Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Đông La, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng, mua sắm thiết bị Tên dự án là: Điểm sinh hoạt công đồng kết hợp vườn hoa khu vui chơi xóm 3 thôn Đồng Nhân xã Đông La Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu khác theo quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Đông La. Địa chỉ: Xã Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư xây dựng công trình (ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình);- Có chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ/giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng sẵn sàng huy động nhân sự cho gói thầu như hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết giao kèo giữa các bên;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm chỉ huy trưởng: Tối thiểu 02 công trình dân dụng;+ Thời gian làm chỉ huy trưởng công trường thi công công trình dân dụng: Tối thiểu 3 năm.Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng kèm theo tài liệu chứng minh loại công trình.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 5 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công dân dụng | 1 | - Là kỹ sư xây dựng công trình (ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình);- Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng sẵn sàng huy động nhân sự cho gói thầu như hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết giao kèo giữa các bên;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm kỹ thuật hiện trường: Tối thiểu 02 công trình dân dụng;+ Thời gian làm kỹ thuật thi công công trình dân dụng: Tối thiểu 3 năm.Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc tài liệu hợp pháp khác.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 3 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện | 1 | - Là kỹ sư ngành Điện;- Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng sẵn sàng huy động nhân sự cho gói thầu như hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết giao kèo giữa các bên;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm kỹ thuật hiện trường phụ trách phần điện: Tối thiểu 02 công trình dân dụng;+ Thời gian làm kỹ thuật thi công phần điện công trình dân dụng: Tối thiểu 3 năm.Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc tài liệu hợp pháp khác.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 3 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu). | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động;- Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng sẵn sàng huy động nhân sự cho gói thầu như hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết giao kèo giữa các bên;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Số lượng công trình đã làm phụ trách ATLĐ: Tối thiểu 02 công trình dân dụng;+ Thời gian làm phụ trách ATLĐ công trình hạ tầng kỹ thuật: Tối thiểu 3 năm.Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc tài liệu hợp pháp khác.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 3 năm (được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với ngành quy định trong E-HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 79,44 | m2 |
2 | Tháo dỡ hệ xà gồ, vì kèo gỗ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | công |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15,2 | m2 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 40,2239 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 23,2565 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8009 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8009 | 100m3 |
8 | Tháo tấm lợp tôn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3226 | 100m2 |
9 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,165 | tấn |
10 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 59,8426 | m2 |
11 | Tháo dỡ hệ xà gồ, vì kèo gỗ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | công |
12 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,6431 | m3 |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,4468 | m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,216 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,216 | 100m3 |
16 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9,6959 | m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,097 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,097 | 100m3 |
B | NHÀ VĂN HÓA | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1898 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 11,0989 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1204 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,167 | 100m2 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2307 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,5155 | m3 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6-8mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2724 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1229 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6897 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D14-18mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5223 | tấn |
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5055 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0737 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 21,2288 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,9881 | m3 |
15 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,1461 | m3 |
16 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,8807 | m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,377 | 100m3 |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8885 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7541 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7541 | 100m3 |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1535 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9913 | tấn |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0453 | 100m2 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,961 | m3 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6-8mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3278 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1064 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0645 | tấn |
28 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8814 | 100m2 |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 9,1767 | m3 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5549 | tấn |
31 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4456 | 100m2 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 14,7426 | m3 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 6-8mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0758 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1091 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0196 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1502 | tấn |
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3385 | 100m2 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,0999 | m3 |
39 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 57,9662 | m3 |
40 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,3077 | m3 |
41 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,8458 | m3 |
42 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6809 | m3 |
43 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 326,0684 | m2 |
44 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 244,853 | m2 |
45 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30,852 | m2 |
46 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 39,0784 | m2 |
47 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 78,5743 | m2 |
48 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 435,4947 | m2 |
49 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 283,9314 | m2 |
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30,0252 | m3 |
51 | Lát nền, sàn, kích thước gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 237,9234 | m2 |
52 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 36,9395 | m2 |
53 | Công tác ốp đá xẻ màu ghi vào tường, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18,8551 | m2 |
54 | Cửa đi 2,4 cánh, nhôm hệ 1.4mm, kính trắng an toàn 6.38mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,52 | m2 |
55 | Cửa đi 2,4 cánh, nhôm hệ 1.4mm, kính trắng an toàn 6.38mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,52 | m2 |
56 | Cửa đi 1 cánh, nhôm hệ 1.4mm, kính trắng an toàn 6.38mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,14 | m2 |
57 | Cửa sổ 2 cánh mở quay, nhôm hệ 1.4mm, kính trắng an toàn 6.38mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 22,4 | m2 |
58 | vách kính cố định, kính trắng an toàn 6.38mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,02 | m2 |
59 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2407 | tấn |
60 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 32 | m2 |
61 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 21,904 | m2 |
62 | Thi công trần thạch cao tấm thả, khung xương chìm (đơn giá đã bao gồm vật tư, lắp đặt, chưa gồm hoàn thiện) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 193,7024 | m2 |
63 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 193,7024 | m2 |
64 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 193,7024 | m2 |
65 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 193,7024 | m2 |
66 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 129,8515 | m2 |
67 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 95,1027 | m2 |
68 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0861 | tấn |
69 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0861 | tấn |
70 | Gia công xà gồ thép | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,3012 | tấn |
71 | Lắp dựng xà gồ thép | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,3012 | tấn |
72 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 150,4805 | m2 |
73 | Lợp mái che tường bằng tôn chống nóng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0923 | 100m2 |
74 | Gia công giá treo quạt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4 | tấn |
75 | Lắp dựng giá treo quạt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4 | tấn |
76 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 125,3088 | m2 |
77 | Đèn LED T8 hắt trần dài 1,2m | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
78 | Đèn LED panel âm trần 600x1200 75W rạng đông | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | bộ |
79 | Đèn ô vuông ốp trần D200 - 24W | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
80 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
81 | Công tắc 1 chiều 1 phím 250V-10A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
82 | Công tắc 1 chiều 2 phím 250V-10A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
83 | Công tắc 1 chiều 3 phím 250V-10A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
84 | Ổ cắm đôi loại 3 cực 250V-16A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 19 | cái |
85 | Đế âm chống cháy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 24 | hộp |
86 | Aptomat MCB-1P-10A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
87 | Aptomat MCB-1P-20A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
88 | Aptomat MCCB-2P-32A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
89 | Aptomat MCCB-2P-50A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
90 | Bảng điện phòng 8 modul | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | hộp |
91 | Dây CU/PVC (2x1,5)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 400 | m |
92 | Dây CU/PVC (2x2,5)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
93 | Dây CU/XLPE/PVC (2x4)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
94 | Dây CU/XLPE/PVC (2x6)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
95 | Dây CU/PVC (1x2,5)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
96 | Dây CU/PVC (1x4)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
97 | Dây CU/PVC (1x6)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
98 | Ống chống cháy luồn dây điện D16 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 400 | m |
99 | Ống chống cháy luồn dây điện D20 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
100 | Ống chống cháy luồn dây điện D25 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | m |
101 | Ống chống cháy luồn dây điện D32 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m |
102 | Lắp đặt đầu báo nhiệt gia tăng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 10 đầu |
103 | Lắp đặt đầu báo khói | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | 10 đầu |
104 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 5 nút |
105 | Lắp đặt chuông báo cháy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 5 chuông |
106 | Lắp đặt đèn báo cháy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 5 đèn |
107 | Lắp đặt thiết bị cuối kênh | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
108 | Dây CU/PVC (2x0,75)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 70 | m |
109 | Ống chống cháy luồn dây điện D16 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 70 | m |
110 | Lắp đặt hộp đựng 3 bình chữa cháy KT 800x600x300mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | hộp |
111 | Lắp đặt bình bột chữa cháy ABC - MFZL8- 8KG | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bình |
112 | Lắp đặt bình khí chữa cháy CO2-MT3 loại 3kg | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bình |
113 | Lắp đặt nội quy + tiêu lệnh | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
C | NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1351 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5023 | m3 |
3 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0232 | 100m2 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0575 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,7671 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6-8mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0701 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0319 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D14-18mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3431 | tấn |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0917 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2299 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,7511 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,6453 | m3 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,05 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1001 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1001 | 100m3 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6-8mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0245 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1371 | tấn |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,169 | 100m2 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9293 | m3 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6-8mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0343 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1603 | tấn |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,136 | 100m2 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0235 | m3 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4617 | tấn |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4634 | 100m2 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,3383 | m3 |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 6-8mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0022 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0089 | tấn |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,021 | 100m2 |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,11 | m3 |
31 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 11,5883 | m3 |
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 51,666 | m2 |
33 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 56,408 | m2 |
34 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18,904 | m2 |
35 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 24,4916 | m2 |
36 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 76,1576 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 75,312 | m2 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,6364 | m3 |
39 | Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18,904 | m2 |
40 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,396 | m2 |
41 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 59,9076 | m2 |
42 | Cửa đi 1 cánh, nhôm hệ 1.4mm, kính trắng an toàn 6.38mm (Cty CP ĐTXD Thương mại và dịch vụ Thái Việt) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,36 | m2 |
43 | cửa sổ 1 cánh hất , kính trắng an toàn 6.38mm (Cty CP ĐTXD Thương mại và dịch vụ Thái Việt) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,72 | m2 |
44 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0144 | tấn |
45 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,72 | m2 |
46 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5246 | m2 |
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 46,6772 | m2 |
48 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 36,2148 | m2 |
49 | Vách ngăn composit vệ sinh dày 1.8cm chống nước chống ẩm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,579 | m2 |
50 | Bàn chậu rửa đá granit | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,08 | m2 |
51 | Đèn ô vuông ốp trần D200 - 24W | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
52 | Công tắc 1 chiều 1 phím 250V-10A | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
53 | Đế âm chống cháy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | hộp |
54 | Dây CU/PVC (2x1,5)mm2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
55 | Ống chống cháy luồn dây điện D16 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
56 | Lắp đặt chậu xí bệt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
57 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
58 | Lắp đặt vòi xịt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
59 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
60 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
61 | Lắp đặt gương soi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
62 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
63 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bể |
64 | Ống PPR D32 PN10 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 100m |
65 | Ống PPR D25 PN10 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,15 | 100m |
66 | Ống PPR D20 PN10 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1 | 100m |
67 | Cút PPR D32 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
68 | Cút PPR D25 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
69 | Cút PPR D20 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | cái |
70 | Chếch PPR D32 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
71 | Tê PPR D20 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
72 | Tê thu PPR D32/25 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
73 | Tê thu PPR D25/20 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
74 | Côn thu PPR D40/32 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
75 | Côn thu PPR D25/20 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
76 | Van ren D40 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
77 | Van ren D32 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
78 | Van ren D25 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
79 | Nút bịt PPR D20 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | cái |
80 | Ống uPVC D110 C2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3 | 100m |
81 | Ống uPVC D90 C2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9 | 100m |
82 | Ống uPVC D60 C2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,02 | 100m |
83 | Ống uPVC D42 C2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,02 | 100m |
84 | Y uPVC D90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
85 | Chếch uPVC D110 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | cái |
86 | Chếch uPVC D90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 20 | cái |
87 | Cút uPVC D42 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
88 | Côn thu uPVC D90/42 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
89 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1147 | 100m3 |
90 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,2741 | m3 |
91 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0098 | 100m2 |
92 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,594 | m3 |
93 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 6-8mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0137 | tấn |
94 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0951 | tấn |
95 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0369 | tấn |
96 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0712 | 100m2 |
97 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,2908 | m3 |
98 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,416 | m3 |
99 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,9915 | m2 |
100 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,9915 | m2 |
101 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,7879 | m2 |
102 | Quét nước xi măng 2 nước | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15,7794 | m2 |
103 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0253 | 100m2 |
104 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0192 | tấn |
105 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0388 | tấn |
106 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4059 | m3 |
107 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cấu kiện |
108 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đắp đất tận dụng dưới cốt -0.75) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0422 | 100m3 |
109 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0844 | 100m3 |
110 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0844 | 100m3 |
D | CỔNG, TƯỜNG RÀO, SÂN | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4118 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,5763 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,194 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,193 | m3 |
5 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 11,088 | m3 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5011 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5034 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6-8mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1193 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 14-18mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4242 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,5374 | m3 |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đắp đất tận dụng dưới cốt -0.75) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1525 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3051 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3051 | 100m3 |
14 | Gia công cột bằng thép hình chữ I 200 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3985 | tấn |
15 | Lắp dựng cột thép các loại | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3985 | tấn |
16 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 15,7554 | m3 |
17 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 24,9506 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5202 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5034 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, cao | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,1209 | tấn |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,6916 | m3 |
22 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 454,6568 | m2 |
23 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 77,062 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 531,7188 | m2 |
25 | Công tác ốp xẻ vào tường, cột vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 176,4 | m2 |
26 | Gia công hoa sắt hàng rào, thép hộp 20x40x1.4 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0663 | tấn |
27 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 96,048 | m2 |
28 | Lắp dựng hoa sắt hàng rào | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 103,4208 | m2 |
29 | Gia công cổng sắt, Inox hộp | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1372 | tấn |
30 | Lắp dựng cổng sắt | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,935 | m2 |
31 | Bánh xe | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
32 | Bản lề cối | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | bộ |
33 | Chốt và then cài cổng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
34 | Khóa cổng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
35 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4502 | 100m3 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 32,16 | m3 |
37 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terrazzo 400x400x40 màu đỏ, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 321,6 | m2 |
38 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,769 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0644 | 100m2 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6763 | m3 |
41 | Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,2397 | m3 |
42 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,202 | m2 |
43 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 13,202 | m2 |
44 | Đổ đất màu trồng cây | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 27,1674 | m3 |
45 | Đắp đất màu trồng cây | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 27,1674 | m3 |
46 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đắp đất tận dụng dưới cốt -0.75) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0092 | 100m3 |
47 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0185 | 100m3 |
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0185 | 100m3 |
49 | Mua và trồng cây Hồng Lộc | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cây |
50 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,568 | m3 |
51 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0157 | 100m3 |
52 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0157 | 100m3 |
53 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,568 | m3 |
54 | Khung móng M16x600 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
55 | Cột đèn tròn côn, liền cần, mạ kẽm, cao 8m | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cột |
56 | Chóa đèn led 100W | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
57 | Lắp bảng điện cửa cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bảng |
58 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | đầu cáp |
59 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 16,2 | m3 |
60 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,162 | 100m3 |
61 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 32mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6 | 100m |
62 | Nilong báo cáp | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | md |
63 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | tủ |
64 | Lắp giá đỡ tủ điện | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
65 | Ống PPR D25 PN10 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,25 | 100m |
66 | Cút PPR D25 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
67 | Măng sông PPR D25 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
68 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,16 | m3 |
69 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0072 | 100m3 |
70 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0144 | 100m3 |
71 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0144 | 100m3 |
72 | Ống uPVC D250 C2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,06 | 100m |
73 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6002 | 100m3 |
74 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,669 | m3 |
75 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,565 | m3 |
76 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,135 | 100m2 |
77 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 7,02 | m3 |
78 | Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,89 | m3 |
79 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,45 | 100m2 |
80 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6-8mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1269 | tấn |
81 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3888 | tấn |
82 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,465 | m3 |
83 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 49,5 | m2 |
84 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | m2 |
85 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,216 | 100m2 |
86 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0048 | tấn |
87 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0086 | tấn |
88 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,05 | m3 |
89 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | cấu kiện |
90 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đắp đất tận dụng dưới cốt -0.75) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,221 | 100m3 |
91 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4419 | 100m3 |
92 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4419 | 100m3 |
93 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6221 | m3 |
94 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0946 | 100m3 |
95 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0513 | m3 |
96 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0223 | 100m2 |
97 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6919 | m3 |
98 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,8507 | m3 |
99 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0197 | 100m2 |
100 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8659 | m3 |
101 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,59 | m2 |
102 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,08 | m2 |
103 | Nắp ga composite KT 750x750mm | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
104 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đắp đất tận dụng dưới cốt -0.75) | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,035 | 100m3 |
105 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0701 | 100m3 |
106 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0701 | 100m3 |
E | THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH | |||
1 | Cục đẩy | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 2 | cái |
2 | Loa hộp | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 4 | cái |
3 | Loa hội trường - sân khấu | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | 1 đôi |
4 | Amply | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
5 | Loa sub siêu trầm | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 2 | cái |
6 | Mixer | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
7 | Micro không dây | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 2 | cái |
8 | Dây loa liên doanh | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 120 | m |
9 | Dây dẫn điện liền ổ cắm | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 2 | bộ |
10 | Giá treo loa | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 4 | cái |
11 | Giá treo micro | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 2 | cái |
12 | Ti vi | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
13 | Khẩu hiệu: Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm, Nước cộng hòa..... | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | Bộ |
14 | Khẩu hiệu 2 bên cánh gà: Chủ tch Hồ Chi Minh sống mãi trong sự nghiệp của chúng ta. Sống chiến đấu, lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | bộ |
15 | Bục nói chuyện | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
16 | Bục tượng Bác Hồ | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
17 | Phông chính | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
18 | Cờ xếp | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
19 | Biểu tượng cờ Đảng | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
20 | Biểu tượng cờ Tổ Quốc | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 1 | cái |
21 | Bàn hội trường lớn | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 16 | cái |
22 | Ghế hội trường lớn | Quy định tại Mục II, Chương V, điểm 3, phần c: Yêu cầu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn của thiết bị | 144 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | dung tích gầu ≥ 0,8m3 | 1 |
2 | Ô tô tải tự đổ | Tải trọng ≥ 5,0 tấn | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | dung tích thùng trộn ≥ 150 lít | 1 |
4 | Máy trộn vữa | dung tích thùng trộn ≥ 80 lít | 1 |
5 | Máy đầm cóc | TRọng lượng ≥ 70kg | 1 |
6 | Máy đầm dùi | Công suất ≥ 1,5KW | 2 |
7 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1KW | 1 |
8 | Máy khoan bê tông | còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá | còn sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy hàn điện | còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy thủy bình | còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Máy bơm nước | còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao | 79,44 | m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tháo dỡ hệ xà gồ, vì kèo gỗ | 4 | công | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 15,2 | m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 40,2239 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 23,2565 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,8009 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,8009 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tháo tấm lợp tôn | 0,3226 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,165 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao | 59,8426 | m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Tháo dỡ hệ xà gồ, vì kèo gỗ | 4 | công | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 10,6431 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 10,4468 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,216 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,216 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 9,6959 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,097 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,097 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,1898 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 11,0989 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 2,1204 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,167 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,2307 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 13,5155 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6-8mm | 0,2724 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm | 0,1229 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12mm | 0,6897 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D14-18mm | 1,5223 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,5055 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 1,0737 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | 21,2288 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 12,9881 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 6,1461 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 5,8807 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,377 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,8885 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,7541 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,7541 | 100m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,1535 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | 0,9913 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,0453 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 5,961 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6-8mm, chiều cao | 0,3278 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | 0,1064 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14-18mm, chiều cao | 1,0645 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,8814 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 9,1767 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | 1,5549 | tấn | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 1,4456 | 100m2 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 14,7426 | m3 | Quy định tại Mục II, Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Đông La, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 12 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,57%, Xây lắp 91,43%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 76.079.617.298 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 74.988.950.952 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gái đẹp phải biết làm duyên, vợ đẹp phải biết chiều chồng yêu con. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Đông La, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Đông La, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.