Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình và mua sắm thiết bị Tên dự án là: Sửa chữa Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp kinh tế theo Quyết định số 1986/UBND-XD ngày 09/08/2022 của UBND tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ (Khoản 1, 2, Điều 5 của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021). Trong đó có Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa (theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số: 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ). 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên của Chủ đầu tư: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.662. + Số Fax: +84 (0290) 3 837.516. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 858.002; + Số Fax: +84 (0290) 3 858.233; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau + Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà UBND tỉnh Cà Mau, số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3831.332; + Số Fax: +84 (0290) 3830.773. → Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.6611 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.795.761.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.359.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): → Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.171.355.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.342.710.000 VND. * Hợp đồng tương tự: là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình Dân dụng, cấp II trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp ≥ 3.171.355.000 VND); * Thời gian thực hiện hợp đồng tính đến thời điểm đóng thầu là thời gian Nhà thầu hoàn thành công việc của hợp đồng mà không tính thời gian bảo hành công trình. Trường hợp được gia hạn tiến độ thực hiện thì phải kèm theo Phụ lục hợp đồng để chứng minh. * Tài liệu cần cung cấp kèm theo tại bước TTHĐ: + Đối với nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): Hợp đồng (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành), biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT các đợt thanh quyết toán; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với nhà thầu phụ: Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư; Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với Nhà thầu chính (trường hợp Nhà thầu không có tên trong danh sách nhà thầu phụ của hợp đồng chính thì cung cấp thêm Văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho Nhà thầu chính được ký Hợp đồng với nhà thầu); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành), biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT các đợt thanh quyết toán; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với những hợp đồng hoàn thành phần lớn: Hợp đồng và Phụ lục hợp đồng nếu có trong quá trình thực hiện (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Các tài liệu chứng minh Nhà thầu hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị khối lượng công việc của hợp đồng và hóa đơn GTGT tương ứng của các đợt thanh toán để chứng minh; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.171.355.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.342.710.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.171.355.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.171.355.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.342.710.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ từ đại học trở lên- Có CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, hạng II trở lên còn hiệu lực; hoặc- Đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục dân dụng: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Dân dụng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục Hạ tầng kỹ thuật | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp các hạng mục Hạ tầng kỹ thuật: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng Hạ tầng kỹ thuật, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng/HTKT, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng/HTKT, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện | 1 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Điện: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Điện hoặc Kỹ thuật điện, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Điện ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước | 1 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Cấp thoát nước, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách thi công hệ thống Cấp thoát nước ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng công trình, vật liệu, vật tư, thí nghiệm | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng công trình, vật liệu, vật tư, thí nghiệm: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp Chuyên ngành Vật liệu xây dựng; trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng Phụ trách quản lý chất lượng, vật liệu, vật tư, thí nghiệm ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý khối lượng, tiến độ thi công, thanh quyết toán công trình: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc Quản lý xây dựng, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách quản lý khối lượng thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
8 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: ≥ 01 người, phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:- Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động, trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp II) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp III) trở lên: Cung cấp tài liệu chứng minh (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự hoặc các tài liệu khác tương đương để chứng minh).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Bản cam kết của nhân sự hoặc các tài liệu tương đương khác).- Các nhân sự chủ chốt không yêu cầu cung cấp Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Các hồ sơ này sẽ được bên mời thầu yêu cầu cung cấp để làm rõ E-HSDT khi cần thiết hoặc đối chiếu hồ sơ gốc. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Xây mới nhà kho | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 0,4191 | 100m3 |
2 | Đào đà kiềng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | nt | 1,2643 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,2985 | 100m3 |
4 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | nt | 29,14 | 100m |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | nt | 33,3658 | m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | nt | 2,48 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 5,142 | m3 |
8 | Ván khuôn móng | nt | 0,112 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | nt | 0,3174 | tấn |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 5,4915 | m3 |
11 | Ván khuôn đà kiềng | nt | 0,5586 | 100m2 |
12 | Cao su lót đổ bê tông | nt | 13,965 | m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,1192 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 1,007 | tấn |
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 1,7275 | m3 |
16 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | nt | 0,359 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0623 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,3566 | tấn |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 4,928 | m3 |
20 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | nt | 0,6334 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0957 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,5292 | tấn |
23 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | nt | 3,283 | m3 |
24 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | nt | 0,5486 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0161 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,1779 | tấn |
27 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | nt | 11,966 | m3 |
28 | Cao su lót đổ bê tông | nt | 104,135 | m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | nt | 1,4987 | tấn |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 13,4666 | m3 |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 1,474 | m3 |
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 218,2325 | m2 |
33 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 127,06 | m2 |
34 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 9,76 | m2 |
35 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | nt | 17,08 | m2 |
36 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 23,808 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 259,1205 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 136,82 | m2 |
39 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | nt | 114,96 | m2 |
40 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | nt | 109,6 | m2 |
41 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | nt | 1,1466 | 100m2 |
42 | Lắp dựng Cửa sắt kéo có lá | nt | 14,5 | m2 |
43 | Gia công xà gồ thép | nt | 0,6119 | tấn |
44 | Lắp dựng xà gồ thép | nt | 0,6119 | tấn |
45 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | nt | 109,2 | m2 |
46 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | nt | 14,64 | m2 |
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | nt | 24,4 | m2 |
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | nt | 0,18 | 100m |
49 | Lắp đặt co lơi PVC D90 | nt | 3 | cái |
50 | Lắp đặt co PVC D90 | nt | 6 | cái |
51 | Lắp đặt cầu chắn rác | nt | 3 | cái |
52 | Lắp đặt Đèn bán nguyệt 1,2m bóng led 2x18W | nt | 8 | bộ |
53 | Lắp đặt Ổ cắm đôi 3 chấu 16A + đế âm tường | nt | 1 | cái |
54 | Lắp đặt Công tắc đôi 1 chiều + hộp âm tường + mặt che | nt | 1 | cái |
55 | Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC 2x1,5+E-Cu/PVC 1,5mm2 | nt | 80 | m |
56 | Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC 2x2,5+E-Cu/PVC 1,5mm2 | nt | 60 | m |
57 | Lắp đặt MCB 2P 20A-6kA | nt | 1 | cái |
58 | Lắp đặt Ống luồn dây PVC D21 | nt | 70 | m |
B | Hạng mục 2: Di dời nhà xe hai bánh | |||
1 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | nt | 1,1796 | tấn |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | nt | 168,64 | m2 |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | nt | 0,0468 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,0328 | 100m3 |
5 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | nt | 4,512 | 100m |
6 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | nt | 0,48 | m3 |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | nt | 0,48 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 0,618 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột | nt | 0,0187 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | nt | 0,0271 | tấn |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 0,21 | m3 |
12 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | nt | 0,033 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0068 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0266 | tấn |
15 | Gia công cột bằng thép tấm | nt | 0,0477 | tấn |
16 | Bu lông neo | nt | 16 | cái |
17 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | nt | 0,2189 | tấn |
18 | Lắp dựng xà gồ thép | nt | 0,3393 | tấn |
19 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 52,9308 | 1m2 |
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ (tận dụng mái tole tháo dỡ, chỉ tính công) | nt | 0,8327 | 100m2 |
21 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | nt | 0,0468 | 100m3 |
22 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | nt | 0,0328 | 100m3 |
23 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | nt | 4,512 | 100m |
24 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | nt | 0,48 | m3 |
25 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | nt | 0,48 | m3 |
26 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 0,618 | m3 |
27 | Ván khuôn móng cột | nt | 0,0187 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | nt | 0,0271 | tấn |
29 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 0,21 | m3 |
30 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | nt | 0,033 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0068 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,0266 | tấn |
33 | Gia công cột bằng thép tấm | nt | 0,0477 | tấn |
34 | Bu lông neo | nt | 16 | cái |
35 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | nt | 0,2189 | tấn |
36 | Gia công xà gồ thép | nt | 0,3453 | tấn |
37 | Lắp dựng xà gồ thép | nt | 0,3453 | tấn |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 15,0108 | 1m2 |
39 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | nt | 0,8327 | 100m2 |
C | Hạng mục 3: Di dời cột cờ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | nt | 1,56 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | nt | 0,78 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | nt | 0,4 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột | nt | 0,015 | 100m2 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | nt | 0,7925 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | nt | 0,0314 | tấn |
7 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 0,4495 | m3 |
8 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 5,4 | m2 |
9 | Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | nt | 5,4 | m2 |
10 | Lắp dựng trụ Inox 40x80x3 | nt | 13,42 | kg |
11 | Lắp dựng cột cờ Inox (chỉ tính công) | nt | 1 | 1 cột |
D | Hạng mục 4: Lắp đặt máy lạnh | |||
1 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công | nt | 19 | cái |
2 | Vệ sinh, thay ga, di dời máy lạnh cũ | nt | 19 | cái |
3 | Lắp đặt máy điều hoà treo tường 2HP (sử dụng lại) | nt | 19 | máy |
E | Hạng mục 5: Xử lý và phòng chống mối công trình | |||
1 | Đào hào chống mối bao tường ngoài công trình | nt | 58,6672 | 1m3 |
2 | Đắp đất hào chống mối bằng thủ công | nt | 58,6672 | m3 |
3 | Tháo dỡ nền gạch sân | nt | 90,584 | m2 |
4 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn cũ (chỉ tính công, đã trừ vật tư) | nt | 90,584 | m2 |
5 | Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | nt | 58,6672 | m3 |
6 | Phòng mối nền công trình | nt | 25,609 | 1m2 |
7 | Lắp đặt hệ thống bảo trì phòng mối, ống PVC D27mm | nt | 1,11 | 100m |
8 | Lắp đặt hệ thống bảo trì phòng mối, ống PVC D21mm | nt | 0,04 | 100m |
9 | Lắp đặt Tê PVC D27->21 | nt | 28 | cái |
10 | Lắp đặt nối răng ngoài PVC D21 | nt | 28 | cái |
11 | Lắp đặt bít răng trong PVC D21 | nt | 28 | cái |
12 | Lắp đặt co PVC D27 | nt | 21 | cái |
13 | Lắp đặt hộp nhử mối | nt | 11 | hộp |
14 | Cung cấp và xử lý thuốc mối PMC90 | nt | 5 | chai |
F | Hạng mục 6: Hệ thống PCCC và CS | |||
1 | Trung tâm báo cháy 8 zone | nt | 1 | Tủ |
2 | Bình ắc quy dự phòng 24V-7,5AH | nt | 2 | Cái |
3 | Lắp đặt đầu báo cháy khói quang 24V | nt | 96 | Cái |
4 | Lắp đặt nút nhấn khẩn | nt | 8 | Cái |
5 | Lắp đặt chuông báo cháy | nt | 8 | Cái |
6 | Lắp đặt đèn thoát hiểm Exit 1 mặt | nt | 4 | Cái |
7 | Đèn thoát hiểm Exit 1 mặt chỉ hướng | nt | 5 | Cái |
8 | Đèn chiếu sáng sự cố, có pin dự trử 2 giờ | nt | 14 | Cái |
9 | Dây tín hiệu 2 x 1,50mm2 | nt | 700 | m |
10 | Dây nguồn 2 x1,5mm2 | nt | 30 | m |
11 | Lắp đặt ông nhựa PVC D16 luồn dây điện | nt | 360 | m |
12 | Ống nhựa PVC D34 luồn dây điện | nt | 45 | m |
13 | Điện trở cuối mạch | nt | 12 | m |
14 | Bình chữa cháy CO2 5kg | nt | 11 | bình |
15 | Bình chữa cháy bột ABC 8kg | nt | 11 | bình |
16 | Kệ đôi để bình chữa cháy | nt | 17 | Cái |
17 | Bảng nội quy tiêu lệnh | nt | 6 | bộ |
18 | Vật tư phụ (băng keo, tắc kê, ốc vít, co, nối …) | nt | 1 | Lô |
19 | Máy bơm chữa cháy động cơ Diesel: Q = 90m3/h; H = 75mcn. | nt | 1 | Cái |
20 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện: Q = 90m3/h; H = 75mcn. | nt | 1 | Cái |
21 | Máy bơm bù áp động cơ điện: Q = 5m3/h; H = 80mcn. | nt | 1 | Cái |
22 | Tủ điều khiển cụm bơm chữa cháy | nt | 1 | Cái |
23 | Luppe DN100 | nt | 2 | Cái |
24 | Đồng hồ áp lực | nt | 2 | Cái |
25 | Y lọc rác | nt | 2 | Cái |
26 | Van cổng DN100 | nt | 2 | Cái |
27 | Van một chiều DN100 | nt | 3 | Cái |
28 | Chống rung DN100 | nt | 4 | Cái |
29 | Ống STK DN100 dày 3.2mm | nt | 1,14 | 100m |
30 | Ống STK D76 dày 3.2mm | nt | 0,48 | 100m |
31 | Co hàn STK DN100 | nt | 12 | Cái |
32 | Tê hàn STK DN100 | nt | 4 | Cái |
33 | Giảm STK DN100/80 | nt | 4 | Cái |
34 | Mặt bích DN100, 10ly | nt | 12 | Cái |
35 | Co hàn STK D76 | nt | 16 | Cái |
36 | Tê hàn STK D76 | nt | 8 | Cái |
37 | Giảm STK DN76/60 | nt | 6 | Cái |
38 | Mặt bích D76, 10ly | nt | 12 | Cái |
39 | Tủ chữa cháy ngoài nhà KT500x700x220 | nt | 2 | Cái |
40 | Vòi chữa cháy DN65x20mx13Mpa | nt | 4 | Cái |
41 | Lăng chữa cháy D65/15 | nt | 4 | Cái |
42 | Trụ chữa cháy ngoài nhà DN65 | nt | 2 | Cái |
43 | Họng tiếp nước đôi DN65 | nt | 2 | Cái |
44 | Trụ tiếp nước xe cứu hỏa | nt | 1 | Cái |
45 | Tủ chữa cháy trong nhà KT400x600x220 | nt | 6 | Cái |
46 | Vòi chữa cháy DN50x20mx13Mpa | nt | 6 | Cái |
47 | Lăng chữa cháy D50/13 | nt | 6 | Cái |
48 | Van góc chữa cháy DN50 | nt | 6 | Cái |
49 | Dây cáp điện CDV 4x35mm | nt | 95 | m |
50 | Vật tư phụ (Sơn,băng keo non, tắc kê, ốc vít, bulong …) | nt | 1 | Lô |
51 | Kim thu sét R=65m Liva | nt | 1 | Cái |
52 | Đế trụ đỡ kim thu sét | nt | 1 | Bộ |
53 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | nt | 5 | Cọc |
54 | Cà rá nối cáp thoát sét và cọc tiếp địa | nt | 6 | Cái |
55 | Cáp lụa chằng cột đỡ 10mm | nt | 45 | m |
56 | Đầu răng D60 | nt | 1 | Cái |
57 | Tăng đưa cáp chằng cột | nt | 3 | Bộ |
58 | Hộp kiểm tra điện trở (200x200)mm | nt | 1 | cái |
59 | Lắp đặt cáp đồng trần 50mm2 | nt | 45 | m |
60 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 20mm | nt | 0,3 | 100m |
61 | Trụ đỡ kim D42 | nt | 5 | m |
62 | Vật liệu phụ (Sơn chống rỉ, sơn đỏ, keo non, tắc kê, ốc vít …) | nt | 1 | Lô |
63 | Gia công cột bằng thép hình | nt | 0,0433 | tấn |
64 | Lắp cột thép các loại | nt | 0,0433 | tấn |
65 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | nt | 0,0143 | tấn |
66 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | nt | 0,0035 | tấn |
67 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | nt | 0,0178 | tấn |
68 | Gia công giằng mái thép | nt | 0,0286 | tấn |
69 | Lắp dựng giằng thép bu lông | nt | 0,0286 | tấn |
70 | Gia công xà gồ thép | nt | 0,0137 | tấn |
71 | Lắp dựng xà gồ thép | nt | 0,0137 | tấn |
72 | Gia công lưới thép B40 | nt | 17,5 | m2 |
73 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | nt | 0,0624 | 100m2 |
G | Hạng mục 7: Cải tạo, nâng cấp sân đường, mương thoát nước, bồn hoa | |||
1 | Tháo dỡ nền gạch tự chèn | nt | 1.695,49 | m2 |
2 | Thi công nền sân đá bụi lớp trên | nt | 4,1609 | 100m3 |
3 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75, XM PCB40 | nt | 1.664,34 | m2 |
4 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn cũ (chỉ tính công, đã trừ vật tư) | nt | 636,64 | m2 |
5 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | nt | 1.027,7 | m2 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | nt | 0,3632 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | nt | 0,0288 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,1537 | tấn |
9 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | nt | 1,781 | m3 |
10 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | nt | 0,2604 | m3 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 5,7545 | m3 |
12 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 91,74 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | nt | 69,328 | m2 |
14 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg | nt | 8 | cấu kiện |
15 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 250kg | nt | 140 | cấu kiện |
16 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | nt | 0,5736 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | nt | 1,247 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | nt | 0,9235 | tấn |
19 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | nt | 13,9133 | m3 |
20 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | nt | 148 | 1cấu kiện |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | nt | 12,8296 | m3 |
22 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | nt | 128,296 | m2 |
H | Hạng mục 8: Trồng cây xanh, thảm cỏ | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng | nt | 2,607 | 100m2 |
2 | Đào hố trồng cây, thủ công, rộng | nt | 10 | 1m3 |
3 | Trồng Cây xoài (đk gốc 18-22cm, cao 3,5-4m), kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 m | nt | 4 | cây |
4 | Trồng Cây Vú sữa (đk gốc 28-32cm, cao 4-5m), kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 m | nt | 6 | cây |
5 | Vận chuyển cây bằng cơ giới - kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m | nt | 10 | cây |
6 | Trồng cỏ Hoàng Lạc | nt | 2,5727 | 100 m2 |
7 | Cung cấp đất thịt trồng cây | nt | 104,2772 | m3 |
8 | Xúc và vận chuyển phân bò khô 15 bao/m3 | nt | 7,1454 | m3 |
9 | Xúc và vận chuyển tro trấu 15 bao/m3 | nt | 3,5727 | m3 |
10 | Xúc và vận chuyển sơ dừa 15 bao/m3 | nt | 3,5727 | m3 |
11 | Cung cấp phân DAP (0.6kg/Cây) | nt | 6 | kg |
I | Hạng mục 9: Mua sắm Máy lạnh | |||
1 | Máy điều hoà âm trần 2,5HP | nt | 2 | Bộ |
2 | Máy điều hoà âm trần 3,5HP | nt | 6 | Bộ |
3 | Máy điều hoà treo tường 1HP | nt | 5 | Bộ |
4 | Máy điều hoà treo tường 2HP | nt | 5 | Bộ |
J | Hạng mục 10: Mua sắm Thiết bị bàn ghế, rèm cửa, máy lọc nước | |||
1 | Bàn chủ tọa (trên sân khấu) | nt | 3 | Cái |
2 | Ghế chủ tọa (trên sân khấu) | nt | 6 | Cái |
3 | Bục phát biểu | nt | 1 | Cái |
4 | Bục để Tượng Bác Hồ | nt | 1 | Cái |
5 | Tượng Bác Hồ | nt | 1 | Chiếc |
6 | Sao Vàng, Búa Liềm | nt | 1 | Bộ |
7 | Rèm phía sau tượng Bác | nt | 11,55 | m2 |
8 | Chữ " ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM" | nt | 7,9 | md |
9 | Vách trang trí gỗ, kệ kính | nt | 1 | cái |
10 | Rèm cửa sổ (Rèm sáo lá dọc) | nt | 227,92 | m2 |
11 | Máy lọc nước RO nóng lạnh, Tủ đứng | nt | 3 | máy |
K | Hạng mục 11: Hệ thống Mạng Internet Wifi, Camera giám sát an ninh | |||
1 | Camera dạng thân, hồng ngoại, tiêu cự cố định | nt | 3 | cái |
2 | Camera dạng thân, hồng ngoại, tiêu cự điều chỉnh | nt | 1 | cái |
3 | Camera dạng dome, hồng ngoại, tiêu cự cố định, chuyên dùng thang máy | nt | 1 | cái |
4 | Camera dạng dome, hồng ngoại, tiêu cự cố định | nt | 14 | cái |
5 | Đầu ghi hình IP-4K | nt | 1 | cái |
6 | Đĩa cứng chuyên dụng lưu trữ camera | nt | 1 | cái |
7 | Switch 8 cổng cấp nguồn cho camera và wifi | nt | 2 | cái |
8 | Switch 16 cổng cấp nguồn cho camera và wifi | nt | 1 | cái |
9 | Switch 8 cổng cấp mạng cho máy tính | nt | 21 | cái |
10 | Switch 24 cổng cấp mạng cho máy tính | nt | 3 | cái |
11 | Phát wifi lắp trần | nt | 6 | cái |
12 | Cáp mạng Cat.5e FTP, bọc nhôm chống nhiễu, sử dụng cho camera trong nhà, wifi và máy tính | nt | 1.500 | mét |
13 | Cáp mạng Cat.6 UTP, chuẩn chống nước IP67, sử dụng chôn ngầm cho camera ngoài trời | nt | 305 | mét |
14 | Đầu mạng RJ45 FTP Cat.5e, đầu mạng chống nhiễu với khả năng truyền tải internet tốc độ cao | nt | 138 | cái |
15 | Đầu mạng RJ45 DINTEK UTP Cat.6, khả năng truyền tải internet tốc độ cao, sử dụng với camera ngoài trời | nt | 8 | cái |
16 | Mặt nạ mạng 1/2/3 hạt | nt | 21 | cái |
17 | Đầu mạng âm tường Cat.5e chống nhiễu | nt | 21 | cái |
18 | Panel đấu nối cáp mạng | nt | 1 | cái |
19 | Patch cord nối mạng tuwg Patch Panel vào Switch | nt | 24 | sợi |
20 | Tủ rack chứa đầu ghi và switch | nt | 1 | cái |
21 | Nẹp sàn B1 Lihan, sử dựng chứa cáp mạng máy tính | nt | 250 | mét |
22 | Ống xoắn HDPE 30/40 chôn ngầm, sử dụng chứa cáp mạng camera ngoài trời | nt | 1.000 | mét |
23 | Ống thép tráng kẻm, sử dụng làm trụ camera | nt | 12 | mét |
24 | Tủ mạng 4U sâu 400, treo tường, chứa Switch tầng | nt | 2 | cái |
25 | Chân đế camera | nt | 5 | cái |
L | Hạng mục 12: Mua sắm Thiết bị âm thanh | |||
1 | Tăng âm liền mixer 480W | nt | 1 | Cái |
2 | Loa hộp 30W | nt | 10 | Cái |
3 | Bàn trộn tín hiệu analog | nt | 1 | Cái |
4 | Bộ trộn tín hiệu Digital | nt | 1 | Cái |
5 | Bộ điều khiển trung tâm hệ thống hội thảo | nt | 1 | Cái |
6 | Máy chủ tịch | nt | 1 | Cái |
7 | Máy đại biểu | nt | 20 | Cái |
8 | Micro cần dài cho hệ thống hội thảo | nt | 21 | Cái |
9 | Dây cáp hội thảo 10m | nt | 1 | Sợi |
10 | Bộ micro không dây | nt | 1 | Cái |
11 | Smart Tivi 4K UHD 75 inch UA75AU7000 | nt | 2 | Cái |
12 | Máy chủ điều khiển dịch vụ hợp trực tuyến Máy tính đồng bộ HP ProDesk 400 G7 MT 33L32PA /Core i7/6G/256GB SSD | nt | 1 | Cái |
13 | Camera ghi hình Full HD 1080ptốc độ 30 khung hình mỗi giây, Cung cấp chất lượng video H.264 UVC 1.5 với công nghệ mã hóa SVC sử dụng ít băng thông, 260 độ xoay, 130 độ nghiêng dễ dàng để nhìn thấy tất cả mọi người trong phòng, zoom 10 lần vẫn giữ được độ nét HD | nt | 1 | Cái |
14 | Bộ chia tính hiệu HDMI 1 To 8 Full HD | nt | 1 | Cái |
15 | Cáp HDMI 2.0 Tròn 5m Belkin F3Y02 | nt | 1 | Sợi |
16 | Cáp HDMI 15m Belkin F3Y021bf15M | nt | 1 | sợi |
17 | Chân đế chuyên dụng cho thiết bị hội nghị trực tuyến | nt | 1 | Cái |
18 | Tủ Rack 4U TMC TM440GN | nt | 1 | Cái |
19 | Thiết bị định tuyến mạng Drayrek dùng cho 100 user | nt | 1 | cái |
20 | Vật tư, phụ kiện (day điện, dây mạng, ống điện…) | nt | 1 | Gói |
M | Hạng mục 13: Mua sắm Thiết bị máy chiếu | |||
1 | Máy chiếu Laser công nghệ LCD | nt | 3 | Cái |
2 | Màn chiếu treo điều khiển điện 250 inch đường chéo - 5,1M x 3,8M | nt | 3 | Cái |
3 | Giá treo máy chiếu điện 1m | nt | 3 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào, có dung tích: (0,4 ÷ 0,5)m3 | Máy đào, có dung tích: (0,4 ÷ 0,5)m3. Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký & kiểm định còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
2 | Máy toàn đạc (hoặc kinh vỹ) | Máy toàn đạc (hoặc kinh vỹ). Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về và hóa đơn & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
3 | Máy thủy bình | Máy thủy bình. Nhà thầu phải nộp kèm theo Hồ sơ dự thầu các tài liệu chứng minh khả năng có sẵn để huy động các thiết bị nêu trên (ví dụ: tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về và hóa đơn & kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực sau thời điểm đóng thầu theo quy định của Pháp luật. | 1 |
4 | Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250Lít | Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250Lít. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
5 | Máy trộn vữa, dung tích ≥ 150Lít | Máy trộn vữa, dung tích ≥ 150Lít. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
6 | Máy đầm dùi, công suất ≥ 1,5KW | Máy đầm dùi, công suất ≥ 1,5KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
7 | Máy đầm bàn, công suất ≥ 1,0KW | Máy đầm bàn, công suất ≥ 1,0KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
8 | Máy hàn, công suất ≥ 23KW | Máy hàn, công suất ≥ 23KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
9 | Máy cắt, uốn thép, công suất ≥ 5,0KW | Máy cắt, uốn thép, công suất ≥ 5,0KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
10 | Máy cắt gạch đá, công suất ≥ 1,7KW | Máy cắt gạch đá, công suất ≥ 1,7KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
11 | Máy khoan bê tông cầm tay, công suất ≥ 0,62KW | Máy khoan bê tông cầm tay, công suất ≥ 0,62KW. Nhà thầu phải chứng minh sở hữu (kèm theo hóa đơn mua hàng); nếu đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với bên cho thuê và bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,4191 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Đào đà kiềng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 1,2643 | 1m3 | nt | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,2985 | 100m3 | nt | ||
4 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 29,14 | 100m | nt | ||
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 33,3658 | m3 | nt | ||
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 2,48 | m3 | nt | ||
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 5,142 | m3 | nt | ||
8 | Ván khuôn móng | 0,112 | 100m2 | nt | ||
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,3174 | tấn | nt | ||
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 5,4915 | m3 | nt | ||
11 | Ván khuôn đà kiềng | 0,5586 | 100m2 | nt | ||
12 | Cao su lót đổ bê tông | 13,965 | m2 | nt | ||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1192 | tấn | nt | ||
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,007 | tấn | nt | ||
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 1,7275 | m3 | nt | ||
16 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,359 | 100m2 | nt | ||
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0623 | tấn | nt | ||
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,3566 | tấn | nt | ||
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 4,928 | m3 | nt | ||
20 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,6334 | 100m2 | nt | ||
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0957 | tấn | nt | ||
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,5292 | tấn | nt | ||
23 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3,283 | m3 | nt | ||
24 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,5486 | 100m2 | nt | ||
25 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,0161 | tấn | nt | ||
26 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1779 | tấn | nt | ||
27 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 11,966 | m3 | nt | ||
28 | Cao su lót đổ bê tông | 104,135 | m2 | nt | ||
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 1,4987 | tấn | nt | ||
30 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 13,4666 | m3 | nt | ||
31 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,474 | m3 | nt | ||
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 218,2325 | m2 | nt | ||
33 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 127,06 | m2 | nt | ||
34 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 9,76 | m2 | nt | ||
35 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 17,08 | m2 | nt | ||
36 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 23,808 | m2 | nt | ||
37 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 259,1205 | m2 | nt | ||
38 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 136,82 | m2 | nt | ||
39 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 114,96 | m2 | nt | ||
40 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | 109,6 | m2 | nt | ||
41 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 1,1466 | 100m2 | nt | ||
42 | Lắp dựng Cửa sắt kéo có lá | 14,5 | m2 | nt | ||
43 | Gia công xà gồ thép | 0,6119 | tấn | nt | ||
44 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,6119 | tấn | nt | ||
45 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | 109,2 | m2 | nt | ||
46 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 14,64 | m2 | nt | ||
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 24,4 | m2 | nt | ||
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | 0,18 | 100m | nt | ||
49 | Lắp đặt co lơi PVC D90 | 3 | cái | nt | ||
50 | Lắp đặt co PVC D90 | 6 | cái | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỢP NHẤT như sau:
- Có quan hệ với 201 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,88%, Xây lắp 66,32%, Tư vấn 20,21%, Phi tư vấn 2,59%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 600.593.111.964 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 559.298.371.080 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hứa hẹn, hứa hẹn thật nhiều, đó là linh hồn của quảng cáo. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Hợp Nhất đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.