê chéo 1 nhánh PVC D90Chương V E-HSMT23cái
295Cút nhựa PVC D90Chương V E-HSMT23cái
296Măng sông nhựa PVC D90Chương V E-HSMT23cái
297Rọ chắn rác Inox D90Chương V E-HSMT23cái
298Ống nhựa PVC D110Chương V E-HSMT0,33100m
299Cút nhựa PVC D110Chương V E-HSMT5cái
300Ống nhựa PVC D110 class0Chương V E-HSMT0,4100m
301Ống nhựa PVC D90 class0Chương V E-HSMT0,28100m
302Ống nhựa PVC D48 class0Chương V E-HSMT0,16100m
303Côn nhựa PVC D110-48Chương V E-HSMT8cái
304Côn nhựa PVC D90-48Chương V E-HSMT4cái
305Côn nhựa PVC D110-90Chương V E-HSMT2cái
306Tê chéo 1 nhánh PVC D110Chương V E-HSMT28cái
307Tê chéo 1 nhánh PVC D90Chương V E-HSMT12cái
308Cút nhựa PVC D110Chương V E-HSMT6cái
309Cút nhựa PVC D90Chương V E-HSMT2cái
310Cút nhựa PVC D48Chương V E-HSMT2cái
311Cút nhựa 45o PVC D110Chương V E-HSMT14cái
312Cút nhựa 45o PVC D90Chương V E-HSMT1cái
313Cút nhựa 45o PVC D48Chương V E-HSMT8cái
314Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,266100m3
315Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Chương V E-HSMT0,266100m3
316Ống nhựa PVC D250Chương V E-HSMT0,2100m
317Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,04100m3
318Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Chương V E-HSMT0,04100m3
319Bảng chống loá KT (3x1.2)mChương V E-HSMT12cái
320Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao (Cát mịn 0,7-1,4)Chương V E-HSMT32m3
321Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao (Cát mịn ML=1,5-2,0)Chương V E-HSMT5,004m3
322Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Dung dịch chống thấm Sikatop Seal 107)Chương V E-HSMT0,437tấn
323Vận chuyển Gỗ các loại lên cao (Gỗ chống)Chương V E-HSMT6,084m3
324Vận chuyển Gỗ các loại lên cao (Gỗ đà nẹp)Chương V E-HSMT1,109m3
325Vận chuyển Gỗ các loại lên cao (Gỗ ván)Chương V E-HSMT6,161m3
326Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn lót nội thất Viva Max Primer (hoặc tương đương))Chương V E-HSMT0,246tấn
327Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn lót ngoại thất Viva Max Sealer)Chương V E-HSMT0,02tấn
328Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn phủ nội thất Viva Max Economic)Chương V E-HSMT0,393tấn
329Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn phủ ngoại thất Viva Hi Shield)Chương V E-HSMT0,032tấn
330Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao (Tôn múi chiều dày 0.4mm)Chương V E-HSMT10,87100m2
331Vận chuyển Xi măng lên cao (Xi măng PCB30)Chương V E-HSMT12,011tấn
CCÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
1Đào xúc đất bằng máy đào- Cấp đất IIIChương V E-HSMT22,476100m3
2Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT2,761100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤500m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT17,597100m3
4San đất bãi thảiChương V E-HSMT17,597100m3
5Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT1,118m3
6Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100Chương V E-HSMT11,178m3
7Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100Chương V E-HSMT17,699m3
8Lắp đặt ống nhựa thoát nước D90Chương V E-HSMT0,08100m
9Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChương V E-HSMT2,325m2
10Bê tông trụ lan can, M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,384m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,077100m2
12Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT7,7m2
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,045tấn
14Gia công lan can bằng thép ốngChương V E-HSMT0,201tấn
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT13,1371m2
16Lắp dựng lan can sắtChương V E-HSMT14,864m2
17Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,045100m3
18Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT0,623m3
19Rải bạt dứaChương V E-HSMT0,115100m2
20Bê tông nền , M150, đá 2x4Chương V E-HSMT1,316m3
DBỂ NƯỚC PCCC + NHÀ ĐẶT MÁY BƠM + THANG THOÁT HIỂM
1Đào móng bể nước ngầm bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT1,141100m3
2Bê tông lót móng , chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6Chương V E-HSMT5,795m3
3Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT38,351m3
4Ván khuôn đáy bểChương V E-HSMT0,101100m2
5Ván khuôn dầm bểChương V E-HSMT0,4100m2
6Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT0,016tấn
7Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤18mmChương V E-HSMT1,211tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,133tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,715tấn
10Ván khuôn thành bểChương V E-HSMT1,521100m2
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,029tấn
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT1,765tấn
13Lắp dựng cốt thép nắp bể, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,538tấn
14Băng cản nước nước PVC V20Chương V E-HSMT32,38m
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,188100m3
16Bậc thang bằng ống thép tráng kẽm D20Chương V E-HSMT0,136100m
17Gia công nắp cửa bểChương V E-HSMT0,013tấn
18Lắp dựng nắp cửa bểChương V E-HSMT0,706m2
19Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT1,4111m2
20Bản lề cửaChương V E-HSMT2cái
21Chốt + móc khóa Việt TiệpChương V E-HSMT1bộ
22Xây bể chứa bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT3,237m3
23Trát tường bể dày 1,5cm, vữa XM M75(lớp thứ nhất)Chương V E-HSMT128,369m2
24Trát tường bể dày 1cm, vữa XM M75(lớp thứ 2)Chương V E-HSMT128,369m2
25Quét nước xi măng 2 nướcChương V E-HSMT128,369m2
26Láng bể nước dày 2cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT45,675m2
27Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,065100m3
28Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,5891m3
29Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT0,463m3
30Xây móng bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT0,706m3
31Xây móng bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT2,349m3
32Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,057100m3
33Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT13,158m2
34Bê tông nền , M100, đá 4x6Chương V E-HSMT0,896m3
35Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50Chương V E-HSMT1,44m2
36Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT4,883m3
37Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT24,378m2
38Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT20,014m2
39Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT24,378m2
40Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT20,014m2
41Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,296m3
42Ván khuôn xà dầm, giằngChương V E-HSMT0,027100m2
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,01tấn
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,056tấn
45Bê tông sàn mái , bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT1,6m3
46Ván khuôn sàn máiChương V E-HSMT0,151100m2
47Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,111tấn
48Trát xà dầm, vữa XM M75Chương V E-HSMT2,7m2
49Trát trần, vữa XM M75Chương V E-HSMT15,136m2
50Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủChương V E-HSMT17,836m2
51Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT14,288m2
52Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,106m3
53Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, lanh tôChương V E-HSMT0,01100m2
54Gia công, lắp đặt cốt thép lanh tôChương V E-HSMT0,007tấn
55Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V E-HSMT41 cấu kiện
56Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Chương V E-HSMT0,438m3
57Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50Chương V E-HSMT10,425m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT4,48m2
59Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V E-HSMT4,07m2
60Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT4,07m2
61Gia công cửa bằng thép hộpChương V E-HSMT0,082tấn
62Gia công cửa bằng thép tấmChương V E-HSMT0,013tấn
63Gia công cửa bằng sắt vuông đặcChương V E-HSMT0,061tấn
64Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT15,5071m2
65Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V E-HSMT5,58m2
66Khoá cửa điChương V E-HSMT1cái
67Chốt cửa đi + cửa sổChương V E-HSMT4cái
68Bản lề cửaChương V E-HSMT8cái
69Đèn tuýp led 18WChương V E-HSMT1bộ
70Đèn ốp trần nổi 25WChương V E-HSMT1bộ
71Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V E-HSMT1cái
72Con sơn đón điệnChương V E-HSMT1cái
73Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V E-HSMT28cái
74Lắp đặt ổ cắm đơnChương V E-HSMT2cái
75Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Chương V E-HSMT40m
76Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V E-HSMT20m
77Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V E-HSMT5m
78Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V E-HSMT10m
79Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện D20Chương V E-HSMT20m
80Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT0,226100m3
81Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,188100m3
82Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V E-HSMT0,964m3
83Bê tông móng , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT2,168m3
84Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,07100m2
85Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2Chương V E-HSMT0,542m3
86Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V E-HSMT0,043100m2
87Bê tông cột , TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Chương V E-HSMT0,49m3
88Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,056100m2
89Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT0,017tấn
90Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V E-HSMT0,164tấn
91Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,021tấn
92Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,081tấn
93Bu lông M20-L=500Chương V E-HSMT24cái
94Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT0,045m3
95Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2Chương V E-HSMT0,181m3
96Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V E-HSMT0,01100m2
97Gia công thang sắt bằng thép hìnhChương V E-HSMT3,184tấn
98Gia công thang sắt bằng thép tấmChương V E-HSMT0,711tấn
99Lắp dựng cầu thang sắtChương V E-HSMT3,895tấn
100Bu lông M16Chương V E-HSMT44cái
101Gia công lan can bằng thép ốngChương V E-HSMT0,19tấn
102Gia công lan can bằng sắt vuông đặcChương V E-HSMT0,395tấn
103Lắp dựng lan can sắtChương V E-HSMT30,5m2
104Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT254,1461m2
EHỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương V E-HSMT4,2m3
2Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT1,075100m3
3Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT36,166m3
4Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V E-HSMT0,713100m3
5Bê tông nền , M150, đá 2x4Chương V E-HSMT4,2m3
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2Chương V E-HSMT20m
7Ống nhựa luồn dây D16Chương V E-HSMT20m
8Cút nối ống D16Chương V E-HSMT10cái
9Măng sông nối ống D16Chương V E-HSMT8cái
10Rải Cáp đồng ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (3x16+1x10)mm2Chương V E-HSMT0,8100m
11Ống nhựa gen xoắn HDPE D40/32Chương V E-HSMT0,8100 m
12Phao đo mực nướcChương V E-HSMT1cái
13Bộ hiển thị báo mực nướcChương V E-HSMT1cái
14Lắp đặt bộ hiển thị báo mực nướcChương V E-HSMT11 thiết bị
15Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điệnChương V E-HSMT11 máy
16Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ dieselChương V E-HSMT11 máy
17Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơmChương V E-HSMT11 tủ
18Lắp đặt Bình nước mồi 300lChương V E-HSMT1bể
19Lắp đặt đồng hồ đo áp lực D15Chương V E-HSMT2cái
20Đầu cốt đồng M25Chương V E-HSMT8cái
21Bu lông M14x400Chương V E-HSMT8cái
22Rọ hút lọc rác D80Chương V E-HSMT2cái
23Y lọc D80Chương V E-HSMT2cái
24Khớp nối mềm D80Chương V E-HSMT2cái
25Lắp đặt Bộ chống rungChương V E-HSMT2cái
26LĐ van chặn D25Chương V E-HSMT3cái
27LĐ van 1 chiều D25Chương V E-HSMT2cái
28Lắp đặt van chặn D80Chương V E-HSMT2cái
29Lắp đặt van 1 chiều D80Chương V E-HSMT2cái
30Lắp đặt mặt bích D80Chương V E-HSMT6cặp bích
31Hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà 1200x 600 x200Chương V E-HSMT3cái
32Lắp đặt Cuộn vòi chữa cháy D65, dài 20mChương V E-HSMT6bộ
33Lắp đặt ngàm nối nhanh D65Chương V E-HSMT6cái
34Lắp đặt Lăng phun chữa cháy D65/19Chương V E-HSMT6cái
35Lắp đặt Trụ cứu hoả D100mmChương V E-HSMT3cái
36Lắp đặt Trụ tiếp nướcChương V E-HSMT1cái
37Lắp bích thép - Đường kính 100mmChương V E-HSMT4cặp bích
38Bu lông M14x300 trọn bộ lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhàChương V E-HSMT12cái
39Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT3,0661m3
40Đắp cát nền móng công trìnhChương V E-HSMT0,786m3
41Bê tông móng, M200, đá 1x2Chương V E-HSMT0,97m3
42Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,056100m2
43Lắp đặt ống thép tráng kẽm nhúng nóng D80 dày 2,9mmChương V E-HSMT2,025100m
44Lắp đặt Ống thép tráng kẽm nhúng nóng D25 dày 1,9mmChương V E-HSMT0,15100m
45Cút thép hàn D80Chương V E-HSMT15cái
46Cút thép hàn D25Chương V E-HSMT6cái
47Tê thép hàn D80Chương V E-HSMT3cái
48Tê thép hàn D25Chương V E-HSMT2cái
49Côn thu thép hàn D100x80Chương V E-HSMT4cái
50Côn thu thép hàn D80x65Chương V E-HSMT5cái
51Tê thép hàn D80x25Chương V E-HSMT2cái
52Côn thu thép hàn 80x25Chương V E-HSMT2cái
53Tê thu thép hàn D100x80Chương V E-HSMT4cái
54Tê thép hàn D80x65Chương V E-HSMT5cái
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT52,0461m2
56Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính Chương V E-HSMT2,175100m
57Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D65, dày 2,5mmChương V E-HSMT0,7100m
58Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D50, dày 2,6mmChương V E-HSMT0,15100m
59Kép thép hàn D50Chương V E-HSMT10cái
60Kép thép hàn D65Chương V E-HSMT10cái
61Tê thép hàn D65x50Chương V E-HSMT10cái
62Cút thép hàn D65Chương V E-HSMT8cái
63Cút thép hàn D50Chương V E-HSMT10cái
64Côn thép hàn D65X50Chương V E-HSMT10cái
65Bình chữa cháy MFZ4Chương V E-HSMT20bình
66Bình chữa cháy MT3Chương V E-HSMT10bình
67Bảng tiêu lệnh+ nội quyChương V E-HSMT10bộ
68Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT16,6421m2
69Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính Chương V E-HSMT0,85100m
70Van khóa chuyên dụng PCCC D50Chương V E-HSMT10cái
71Hộp đựng phương tiện chữa cháy 500x600x180Chương V E-HSMT10cái
72Cuộn vòi D50 dài 20m , 2 đầu có gắn khớp nốiChương V E-HSMT10bộ
73Ngàm nối nhanh D50Chương V E-HSMT10cái
74Lăng phun chưa cháy D50/13Chương V E-HSMT10cái
75Hộp đựng dụng cụ phá dỡ 1200x600x200Chương V E-HSMT1hộp
76Búa phá dỡChương V E-HSMT1cái
77Cưa tayChương V E-HSMT1cái
78Kìm cộng lựcChương V E-HSMT1cái
79Xà bengChương V E-HSMT1cái
80Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 5 kênhChương V E-HSMT11 trung tâm
81Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Chương V E-HSMT15m
82LĐ dây tín hiệu báo cháy 2x0.75Chương V E-HSMT405m
83Lắp đặt bộ nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDCChương V E-HSMT1bộ
84Dây cáp tín hiệu báo cháy, cáp 8 sợi , vỏ ngoài bọc XLPE cách điệnChương V E-HSMT210m
85Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V E-HSMT1cái
86Lắp đặt đế đầu báo và đầu báo khói SOC-24VNChương V E-HSMT2,810 đầu
87Lắp đặt tủ đựng tổ hợp chuông, đèn, nút ấnChương V E-HSMT6hộp
88Lắp đặt chuông báo cháyChương V E-HSMT1,25 chuông
89Lắp đặt đèn báo cháy phòngChương V E-HSMT2,45 đèn
90Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpChương V E-HSMT1,25 nút
91Lắp đặt đèn báo vị tríChương V E-HSMT1,25 đèn
92Lắp đặt thiết bị kiểm soát cuối kênhChương V E-HSMT21 thiết bị
93LĐ ống nhựa bảo vệ dây chống cháy D16Chương V E-HSMT615m
94Lắp đặt hộp nối cáp tín hiệu 2,3 ngả D16Chương V E-HSMT76hộp
95Lắp đặt khớp nối ống D16Chương V E-HSMT123cái
96Măng sông nhựa nối ống D16Chương V E-HSMT205cái
97Lắp đặt hộp kỹ thuật đấu nối dâyChương V E-HSMT2hộp
98Lắp đặt Đèn thoát hiểm EXIT, bóng halogen có lưu điện 1-3HChương V E-HSMT0,65 đèn
99Lắp đặt Đèn chiếu sáng khẩn cấp, bóng halogen có lưu điện 1-3HChương V E-HSMT2,25 đèn
100Lắp đặt dây dẫn 2x0.75mm2Chương V E-HSMT295m
101LĐ ống nhựa bảo vệ dây chống cháy D16Chương V E-HSMT295m
102Lắp đặt khớp nối ống D16Chương V E-HSMT59cái
103Măng sông nhựa nối ống D16Chương V E-HSMT98cái
104Lắp đặt hộp nối cáp tín hiệu 2,3 ngả D16Chương V E-HSMT35hộp
105Lắp đặt hộp kỹ thuật đấu nối dâyChương V E-HSMT2hộp
FTHIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Máy bơm chữa cháy động cơ điện. Công suất P=15kW/380V/3 pha /50Hz/2900rpm. Lưu lượng Q= 54-132m3/h. Cột áp H=46-26m.
Máy bơm đã có kiểm định của phòng cháy chữa cháy
Chương V E-HSMT1Chiếc
2Máy bơm chữa cháy động cơ nhiên liệu Diezen Bơm ly tâm trục ngang đầu rời 1 tầng cánh : Lưu lượng: Q = 54-1322 M3/h Côt áp: H = 46-26 m Công suất P=21KW Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng thép không rỉChương V E-HSMT1Chiếc
3Tủ điều khiển máy bơm chữa cháy: Điều khiển 1 máy bơm điện công suất 15kW + 1 máy bơm nhiên liệu Diesel công suất 15/21kW. Vỏ tủ tôn sơn tĩnh điện, dày 1,2mm (trọn bộ)Chương V E-HSMT1Tủ
4Thiết bị kiểm soát cuối kênhChương V E-HSMT2Thiết bị
5Tủ trung tâm báo cháy 5 kênhChương V E-HSMT1Thiết bị

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ tải trọng hàng hóa ≥ 7 tấnHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị3
2Máy đàoHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị1
3Máy trộn BTXMHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
4Máy đầm dùiHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
5Máy đầm bànHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
6Máy hàn điệnHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
7Máy đầm cócHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
8Máy cắt, uốn thépHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị1
9Máy cắt gạch, đáHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
10Máy khoanHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị2
11Máy vận thăngHoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m
85,8 m2 Chương V E-HSMT
2 Tháo dỡ kết cấu sắt thép nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,675 tấn Chương V E-HSMT
3 Tháo dỡ mái tôn 1 gian nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m
19,5 m2 Chương V E-HSMT
4 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,163 tấn Chương V E-HSMT
5 Tháo dỡ mái tôn Nhà lớp học cấp 4 bằng thủ công, chiều cao ≤6m
214,704 m2 Chương V E-HSMT
6 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
1,897 tấn Chương V E-HSMT
7 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
32,94 m2 Chương V E-HSMT
8 Tháo dỡ trần
159,16 m2 Chương V E-HSMT
9 Phá dỡ kết cấu gạch nhà
93,55 m3 Chương V E-HSMT
10 Phá dỡ kết cấu gạch tường rào
22,499 m3 Chương V E-HSMT
11 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô
116,049 m3 Chương V E-HSMT
12 San đất bãi thải
1,16 100m3 Chương V E-HSMT
13 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
12,816 100m3 Chương V E-HSMT
14 Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
28,696 m3 Chương V E-HSMT
15 Bê tông móng , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2
101,414 m3 Chương V E-HSMT
16 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,944 100m2 Chương V E-HSMT
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,874 tấn Chương V E-HSMT
18 Bê tông cột , TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2
12,152 m3 Chương V E-HSMT
19 Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2
2,831 m3 Chương V E-HSMT
20 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,864 100m2 Chương V E-HSMT
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,411 tấn Chương V E-HSMT
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,557 tấn Chương V E-HSMT
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,305 tấn Chương V E-HSMT
24 Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
14,557 m3 Chương V E-HSMT
25 Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2
47,879 m3 Chương V E-HSMT
26 Ván khuôn giằng móng
5,046 100m2 Chương V E-HSMT
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
2,007 tấn Chương V E-HSMT
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,29 tấn Chương V E-HSMT
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
4,845 tấn Chương V E-HSMT
30 Xây móng bằng gạch đặc đặc đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50
118,459 m3 Chương V E-HSMT
31 Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50
82,005 m2 Chương V E-HSMT
32 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
82,005 m2 Chương V E-HSMT
33 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
14,558 100m3 Chương V E-HSMT
34 Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2
3,887 m3 Chương V E-HSMT
35 Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2
23,672 m3 Chương V E-HSMT
36 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
4,497 100m2 Chương V E-HSMT
37 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2 tấn Chương V E-HSMT
38 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,082 tấn Chương V E-HSMT
39 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,337 tấn Chương V E-HSMT
40 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
3,435 tấn Chương V E-HSMT
41 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,521 tấn Chương V E-HSMT
42 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
3,456 tấn Chương V E-HSMT
43 Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
75,918 m3 Chương V E-HSMT
44 Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 1)
4,318 100m2 Chương V E-HSMT
45 Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 2)
5,224 100m2 Chương V E-HSMT
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,758 tấn Chương V E-HSMT
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,963 tấn Chương V E-HSMT
48 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,34 tấn Chương V E-HSMT
49 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
7,311 tấn Chương V E-HSMT
50 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
4,47 tấn Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên như sau:

  • Có quan hệ với 154 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,68%, Xây lắp 88,51%, Tư vấn 10,81%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.408.174.158.888 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.385.626.737.600 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình + lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình + lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cuộc đời là một dòng sông. Kẻ nào không chịu học bơi sẽ bị nước nhấn chìm. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 233 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 214 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24192 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37679 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây