Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình + lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Trường THCS Nghĩa Đô huyện Bảo Yên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu + Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng là tổ chức được thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Phòng cháy và chữa cháy trong đó có ngành nghề được phép kinh doanh là thi công và cung cấp lắp đặt thiết bị về PCCC còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu. 2/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Năng lực tài chính: Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất hoặc Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; - Nhà thầu phải nộp các hóa đơn giá trị gia tăng doanh thu xây lắp trong vòng 03 năm (2019, 2020, 2021). - Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Chứng minh loại, cấp công trình; Giấy phép xây dựng công trình đối với dự án Chủ đầu tư là Nhà đầu tư; Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành. - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Theo yêu cầu HSMT. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT và yêu cầu nhân sự chủ chốt có mặt trực tiếp trong qua trình thương thảo hợp đồng. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên, địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà C, trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 0214.3876.636/fax: 0214.3876.636 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Bảo Yên; Địa chỉ: Trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Số điện thoại: 02143.876.043. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên; Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà C, trụ sở khu hành chính mới, tổ 3A thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai; Điện thoại: 0214.3876.636/fax: 0214.3876.636. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Trụ sở khối 2 - Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Điện thoại: 02143 840 034 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
400 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 15.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.102.712.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là Hợp đồng thi công xây dựng bao gồm các hạng mục chính: (1) Thi công xây dựng mới công trình dân dụng cấp III trở lên (có kết cấu hệ khung bê tông cốt thép chịu lực) với giá trị tối thiểu 5.995.707.200 VNĐ (2) Thi công, cung cấp lắp đặt thiết bị PCCC với giá trị tối thiểu 546.065.100 VNĐ. * Trường hợp nhà thầu có: 01 hợp đồng thi công xây dựng mới công trình dân dụng cấp III trở lên (có kết cấu hệ khung bê tông cốt thép chịu lực) với giá trị tối thiểu 5.995.707.200 VNĐ + 01 hợp đồng thi công, cung cấp lắp đặt thiết bị PCCC với giá trị tối thiểu 546.065.100 VNĐ thì được tính là 01 hợp đồng tương tự. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.541.772.300 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.541.772.300 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.541.772.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.541.772.300 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ Đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng;- Đáp ứng điều kiện là Chỉ huy trưởng công trường theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc quyết định giao nhiệm vụ kèm theo)- Tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực.- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Có trình độ Đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc quyết định giao nhiệm vụ kèm theo)- Tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực.- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách PCCC | 1 | - Có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Trang thiết bị lạnh và nhiệt; điện, tự động hóa,... Hoặc trình độ chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực hoạt động xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề về PCCC.- Có tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật cho ít nhất ≥ 01 công trình thi công phòng cháy chữa cháy, có giá trị và tính chất tương tự với gói thầu (Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc đơn vị ủy thác quản lý dự án).- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự.- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu). | 2 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có trình độ từ Cao Đẳng trở lên ngành xây dựng công trình.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động.- Có tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc quyết định giao nhiệm vụ kèm theo)- Có cam kết của nhà thầu về việc nhân sự sẽ có mặt để tham gia thương thảo hợp đồng. Trường hợp tại thời điểm tiến hành thương thảo hợp đồng mà các nhân sự đã kê trong hồ sơ dự thầu, không thể tham gia vì lý do bất khả kháng. Nhà thầu thi công có thể điều chỉnh nhân sự mới (nhân sự thay thế phải có trình độ, năng lực và kinh nghiệm tối thiểu đáp ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 85,8 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,675 | tấn |
3 | Tháo dỡ mái tôn 1 gian nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 19,5 | m2 |
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,163 | tấn |
5 | Tháo dỡ mái tôn Nhà lớp học cấp 4 bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 214,704 | m2 |
6 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 1,897 | tấn |
7 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V E-HSMT | 32,94 | m2 |
8 | Tháo dỡ trần | Chương V E-HSMT | 159,16 | m2 |
9 | Phá dỡ kết cấu gạch nhà | Chương V E-HSMT | 93,55 | m3 |
10 | Phá dỡ kết cấu gạch tường rào | Chương V E-HSMT | 22,499 | m3 |
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | Chương V E-HSMT | 116,049 | m3 |
12 | San đất bãi thải | Chương V E-HSMT | 1,16 | 100m3 |
B | NHÀ LỚP HỌC BỘ MÔN | |||
1 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 12,816 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 28,696 | m3 |
3 | Bê tông móng , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 101,414 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 1,944 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V E-HSMT | 2,874 | tấn |
6 | Bê tông cột , TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 12,152 | m3 |
7 | Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 2,831 | m3 |
8 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 1,864 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,411 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,557 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 3,305 | tấn |
12 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 14,557 | m3 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 47,879 | m3 |
14 | Ván khuôn giằng móng | Chương V E-HSMT | 5,046 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 2,007 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 3,29 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 4,845 | tấn |
18 | Xây móng bằng gạch đặc đặc đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 118,459 | m3 |
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50 | Chương V E-HSMT | 82,005 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 82,005 | m2 |
21 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 14,558 | 100m3 |
22 | Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 3,887 | m3 |
23 | Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 23,672 | m3 |
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 4,497 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,2 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 1,082 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,337 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 3,435 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,521 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 3,456 | tấn |
31 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V E-HSMT | 75,918 | m3 |
32 | Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 1) | Chương V E-HSMT | 4,318 | 100m2 |
33 | Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 2) | Chương V E-HSMT | 5,224 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 1,758 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 1,963 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 3,34 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 7,311 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 4,47 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 0,401 | tấn |
40 | Trát xà dầm, vữa XM M75(tầng 1) | Chương V E-HSMT | 371,143 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 371,143 | m2 |
42 | Trát xà dầm, vữa XM M75(tầng 2) | Chương V E-HSMT | 469,97 | m2 |
43 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 378,47 | m2 |
44 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V E-HSMT | 91,5 | m2 |
45 | Bê tông sàn mái , bê tông M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 165,738 | m3 |
46 | Ván khuôn sàn mái(tầng 2) | Chương V E-HSMT | 6,382 | 100m2 |
47 | Trát trần, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 618,105 | m2 |
48 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 618,105 | m2 |
49 | Ván khuôn sàn mái(tầng mái) | Chương V E-HSMT | 8,441 | 100m2 |
50 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 844,1 | m2 |
51 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 844,1 | m2 |
52 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 17,014 | tấn |
53 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 13,592 | m3 |
54 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | Chương V E-HSMT | 2,249 | 100m2 |
55 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 0,705 | tấn |
56 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 0,541 | tấn |
57 | Trát trần, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 29,586 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 29,586 | m2 |
59 | Láng ô văng, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 24,84 | m2 |
60 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 67,8 | m |
61 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 4,072 | m3 |
62 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 0,336 | 100m2 |
63 | Gia công, lắp đặt cốt thép lá chớp | Chương V E-HSMT | 0,413 | tấn |
64 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Chương V E-HSMT | 39 | 1cấu kiện |
65 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 108,84 | m2 |
66 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 108,84 | m2 |
67 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 1,684 | m3 |
68 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
69 | Gia công, lắp đặt cốt thép lá chớp | Chương V E-HSMT | 0,163 | tấn |
70 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V E-HSMT | 48 | 1 cấu kiện |
71 | Trát lam ngang, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 53,568 | m2 |
72 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 53,568 | m2 |
73 | Bê tông cầu thang thường , bê tông M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 10,049 | m3 |
74 | Ván khuôn cầu thang thường | Chương V E-HSMT | 0,981 | 100m2 |
75 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 1,519 | tấn |
76 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 0,415 | tấn |
77 | Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 98,1 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 98,1 | m2 |
79 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 115,473 | m3 |
80 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 101,765 | m3 |
81 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 19,42 | m3 |
82 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 18,103 | m3 |
83 | Trát tường ngoài gạch Tuynel 2 lỗ dày 1,5cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 537,162 | m2 |
84 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 537,162 | m2 |
85 | Trát tường trong gạch Tuynel 2 lỗ dày 1,5cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 2.102,077 | m2 |
86 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 266,911 | m2 |
87 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 2.352,396 | m2 |
88 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 6,562 | m3 |
89 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 6,211 | m3 |
90 | Trát trụ cột ngoài nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 243,413 | m2 |
91 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 243,413 | m2 |
92 | Đắp phào đơn, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 14,364 | m |
93 | Lắp dựng râu thép liên kết cột | Chương V E-HSMT | 0,021 | tấn |
94 | Trát trụ cột trong nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 121,33 | m2 |
95 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 121,33 | m2 |
96 | Gia công lan can bằng thép hộp | Chương V E-HSMT | 1,696 | tấn |
97 | Gia công lan can bằng thép hình | Chương V E-HSMT | 0,009 | tấn |
98 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 133,069 | 1m2 |
99 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V E-HSMT | 86,088 | m2 |
100 | Bê tông lót nền , chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 71,352 | m3 |
101 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 1.352,072 | m2 |
102 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 69,323 | m3 |
103 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 7,172 | m3 |
104 | Trát tường ngoài gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22 dày 1,5cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 252,337 | m2 |
105 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 104,496 | m2 |
106 | Đắp phào đơn, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 186,6 | m |
107 | Láng sê nô đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 124,44 | m2 |
108 | Quét sika chống thấm sê nô | Chương V E-HSMT | 197,64 | m2 |
109 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 186,6 | m |
110 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V E-HSMT | 9,173 | 100m2 |
111 | Gia công xà gồ bằng thép hình | Chương V E-HSMT | 4,054 | tấn |
112 | Gia công thanh kèo thép hình | Chương V E-HSMT | 0,565 | tấn |
113 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 551,52 | 1m2 |
114 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V E-HSMT | 4,619 | tấn |
115 | Đổ bê tông giằng thu hồi, chiều cao | Chương V E-HSMT | 4,824 | m3 |
116 | Ván khuôn giằng tường thu hồi | Chương V E-HSMT | 0,439 | 100m2 |
117 | Lắp dựng cốt thép giằng tường thu hồi | Chương V E-HSMT | 0,338 | tấn |
118 | Lắp dựng cốt thép chờ liên kết xà gồ | Chương V E-HSMT | 0,069 | tấn |
119 | SX lắp đặt thép thang lên mái D20 a300 | Chương V E-HSMT | 0,025 | tấn |
120 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,025 | m3 |
121 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V E-HSMT | 0,005 | 100m2 |
122 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 0,767 | m2 |
123 | Bê tông chèn thang sắt, M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,068 | m3 |
124 | Gia công cửa thăm mái | Chương V E-HSMT | 0,008 | tấn |
125 | Lắp dựng cửa thăm mái | Chương V E-HSMT | 0,504 | m2 |
126 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 1,008 | 1m2 |
127 | Bản lề cửa mái | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
128 | Chốt + móc khóa Việt Tiệp | Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
129 | Lát nền, sàn gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 41,132 | m2 |
130 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 3000x450, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 129,813 | m2 |
131 | Vách Compac HPL chống thấm nước dày 12mm, bề mặt bằng laminate, chân đế bằng inox 201 (bao gồm phụ kiện) | Chương V E-HSMT | 10,8 | m2 |
132 | Lắp dựng vách ngăn Compact | Chương V E-HSMT | 10,8 | m2 |
133 | Trần thạch cao, trần nổi Vĩnh Tường, tấm Duraflex chống ẩm dày 3,5mm, khung trần VTC-TopLine | Chương V E-HSMT | 21,564 | m2 |
134 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương V E-HSMT | 14,873 | 100m2 |
135 | Gia công cửa bằng thép hộp | Chương V E-HSMT | 2,103 | tấn |
136 | Lắp dựng khuôn cửa | Chương V E-HSMT | 2,103 | tấn |
137 | Gia công cửa bằng thép hộp | Chương V E-HSMT | 3,291 | tấn |
138 | Gia công cửa bằng thép tấm | Chương V E-HSMT | 0,396 | tấn |
139 | Gia công cửa bằng sắt vuông đặc 10x10 | Chương V E-HSMT | 0,417 | tấn |
140 | Sản xuất cửa bằng thép hình | Chương V E-HSMT | 0,119 | tấn |
141 | Cắt và lắp kính - Chiều dày kính 5mm | Chương V E-HSMT | 117,559 | m2 |
142 | Gioăng cao su đệm kính | Chương V E-HSMT | 2.133,632 | md |
143 | Nẹp nhôm U15x10x0.8 | Chương V E-HSMT | 161,303 | kg |
144 | Vít bắt nẹp nhôm cửa ô kính | Chương V E-HSMT | 17.408 | cái |
145 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 593,679 | 1m2 |
146 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V E-HSMT | 237,48 | m2 |
147 | Khoá cửa đi | Chương V E-HSMT | 32 | cái |
148 | Chốt cửa đi + cửa sổ | Chương V E-HSMT | 182 | cái |
149 | Móc gió cửa sổ | Chương V E-HSMT | 150 | cái |
150 | Bản lề cửa | Chương V E-HSMT | 872 | cái |
151 | Gia công hoa sắt cửa bằng thép hộp | Chương V E-HSMT | 0,794 | tấn |
152 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 95,964 | 1m2 |
153 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V E-HSMT | 153 | m2 |
154 | Cửa đi khung nhôm trắng sứ, kính dày 5mm, nhôm dày 1mm (bao gồm phụ kiện, lắp đặt) | Chương V E-HSMT | 13,2 | m2 |
155 | Cửa sổ khung nhôm trắng thường, kính dày 5mm, nhôm dày 1mm (bao gồm phụ kiện, lắp đặt) | Chương V E-HSMT | 2,88 | m2 |
156 | Xây bậc cầu thang bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 2,657 | m3 |
157 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 86,518 | m2 |
158 | Gia công lan can bằng thép ống | Chương V E-HSMT | 0,133 | tấn |
159 | Gia công lan can bằng sắt vuông đặc | Chương V E-HSMT | 0,503 | tấn |
160 | Gia công lan can bằng thép tấm | Chương V E-HSMT | 0,004 | tấn |
161 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 24,916 | 1m2 |
162 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V E-HSMT | 31,315 | m2 |
163 | Quả cầu Inox D90 | Chương V E-HSMT | 3 | quả |
164 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 5,905 | 1m3 |
165 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 1,136 | m3 |
166 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,411 | 100m3 |
167 | Bê tông nền , M200, đá 2x4 | Chương V E-HSMT | 13,209 | m3 |
168 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V E-HSMT | 0,285 | 100m2 |
169 | Xây móng bằng gạch đặc đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 0,182 | m3 |
170 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 0,432 | m3 |
171 | Xây bậc tam cấp bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 7,357 | m3 |
172 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 155,585 | m2 |
173 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50 | Chương V E-HSMT | 4,095 | m2 |
174 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 4,095 | m2 |
175 | Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,613 | 100m3 |
176 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 5,617 | m3 |
177 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,09 | 100m3 |
178 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 22,541 | m3 |
179 | Láng đáy RTN có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 54,36 | m2 |
180 | Trát thành rãnh thoát nước dày 1,5cm đặc BT không nung, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 170,119 | m2 |
181 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V E-HSMT | 170,119 | m2 |
182 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 2,424 | m3 |
183 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 0,174 | 100m2 |
184 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V E-HSMT | 0,138 | tấn |
185 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V E-HSMT | 111 | 1 cấu kiện |
186 | Gia công lưới chắn rác | Chương V E-HSMT | 0,032 | tấn |
187 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 1,482 | 1m2 |
188 | Lắp dựng lưới chắn rác | Chương V E-HSMT | 1,6 | m2 |
189 | Đào móng hố ga bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,068 | 100m3 |
190 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 0,325 | m3 |
191 | Xây hố ga bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 3,307 | m3 |
192 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,011 | 100m3 |
193 | Láng đáy hố ga có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 1,8 | m2 |
194 | Trát thành hố ga dày 1,5cm đặc BT không nung, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 10,58 | m2 |
195 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V E-HSMT | 10,58 | m2 |
196 | Bê tông miệng hố ga, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,155 | m3 |
197 | Ván khuôn giằng miệng hố ga | Chương V E-HSMT | 0,026 | 100m2 |
198 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,224 | m3 |
199 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 0,011 | 100m2 |
200 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V E-HSMT | 0,011 | tấn |
201 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Chương V E-HSMT | 5 | 1cấu kiện |
202 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 8,892 | m3 |
203 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 88,92 | m2 |
204 | Đào móng bể tự hoại bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,292 | 100m3 |
205 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 0,533 | m3 |
206 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,114 | 100m3 |
207 | Bê tông nền , M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 1,459 | m3 |
208 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 0,019 | 100m2 |
209 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 0,063 | tấn |
210 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,736 | m3 |
211 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 0,031 | 100m2 |
212 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V E-HSMT | 0,069 | tấn |
213 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
214 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Chương V E-HSMT | 7 | 1cấu kiện |
215 | Xây bể chứa bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 5,015 | m3 |
216 | Trát tường bể gạch đặc BT không nung dày 1cm, vữa XM M75(lớp thứ nhất) | Chương V E-HSMT | 28,22 | m2 |
217 | Trát tường bể dày 1cm, vữa XM M75(lớp thứ 2) | Chương V E-HSMT | 28,22 | m2 |
218 | Đánh màu bằng xi măng nguyên chất | Chương V E-HSMT | 28,22 | m2 |
219 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 6,215 | m2 |
220 | Cút sành D100 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
221 | Lắp đặt tủ điện TD1 600x400x200 | Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
222 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
223 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
224 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
225 | Lắp đặt tủ điện TD2 400x300x150 | Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
226 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
227 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
228 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Chương V E-HSMT | 20 | m |
229 | Con sơn đón điện | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
230 | Bộ đèn chiếu sáng lớp học FS-40/36x2 CM1xE | Chương V E-HSMT | 112 | bộ |
231 | Đèn ốp trần nổi 15W | Chương V E-HSMT | 37 | bộ |
232 | Lắp đặt quạt trần | Chương V E-HSMT | 56 | cái |
233 | Lắp đặt hộp aptomat 2-4 modul | Chương V E-HSMT | 28 | hộp |
234 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V E-HSMT | 52 | cái |
235 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V E-HSMT | 34 | cái |
236 | Lắp đặt công tắc 1 hạt đảo chiều | Chương V E-HSMT | 6 | cái |
237 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V E-HSMT | 28 | cái |
238 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V E-HSMT | 170 | m |
239 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V E-HSMT | 100 | m |
240 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V E-HSMT | 380 | m |
241 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V E-HSMT | 1.565 | m |
242 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện D25 | Chương V E-HSMT | 250 | m |
243 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện D20 | Chương V E-HSMT | 1.225 | m |
244 | Lắp đặt hộp đấu dây 150x150 âm tường | Chương V E-HSMT | 30 | hộp |
245 | Lắp đặt hộp đựng công tơ | Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
246 | Lắp đặt công tơ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
247 | Đèn tuýp led 18W | Chương V E-HSMT | 16 | bộ |
248 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Chương V E-HSMT | 11 | cái |
249 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Chương V E-HSMT | 11 | cái |
250 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Chương V E-HSMT | 104 | m |
251 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =14mm | Chương V E-HSMT | 98 | m |
252 | Gia công, đóng cọc chống sét | Chương V E-HSMT | 20 | cọc |
253 | Ốp thép bảo vệ dây xuống L63x63x6x2500 | Chương V E-HSMT | 28,6 | kg |
254 | Bu lông mạ kẽm M14x200 | Chương V E-HSMT | 44 | cái |
255 | Đào rãnh chôn tiếp địa bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,314 | 100m3 |
256 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Chương V E-HSMT | 0,314 | 100m3 |
257 | Ống nhựa HDPE D20 | Chương V E-HSMT | 1,25 | 100 m |
258 | Cút nhựa HDPE D20 | Chương V E-HSMT | 5 | cái |
259 | Tê nhựa HDPE D20 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
260 | Van nhựa HDPE D20 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
261 | Van phao D20 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
262 | Lắp đặt chậu rửa lavabo | Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
263 | Vòi chậu lavabo | Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
264 | Lắp đặt gương soi | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
265 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
266 | Lắp đặt xí bệt | Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
267 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V E-HSMT | 12 | cái |
268 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Chương V E-HSMT | 12 | cái |
269 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
270 | Lắp đặt bể nước ngang Inox 2m3 | Chương V E-HSMT | 1 | bể |
271 | Phễu thu sàn D90 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
272 | Ống nhựa PPR D50 | Chương V E-HSMT | 0,23 | 100m |
273 | Ống nhựa PPR D25 | Chương V E-HSMT | 0,12 | 100m |
274 | Ống nhựa PPR D20 | Chương V E-HSMT | 0,1 | 100m |
275 | Đầu nối thẳng nhựa PPR D50 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
276 | Đầu nối thẳng nhựa PPR D25 | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
277 | Van PPR D50 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
278 | Van PPR D25 | Chương V E-HSMT | 3 | cái |
279 | Vòi đồng D20 | Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
280 | Van phao D25 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
281 | Cút 90o PPR D50 | Chương V E-HSMT | 5 | cái |
282 | Cút 90o PPR D25 | Chương V E-HSMT | 6 | cái |
283 | Cút nhựa ren trong PPR D20 | Chương V E-HSMT | 24 | cái |
284 | Tê nhựa PPR D25 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
285 | Tê nhựa PPR D50-25 | Chương V E-HSMT | 3 | cái |
286 | Tê nhựa PPR D25-20 | Chương V E-HSMT | 22 | cái |
287 | Tê nhựa ren ngoài PPR D20 | Chương V E-HSMT | 12 | cái |
288 | Côn thu nhựa PPR D50-25 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
289 | Côn thu nhựa PPR D25-20 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
290 | Đầu nối ren trong PPR D50 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
291 | Đầu nối ren ngoài PPR D50 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
292 | Kép nối D20 | Chương V E-HSMT | 24 | cái |
293 | Ống nhựa PVC D90 | Chương V E-HSMT | 2,23 | 100m |
294 | Tê chéo 1 nhánh PVC D90 | Chương V E-HSMT | 23 | cái |
295 | Cút nhựa PVC D90 | Chương V E-HSMT | 23 | cái |
296 | Măng sông nhựa PVC D90 | Chương V E-HSMT | 23 | cái |
297 | Rọ chắn rác Inox D90 | Chương V E-HSMT | 23 | cái |
298 | Ống nhựa PVC D110 | Chương V E-HSMT | 0,33 | 100m |
299 | Cút nhựa PVC D110 | Chương V E-HSMT | 5 | cái |
300 | Ống nhựa PVC D110 class0 | Chương V E-HSMT | 0,4 | 100m |
301 | Ống nhựa PVC D90 class0 | Chương V E-HSMT | 0,28 | 100m |
302 | Ống nhựa PVC D48 class0 | Chương V E-HSMT | 0,16 | 100m |
303 | Côn nhựa PVC D110-48 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
304 | Côn nhựa PVC D90-48 | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
305 | Côn nhựa PVC D110-90 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
306 | Tê chéo 1 nhánh PVC D110 | Chương V E-HSMT | 28 | cái |
307 | Tê chéo 1 nhánh PVC D90 | Chương V E-HSMT | 12 | cái |
308 | Cút nhựa PVC D110 | Chương V E-HSMT | 6 | cái |
309 | Cút nhựa PVC D90 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
310 | Cút nhựa PVC D48 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
311 | Cút nhựa 45o PVC D110 | Chương V E-HSMT | 14 | cái |
312 | Cút nhựa 45o PVC D90 | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
313 | Cút nhựa 45o PVC D48 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
314 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,266 | 100m3 |
315 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Chương V E-HSMT | 0,266 | 100m3 |
316 | Ống nhựa PVC D250 | Chương V E-HSMT | 0,2 | 100m |
317 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,04 | 100m3 |
318 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Chương V E-HSMT | 0,04 | 100m3 |
319 | Bảng chống loá KT (3x1.2)m | Chương V E-HSMT | 12 | cái |
320 | Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao (Cát mịn 0,7-1,4) | Chương V E-HSMT | 32 | m3 |
321 | Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao (Cát mịn ML=1,5-2,0) | Chương V E-HSMT | 5,004 | m3 |
322 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Dung dịch chống thấm Sikatop Seal 107) | Chương V E-HSMT | 0,437 | tấn |
323 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao (Gỗ chống) | Chương V E-HSMT | 6,084 | m3 |
324 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao (Gỗ đà nẹp) | Chương V E-HSMT | 1,109 | m3 |
325 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao (Gỗ ván) | Chương V E-HSMT | 6,161 | m3 |
326 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn lót nội thất Viva Max Primer (hoặc tương đương)) | Chương V E-HSMT | 0,246 | tấn |
327 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn lót ngoại thất Viva Max Sealer) | Chương V E-HSMT | 0,02 | tấn |
328 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn phủ nội thất Viva Max Economic) | Chương V E-HSMT | 0,393 | tấn |
329 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao (Sơn phủ ngoại thất Viva Hi Shield) | Chương V E-HSMT | 0,032 | tấn |
330 | Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao (Tôn múi chiều dày 0.4mm) | Chương V E-HSMT | 10,87 | 100m2 |
331 | Vận chuyển Xi măng lên cao (Xi măng PCB30) | Chương V E-HSMT | 12,011 | tấn |
C | CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào- Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 22,476 | 100m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 2,761 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤500m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 17,597 | 100m3 |
4 | San đất bãi thải | Chương V E-HSMT | 17,597 | 100m3 |
5 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 1,118 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100 | Chương V E-HSMT | 11,178 | m3 |
7 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100 | Chương V E-HSMT | 17,699 | m3 |
8 | Lắp đặt ống nhựa thoát nước D90 | Chương V E-HSMT | 0,08 | 100m |
9 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Chương V E-HSMT | 2,325 | m2 |
10 | Bê tông trụ lan can, M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,384 | m3 |
11 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 0,077 | 100m2 |
12 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 7,7 | m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,045 | tấn |
14 | Gia công lan can bằng thép ống | Chương V E-HSMT | 0,201 | tấn |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 13,137 | 1m2 |
16 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V E-HSMT | 14,864 | m2 |
17 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,045 | 100m3 |
18 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 0,623 | m3 |
19 | Rải bạt dứa | Chương V E-HSMT | 0,115 | 100m2 |
20 | Bê tông nền , M150, đá 2x4 | Chương V E-HSMT | 1,316 | m3 |
D | BỂ NƯỚC PCCC + NHÀ ĐẶT MÁY BƠM + THANG THOÁT HIỂM | |||
1 | Đào móng bể nước ngầm bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 1,141 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng , chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 5,795 | m3 |
3 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 38,351 | m3 |
4 | Ván khuôn đáy bể | Chương V E-HSMT | 0,101 | 100m2 |
5 | Ván khuôn dầm bể | Chương V E-HSMT | 0,4 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 0,016 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤18mm | Chương V E-HSMT | 1,211 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,133 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,715 | tấn |
10 | Ván khuôn thành bể | Chương V E-HSMT | 1,521 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,029 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 1,765 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép nắp bể, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 0,538 | tấn |
14 | Băng cản nước nước PVC V20 | Chương V E-HSMT | 32,38 | m |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,188 | 100m3 |
16 | Bậc thang bằng ống thép tráng kẽm D20 | Chương V E-HSMT | 0,136 | 100m |
17 | Gia công nắp cửa bể | Chương V E-HSMT | 0,013 | tấn |
18 | Lắp dựng nắp cửa bể | Chương V E-HSMT | 0,706 | m2 |
19 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 1,411 | 1m2 |
20 | Bản lề cửa | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
21 | Chốt + móc khóa Việt Tiệp | Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
22 | Xây bể chứa bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 3,237 | m3 |
23 | Trát tường bể dày 1,5cm, vữa XM M75(lớp thứ nhất) | Chương V E-HSMT | 128,369 | m2 |
24 | Trát tường bể dày 1cm, vữa XM M75(lớp thứ 2) | Chương V E-HSMT | 128,369 | m2 |
25 | Quét nước xi măng 2 nước | Chương V E-HSMT | 128,369 | m2 |
26 | Láng bể nước dày 2cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 45,675 | m2 |
27 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,065 | 100m3 |
28 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,589 | 1m3 |
29 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 0,463 | m3 |
30 | Xây móng bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 0,706 | m3 |
31 | Xây móng bằng gạch đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 2,349 | m3 |
32 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,057 | 100m3 |
33 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 13,158 | m2 |
34 | Bê tông nền , M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 0,896 | m3 |
35 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50 | Chương V E-HSMT | 1,44 | m2 |
36 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 4,883 | m3 |
37 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 24,378 | m2 |
38 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 20,014 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 24,378 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 20,014 | m2 |
41 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,296 | m3 |
42 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V E-HSMT | 0,027 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,01 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,056 | tấn |
45 | Bê tông sàn mái , bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 1,6 | m3 |
46 | Ván khuôn sàn mái | Chương V E-HSMT | 0,151 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V E-HSMT | 0,111 | tấn |
48 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 2,7 | m2 |
49 | Trát trần, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 15,136 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Chương V E-HSMT | 17,836 | m2 |
51 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 14,288 | m2 |
52 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,106 | m3 |
53 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn, lanh tô | Chương V E-HSMT | 0,01 | 100m2 |
54 | Gia công, lắp đặt cốt thép lanh tô | Chương V E-HSMT | 0,007 | tấn |
55 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V E-HSMT | 4 | 1 cấu kiện |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 0,438 | m3 |
57 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50 | Chương V E-HSMT | 10,425 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 4,48 | m2 |
59 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V E-HSMT | 4,07 | m2 |
60 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 4,07 | m2 |
61 | Gia công cửa bằng thép hộp | Chương V E-HSMT | 0,082 | tấn |
62 | Gia công cửa bằng thép tấm | Chương V E-HSMT | 0,013 | tấn |
63 | Gia công cửa bằng sắt vuông đặc | Chương V E-HSMT | 0,061 | tấn |
64 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 15,507 | 1m2 |
65 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V E-HSMT | 5,58 | m2 |
66 | Khoá cửa đi | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
67 | Chốt cửa đi + cửa sổ | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
68 | Bản lề cửa | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
69 | Đèn tuýp led 18W | Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
70 | Đèn ốp trần nổi 25W | Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
71 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
72 | Con sơn đón điện | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
73 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V E-HSMT | 28 | cái |
74 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
75 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Chương V E-HSMT | 40 | m |
76 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V E-HSMT | 20 | m |
77 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Chương V E-HSMT | 5 | m |
78 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V E-HSMT | 10 | m |
79 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây điện D20 | Chương V E-HSMT | 20 | m |
80 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 0,226 | 100m3 |
81 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,188 | 100m3 |
82 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V E-HSMT | 0,964 | m3 |
83 | Bê tông móng , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 2,168 | m3 |
84 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 0,07 | 100m2 |
85 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,542 | m3 |
86 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V E-HSMT | 0,043 | 100m2 |
87 | Bê tông cột , TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,49 | m3 |
88 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 0,056 | 100m2 |
89 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 0,017 | tấn |
90 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V E-HSMT | 0,164 | tấn |
91 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,021 | tấn |
92 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 0,081 | tấn |
93 | Bu lông M20-L=500 | Chương V E-HSMT | 24 | cái |
94 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 0,045 | m3 |
95 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,181 | m3 |
96 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V E-HSMT | 0,01 | 100m2 |
97 | Gia công thang sắt bằng thép hình | Chương V E-HSMT | 3,184 | tấn |
98 | Gia công thang sắt bằng thép tấm | Chương V E-HSMT | 0,711 | tấn |
99 | Lắp dựng cầu thang sắt | Chương V E-HSMT | 3,895 | tấn |
100 | Bu lông M16 | Chương V E-HSMT | 44 | cái |
101 | Gia công lan can bằng thép ống | Chương V E-HSMT | 0,19 | tấn |
102 | Gia công lan can bằng sắt vuông đặc | Chương V E-HSMT | 0,395 | tấn |
103 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V E-HSMT | 30,5 | m2 |
104 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 254,146 | 1m2 |
E | HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Chương V E-HSMT | 4,2 | m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 1,075 | 100m3 |
3 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 36,166 | m3 |
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V E-HSMT | 0,713 | 100m3 |
5 | Bê tông nền , M150, đá 2x4 | Chương V E-HSMT | 4,2 | m3 |
6 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2 | Chương V E-HSMT | 20 | m |
7 | Ống nhựa luồn dây D16 | Chương V E-HSMT | 20 | m |
8 | Cút nối ống D16 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
9 | Măng sông nối ống D16 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
10 | Rải Cáp đồng ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (3x16+1x10)mm2 | Chương V E-HSMT | 0,8 | 100m |
11 | Ống nhựa gen xoắn HDPE D40/32 | Chương V E-HSMT | 0,8 | 100 m |
12 | Phao đo mực nước | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
13 | Bộ hiển thị báo mực nước | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
14 | Lắp đặt bộ hiển thị báo mực nước | Chương V E-HSMT | 1 | 1 thiết bị |
15 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện | Chương V E-HSMT | 1 | 1 máy |
16 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ diesel | Chương V E-HSMT | 1 | 1 máy |
17 | Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơm | Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
18 | Lắp đặt Bình nước mồi 300l | Chương V E-HSMT | 1 | bể |
19 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực D15 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
20 | Đầu cốt đồng M25 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
21 | Bu lông M14x400 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
22 | Rọ hút lọc rác D80 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
23 | Y lọc D80 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
24 | Khớp nối mềm D80 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
25 | Lắp đặt Bộ chống rung | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
26 | LĐ van chặn D25 | Chương V E-HSMT | 3 | cái |
27 | LĐ van 1 chiều D25 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
28 | Lắp đặt van chặn D80 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
29 | Lắp đặt van 1 chiều D80 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
30 | Lắp đặt mặt bích D80 | Chương V E-HSMT | 6 | cặp bích |
31 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà 1200x 600 x200 | Chương V E-HSMT | 3 | cái |
32 | Lắp đặt Cuộn vòi chữa cháy D65, dài 20m | Chương V E-HSMT | 6 | bộ |
33 | Lắp đặt ngàm nối nhanh D65 | Chương V E-HSMT | 6 | cái |
34 | Lắp đặt Lăng phun chữa cháy D65/19 | Chương V E-HSMT | 6 | cái |
35 | Lắp đặt Trụ cứu hoả D100mm | Chương V E-HSMT | 3 | cái |
36 | Lắp đặt Trụ tiếp nước | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
37 | Lắp bích thép - Đường kính 100mm | Chương V E-HSMT | 4 | cặp bích |
38 | Bu lông M14x300 trọn bộ lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà | Chương V E-HSMT | 12 | cái |
39 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 3,066 | 1m3 |
40 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V E-HSMT | 0,786 | m3 |
41 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 | Chương V E-HSMT | 0,97 | m3 |
42 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT | 0,056 | 100m2 |
43 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nhúng nóng D80 dày 2,9mm | Chương V E-HSMT | 2,025 | 100m |
44 | Lắp đặt Ống thép tráng kẽm nhúng nóng D25 dày 1,9mm | Chương V E-HSMT | 0,15 | 100m |
45 | Cút thép hàn D80 | Chương V E-HSMT | 15 | cái |
46 | Cút thép hàn D25 | Chương V E-HSMT | 6 | cái |
47 | Tê thép hàn D80 | Chương V E-HSMT | 3 | cái |
48 | Tê thép hàn D25 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
49 | Côn thu thép hàn D100x80 | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
50 | Côn thu thép hàn D80x65 | Chương V E-HSMT | 5 | cái |
51 | Tê thép hàn D80x25 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
52 | Côn thu thép hàn 80x25 | Chương V E-HSMT | 2 | cái |
53 | Tê thu thép hàn D100x80 | Chương V E-HSMT | 4 | cái |
54 | Tê thép hàn D80x65 | Chương V E-HSMT | 5 | cái |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 52,046 | 1m2 |
56 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính | Chương V E-HSMT | 2,175 | 100m |
57 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D65, dày 2,5mm | Chương V E-HSMT | 0,7 | 100m |
58 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D50, dày 2,6mm | Chương V E-HSMT | 0,15 | 100m |
59 | Kép thép hàn D50 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
60 | Kép thép hàn D65 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
61 | Tê thép hàn D65x50 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
62 | Cút thép hàn D65 | Chương V E-HSMT | 8 | cái |
63 | Cút thép hàn D50 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
64 | Côn thép hàn D65X50 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
65 | Bình chữa cháy MFZ4 | Chương V E-HSMT | 20 | bình |
66 | Bình chữa cháy MT3 | Chương V E-HSMT | 10 | bình |
67 | Bảng tiêu lệnh+ nội quy | Chương V E-HSMT | 10 | bộ |
68 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V E-HSMT | 16,642 | 1m2 |
69 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính | Chương V E-HSMT | 0,85 | 100m |
70 | Van khóa chuyên dụng PCCC D50 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
71 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy 500x600x180 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
72 | Cuộn vòi D50 dài 20m , 2 đầu có gắn khớp nối | Chương V E-HSMT | 10 | bộ |
73 | Ngàm nối nhanh D50 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
74 | Lăng phun chưa cháy D50/13 | Chương V E-HSMT | 10 | cái |
75 | Hộp đựng dụng cụ phá dỡ 1200x600x200 | Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
76 | Búa phá dỡ | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
77 | Cưa tay | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
78 | Kìm cộng lực | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
79 | Xà beng | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
80 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 5 kênh | Chương V E-HSMT | 1 | 1 trung tâm |
81 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Chương V E-HSMT | 15 | m |
82 | LĐ dây tín hiệu báo cháy 2x0.75 | Chương V E-HSMT | 405 | m |
83 | Lắp đặt bộ nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VDC | Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
84 | Dây cáp tín hiệu báo cháy, cáp 8 sợi , vỏ ngoài bọc XLPE cách điện | Chương V E-HSMT | 210 | m |
85 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
86 | Lắp đặt đế đầu báo và đầu báo khói SOC-24VN | Chương V E-HSMT | 2,8 | 10 đầu |
87 | Lắp đặt tủ đựng tổ hợp chuông, đèn, nút ấn | Chương V E-HSMT | 6 | hộp |
88 | Lắp đặt chuông báo cháy | Chương V E-HSMT | 1,2 | 5 chuông |
89 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | Chương V E-HSMT | 2,4 | 5 đèn |
90 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Chương V E-HSMT | 1,2 | 5 nút |
91 | Lắp đặt đèn báo vị trí | Chương V E-HSMT | 1,2 | 5 đèn |
92 | Lắp đặt thiết bị kiểm soát cuối kênh | Chương V E-HSMT | 2 | 1 thiết bị |
93 | LĐ ống nhựa bảo vệ dây chống cháy D16 | Chương V E-HSMT | 615 | m |
94 | Lắp đặt hộp nối cáp tín hiệu 2,3 ngả D16 | Chương V E-HSMT | 76 | hộp |
95 | Lắp đặt khớp nối ống D16 | Chương V E-HSMT | 123 | cái |
96 | Măng sông nhựa nối ống D16 | Chương V E-HSMT | 205 | cái |
97 | Lắp đặt hộp kỹ thuật đấu nối dây | Chương V E-HSMT | 2 | hộp |
98 | Lắp đặt Đèn thoát hiểm EXIT, bóng halogen có lưu điện 1-3H | Chương V E-HSMT | 0,6 | 5 đèn |
99 | Lắp đặt Đèn chiếu sáng khẩn cấp, bóng halogen có lưu điện 1-3H | Chương V E-HSMT | 2,2 | 5 đèn |
100 | Lắp đặt dây dẫn 2x0.75mm2 | Chương V E-HSMT | 295 | m |
101 | LĐ ống nhựa bảo vệ dây chống cháy D16 | Chương V E-HSMT | 295 | m |
102 | Lắp đặt khớp nối ống D16 | Chương V E-HSMT | 59 | cái |
103 | Măng sông nhựa nối ống D16 | Chương V E-HSMT | 98 | cái |
104 | Lắp đặt hộp nối cáp tín hiệu 2,3 ngả D16 | Chương V E-HSMT | 35 | hộp |
105 | Lắp đặt hộp kỹ thuật đấu nối dây | Chương V E-HSMT | 2 | hộp |
F | THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện. Công suất P=15kW/380V/3 pha /50Hz/2900rpm. Lưu lượng Q= 54-132m3/h. Cột áp H=46-26m. Máy bơm đã có kiểm định của phòng cháy chữa cháy | Chương V E-HSMT | 1 | Chiếc |
2 | Máy bơm chữa cháy động cơ nhiên liệu Diezen Bơm ly tâm trục ngang đầu rời 1 tầng cánh : Lưu lượng: Q = 54-1322 M3/h Côt áp: H = 46-26 m Công suất P=21KW Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng thép không rỉ | Chương V E-HSMT | 1 | Chiếc |
3 | Tủ điều khiển máy bơm chữa cháy: Điều khiển 1 máy bơm điện công suất 15kW + 1 máy bơm nhiên liệu Diesel công suất 15/21kW. Vỏ tủ tôn sơn tĩnh điện, dày 1,2mm (trọn bộ) | Chương V E-HSMT | 1 | Tủ |
4 | Thiết bị kiểm soát cuối kênh | Chương V E-HSMT | 2 | Thiết bị |
5 | Tủ trung tâm báo cháy 5 kênh | Chương V E-HSMT | 1 | Thiết bị |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ tải trọng hàng hóa ≥ 7 tấn | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 3 |
2 | Máy đào | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 1 |
3 | Máy trộn BTXM | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
4 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
6 | Máy hàn điện | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
7 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
8 | Máy cắt, uốn thép | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 1 |
9 | Máy cắt gạch, đá | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
10 | Máy khoan | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 2 |
11 | Máy vận thăng | Hoạt động tốt, kèm theo tài liệu chứng minh chủ sở hữu thiết bị | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 85,8 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,675 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
3 | Tháo dỡ mái tôn 1 gian nhà để xe bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 19,5 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,163 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
5 | Tháo dỡ mái tôn Nhà lớp học cấp 4 bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 214,704 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
6 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 1,897 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
7 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 32,94 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
8 | Tháo dỡ trần | 159,16 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
9 | Phá dỡ kết cấu gạch nhà | 93,55 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
10 | Phá dỡ kết cấu gạch tường rào | 22,499 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | 116,049 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
12 | San đất bãi thải | 1,16 | 100m3 | Chương V E-HSMT | ||
13 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 12,816 | 100m3 | Chương V E-HSMT | ||
14 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 28,696 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
15 | Bê tông móng , rộng ≤250cm, M250, đá 1x2 | 101,414 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
16 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1,944 | 100m2 | Chương V E-HSMT | ||
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,874 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
18 | Bê tông cột , TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | 12,152 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
19 | Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | 2,831 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
20 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,864 | 100m2 | Chương V E-HSMT | ||
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,411 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,557 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 3,305 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
24 | Bê tông lót móng , chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 14,557 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà , bê tông M250, đá 1x2 | 47,879 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
26 | Ván khuôn giằng móng | 5,046 | 100m2 | Chương V E-HSMT | ||
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 2,007 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,29 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 4,845 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
30 | Xây móng bằng gạch đặc đặc đặc BT không nung 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | 118,459 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
31 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50 | 82,005 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
32 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 82,005 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
33 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 14,558 | 100m3 | Chương V E-HSMT | ||
34 | Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | 3,887 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
35 | Bê tông cột , TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2 | 23,672 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
36 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 4,497 | 100m2 | Chương V E-HSMT | ||
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,082 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,337 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 3,435 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 0,521 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 3,456 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
43 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 75,918 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
44 | Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 1) | 4,318 | 100m2 | Chương V E-HSMT | ||
45 | Ván khuôn xà dầm, giằng(tầng 2) | 5,224 | 100m2 | Chương V E-HSMT | ||
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,758 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,963 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,34 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 7,311 | tấn | Chương V E-HSMT | ||
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 4,47 | tấn | Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên như sau:
- Có quan hệ với 154 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,68%, Xây lắp 88,51%, Tư vấn 10,81%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.408.174.158.888 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.385.626.737.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời là một dòng sông. Kẻ nào không chịu học bơi sẽ bị nước nhấn chìm. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.