Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị

Tìm thấy: 09:38 08/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị
Chủ đầu tư
- Tên của Chủ đầu tư: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.662. + Số Fax: +84 (0290) 3 837.516.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp kinh tế theo Quyết định số 1986/UBND-XD ngày 09/08/2022 của UBND tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:33 08/09/2022
đến
14:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (16/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị
Tên dự án là: Sửa chữa Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp kinh tế theo Quyết định số 1986/UBND-XD ngày 09/08/2022 của UBND tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất , địa chỉ: Số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: - Tên của Chủ đầu tư: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.662. + Số Fax: +84 (0290) 3 837.516.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
++ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng Nhật Anh (Địa chỉ: Số 50, đường Nguyễn Đình Thi, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); ++ Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư Vấn - Xây dựng Kiến Đạt (Địa chỉ: Đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm 6, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); ++ Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: ++ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất (Địa chỉ: Số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); ++ Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư - Xây dựng Lạc Hồng (Địa chỉ: Số 10, đường Phan Đình Giót, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); + Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: ++ Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất. ++ Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư - Xây dựng Lạc Hồng. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: + Chủ đầu tư: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); + Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Hợp Nhất (Địa chỉ: Số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau);

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất , địa chỉ: Số 92, đường Nguyễn Du, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: - Tên của Chủ đầu tư: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.662. + Số Fax: +84 (0290) 3 837.516.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ (Khoản 1, 2, Điều 5 của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021). Trong đó có Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa (theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số: 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ). 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên của Chủ đầu tư: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.662. + Số Fax: +84 (0290) 3 837.516.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 858.002; + Số Fax: +84 (0290) 3 858.233;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà UBND tỉnh Cà Mau, số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3831.332; + Số Fax: +84 (0290) 3830.773. → Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.6611
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.795.761.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.359.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): → Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.171.355.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.342.710.000 VND. * Hợp đồng tương tự: là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình Dân dụng, cấp II trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp ≥ 3.171.355.000 VND); * Thời gian thực hiện hợp đồng tính đến thời điểm đóng thầu là thời gian Nhà thầu hoàn thành công việc của hợp đồng mà không tính thời gian bảo hành công trình. Trường hợp được gia hạn tiến độ thực hiện thì phải kèm theo Phụ lục hợp đồng để chứng minh. * Tài liệu cần cung cấp kèm theo tại bước TTHĐ: + Đối với nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): Hợp đồng (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành), biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT các đợt thanh quyết toán; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với nhà thầu phụ: Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư; Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với Nhà thầu chính (trường hợp Nhà thầu không có tên trong danh sách nhà thầu phụ của hợp đồng chính thì cung cấp thêm Văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho Nhà thầu chính được ký Hợp đồng với nhà thầu); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành), biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT các đợt thanh quyết toán; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với những hợp đồng hoàn thành phần lớn: Hợp đồng và Phụ lục hợp đồng nếu có trong quá trình thực hiện (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Các tài liệu chứng minh Nhà thầu hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị khối lượng công việc của hợp đồng và hóa đơn GTGT tương ứng của các đợt thanh toán để chứng minh; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.171.355.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.342.710.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chỉ huy trưởng công trình: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ từ đại học trở lên- Có CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, hạng II trở lên còn hiệu lực; hoặc- Đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng1Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục Hạ tầng kỹ thuật1Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục Hạ tầng kỹ thuật: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Hạ tầng kỹ thuật, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng/HTKT, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng/HTKT, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32
4Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện1Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Điện hoặc Kỹ thuật điện, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Điện ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32
5Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước1Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Cấp thoát nước, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Cấp thoát nước ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng công trình, vật liệu, vật tư, thí nghiệm1Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng công trình, vật liệu, vật tư, thí nghiệm: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp Chuyên ngành Vật liệu xây dựng; trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng Phụ trách quản lý chất lượng, vật liệu, vật tư, thí nghiệm ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình1Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32
8Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ1Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Xây mới nhà kho
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChương V của E-HSMT0,4191100m3
2Đào đà kiềng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất Int1,26431m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,2985100m3
4Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất Int29,14100m
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngnt33,3658m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt2,48m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40nt5,142m3
8Ván khuôn móngnt0,112100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmnt0,3174tấn
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt5,4915m3
11Ván khuôn đà kiềngnt0,5586100m2
12Cao su lót đổ bê tôngnt13,965m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,1192tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt1,007tấn
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt1,7275m3
16Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mnt0,359100m2
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,0623tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt0,3566tấn
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt4,928m3
20Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mnt0,6334100m2
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,0957tấn
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt0,5292tấn
23Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40nt3,283m3
24Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt0,5486100m2
25Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,0161tấn
26Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,1779tấn
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40nt11,966m3
28Cao su lót đổ bê tôngnt104,135m2
29Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmnt1,4987tấn
30Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt13,4666m3
31Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt1,474m3
32Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt218,2325m2
33Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt127,06m2
34Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt9,76m2
35Trát trần, vữa XM M75, PCB40nt17,08m2
36Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40nt23,808m2
37Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt259,1205m2
38Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt136,82m2
39Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40nt114,96m2
40Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB40nt109,6m2
41Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳnt1,1466100m2
42Lắp dựng Cửa sắt kéo có lánt14,5m2
43Gia công xà gồ thépnt0,6119tấn
44Lắp dựng xà gồ thépnt0,6119tấn
45Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngnt109,2m2
46Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40nt14,64m2
47Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngnt24,4m2
48Lắp đặt ống nhựa PVC D90nt0,18100m
49Lắp đặt co lơi PVC D90nt3cái
50Lắp đặt co PVC D90nt6cái
51Lắp đặt cầu chắn rácnt3cái
52Lắp đặt Đèn bán nguyệt 1,2m bóng led 2x18Wnt8bộ
53Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 chấu 16A + đế âm tườngnt1cái
54Lắp đặt Công tắc đôi 1 chiều + hộp âm tường + mặt chent1cái
55Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC 2x1,5+E-Cu/PVC 1,5mm2nt80m
56Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC 2x2,5+E-Cu/PVC 1,5mm2nt60m
57Lắp đặt MCB 2P 20A-6kAnt1cái
58Lắp đặt Ống luồn dây PVC D21nt70m
BHạng mục 2: Di dời nhà xe hai bánh
1Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗnt1,1796tấn
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mnt168,64m2
3Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất Int0,0468100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0328100m3
5Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất Int4,512100m
6Đắp nền móng công trình bằng thủ côngnt0,48m3
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt0,48m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40nt0,618m3
9Ván khuôn móng cộtnt0,0187100m2
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmnt0,0271tấn
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt0,21m3
12Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mnt0,033100m2
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,0068tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt0,0266tấn
15Gia công cột bằng thép tấmnt0,0477tấn
16Bu lông neont16cái
17Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mnt0,2189tấn
18Lắp dựng xà gồ thépnt0,3393tấn
19Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt52,93081m2
20Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ (tận dụng mái tole tháo dỡ, chỉ tính công)nt0,8327100m2
21Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất Int0,0468100m3
22Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90nt0,0328100m3
23Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất Int4,512100m
24Đắp nền móng công trình bằng thủ côngnt0,48m3
25Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt0,48m3
26Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40nt0,618m3
27Ván khuôn móng cộtnt0,0187100m2
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmnt0,0271tấn
29Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40nt0,21m3
30Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mnt0,033100m2
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,0068tấn
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mnt0,0266tấn
33Gia công cột bằng thép tấmnt0,0477tấn
34Bu lông neont16cái
35Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mnt0,2189tấn
36Gia công xà gồ thépnt0,3453tấn
37Lắp dựng xà gồ thépnt0,3453tấn
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt15,01081m2
39Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳnt0,8327100m2
CHạng mục 3: Di dời cột cờ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất Int1,561m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngnt0,78m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt0,4m3
4Ván khuôn móng cộtnt0,015100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40nt0,7925m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmnt0,0314tấn
7Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt0,4495m3
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40nt5,4m2
9Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40nt5,4m2
10Lắp dựng trụ Inox 40x80x3nt13,42kg
11Lắp dựng cột cờ Inox (chỉ tính công)nt11 cột
DHạng mục 4: Lắp đặt máy lạnh
1Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ côngnt19cái
2Vệ sinh, thay ga, di dời máy lạnh cũnt19cái
3Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2HP (sử dụng lại)nt19máy
EHạng mục 5: Xử lý và phòng chống mối công trình
1Đào hào chống mối bao tường ngoài công trìnhnt58,66721m3
2Đắp đất hào chống mối bằng thủ côngnt58,6672m3
3Tháo dỡ nền gạch sânnt90,584m2
4Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn cũ (chỉ tính công, đã trừ vật tư)nt90,584m2
5Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàint58,6672m3
6Phòng mối nền công trìnhnt25,6091m2
7Lắp đặt hệ thống bảo trì phòng mối, ống PVC D27mmnt1,11100m
8Lắp đặt hệ thống bảo trì phòng mối, ống PVC D21mmnt0,04100m
9Lắp đặt Tê PVC D27->21nt28cái
10Lắp đặt nối răng ngoài PVC D21nt28cái
11Lắp đặt bít răng trong PVC D21nt28cái
12Lắp đặt co PVC D27nt21cái
13Lắp đặt hộp nhử mốint11hộp
14Cung cấp và xử lý thuốc mối PMC90nt5chai
FHạng mục 6: Hệ thống PCCC và CS
1Trung tâm báo cháy 8 zonent1Tủ
2Bình ắc quy dự phòng 24V-7,5AHnt2Cái
3Lắp đặt đầu báo cháy khói quang 24Vnt96Cái
4Lắp đặt nút nhấn khẩnnt8Cái
5Lắp đặt chuông báo cháynt8Cái
6Lắp đặt đèn thoát hiểm Exit 1 mặtnt4Cái
7Đèn thoát hiểm Exit 1 mặt chỉ hướngnt5Cái
8Đèn chiếu sáng sự cố, có pin dự trử 2 giờnt14Cái
9Dây tín hiệu 2 x 1,50mm2nt700m
10Dây nguồn 2 x1,5mm2nt30m
11Lắp đặt ông nhựa PVC D16 luồn dây điệnnt360m
12Ống nhựa PVC D34 luồn dây điệnnt45m
13Điện trở cuối mạchnt12m
14Bình chữa cháy CO2 5kgnt11bình
15Bình chữa cháy bột ABC 8kgnt11bình
16Kệ đôi để bình chữa cháynt17Cái
17Bảng nội quy tiêu lệnhnt6bộ
18Vật tư phụ (băng keo, tắc kê, ốc vít, co, nối …)nt1
19Máy bơm chữa cháy động cơ Diesel: Q = 90m3/h; H = 75mcn.nt1Cái
20Máy bơm chữa cháy động cơ điện: Q = 90m3/h; H = 75mcn.nt1Cái
21Máy bơm bù áp động cơ điện: Q = 5m3/h; H = 80mcn.nt1Cái
22Tủ điều khiển cụm bơm chữa cháynt1Cái
23Luppe DN100nt2Cái
24Đồng hồ áp lựcnt2Cái
25Y lọc rácnt2Cái
26Van cổng DN100nt2Cái
27Van một chiều DN100nt3Cái
28Chống rung DN100nt4Cái
29Ống STK DN100 dày 3.2mmnt1,14100m
30Ống STK D76 dày 3.2mmnt0,48100m
31Co hàn STK DN100nt12Cái
32Tê hàn STK DN100nt4Cái
33Giảm STK DN100/80nt4Cái
34Mặt bích DN100, 10lynt12Cái
35Co hàn STK D76nt16Cái
36Tê hàn STK D76nt8Cái
37Giảm STK DN76/60nt6Cái
38Mặt bích D76, 10lynt12Cái
39Tủ chữa cháy ngoài nhà KT500x700x220nt2Cái
40Vòi chữa cháy DN65x20mx13Mpant4Cái
41Lăng chữa cháy D65/15nt4Cái
42Trụ chữa cháy ngoài nhà DN65nt2Cái
43Họng tiếp nước đôi DN65nt2Cái
44Trụ tiếp nước xe cứu hỏant1Cái
45Tủ chữa cháy trong nhà KT400x600x220nt6Cái
46Vòi chữa cháy DN50x20mx13Mpant6Cái
47Lăng chữa cháy D50/13nt6Cái
48Van góc chữa cháy DN50nt6Cái
49Dây cáp điện CDV 4x35mmnt95m
50Vật tư phụ (Sơn,băng keo non, tắc kê, ốc vít, bulong …)nt1
51Kim thu sét R=65m Livant1Cái
52Đế trụ đỡ kim thu sétnt1Bộ
53Đóng cọc chống sét đã có sẵnnt5Cọc
54Cà rá nối cáp thoát sét và cọc tiếp địant6Cái
55Cáp lụa chằng cột đỡ 10mmnt45m
56Đầu răng D60nt1Cái
57Tăng đưa cáp chằng cộtnt3Bộ
58Hộp kiểm tra điện trở (200x200)mmnt1cái
59Lắp đặt cáp đồng trần 50mm2nt45m
60Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 20mmnt0,3100m
61Trụ đỡ kim D42nt5m
62Vật liệu phụ (Sơn chống rỉ, sơn đỏ, keo non, tắc kê, ốc vít …)nt1
63Gia công cột bằng thép hìnhnt0,0433tấn
64Lắp cột thép các loạint0,0433tấn
65Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mnt0,0143tấn
66Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mnt0,0035tấn
67Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mnt0,0178tấn
68Gia công giằng mái thépnt0,0286tấn
69Lắp dựng giằng thép bu lôngnt0,0286tấn
70Gia công xà gồ thépnt0,0137tấn
71Lắp dựng xà gồ thépnt0,0137tấn
72Gia công lưới thép B40nt17,5m2
73Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳnt0,0624100m2
GHạng mục 7: Cải tạo, nâng cấp sân đường, mương thoát nước, bồn hoa
1Tháo dỡ nền gạch tự chènnt1.695,49m2
2Thi công nền sân đá bụi lớp trênnt4,1609100m3
3Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75, XM PCB40nt1.664,34m2
4Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn cũ (chỉ tính công, đã trừ vật tư)nt636,64m2
5Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmnt1.027,7m2
6Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30nt0,3632m3
7Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt0,0288100m2
8Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt0,1537tấn
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)nt1,781m3
10Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30nt0,2604m3
11Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt5,7545m3
12Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt91,74m2
13Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủnt69,328m2
14Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kgnt8cấu kiện
15Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 250kgnt140cấu kiện
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đannt0,5736100m2
17Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mnt1,247tấn
18Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mnt0,9235tấn
19Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)nt13,9133m3
20Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩunt1481cấu kiện
21Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40nt12,8296m3
22Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40nt128,296m2
HHạng mục 8: Trồng cây xanh, thảm cỏ
1Dọn dẹp mặt bằngnt2,607100m2
2Đào hố trồng cây, thủ công, rộng nt101m3
3Trồng Cây xoài (đk gốc 18-22cm, cao 3,5-4m), kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 mnt4cây
4Trồng Cây Vú sữa (đk gốc 28-32cm, cao 4-5m), kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 mnt6cây
5Vận chuyển cây bằng cơ giới - kích thước bầu 0,7x0,7x0,7mnt10cây
6Trồng cỏ Hoàng Lạcnt2,5727100 m2
7Cung cấp đất thịt trồng câynt104,2772m3
8Xúc và vận chuyển phân bò khô 15 bao/m3nt7,1454m3
9Xúc và vận chuyển tro trấu 15 bao/m3nt3,5727m3
10Xúc và vận chuyển sơ dừa 15 bao/m3nt3,5727m3
11Cung cấp phân DAP (0.6kg/Cây)nt6kg
IHạng mục 9: Mua sắm Máy lạnh
1Máy điều hoà âm trần 2,5HPnt2Bộ
2Máy điều hoà âm trần 3,5HPnt6Bộ
3Máy điều hoà treo tường 1HPnt5Bộ
4Máy điều hoà treo tường 2HPnt5Bộ
JHạng mục 10: Mua sắm Thiết bị bàn ghế, rèm cửa, máy lọc nước
1Bàn chủ tọa (trên sân khấu)nt3Cái
2Ghế chủ tọa (trên sân khấu)nt6Cái
3Bục phát biểunt1Cái
4Bục để Tượng Bác Hồnt1Cái
5Tượng Bác Hồnt1Chiếc
6Sao Vàng, Búa Liềmnt1Bộ
7Rèm phía sau tượng Bácnt11,55m2
8Chữ " ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM"nt7,9md
9Vách trang trí gỗ, kệ kínhnt1cái
10Rèm cửa sổ (Rèm sáo lá dọc)nt227,92m2
11Máy lọc nước RO nóng lạnh, Tủ đứngnt3máy
KHạng mục 11: Hệ thống Mạng Internet Wifi, Camera giám sát an ninh
1Camera dạng thân, hồng ngoại, tiêu cự cố địnhnt3cái
2Camera dạng thân, hồng ngoại, tiêu cự điều chỉnhnt1cái
3Camera dạng dome, hồng ngoại, tiêu cự cố định, chuyên dùng thang máynt1cái
4Camera dạng dome, hồng ngoại, tiêu cự cố địnhnt14cái
5Đầu ghi hình IP-4Knt1cái
6Đĩa cứng chuyên dụng lưu trữ camerant1cái
7Switch 8 cổng cấp nguồn cho camera và wifint2cái
8Switch 16 cổng cấp nguồn cho camera và wifint1cái
9Switch 8 cổng cấp mạng cho máy tínhnt21cái
10Switch 24 cổng cấp mạng cho máy tínhnt3cái
11Phát wifi lắp trầnnt6cái
12Cáp mạng Cat.5e FTP, bọc nhôm chống nhiễu, sử dụng cho camera trong nhà, wifi và máy tínhnt1.500mét
13Cáp mạng Cat.6 UTP, chuẩn chống nước IP67, sử dụng chôn ngầm cho camera ngoài trờint305mét
14Đầu mạng RJ45 FTP Cat.5e, đầu mạng chống nhiễu với khả năng truyền tải internet tốc độ caont138cái
15Đầu mạng RJ45 DINTEK UTP Cat.6, khả năng truyền tải internet tốc độ cao, sử dụng với camera ngoài trờint8cái
16Mặt nạ mạng 1/2/3 hạtnt21cái
17Đầu mạng âm tường Cat.5e chống nhiễunt21cái
18Panel đấu nối cáp mạngnt1cái
19Patch cord nối mạng tuwg Patch Panel vào Switchnt24sợi
20Tủ rack chứa đầu ghi và switchnt1cái
21Nẹp sàn B1 Lihan, sử dựng chứa cáp mạng máy tínhnt250mét
22Ống xoắn HDPE 30/40 chôn ngầm, sử dụng chứa cáp mạng camera ngoài trờint1.000mét
23Ống thép tráng kẻm, sử dụng làm trụ camerant12mét
24Tủ mạng 4U sâu 400, treo tường, chứa Switch tầngnt2cái
25Chân đế camerant5cái
LHạng mục 12: Mua sắm Thiết bị âm thanh
1Tăng âm liền mixer 480Wnt1Cái
2Loa hộp 30Wnt10Cái
3Bàn trộn tín hiệu analognt1Cái
4Bộ trộn tín hiệu Digitalnt1Cái
5Bộ điều khiển trung tâm hệ thống hội thảont1Cái
6Máy chủ tịchnt1Cái
7Máy đại biểunt20Cái
8Micro cần dài cho hệ thống hội thảont21Cái
9Dây cáp hội thảo 10mnt1Sợi
10Bộ micro không dâynt1Cái
11Smart Tivi 4K UHD 75 inch UA75AU7000nt2Cái
12Máy chủ điều khiển dịch vụ hợp trực tuyến Máy tính đồng bộ HP ProDesk 400 G7 MT 33L32PA /Core i7/6G/256GB SSDnt1Cái
13Camera ghi hình Full HD 1080ptốc độ 30 khung hình mỗi giây, Cung cấp chất lượng video H.264 UVC 1.5 với công nghệ mã hóa SVC sử dụng ít băng thông, 260 độ xoay, 130 độ nghiêng dễ dàng để nhìn thấy tất cả mọi người trong phòng, zoom 10 lần vẫn giữ được độ nét HDnt1Cái
14Bộ chia tính hiệu HDMI 1 To 8 Full HDnt1Cái
15Cáp HDMI 2.0 Tròn 5m Belkin F3Y02nt1Sợi
16Cáp HDMI 15m Belkin F3Y021bf15Mnt1sợi
17Chân đế chuyên dụng cho thiết bị hội nghị trực tuyếnnt1Cái
18Tủ Rack 4U TMC TM440GNnt1Cái
19Thiết bị định tuyến mạng Drayrek dùng cho 100 usernt1cái
20Vật tư, phụ kiện (day điện, dây mạng, ống điện…)nt1Gói
MHạng mục 13: Mua sắm Thiết bị máy chiếu
1Máy chiếu Laser công nghệ LCDnt3Cái
2Màn chiếu treo điều khiển điện 250 inch đường chéo - 5,1M x 3,8Mnt3Cái
3Giá treo máy chiếu điện 1mnt3cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, có dung tích: (0,4 ÷ 0,5)m3Máy đào, có dung tích: (0,4 ÷ 0,5)m3. Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký & kiểm định còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
2Máy toàn đạc (hoặc kinh vỹ)Máy toàn đạc (hoặc kinh vỹ). Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về và hóa đơn & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
3Máy thủy bìnhMáy thủy bình. Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về và hóa đơn & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật.1
4Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250LítMáy trộn bê tông, dung tích ≥ 250Lít. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
5Máy trộn vữa, dung tích ≥ 150LítMáy trộn vữa, dung tích ≥ 150Lít. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
6Máy đầm dùi, công suất ≥ 1,5KWMáy đầm dùi, công suất ≥ 1,5KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
7Máy đầm bàn, công suất ≥ 1,0KWMáy đầm bàn, công suất ≥ 1,0KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
8Máy hàn, công suất ≥ 23KWMáy hàn, công suất ≥ 23KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
9Máy cắt, uốn thép, công suất ≥ 5,0KWMáy cắt, uốn thép, công suất ≥ 5,0KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
10Máy cắt gạch đá, công suất ≥ 1,7KWMáy cắt gạch đá, công suất ≥ 1,7KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2
11Máy khoan bê tông cầm tay, công suất ≥ 0,62KWMáy khoan bê tông cầm tay, công suất ≥ 0,62KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
0,4191 100m3 Chương V của E-HSMT
2 Đào đà kiềng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I
1,2643 1m3 nt
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2985 100m3 nt
4 Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
29,14 100m nt
5 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
33,3658 m3 nt
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
2,48 m3 nt
7 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
5,142 m3 nt
8 Ván khuôn móng
0,112 100m2 nt
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,3174 tấn nt
10 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,4915 m3 nt
11 Ván khuôn đà kiềng
0,5586 100m2 nt
12 Cao su lót đổ bê tông
13,965 m2 nt
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1192 tấn nt
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,007 tấn nt
15 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,7275 m3 nt
16 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
0,359 100m2 nt
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0623 tấn nt
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,3566 tấn nt
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,928 m3 nt
20 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,6334 100m2 nt
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0957 tấn nt
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5292 tấn nt
23 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,283 m3 nt
24 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,5486 100m2 nt
25 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,0161 tấn nt
26 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1779 tấn nt
27 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
11,966 m3 nt
28 Cao su lót đổ bê tông
104,135 m2 nt
29 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
1,4987 tấn nt
30 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
13,4666 m3 nt
31 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,474 m3 nt
32 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
218,2325 m2 nt
33 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
127,06 m2 nt
34 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
9,76 m2 nt
35 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
17,08 m2 nt
36 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
23,808 m2 nt
37 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
259,1205 m2 nt
38 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
136,82 m2 nt
39 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40
114,96 m2 nt
40 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB40
109,6 m2 nt
41 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
1,1466 100m2 nt
42 Lắp dựng Cửa sắt kéo có lá
14,5 m2 nt
43 Gia công xà gồ thép
0,6119 tấn nt
44 Lắp dựng xà gồ thép
0,6119 tấn nt
45 Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương
109,2 m2 nt
46 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40
14,64 m2 nt
47 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
24,4 m2 nt
48 Lắp đặt ống nhựa PVC D90
0,18 100m nt
49 Lắp đặt co lơi PVC D90
3 cái nt
50 Lắp đặt co PVC D90
6 cái nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỢP NHẤT như sau:

  • Có quan hệ với 201 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,88%, Xây lắp 66,32%, Tư vấn 20,21%, Phi tư vấn 2,59%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 600.593.111.964 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 559.298.371.080 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hứa hẹn, hứa hẹn thật nhiều, đó là linh hồn của quảng cáo. "

Samuel Johnson

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8161 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1000 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1638 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24237 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38409 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây