Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây lắp (bao gồm đảm bảo ATGT)

Tìm thấy: 17:48 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT xã Liêm Sơn, tuyến 1 kết nối đường 495B đi cầu Khoái (bờ Bắc) và tuyến 2 kết nối cầu Khoái đi cầu Đùng (bờ Nam).
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây lắp (bao gồm đảm bảo ATGT)
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Sơn. Địa chỉ: xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT xã Liêm Sơn, tuyến 1 kết nối đường 495B đi cầu Khoái (bờ Bắc) và tuyến 2 kết nối cầu Khoái đi cầu Đùng (bờ Nam).
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:00 30/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:41 20/07/2022
đến
18:00 30/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 30/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
180.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/07/2022 (27/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây lắp (bao gồm đảm bảo ATGT)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT xã Liêm Sơn, tuyến 1 kết nối đường 495B đi cầu Khoái (bờ Bắc) và tuyến 2 kết nối cầu Khoái đi cầu Đùng (bờ Nam).
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P , địa chỉ: Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chung, thành phố Phủ Lý
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Sơn. Địa chỉ: xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH đầu tư xây dựng và công nghệ (TECHCONS). Địa chỉ: Phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH đầu tư Kim Phú V.P. Địa chỉ: Phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả LCNT: Công ty TNHH đầu tư xây dựng và công nghệ (TECHCONS). Địa chỉ: Phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P , địa chỉ: Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chung, thành phố Phủ Lý
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Sơn. Địa chỉ: xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Bản scan đề xuất kỹ thuật, biện pháp thi công của nhà thầu. - Các tài liệu khác có liên quan.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Sơn. Địa chỉ: xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm. Địa chỉ: xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định tại Điều 119 của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, trong đó Chủ tịch hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam. Địa chỉ: số 15, đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thanh Liêm. Địa chỉ: xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 giao thông cấp IV trở lên và có xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ.- Có chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân còn hiệu lực.53
2Cán bộ kỹ thuật2- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông cấp IV trở lên. Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ.33
3Cán bộ Quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp Đại học, chuyên ngành kỹ thuật có chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, chứng chỉ.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Đào nền đường - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT17,1774100m3
2Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ - Kết cấu bê tôngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT33,33m3
3Đào nền đường - Cấp đất IIThiết kế BVTC và chương V E-HSMT19,5812100m3
4Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT97,9438100m3
5Mua đất đắp K95Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT11.664,848m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênThiết kế BVTC và chương V E-HSMT9,732100m3
7Rải giấy dầu lớp cách lyThiết kế BVTC và chương V E-HSMT56,3447100m2
8Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1.124,19m3
9Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT103,42m3
10Đào móng - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT56,8572100m3
11Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT876,6306100m
12Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT3,8083100m3
13Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT145,71m3
14Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT947,15m3
15Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2.025,61m3
16Đắp đất đê, đập, kênh mươngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT15100m3
17Đào xúc đất - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT15100m3
18Vận chuyển - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT15100m3
19ca bơmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT40ca
20Đóng cọc tre - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT109,77100m
21Phên nứaThiết kế BVTC và chương V E-HSMT3.049,15m2
22Đóng cọc tre - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT10,4375100m
23Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0341tấn
24Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0733tấn
25Bê tông giằng kè chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,21m3
26Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT3,03m3
27Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT22,71m3
28Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT27,25m3
BHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,2242100m3
2Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT13,19m3
3Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT82,4398100m
4Bê tông mương cáp, rãnh nước, M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT19,79m3
5Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT68,66m3
6Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT324,99m2
7Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,1851tấn
8Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,5642tấn
9Bê tông giằng mương, M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT5,24m3
10Bê tông thanh chống, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,67m3
11Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống ĐK ≤10mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0929tấn
12Lắp các loại CKBT đúc sẵn trọng lượng ≤100kgThiết kế BVTC và chương V E-HSMT241 cấu kiện
13Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIThiết kế BVTC và chương V E-HSMT11,354100m3
14Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT5,8342100m3
15Mua đất đắp K85Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT624,2594m3
16Đào móng - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,509100m3
17Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,8293100m3
18Mua đất đắp K90Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT237,809m3
19Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT9,89m3
20Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT52,525100m
21Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT41,35m3
22Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT6,65m3
23Phá dỡ rãnh B800 xây đá hộcThiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,81m3
24Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính 600mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT361 đoạn ống
25Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT68cái
26Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 1000x1000mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT161 đoạn cống
27Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1000x1000mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT47mối nối
28Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 800x1000mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT41 đoạn cống
29Đào xúc đấtThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,1007100m3
30Lắp dựng cốt thép cống ĐK ≤10mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,024tấn
31Lắp dựng cốt thép cống, ĐK ≤18mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,865tấn
32Bê tông ống cống hình hộp, bê tông M300, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT13,8m3
33Lắp dựng cốt thép dàn van cống, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0054tấn
34Lắp dựng cốt thép dàn van cống, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0913tấn
35Bê tông cột dàn van, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,05m3
36Thi công lớp đá đệm móngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,28m3
37Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,8m3
38Gia công cánh phai cốngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,3033tấn
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủThiết kế BVTC và chương V E-HSMT10,21m2
40Lắp đặt cánh phai cốngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,3033tấn
41Bu lông M24x200Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2cái
42Nẹp cao suThiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,52m
43Máy nâng V1Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2máy
44Lắp dựng cốt thép dàn van, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0088tấn
45Lắp dựng cốt thép dàn van ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,1203tấn
46Bê tông cột dàn van, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,99m3
47Thi công lớp đá đệm móngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,36m3
48Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT3,64m3
49Gia công cánh phai cốngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,4462tấn
50Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủThiết kế BVTC và chương V E-HSMT13,561m2
51Lắp đặt cánh phai cốngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,4462tấn
52Bu lông M24x200Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2cái
53Nẹp cao suThiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,32m
54Máy nâng V1Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2máy
55Lắp dựng cốt thép Dàn van, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0099tấn
56Lắp dựng cốt thép Dàn van, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,0858tấn
57Bê tông cột dàn van, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,99m3
58Thi công lớp đá đệm móngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,22m3
59Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,48m3
60Gia công cánh phai cốngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,3709tấn
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủThiết kế BVTC và chương V E-HSMT6,781m2
62Lắp đặt cánh phai cốngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,3709tấn
63Bu lông M24x200Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1cái
64Nẹp cao suThiết kế BVTC và chương V E-HSMT1,16m
65Máy nâng V1Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT1máy
CAN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT6cái
2Biển tam giác cạnh D70cmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT6bộ
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 5mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT30m2
DCỌC TIÊU
1Đào móng, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIThiết kế BVTC và chương V E-HSMT12,271m3
2Đắp đất hoàn trảThiết kế BVTC và chương V E-HSMT4,09m3
3Bê tông móng cọ tiêu, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT9,44m3
4Bê tông cọc tiêu, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT2,72m3
5Gia công, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mmThiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,1959tấn
6Sơn cọc tiêuThiết kế BVTC và chương V E-HSMT80,71m2
7Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤25kgThiết kế BVTC và chương V E-HSMT1181 cấu kiện
EGỜ CHẮN BÁNH XE
1Bê tông gờ chắn bánh, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,12m3
FVẬN CHUYỂN TRẠC THẢI
1Vận chuyển đất - Cấp đất IThiết kế BVTC và chương V E-HSMT78,753100m3
2Vận chuyển đất - Cấp đất IIThiết kế BVTC và chương V E-HSMT13,1771100m3
3Vận chuyển đất - (kết cấu cũ)Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT0,3333100m3
GAN TOÀN GIAO THÔNG CHO THI CÔNG
1An toàn giao thông cho thi côngThiết kế BVTC và chương V E-HSMT1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơi ≥ 6TCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
2Máy cắt uốn cốt thép ≥ 5KWCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
3Máy đầm bàn ≥ 1KWCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
4Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kgCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
5Máy đầm dùi ≥ 1,5KWCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
6Máy đào ≤ 1,25m3Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
7Máy hàn điện ≥ 23kWCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
8Máy khoan bê tông 1,5kWCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
9Lu bánh thép ≥ 9 tấnCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
10Máy lu rung ≥ 25TCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
11Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
12Ô tô tưới nước ≥ 5m3Còn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
13Máy ủi ≤ 110CVCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê1
14Máy trộn BT ≥ 250lCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
15Máy trộn vữa ≥ 80LCòn hoạt động tốt theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Kèm hồ sơ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất I
17,1774 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
2 Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ - Kết cấu bê tông
33,33 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
3 Đào nền đường - Cấp đất II
19,5812 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
4 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95
97,9438 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
5 Mua đất đắp K95
11.664,848 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
6 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
9,732 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
7 Rải giấy dầu lớp cách ly
56,3447 100m2 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
8 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB30
1.124,19 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
9 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
103,42 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
10 Đào móng - Cấp đất I
56,8572 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
11 Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
876,6306 100m Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
12 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,85
3,8083 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
13 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
145,71 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
14 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30
947,15 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
15 Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30
2.025,61 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
16 Đắp đất đê, đập, kênh mương
15 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
17 Đào xúc đất - Cấp đất I
15 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
18 Vận chuyển - Cấp đất I
15 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
19 ca bơm
40 ca Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
20 Đóng cọc tre - Cấp đất I
109,77 100m Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
21 Phên nứa
3.049,15 m2 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
22 Đóng cọc tre - Cấp đất I
10,4375 100m Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
23 Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0341 tấn Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
24 Lắp dựng cốt thép giằng kè, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0733 tấn Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
25 Bê tông giằng kè chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
1,21 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
26 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
3,03 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
27 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30
22,71 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
28 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30
27,25 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
29 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85
2,2242 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
30 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
13,19 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
31 Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
82,4398 100m Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
32 Bê tông mương cáp, rãnh nước, M200, đá 1x2, PCB30
19,79 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
33 Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
68,66 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
34 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
324,99 m2 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
35 Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1851 tấn Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
36 Lắp dựng cốt thép giằng mương, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5642 tấn Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
37 Bê tông giằng mương, M200, đá 1x2, PCB30
5,24 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
38 Bê tông thanh chống, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,67 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
39 Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống ĐK ≤10mm
0,0929 tấn Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
40 Lắp các loại CKBT đúc sẵn trọng lượng ≤100kg
24 1 cấu kiện Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
41 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
11,354 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
42 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85
5,8342 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
43 Mua đất đắp K85
624,2594 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
44 Đào móng - Cấp đất I
2,509 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
45 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
1,8293 100m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
46 Mua đất đắp K90
237,809 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
47 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
9,89 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
48 Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
52,525 100m Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
49 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30
41,35 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT
50 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30
6,65 m3 Thiết kế BVTC và chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KIM PHÚ V.P như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 86.305.161.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 86.109.132.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây lắp (bao gồm đảm bảo ATGT)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây lắp (bao gồm đảm bảo ATGT)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 90

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình bạn làm nhẹ bớt mọi gánh nặng và khiến mặt trời chiếu rực rỡ hơn. "

Vô Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8179 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1020 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1661 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24255 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38430 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây