Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04; Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương

Tìm thấy: 20:06 28/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương
Gói thầu
Gói thầu số 04; Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí thường xuyên năm 2022 của Công an tỉnh Hải Dương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
20:30 04/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:01 28/03/2022
đến
20:30 04/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:30 04/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/04/2022 (13/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04; Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí thường xuyên năm 2022 của Công an tỉnh Hải Dương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group , địa chỉ: Thôn Cập Nhất, Xã Tiền Tiến, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, P.Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203889110
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Quang Minh HD. Địa chỉ: Thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0974.737.848 + Tư vấn thẩm tra TKBVTC và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thống Nhất KT. Địa chỉ: Số nhà 90, phố Thống Nhất, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, ỉnh Hải Dương. SĐT: 0915.073.999. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group. Địa chỉ: Xã Tiến Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. SĐT: 098.559.0123. + Đơn vị thẩm định E-HSMT; Thẩm định kết quả LCNT: Phòng Hậu cần công an tỉnh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group , địa chỉ: Thôn Cập Nhất, Xã Tiền Tiến, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, P.Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203889110

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Pháp lý của nhà. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, P.Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203889110
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an tỉnh Hải Dương; Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Hồ Chí Minh, P.Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Hải Dương. Điện thoại: 02203889110
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.859.412
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.859.412

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự).32
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư kinh tế xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự).21
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cáp thoát nước (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự)21
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành điện (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ TẠM GIAM A
1Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũMô tả kỹ thuật theo chương V5công
2Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V1,04m2
3Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,65m2
4Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12Mô tả kỹ thuật theo chương V7.048,1301kg
5Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4222tấn
6Gia công cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,325tấn
7Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V9,434m2
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V38,52m2
9Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
10Lắp khoá cửaMô tả kỹ thuật theo chương V51bộ
11Lắp chốt cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V81bộ
12Lợp mái che tường bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,784100m2
13Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1công
BNHÀ TẠM GIAM B
1Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũMô tả kỹ thuật theo chương V5công
2Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12Mô tả kỹ thuật theo chương V7.111,1172kg
3Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4222tấn
4Gia công cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1208tấn
5Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V3,456m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V28,4m2
7Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp khoá cửaMô tả kỹ thuật theo chương V21bộ
9Lắp chốt cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V81bộ
10Lợp mái che tường bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,644100m2
11Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2m2
12Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,344m2
13Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1công
CNHÀ TẠM GIAM C
1Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũMô tả kỹ thuật theo chương V5công
2Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12Mô tả kỹ thuật theo chương V7.043,2302kg
3Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4222tấn
4Gia công cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1208tấn
5Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V3,456m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V28,4m2
7Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp khoá cửaMô tả kỹ thuật theo chương V21bộ
9Lắp chốt cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V81bộ
10Lợp mái che tường bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,672100m2
11Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1công
DBỂ PHỐT + NHÀ VỆ SINH 1 (NHÀ TẠM GIAM D)
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,558m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0232100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,088tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6576m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0736100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0648tấn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V81 cấu kiện
11Đắp đất công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,278m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0828100m3
13Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,84m2
14Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V14,84m2
15Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5424m2
ENHÀ VỆ SINH:
1Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,64m2
2Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V101lỗ
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
4Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V7,3254m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,105100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,107tấn
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,56m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V27m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,375m2
10Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V24,238m2
11Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5m2
12Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5425m2
13Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V67,875m2
14Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,049tấn
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3,4m2
16Lắp dựng cửa không có khuônMô tả kỹ thuật theo chương V1,6m2
17Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
18Chốt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
19Lắp đặt đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt ống sun D16Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
21Lắp đặt công tắc đơnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Mặt aptomat, công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Lắp đặt dây dẫn 2x1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
24Lắp đặt đèn Led 18W + đui gắn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
25Lắp đặt ống nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
26Lắp đặt ống nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
27Lắp đặt cút nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
28Lắp đặt cút, chếch nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
29Lắp đặt tê nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Lắp đặt tê nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
31Lắp đặt cút ren D21Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Lắp đặt vòi rửa D15Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
33Lắp đặt chậu xí xổmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
34Nhân công dọn dẹp vệ sinh, vận chuyển phế thải ra bãi tập kếtMô tả kỹ thuật theo chương V3công
FNHÀ ĂN, BỂ PHỐT + KHU VỆ SINH
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V12,42m2
2Tháo dỡ hoa sắt cửa (Tính bằng 50% công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,86m2
3Gia công hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,116tấn
4Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5454tấn
5Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V4,86m2
6Lắp dựng khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo chương V34,4m
7Lắp dựng cửa vào khuônMô tả kỹ thuật theo chương V12,42m2
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V38,59m2
9Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V34bộ
10Lắp chốt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V71bộ
11Lắp chốt khoá cửaMô tả kỹ thuật theo chương V31bộ
12Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,558m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0232100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,088tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
17Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6576m3
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0736100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0648tấn
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
21Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V81 cấu kiện
22Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,278m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0828100m3
24Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,84m2
25Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V14,84m2
26Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5424m2
GNHÀ VỆ SINH:
1Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6m2
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
3Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V101lỗ
4Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5681m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0688100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0756tấn
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,6m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,975m2
10Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V19,7888m2
11Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,88m2
12Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7925m2
13Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V53,455m2
14Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0511tấn
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3,59m2
16Lắp dựng cửa không có khuônMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m2
17Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
18Lắp chốt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
19Lắp đặt đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt ống sun D16Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
21Lắp đặt công tắc đơnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Mặt aptomat, công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Lắp đặt dây dẫn 2x1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
24Lắp đặt đèn Led 18W + đui gắn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
25Lắp đặt ống nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
26Lắp đặt ống nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
27Lắp đặt cút nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
28Lắp đặt cút, chếch nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
29Lắp đặt tê nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Lắp đặt tê nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
31Lắp đặt cút ren D21Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Lắp đặt vòi rửa D15Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
33Lắp đặt chậu xí xổmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
34Nhân công dọn dẹp vệ sinh, vận chuyển phế thải ra bãi tập kếtMô tả kỹ thuật theo chương V3công
HNHÀ THĂM HỎI
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V4,465m3
2Phá 20% lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V11,73m2
3Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,297m3
4Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,43m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V46,92m2
6Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V61,35m2
7Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
9Lắp đặt ống sun D15Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
10Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
11Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
12Lắp đặt đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
13Lắp đặt các aptomat 2P20AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
14Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Lắp đặt công tắc đôiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Mặt aptomat, công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
17Nhân công dọn dẹp vệ sinh, vận chuyển phế thải ra bãi tập kếtMô tả kỹ thuật theo chương V2công
ISÂN ĐƯỜNG, HÀNG RÀO
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V11,76m3
2Cắt sân bê tông bằng máy, chiều dày sàn Mô tả kỹ thuật theo chương V3401m
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V24,656m3
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V16,25m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,112m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2956100m2
7Bu lông chân cột điện cao áp M24Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,209m3
9Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,2059tấn
10Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2059tấn
11Lắp đặt ống sun D20Mô tả kỹ thuật theo chương V448m
12Lắp đặt cáp điện 2 x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
13Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V448m
14Lắp đặt tủ điện tổng 8 moduleMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Lắp đặt các aptomat 2p 20AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
16Lắp đặt các aptomat loại 2p 80AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Lắp đặt tường kiểu ánh sáng hắtMô tả kỹ thuật theo chương V39bộ
18Lắp dựng cột đèn bằng thủ công chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V6cột
19Lắp đèn chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
20Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
21Tháo dỡ cột điện bê tông (tính bằng 70% công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cột
22Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1cột
23Lắp đặt cáp nguồn treo. Tiết diện dây dẫn Mô tả kỹ thuật theo chương V2010 m
24Tháo dỡ vách ngăn khung mắt cáoMô tả kỹ thuật theo chương V47,8875m2
25Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,244tấn
26Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,244tấn
27Bu lông nở sắt D12Mô tả kỹ thuật theo chương V44bộ
28Lợp mái che tường bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,426100m2
29Gia công cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,17tấn
30Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V5,2875m2
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,2875m2
32Nhân công dọn dẹp vệ sinh và vận chuyển phế thải ra khỏi công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V5công
33Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,218tấn
34Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0418tấn
35Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V0,1766tấn
36Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,218tấn
37Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0418tấn
38Lắp sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V0,1766tấn
39Gia công cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0337tấn
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,3332m2
41Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
42Lắp chốt + khoá cửaMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
43Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1259100m2
44Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m
45Vách nhôm hệ, kính an toàn 6,38Mô tả kỹ thuật theo chương V7,5972m2
46Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V9,2772m2
47Kính cường lực cả lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V0,45m2
48Trần nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
JNHÀ TẮM VÀ VỆ SINH CBCS
1Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6328m3
2Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6776m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0096100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0528m3
6Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V41 cấu kiện
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V22,25m2
8Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31,0823m2
9Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,114tấn
10Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,117tấn
11Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,114tấn
12Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,117tấn
13Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,2628100m2
14Tôn úp nóc, máng nướcMô tả kỹ thuật theo chương V17,5m
15Đục nhám bề mặt sàn bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V13,861m2
16Lát nền gạch 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,745m2
17Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột gách 600x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,304m2
18Cửa đi nhôm hệ kính an toàn 6.38ly, cửa đi mở quay 1 cánhMô tả kỹ thuật theo chương V6m2
19Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V6m2
20Lắp đặt các loại đèn Led Bub 12W + đuiMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
21Lắp đặt ống nhựa D16Mô tả kỹ thuật theo chương V78m
22Lắp đặt dây dẫn 2x1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V14m
23Lắp đặt dây dẫn 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
24Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
25Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
26Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
27Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
28Lắp đặt đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
29Mặt aptomat, công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
30Lắp đặt máy bơm nước tăng ápMô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
31Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
33Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
34Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
35Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
36Lắp đặt vòi chậu rửa nóng lạnhMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
37Lắp đặt thùng đun nước nóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
38Lắp đặt vòi rửa D15Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
39Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
40Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
41Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
42Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
43Lắp đặt kệ lyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
44Lắp đặt ống PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
45Lắp đặt ống PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
46Lắp đặt ống nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V0,14100m
47Lắp đặt cút PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
48Lắp đặt côn PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
49Lắp đặt tê PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
50Lắp đặt cút PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
51Lắp đặt côn PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
52Lắp đặt cút PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
53Lắp đặt cút ren PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
54Lắp đặt tê PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
55Lắp đặt rắc co PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
56Lắp đặt van PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
57Lắp đặt van phao D21Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
58Lắp đặt ống PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,07100m
59Lắp đặt cút PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
60Lắp đặt cút ren PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
61Lắp đặt tê PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
62Lắp đặt thoát sàn D60Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
63Dây cấp inoxMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
64Nhân công dọn dẹp vệ sinh và vận chuyển phế thải ra khỏi công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2công
KCAMERA AN NINH
1Lắp đặt ti vi TCL 4K 50P618 50 inch vào khung giáMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
2Lắp đặt khung giá thiết bị.Giá treo ti vi gật gù NB DF70-TMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Lắp đặt khung giá thiết bị. iá treo ti vi xoay NB P6Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera. Loại thiết bị : Camera Hikvision DS-2CE56DOT-IRMô tả kỹ thuật theo chương V401 thiết bị
5Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera. Loại thiết bị : Camera Hikvision DS-2CE17DOT-IT3FSMô tả kỹ thuật theo chương V21 thiết bị
6Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera. Loại thiết bị : Đầu ghi Camera Hikvision DS-7224HGHI-K2Mô tả kỹ thuật theo chương V31 bộ
7Ổ cứng Western 4TBMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Lắp đặt dây cáp đồng trục có tích hợp dây nguồnMô tả kỹ thuật theo chương V1.800m
9Lắp đặt ống sun D25 Sino trắngMô tả kỹ thuật theo chương V450m
10Lắp đặt nguồn DC 30A.Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11Lắp đặt hộp chân đế cameraMô tả kỹ thuật theo chương V42hộp
12Dây HDMI 3m Unitek YC114Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
13Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
14Lắp đặt máng nhựa 20x40Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
15Ổ cắm 6 lỗ Lioa 3D3S32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
16Ổ cắm 4 lỗ Lioa 4D32NMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Phích cắmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
18Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera. Loại thiết bị : Chuột USB không dây LogitechMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
19Lắp đặt các aptomat 2p 30AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Vật tư phụ lắp đặt (Lạt nhựa, vít, nở nhựa, rắc BNC, dây DC...)Mô tả kỹ thuật theo chương V42bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bàn 1 kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
2Đầm dùi 1,5 kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
3Máy cắt gạch đá 1,7 kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
4Máy cắt uốn cắt thép 5kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
5Máy hàn điện 23 kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
6Máy khoan 1kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
7Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
8Máy mài 2,7 kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
9Máy trộn bê tông 250lHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
10Máy trộn vữa 80lHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
11Máy vận thăng 0,8T - H nâng 80mHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
12Máy cắt bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
13Ô tô tự đổ 5tấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường
1,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
0,65 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12
7.048,1301 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lắp dựng cột thép các loại
0,4222 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Gia công cửa sắt
0,325 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
9,434 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
38,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bản lề cửa
20 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lắp khoá cửa
5 1bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp chốt cửa sổ
8 1bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
0,784 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình
1 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12
7.111,1172 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp dựng cột thép các loại
0,4222 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Gia công cửa sắt
0,1208 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
3,456 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
28,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bản lề cửa
8 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp khoá cửa
2 1bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp chốt cửa sổ
8 1bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
0,644 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường
3,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
1,344 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình
1 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Nhân công di chuyển đồ đạc trong các phòng và hoàn trả lại sau khi thi công xong. Nhân công tháo dỡ thiết bị điện cũ
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Gia công, lắp dựng, sơn 3 nước lưới thép 12x12
7.043,2302 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cột thép các loại
0,4222 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Gia công cửa sắt
0,1208 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
3,456 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
28,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bản lề cửa
8 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp khoá cửa
2 1bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp chốt cửa sổ
8 1bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
0,672 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Nhân công dọn dẹp vệ sinh công trình
1 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
12,558 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,84 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,0232 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,088 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,44 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
2,6576 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0736 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,0648 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
0,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
8 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đắp đất công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
4,278 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,0828 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
14,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG LINE GROUP như sau:

  • Có quan hệ với 71 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,57%, Xây lắp 89,77%, Tư vấn 9,66%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 663.449.093.695 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.717.745.562 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04; Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04; Thi công xây lắp công trình: Cải tạo, sửa chữa các khu giam, khu WC, điện chiếu sáng, hệ thống camera an ninh đảm bảo an toàn giam giữ tại phân trại tạm giam Đồng Lạc thuộc Công an tỉnh Hải Dương" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 180

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thiên tài không phạm sai lầm; sai lầm của anh ta xuất phát từ ý chí và là cánh cổng của sự khám phá. "

James Joyce

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8339 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38620 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây