Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim Tên dự án là: Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 giao cho Công ty TNHH MTV QLKT công trình thủy lợi Trà Vinh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp/Đăng ký kinh doanh (Scan bản chính); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Scan bản chính); - Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) đã được kiểm toán (Scan bản chính) hoặc xác nhận của cơ quan thuế; - Hợp đồng, biên bản nghiệm thu của hợp đồng mà nhà thầu kê khai làm hợp đồng tương tự (scan bản chính). - Các tài liệu khác chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 78.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh, 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Điện thoại: 0294.3862289 - Fax: 0294.3864346 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Trà Vinh, 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Điện thoại: 0294.3862289 - Fax: 0294.3864348 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Lê Phước Dũng – Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.821.060.703 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.560.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Thi công gia công, sửa chữa và lắp đặt cửa cống (Bcửa>=10,00m), vật liệu chế tạo bằng thép không rỉ; Điều kiện thi công: lắp đặt trong vùng nước chịu ảnh hưởng thủy triều và nhiễm mặn) Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.649.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.947.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.649.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.649.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.947.000.000 VND. Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học ngành Cơ khí; Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (Cơ khí, cơ điện hoặc Nông nghiệp và PTNT) hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã từng Chỉ huy trưởng ít nhất 03 công trình Thi công chế tạo và lắp đặt cửa cống bằng thép không rỉ;Lưu ý: Để chứng minh, nhà thầu cung cấp: bằng cấp tốt nghiệp đại học; chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; hợp đồng lao động còn hiệu lực; chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực hoặc xác nhận của chủ đầu tư (đóng dấu nếu chủ đầu tư có dấu) về việc trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình tương tự nêu trên (các tài liệu trên phải là bản sao công chứng hoặc bản gốc) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Cơ khíKinh nghiệm trong các công việc tương tự: Kỹ thuật thi công hoặc chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có hạng mục chế tạo và lắp đặt cửa cống bằng thépLưu ý: Để chứng minh, nhà thầu cung cấp: bằng cấp tốt nghiệp đại học; hợp đồng lao động còn hiệu lực; xác nhận của chủ đầu tư (đóng dấu nếu chủ đầu tư có dấu) về việc đảm nhận chức danh cán bộ phụ trách kỹ thuật về xây dựng công trình tương tự nêu trên (các tài liệu trên phải là bản sao công chứng hoặc bản gốc). | 5 | 3 |
3 | Công nhân cơ khí | 2 | có chứng nhận đã qua đào tạo nghiệp vụ, tay nghề bậc thợ bậc 3/7 | 2 | 1 |
4 | Công nhân hàn | 4 | có chứng nhận đã qua đào tạo nghiệp vụ, tay nghề bậc thợ bậc 3/7 | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
2 | Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
3 | Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
5 | Chi phí bảo trì Công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Tháng |
B | SỬA CHỮA VÀ SƠN CÁNH CỬA | |||
1 | Sản xuất cửa van phẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9746 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm dày 8mm - SS400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,588 | tấn |
3 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SS400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3866 | tấn |
4 | Cung cấp gioăng cao su chữ P | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,7 | m |
5 | Cung cấp gioăng cao su lá dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,381 | m2 |
6 | Cung cấp vít đầu chìm M14x50 + đai ốc câm M14x40 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210 | bộ |
7 | Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
8 | Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 222 | bộ |
9 | Lắp đặt gioăng cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,948 | m |
10 | Tháo dỡ các kết cấu thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9746 | tấn |
11 | Cắt xả thay thế các chi tiết cần sửa chữa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
12 | Cạo rỉ các kết cấu thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 901,8313 | m2 |
13 | Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 901,8313 | 1m2 |
14 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót epoxy + 2 nước phủ epoxy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 901,8313 | 1m2 |
15 | Lắp đặt van phẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,9202 | tấn |
C | THAY KHUNG CỬA SỐ 1,4,5 | |||
1 | Gia công khung cửa (VL phụ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,5848 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm dày 6mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0088 | tấn |
3 | Cung cấp thép tấm dày 8mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5473 | tấn |
4 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,9713 | tấn |
5 | Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | tấn |
6 | Cung cấp thép tấm dày 14mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2918 | tấn |
7 | Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,298 | tấn |
8 | Cung cấp thép tấm dày 20mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5127 | tấn |
9 | Cung cấp thép tấm dày 40mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0991 | tấn |
10 | Cung cấp thép tròn ø25 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0012 | tấn |
11 | Cung cấp thép tròn ø60 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0545 | tấn |
12 | Cung cấp gioăng cao su lá dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,671 | m2 |
13 | Cung cấp gioăng cao su omega | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,61 | m |
14 | Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105 | bộ |
15 | Cung cấp vít chìm M12x40 + đai ốc câm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216 | bộ |
16 | Cung cấp đai ốc M12 + đệm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216 | bộ |
17 | Cung cấp bu lông M24x80 + đai + đệm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
18 | Cung cấp bu lông M14x60 + đai ốc câm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 330 | bộ |
19 | Cung cấp visme T40x6; L=280 + đai ốc - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
20 | Cung cấp bu lông M18x450 + đai + đệm - SS400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
21 | Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 933 | bộ |
22 | Lắp đặt gioăng cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 264,03 | m |
23 | Lắp đặt khung cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,5848 | tấn |
D | THAY MỚI CỐI DƯỚI KHUNG CỬA, LÀM SẠCH VÀ SƠN CỤM CỐI TRÊN KHUNG, CỬA | |||
1 | Gia công cụm cối cửa cống (VL phụ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,393 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1165 | tấn |
3 | Cung cấp thép tròn ø200 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2765 | tấn |
4 | Cạo rỉ các kết cấu thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,3484 | m2 |
5 | Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,3484 | 1m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,3484 | 1m2 |
7 | Lắp đặt cụm cối cửa cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,393 | tấn |
E | THAY MỚI CỤM CHỐT CỬA | |||
1 | Gia công cụm chốt cửa (VL phụ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2931 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0242 | tấn |
3 | Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0181 | tấn |
4 | Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0136 | tấn |
5 | Cung cấp thép tấm dày 30mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1589 | tấn |
6 | Cung cấp thép tròn ø40 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | tấn |
7 | Cung cấp thép tròn ø50 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0453 | tấn |
8 | Đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,009 | tấn |
9 | Cung cấp vít me T40x6 + đai ốc hãm + đai ốc nâng - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
10 | Cung cấp vít hãm M18x10 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
11 | Cung cấp đai ốc chặn - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
12 | Cung cấp chốt lắc + đệm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
13 | Cung cấp bu lông M14x90 + đai + đệm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
14 | Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
15 | Lắp đặt cụm chốt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2931 | tấn |
F | CỤM BÀN LẮC | |||
1 | Gia công cụm bàn lắc (VL phụ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1299 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm dày 6mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0024 | tấn |
3 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | tấn |
4 | Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1175 | tấn |
5 | Lắp đặt cụm bàn lắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1299 | tấn |
G | THANH CHỐT | |||
1 | Gia công thanh chốt (VL phụ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7041 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4868 | tấn |
3 | Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0343 | tấn |
4 | Cung cấp thép tấm dày 30mm - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1589 | tấn |
5 | Cung cấp thép tròn ø40 - SUS304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0242 | tấn |
6 | Lắp đặt cụm thanh chốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7041 | tấn |
H | THỬ KÍN CỬA VAN | |||
1 | Thử độ kín nước cửa van bằng bơm áp lực cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | ca |
I | THÁO DỠ CỬA CỐNG CŨ VÀ KÉO, THẢ PHAI, CỬA | |||
1 | Tháo dỡ cửa van cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,0251 | tấn |
2 | Kéo thả phai và tháo cửa đưa lên bờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | lần |
3 | Thả cửa vào khe cửa và tháo phai đưa lên bờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | lần |
J | VẬN CHUYỂN | |||
1 | Vận chuyển máy móc, thiết bị (Kèm theo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,0795 | tấn |
K | CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ | |||
1 | Mua tời 10 tấn 2 tang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | Cáp thép ø24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154 | m |
3 | Tháo dỡ tời 10 tấn 2 tang chạy điện cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,213 | tấn |
4 | Lắp đặt tời 10 tấn 2 tang chạy điện mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,213 | tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục ô tô | sức nâng 15T, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực | 1 |
2 | Cần trục trục vớt | sức nâng 50T, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
3 | Cầu trục | tải trọng 7,5 Tấn, khẩu độ K tối thiểu 12m, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
4 | Máy hàn xoay chiều | Công suất 23kVA-500A, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
5 | Máy chấn tôn | L tối thiểu 2500mm, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
6 | Máy cưa kim loại | Công suất 2,7kW, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 2 |
7 | Máy khoan dầm CNC 3 chiều | DK>=600mm, công suất 150Kw, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
8 | Máy ghép hàn dầm tự động H | H>=600mm, công suất 150Kw, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Chi phí bảo trì Công trình | 12 | Tháng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Sản xuất cửa van phẳng | 1,9746 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cung cấp thép tấm dày 8mm - SS400 | 1,588 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SS400 | 0,3866 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Cung cấp gioăng cao su chữ P | 41,7 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cung cấp gioăng cao su lá dày 8mm | 0,381 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Cung cấp vít đầu chìm M14x50 + đai ốc câm M14x40 - SUS304 | 210 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304 | 12 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại | 222 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Lắp đặt gioăng cao su | 45,948 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Tháo dỡ các kết cấu thép | 1,9746 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cắt xả thay thế các chi tiết cần sửa chữa | 60 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 901,8313 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cát | 901,8313 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót epoxy + 2 nước phủ epoxy | 901,8313 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp đặt van phẳng | 74,9202 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Gia công khung cửa (VL phụ) | 18,5848 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Cung cấp thép tấm dày 6mm - SUS304 | 0,0088 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Cung cấp thép tấm dày 8mm - SUS304 | 0,5473 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304 | 13,9713 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304 | 1,8 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Cung cấp thép tấm dày 14mm - SUS304 | 0,2918 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304 | 0,298 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Cung cấp thép tấm dày 20mm - SUS304 | 0,5127 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Cung cấp thép tấm dày 40mm - SUS304 | 1,0991 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Cung cấp thép tròn ø25 - SUS304 | 0,0012 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Cung cấp thép tròn ø60 - SUS304 | 0,0545 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cung cấp gioăng cao su lá dày 10mm | 16,671 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Cung cấp gioăng cao su omega | 29,61 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304 | 105 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Cung cấp vít chìm M12x40 + đai ốc câm - SUS304 | 216 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Cung cấp đai ốc M12 + đệm - SUS304 | 216 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Cung cấp bu lông M24x80 + đai + đệm - SUS304 | 48 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Cung cấp bu lông M14x60 + đai ốc câm - SUS304 | 330 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Cung cấp visme T40x6; L=280 + đai ốc - SUS304 | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Cung cấp bu lông M18x450 + đai + đệm - SS400 | 12 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại | 933 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp đặt gioăng cao su | 264,03 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt khung cửa | 18,5848 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Gia công cụm cối cửa cống (VL phụ) | 0,393 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304 | 0,1165 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Cung cấp thép tròn ø200 - SUS304 | 0,2765 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 8,3484 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cát | 8,3484 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 8,3484 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt cụm cối cửa cống | 0,393 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,33%, Xây lắp 70,67%, Tư vấn 25,33%, Phi tư vấn 2,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 248.249.485.672 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 243.240.367.020 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chủng tộc không phải là cái cớ để không làm tốt nhất khả năng. "
Arthur Ashe
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.