Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây lắp (bao gồm đảm bảo ATGT) Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT xã Liêm Sơn, tuyến 1 kết nối đường 495B đi cầu Khoái (bờ Bắc) và tuyến 2 kết nối cầu Khoái đi cầu Đùng (bờ Nam). Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Bản scan đề xuất kỹ thuật, biện pháp thi công của nhà thầu. - Các tài liệu khác có liên quan. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Sơn. Địa chỉ: xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm. Địa chỉ: xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định tại Điều 119 của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, trong đó Chủ tịch hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam. Địa chỉ: số 15, đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thanh Liêm. Địa chỉ: xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 giao thông cấp IV trở lên và có xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ.- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông cấp IV trở lên. Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ Quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học, chuyên ngành kỹ thuật có chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 17,1774 | 100m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ - Kết cấu bê tông | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 33,33 | m3 |
3 | Đào nền đường - Cấp đất II | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 19,5812 | 100m3 |
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 97,9438 | 100m3 |
5 | Mua đất đắp K95 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 11.664,848 | m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 9,732 | 100m3 |
7 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 56,3447 | 100m2 |
8 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1.124,19 | m3 |
9 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 103,42 | m3 |
10 | Đào móng - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 56,8572 | 100m3 |
11 | Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 876,6306 | 100m |
12 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 3,8083 | 100m3 |
13 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 145,71 | m3 |
14 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 947,15 | m3 |
15 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2.025,61 | m3 |
16 | Đắp đất đê, đập, kênh mương | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 15 | 100m3 |
17 | Đào xúc đất - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 15 | 100m3 |
18 | Vận chuyển - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 15 | 100m3 |
19 | ca bơm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 40 | ca |
20 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 109,77 | 100m |
21 | Phên nứa | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 3.049,15 | m2 |
22 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 10,4375 | 100m |
23 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0341 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0733 | tấn |
25 | Bê tông giằng kè chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,21 | m3 |
26 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 3,03 | m3 |
27 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 22,71 | m3 |
28 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 27,25 | m3 |
B | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,2242 | 100m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 13,19 | m3 |
3 | Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 82,4398 | 100m |
4 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 19,79 | m3 |
5 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 68,66 | m3 |
6 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 324,99 | m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,1851 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,5642 | tấn |
9 | Bê tông giằng mương, M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 5,24 | m3 |
10 | Bê tông thanh chống, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,67 | m3 |
11 | Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống ĐK ≤10mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0929 | tấn |
12 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn trọng lượng ≤100kg | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 24 | 1 cấu kiện |
13 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 11,354 | 100m3 |
14 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 5,8342 | 100m3 |
15 | Mua đất đắp K85 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 624,2594 | m3 |
16 | Đào móng - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,509 | 100m3 |
17 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,8293 | 100m3 |
18 | Mua đất đắp K90 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 237,809 | m3 |
19 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 9,89 | m3 |
20 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 52,525 | 100m |
21 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 41,35 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 6,65 | m3 |
23 | Phá dỡ rãnh B800 xây đá hộc | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,81 | m3 |
24 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính 600mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 36 | 1 đoạn ống |
25 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 68 | cái |
26 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 1000x1000mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 16 | 1 đoạn cống |
27 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1000x1000mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 47 | mối nối |
28 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 800x1000mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 4 | 1 đoạn cống |
29 | Đào xúc đất | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,1007 | 100m3 |
30 | Lắp dựng cốt thép cống ĐK ≤10mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,024 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép cống, ĐK ≤18mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,865 | tấn |
32 | Bê tông ống cống hình hộp, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 13,8 | m3 |
33 | Lắp dựng cốt thép dàn van cống, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0054 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép dàn van cống, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0913 | tấn |
35 | Bê tông cột dàn van, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,05 | m3 |
36 | Thi công lớp đá đệm móng | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,28 | m3 |
37 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,8 | m3 |
38 | Gia công cánh phai cống | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,3033 | tấn |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 10,2 | 1m2 |
40 | Lắp đặt cánh phai cống | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,3033 | tấn |
41 | Bu lông M24x200 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2 | cái |
42 | Nẹp cao su | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,52 | m |
43 | Máy nâng V1 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2 | máy |
44 | Lắp dựng cốt thép dàn van, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0088 | tấn |
45 | Lắp dựng cốt thép dàn van ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,1203 | tấn |
46 | Bê tông cột dàn van, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,99 | m3 |
47 | Thi công lớp đá đệm móng | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,36 | m3 |
48 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 3,64 | m3 |
49 | Gia công cánh phai cống | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,4462 | tấn |
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 13,56 | 1m2 |
51 | Lắp đặt cánh phai cống | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,4462 | tấn |
52 | Bu lông M24x200 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2 | cái |
53 | Nẹp cao su | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,32 | m |
54 | Máy nâng V1 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2 | máy |
55 | Lắp dựng cốt thép Dàn van, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0099 | tấn |
56 | Lắp dựng cốt thép Dàn van, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,0858 | tấn |
57 | Bê tông cột dàn van, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,99 | m3 |
58 | Thi công lớp đá đệm móng | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,22 | m3 |
59 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,48 | m3 |
60 | Gia công cánh phai cống | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,3709 | tấn |
61 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 6,78 | 1m2 |
62 | Lắp đặt cánh phai cống | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,3709 | tấn |
63 | Bu lông M24x200 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1 | cái |
64 | Nẹp cao su | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1,16 | m |
65 | Máy nâng V1 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1 | máy |
C | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 6 | cái |
2 | Biển tam giác cạnh D70cm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 6 | bộ |
3 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 5mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 30 | m2 |
D | CỌC TIÊU | |||
1 | Đào móng, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 12,27 | 1m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 4,09 | m3 |
3 | Bê tông móng cọ tiêu, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 9,44 | m3 |
4 | Bê tông cọc tiêu, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 2,72 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mm | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,1959 | tấn |
6 | Sơn cọc tiêu | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 80,71 | m2 |
7 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤25kg | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 118 | 1 cấu kiện |
E | GỜ CHẮN BÁNH XE | |||
1 | Bê tông gờ chắn bánh, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,12 | m3 |
F | VẬN CHUYỂN TRẠC THẢI | |||
1 | Vận chuyển đất - Cấp đất I | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 78,753 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất - Cấp đất II | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 13,1771 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất - (kết cấu cũ) | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 0,3333 | 100m3 |
G | AN TOÀN GIAO THÔNG CHO THI CÔNG | |||
1 | An toàn giao thông cho thi công | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi ≥ 6T | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép ≥ 5KW | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
3 | Máy đầm bàn ≥ 1KW | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
4 | Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kg | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
5 | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
6 | Máy đào ≤ 1,25m3 | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
7 | Máy hàn điện ≥ 23kW | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
8 | Máy khoan bê tông 1,5kW | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
9 | Lu bánh thép ≥ 9 tấn | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
10 | Máy lu rung ≥ 25T | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
11 | Ô tô tự đổ ≥ 7 tấn | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
12 | Ô tô tưới nước ≥ 5m3 | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
13 | Máy ủi ≤ 110CV | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 1 |
14 | Máy trộn BT ≥ 250l | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
15 | Máy trộn vữa ≥ 80L | Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất I | 17,1774 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
2 | Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ - Kết cấu bê tông | 33,33 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
3 | Đào nền đường - Cấp đất II | 19,5812 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | 97,9438 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
5 | Mua đất đắp K95 | 11.664,848 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 9,732 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
7 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 56,3447 | 100m2 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
8 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 | 1.124,19 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
9 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 103,42 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
10 | Đào móng - Cấp đất I | 56,8572 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
11 | Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 876,6306 | 100m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
12 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85 | 3,8083 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
13 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 145,71 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
14 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30 | 947,15 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
15 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30 | 2.025,61 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
16 | Đắp đất đê, đập, kênh mương | 15 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
17 | Đào xúc đất - Cấp đất I | 15 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
18 | Vận chuyển - Cấp đất I | 15 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
19 | ca bơm | 40 | ca | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
20 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | 109,77 | 100m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
21 | Phên nứa | 3.049,15 | m2 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
22 | Đóng cọc tre - Cấp đất I | 10,4375 | 100m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
23 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0341 | tấn | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
24 | Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,0733 | tấn | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
25 | Bê tông giằng kè chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 1,21 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
26 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 3,03 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
27 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30 | 22,71 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
28 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30 | 27,25 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
29 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | 2,2242 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
30 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 13,19 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
31 | Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 82,4398 | 100m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
32 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, M200, đá 1x2, PCB30 | 19,79 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
33 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | 68,66 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
34 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 324,99 | m2 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
35 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1851 | tấn | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
36 | Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,5642 | tấn | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
37 | Bê tông giằng mương, M200, đá 1x2, PCB30 | 5,24 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
38 | Bê tông thanh chống, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 0,67 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống ĐK ≤10mm | 0,0929 | tấn | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
40 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn trọng lượng ≤100kg | 24 | 1 cấu kiện | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
41 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 11,354 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
42 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | 5,8342 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
43 | Mua đất đắp K85 | 624,2594 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
44 | Đào móng - Cấp đất I | 2,509 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
45 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,8293 | 100m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
46 | Mua đất đắp K90 | 237,809 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
47 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 9,89 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
48 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 52,525 | 100m | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
49 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30 | 41,35 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT | ||
50 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30 | 6,65 | m3 | Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 86.305.161.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 86.109.132.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn làm nhẹ bớt mọi gánh nặng và khiến mặt trời chiếu rực rỡ hơn. "
Vô Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.