Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04; Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí thường xuyên năm 2022 của Công an tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Pháp lý của nhà. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, P.Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203889110 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, P.Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203889110 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.859.412 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.859.412 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
45 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự). | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư kinh tế xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự). | 2 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cáp thoát nước (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự) | 2 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành điện (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự) | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ TẠM GIAM A | |||
1 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,04 | m2 |
3 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,65 | m2 |
4 | Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.048,1301 | kg |
5 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4222 | tấn |
6 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,325 | tấn |
7 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,434 | m2 |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,52 | m2 |
9 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | bộ |
10 | Lắp khoá cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1bộ |
11 | Lắp chốt cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1bộ |
12 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,784 | 100m2 |
13 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
B | NHÀ TẠM GIAM B | |||
1 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
2 | Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.111,1172 | kg |
3 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4222 | tấn |
4 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1208 | tấn |
5 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,456 | m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,4 | m2 |
7 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
8 | Lắp khoá cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1bộ |
9 | Lắp chốt cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1bộ |
10 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,644 | 100m2 |
11 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m2 |
12 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,344 | m2 |
13 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
C | NHÀ TẠM GIAM C | |||
1 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
2 | Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.043,2302 | kg |
3 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4222 | tấn |
4 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1208 | tấn |
5 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,456 | m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,4 | m2 |
7 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
8 | Lắp khoá cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1bộ |
9 | Lắp chốt cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1bộ |
10 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,672 | 100m2 |
11 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
D | BỂ PHỐT + NHÀ VỆ SINH 1 (NHÀ TẠM GIAM D) | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,558 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0232 | 100m2 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | tấn |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6576 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0736 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0648 | tấn |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
10 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 cấu kiện |
11 | Đắp đất công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,278 | m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0828 | 100m3 |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,84 | m2 |
14 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,84 | m2 |
15 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5424 | m2 |
E | NHÀ VỆ SINH: | |||
1 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,64 | m2 |
2 | Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1lỗ |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
4 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3254 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,107 | tấn |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,56 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m2 |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,375 | m2 |
10 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,238 | m2 |
11 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5 | m2 |
12 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5425 | m2 |
13 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,875 | m2 |
14 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,049 | tấn |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4 | m2 |
16 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | m2 |
17 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
18 | Chốt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1bộ |
19 | Lắp đặt đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt ống sun D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
21 | Lắp đặt công tắc đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Mặt aptomat, công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
24 | Lắp đặt đèn Led 18W + đui gắn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m |
26 | Lắp đặt ống nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
27 | Lắp đặt cút nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
28 | Lắp đặt cút, chếch nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
30 | Lắp đặt tê nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
31 | Lắp đặt cút ren D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
32 | Lắp đặt vòi rửa D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
33 | Lắp đặt chậu xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
34 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh, vận chuyển phế thải ra bãi tập kết | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | công |
F | NHÀ ĂN, BỂ PHỐT + KHU VỆ SINH | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,42 | m2 |
2 | Tháo dỡ hoa sắt cửa (Tính bằng 50% công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,86 | m2 |
3 | Gia công hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,116 | tấn |
4 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5454 | tấn |
5 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,86 | m2 |
6 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,4 | m |
7 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,42 | m2 |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,59 | m2 |
9 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | bộ |
10 | Lắp chốt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | 1bộ |
11 | Lắp chốt khoá cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1bộ |
12 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,558 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0232 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | tấn |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m3 |
17 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6576 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0736 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0648 | tấn |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
21 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 cấu kiện |
22 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,278 | m3 |
23 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0828 | 100m3 |
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,84 | m2 |
25 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,84 | m2 |
26 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5424 | m2 |
G | NHÀ VỆ SINH: | |||
1 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | m2 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
3 | Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1lỗ |
4 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5681 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0688 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0756 | tấn |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,6 | m2 |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,975 | m2 |
10 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,7888 | m2 |
11 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,88 | m2 |
12 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7925 | m2 |
13 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,455 | m2 |
14 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0511 | tấn |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,59 | m2 |
16 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,68 | m2 |
17 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
18 | Lắp chốt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1bộ |
19 | Lắp đặt đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt ống sun D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
21 | Lắp đặt công tắc đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Mặt aptomat, công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
24 | Lắp đặt đèn Led 18W + đui gắn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m |
26 | Lắp đặt ống nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
27 | Lắp đặt cút nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
28 | Lắp đặt cút, chếch nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
30 | Lắp đặt tê nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
31 | Lắp đặt cút ren D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
32 | Lắp đặt vòi rửa D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
33 | Lắp đặt chậu xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
34 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh, vận chuyển phế thải ra bãi tập kết | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | công |
H | NHÀ THĂM HỎI | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,465 | m3 |
2 | Phá 20% lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,73 | m2 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,297 | m3 |
4 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,43 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,92 | m2 |
6 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,35 | m2 |
7 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
9 | Lắp đặt ống sun D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
10 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
11 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
12 | Lắp đặt đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
13 | Lắp đặt các aptomat 2P20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt công tắc đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Mặt aptomat, công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
17 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh, vận chuyển phế thải ra bãi tập kết | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
I | SÂN ĐƯỜNG, HÀNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,76 | m3 |
2 | Cắt sân bê tông bằng máy, chiều dày sàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 340 | 1m |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,656 | m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,25 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,112 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2956 | 100m2 |
7 | Bu lông chân cột điện cao áp M24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,209 | m3 |
9 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2059 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2059 | tấn |
11 | Lắp đặt ống sun D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 448 | m |
12 | Lắp đặt cáp điện 2 x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 448 | m |
14 | Lắp đặt tủ điện tổng 8 module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Lắp đặt các aptomat 2p 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
16 | Lắp đặt các aptomat loại 2p 80A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt tường kiểu ánh sáng hắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | bộ |
18 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cột |
19 | Lắp đèn chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
20 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
21 | Tháo dỡ cột điện bê tông (tính bằng 70% công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cột |
22 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cột |
23 | Lắp đặt cáp nguồn treo. Tiết diện dây dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | 10 m |
24 | Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,8875 | m2 |
25 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,244 | tấn |
26 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,244 | tấn |
27 | Bu lông nở sắt D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | bộ |
28 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,426 | 100m2 |
29 | Gia công cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | tấn |
30 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2875 | m2 |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2875 | m2 |
32 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh và vận chuyển phế thải ra khỏi công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
33 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | tấn |
34 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0418 | tấn |
35 | Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1766 | tấn |
36 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | tấn |
37 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0418 | tấn |
38 | Lắp sàn thao tác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1766 | tấn |
39 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0337 | tấn |
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3332 | m2 |
41 | Bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
42 | Lắp chốt + khoá cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1bộ |
43 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1259 | 100m2 |
44 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2 | m |
45 | Vách nhôm hệ, kính an toàn 6,38 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,5972 | m2 |
46 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2772 | m2 |
47 | Kính cường lực cả lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | m2 |
48 | Trần nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5 | m2 |
J | NHÀ TẮM VÀ VỆ SINH CBCS | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6328 | m3 |
2 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6776 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0096 | 100m2 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | tấn |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0528 | m3 |
6 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 cấu kiện |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,25 | m2 |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,0823 | m2 |
9 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,114 | tấn |
10 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,117 | tấn |
11 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,114 | tấn |
12 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,117 | tấn |
13 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2628 | 100m2 |
14 | Tôn úp nóc, máng nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,5 | m |
15 | Đục nhám bề mặt sàn bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,86 | 1m2 |
16 | Lát nền gạch 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,745 | m2 |
17 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột gách 600x300, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,304 | m2 |
18 | Cửa đi nhôm hệ kính an toàn 6.38ly, cửa đi mở quay 1 cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m2 |
19 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m2 |
20 | Lắp đặt các loại đèn Led Bub 12W + đui | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
21 | Lắp đặt ống nhựa D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
24 | Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
25 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
26 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
27 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
28 | Lắp đặt đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
29 | Mặt aptomat, công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
30 | Lắp đặt máy bơm nước tăng áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 máy |
31 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
32 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
33 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
35 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
36 | Lắp đặt vòi chậu rửa nóng lạnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
37 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
38 | Lắp đặt vòi rửa D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
39 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
40 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
41 | Lắp đặt giá treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
42 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
43 | Lắp đặt kệ ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt ống PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
45 | Lắp đặt ống PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m |
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,14 | 100m |
47 | Lắp đặt cút PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
48 | Lắp đặt côn PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
49 | Lắp đặt tê PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
50 | Lắp đặt cút PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
51 | Lắp đặt côn PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
52 | Lắp đặt cút PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
53 | Lắp đặt cút ren PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
54 | Lắp đặt tê PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
55 | Lắp đặt rắc co PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
56 | Lắp đặt van PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
57 | Lắp đặt van phao D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
58 | Lắp đặt ống PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | 100m |
59 | Lắp đặt cút PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
60 | Lắp đặt cút ren PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
61 | Lắp đặt tê PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
62 | Lắp đặt thoát sàn D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
63 | Dây cấp inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
64 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh và vận chuyển phế thải ra khỏi công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
K | CAMERA AN NINH | |||
1 | Lắp đặt ti vi TCL 4K 50P618 50 inch vào khung giá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Lắp đặt khung giá thiết bị.Giá treo ti vi gật gù NB DF70-T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt khung giá thiết bị. iá treo ti vi xoay NB P6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera. Loại thiết bị : Camera Hikvision DS-2CE56DOT-IR | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | 1 thiết bị |
5 | Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera. Loại thiết bị : Camera Hikvision DS-2CE17DOT-IT3FS | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 thiết bị |
6 | Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera. Loại thiết bị : Đầu ghi Camera Hikvision DS-7224HGHI-K2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 bộ |
7 | Ổ cứng Western 4TB | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
8 | Lắp đặt dây cáp đồng trục có tích hợp dây nguồn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.800 | m |
9 | Lắp đặt ống sun D25 Sino trắng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 450 | m |
10 | Lắp đặt nguồn DC 30A. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
11 | Lắp đặt hộp chân đế camera | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | hộp |
12 | Dây HDMI 3m Unitek YC114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
14 | Lắp đặt máng nhựa 20x40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
15 | Ổ cắm 6 lỗ Lioa 3D3S32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
16 | Ổ cắm 4 lỗ Lioa 4D32N | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Phích cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
18 | Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera. Loại thiết bị : Chuột USB không dây Logitech | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
19 | Lắp đặt các aptomat 2p 30A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Vật tư phụ lắp đặt (Lạt nhựa, vít, nở nhựa, rắc BNC, dây DC...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn 1 kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
2 | Đầm dùi 1,5 kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá 1,7 kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 2 |
4 | Máy cắt uốn cắt thép 5kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
5 | Máy hàn điện 23 kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
6 | Máy khoan 1kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 2 |
7 | Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 2 |
8 | Máy mài 2,7 kw | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
9 | Máy trộn bê tông 250l | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
10 | Máy trộn vữa 80l | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
11 | Máy vận thăng 0,8T - H nâng 80m | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
12 | Máy cắt bê tông | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
13 | Ô tô tự đổ 5tấn | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | 1,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 0,65 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12 | 7.048,1301 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,4222 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Gia công cửa sắt | 0,325 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 9,434 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 38,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bản lề cửa | 20 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Lắp khoá cửa | 5 | 1bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp chốt cửa sổ | 8 | 1bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | 0,784 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình | 1 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12 | 7.111,1172 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,4222 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Gia công cửa sắt | 0,1208 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 3,456 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 28,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bản lề cửa | 8 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp khoá cửa | 2 | 1bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp chốt cửa sổ | 8 | 1bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | 0,644 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường | 3,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 1,344 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình | 1 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12 | 7.043,2302 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,4222 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Gia công cửa sắt | 0,1208 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 3,456 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 28,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bản lề cửa | 8 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp khoá cửa | 2 | 1bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp chốt cửa sổ | 8 | 1bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | 0,672 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình | 1 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 12,558 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,84 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0232 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,088 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,44 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 2,6576 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0736 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0648 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 0,72 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 8 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đắp đất công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 4,278 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,0828 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 14,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG LINE GROUP như sau:
- Có quan hệ với 71 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,57%, Xây lắp 89,77%, Tư vấn 9,66%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 663.449.093.695 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.717.745.562 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự vẻ vang lớn nhất của chúng ta không phải nằm ở chỗ chưa bao giờ bị thất bại mà nằm ở chỗ vươn lên mỗi khi thất bại. "
Ralph Waldo Emerson
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.