Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim

Tìm thấy: 10:37 23/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim
Chủ đầu tư
Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 giao cho Công ty TNHH MTV QLKT công trình thủy lợi Trà Vinh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 03/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:32 23/08/2022
đến
11:00 03/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 03/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
78.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/09/2022 (01/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim
Tên dự án là: Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 giao cho Công ty TNHH MTV QLKT công trình thủy lợi Trà Vinh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN , địa chỉ: 36/44/3F Đường số 4, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Cao Khoa; Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Đức Kiên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN , địa chỉ: 36/44/3F Đường số 4, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp/Đăng ký kinh doanh (Scan bản chính); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Scan bản chính); - Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) đã được kiểm toán (Scan bản chính) hoặc xác nhận của cơ quan thuế; - Hợp đồng, biên bản nghiệm thu của hợp đồng mà nhà thầu kê khai làm hợp đồng tương tự (scan bản chính). - Các tài liệu khác chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 78.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh, 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Điện thoại: 0294.3862289 - Fax: 0294.3864346
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Trà Vinh, 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 2, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Điện thoại: 0294.3862289 - Fax: 0294.3864348
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Lê Phước Dũng – Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh, Số 10, đường Bạch Đằng, ấp Long Bình, phường 4, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294.3852784 – Fax: 0294.3855066

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.821.060.703 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.560.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Thi công gia công, sửa chữa và lắp đặt cửa cống (Bcửa>=10,00m), vật liệu chế tạo bằng thép không rỉ; Điều kiện thi công: lắp đặt trong vùng nước chịu ảnh hưởng thủy triều và nhiễm mặn)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.649.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.947.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học ngành Cơ khí; Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (Cơ khí, cơ điện hoặc Nông nghiệp và PTNT) hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đã từng Chỉ huy trưởng ít nhất 03 công trình Thi công chế tạo và lắp đặt cửa cống bằng thép không rỉ;Lưu ý: Để chứng minh, nhà thầu cung cấp: bằng cấp tốt nghiệp đại học; chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; hợp đồng lao động còn hiệu lực; chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực hoặc xác nhận của chủ đầu tư (đóng dấu nếu chủ đầu tư có dấu) về việc trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình tương tự nêu trên (các tài liệu trên phải là bản sao công chứng hoặc bản gốc)53
2Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công1Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Cơ khíKinh nghiệm trong các công việc tương tự: Kỹ thuật thi công hoặc chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có hạng mục chế tạo và lắp đặt cửa cống bằng thépLưu ý: Để chứng minh, nhà thầu cung cấp: bằng cấp tốt nghiệp đại học; hợp đồng lao động còn hiệu lực; xác nhận của chủ đầu tư (đóng dấu nếu chủ đầu tư có dấu) về việc đảm nhận chức danh cán bộ phụ trách kỹ thuật về xây dựng công trình tương tự nêu trên (các tài liệu trên phải là bản sao công chứng hoặc bản gốc).53
3Công nhân cơ khí2có chứng nhận đã qua đào tạo nghiệp vụ, tay nghề bậc thợ bậc 3/721
4Công nhân hàn4có chứng nhận đã qua đào tạo nghiệp vụ, tay nghề bậc thợ bậc 3/721

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Bảo lãnh thực hiện hợp đồngMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
2Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầuMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
3Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầuMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
4Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ baMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
5Chi phí bảo trì Công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V12Tháng
BSỬA CHỮA VÀ SƠN CÁNH CỬA
1Sản xuất cửa van phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V1,9746tấn
2Cung cấp thép tấm dày 8mm - SS400Mô tả kỹ thuật theo chương V1,588tấn
3Cung cấp thép tấm dày 10mm - SS400Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3866tấn
4Cung cấp gioăng cao su chữ PMô tả kỹ thuật theo chương V41,7m
5Cung cấp gioăng cao su lá dày 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,381m2
6Cung cấp vít đầu chìm M14x50 + đai ốc câm M14x40 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V210bộ
7Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
8Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V222bộ
9Lắp đặt gioăng cao suMô tả kỹ thuật theo chương V45,948m
10Tháo dỡ các kết cấu thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,9746tấn
11Cắt xả thay thế các chi tiết cần sửa chữaMô tả kỹ thuật theo chương V60m
12Cạo rỉ các kết cấu thépMô tả kỹ thuật theo chương V901,8313m2
13Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cátMô tả kỹ thuật theo chương V901,83131m2
14Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót epoxy + 2 nước phủ epoxyMô tả kỹ thuật theo chương V901,83131m2
15Lắp đặt van phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V74,9202tấn
CTHAY KHUNG CỬA SỐ 1,4,5
1Gia công khung cửa (VL phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,5848tấn
2Cung cấp thép tấm dày 6mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0088tấn
3Cung cấp thép tấm dày 8mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5473tấn
4Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V13,9713tấn
5Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8tấn
6Cung cấp thép tấm dày 14mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2918tấn
7Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,298tấn
8Cung cấp thép tấm dày 20mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5127tấn
9Cung cấp thép tấm dày 40mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0991tấn
10Cung cấp thép tròn ø25 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0012tấn
11Cung cấp thép tròn ø60 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0545tấn
12Cung cấp gioăng cao su lá dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V16,671m2
13Cung cấp gioăng cao su omegaMô tả kỹ thuật theo chương V29,61m
14Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V105bộ
15Cung cấp vít chìm M12x40 + đai ốc câm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V216bộ
16Cung cấp đai ốc M12 + đệm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V216bộ
17Cung cấp bu lông M24x80 + đai + đệm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
18Cung cấp bu lông M14x60 + đai ốc câm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V330bộ
19Cung cấp visme T40x6; L=280 + đai ốc - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
20Cung cấp bu lông M18x450 + đai + đệm - SS400Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
21Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V933bộ
22Lắp đặt gioăng cao suMô tả kỹ thuật theo chương V264,03m
23Lắp đặt khung cửaMô tả kỹ thuật theo chương V18,5848tấn
DTHAY MỚI CỐI DƯỚI KHUNG CỬA, LÀM SẠCH VÀ SƠN CỤM CỐI TRÊN KHUNG, CỬA
1Gia công cụm cối cửa cống (VL phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,393tấn
2Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1165tấn
3Cung cấp thép tròn ø200 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2765tấn
4Cạo rỉ các kết cấu thépMô tả kỹ thuật theo chương V8,3484m2
5Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cátMô tả kỹ thuật theo chương V8,34841m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V8,34841m2
7Lắp đặt cụm cối cửa cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,393tấn
ETHAY MỚI CỤM CHỐT CỬA
1Gia công cụm chốt cửa (VL phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2931tấn
2Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0242tấn
3Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0181tấn
4Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0136tấn
5Cung cấp thép tấm dày 30mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1589tấn
6Cung cấp thép tròn ø40 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
7Cung cấp thép tròn ø50 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0453tấn
8ĐồngMô tả kỹ thuật theo chương V0,009tấn
9Cung cấp vít me T40x6 + đai ốc hãm + đai ốc nâng - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
10Cung cấp vít hãm M18x10 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
11Cung cấp đai ốc chặn - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
12Cung cấp chốt lắc + đệm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
13Cung cấp bu lông M14x90 + đai + đệm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
14Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
15Lắp đặt cụm chốt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V0,2931tấn
FCỤM BÀN LẮC
1Gia công cụm bàn lắc (VL phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1299tấn
2Cung cấp thép tấm dày 6mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0024tấn
3Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
4Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1175tấn
5Lắp đặt cụm bàn lắcMô tả kỹ thuật theo chương V0,1299tấn
GTHANH CHỐT
1Gia công thanh chốt (VL phụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7041tấn
2Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4868tấn
3Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0343tấn
4Cung cấp thép tấm dày 30mm - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1589tấn
5Cung cấp thép tròn ø40 - SUS304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0242tấn
6Lắp đặt cụm thanh chốtMô tả kỹ thuật theo chương V3,7041tấn
HTHỬ KÍN CỬA VAN
1Thử độ kín nước cửa van bằng bơm áp lực caoMô tả kỹ thuật theo chương V3ca
ITHÁO DỠ CỬA CỐNG CŨ VÀ KÉO, THẢ PHAI, CỬA
1Tháo dỡ cửa van cũMô tả kỹ thuật theo chương V98,0251tấn
2Kéo thả phai và tháo cửa đưa lên bờMô tả kỹ thuật theo chương V3lần
3Thả cửa vào khe cửa và tháo phai đưa lên bờMô tả kỹ thuật theo chương V3lần
JVẬN CHUYỂN
1Vận chuyển máy móc, thiết bị (Kèm theo)Mô tả kỹ thuật theo chương V25,0795tấn
KCUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Mua tời 10 tấn 2 tangMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Cáp thép ø24Mô tả kỹ thuật theo chương V154m
3Tháo dỡ tời 10 tấn 2 tang chạy điện cũMô tả kỹ thuật theo chương V2,213tấn
4Lắp đặt tời 10 tấn 2 tang chạy điện mớiMô tả kỹ thuật theo chương V2,213tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tôsức nâng 15T, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực1
2Cần trục trục vớtsức nâng 50T, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực1
3Cầu trụctải trọng 7,5 Tấn, khẩu độ K tối thiểu 12m, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực2
4Máy hàn xoay chiềuCông suất 23kVA-500A, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực2
5Máy chấn tônL tối thiểu 2500mm, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực1
6Máy cưa kim loạiCông suất 2,7kW, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực2
7Máy khoan dầm CNC 3 chiềuDK>=600mm, công suất 150Kw, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực1
8Máy ghép hàn dầm tự động HH>=600mm, công suất 150Kw, có chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Chi phí bảo trì Công trình
12 Tháng Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Sản xuất cửa van phẳng
1,9746 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cung cấp thép tấm dày 8mm - SS400
1,588 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Cung cấp thép tấm dày 10mm - SS400
0,3866 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Cung cấp gioăng cao su chữ P
41,7 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cung cấp gioăng cao su lá dày 8mm
0,381 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cung cấp vít đầu chìm M14x50 + đai ốc câm M14x40 - SUS304
210 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304
12 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại
222 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp đặt gioăng cao su
45,948 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Tháo dỡ các kết cấu thép
1,9746 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Cắt xả thay thế các chi tiết cần sửa chữa
60 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Cạo rỉ các kết cấu thép
901,8313 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cát
901,8313 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót epoxy + 2 nước phủ epoxy
901,8313 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp đặt van phẳng
74,9202 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Gia công khung cửa (VL phụ)
18,5848 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Cung cấp thép tấm dày 6mm - SUS304
0,0088 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Cung cấp thép tấm dày 8mm - SUS304
0,5473 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Cung cấp thép tấm dày 10mm - SUS304
13,9713 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304
1,8 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Cung cấp thép tấm dày 14mm - SUS304
0,2918 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Cung cấp thép tấm dày 16mm - SUS304
0,298 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Cung cấp thép tấm dày 20mm - SUS304
0,5127 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Cung cấp thép tấm dày 40mm - SUS304
1,0991 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Cung cấp thép tròn ø25 - SUS304
0,0012 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Cung cấp thép tròn ø60 - SUS304
0,0545 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cung cấp gioăng cao su lá dày 10mm
16,671 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Cung cấp gioăng cao su omega
29,61 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Cung cấp bu lông M14x60 + đai + đệm - SUS304
105 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cung cấp vít chìm M12x40 + đai ốc câm - SUS304
216 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Cung cấp đai ốc M12 + đệm - SUS304
216 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Cung cấp bu lông M24x80 + đai + đệm - SUS304
48 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Cung cấp bu lông M14x60 + đai ốc câm - SUS304
330 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Cung cấp visme T40x6; L=280 + đai ốc - SUS304
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Cung cấp bu lông M18x450 + đai + đệm - SS400
12 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt, tháo dỡ bu lông, vít đầu chìm các loại
933 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt gioăng cao su
264,03 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt khung cửa
18,5848 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công cụm cối cửa cống (VL phụ)
0,393 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Cung cấp thép tấm dày 12mm - SUS304
0,1165 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Cung cấp thép tròn ø200 - SUS304
0,2765 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Cạo rỉ các kết cấu thép
8,3484 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Làm sạch bề mặt kim loại, độ sạch 2,5Sa-Sử dụng cát
8,3484 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
8,3484 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt cụm cối cửa cống
0,393 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN như sau:

  • Có quan hệ với 35 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,33%, Xây lắp 70,67%, Tư vấn 25,33%, Phi tư vấn 2,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 248.249.485.672 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 243.240.367.020 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1, 4, 5 và tời cống Vinh Kim" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 71

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chủng tộc không phải là cái cớ để không làm tốt nhất khả năng. "

Arthur Ashe

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8355 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38628 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây