Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị công trình

Tìm thấy: 15:35 09/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trạm y tế xã Hưng Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trạm y tế xã Hưng Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách từ nguồn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 5.000 triệu đồng, Ngân sách xã Hưng Hòa và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 19/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:30 09/06/2022
đến
16:00 19/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 19/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/06/2022 (17/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị công trình
Tên dự án là: Trạm y tế xã Hưng Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách từ nguồn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 5.000 triệu đồng, Ngân sách xã Hưng Hòa và các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Hưng Hòa - Xã Hưng Hòa, TP Vinh, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng Việt Phát + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá HSDT: Công ty CP xây dựng Song Hoàng Long. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Vinh - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với UBND xã Hưng Hòa

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Hưng Hòa - Xã Hưng Hòa, TP Vinh, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và công nghiệp tối thiểu hạng III (bản được chứng thực) - Có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến thời điểm 31/3/2022 - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công) - Các tài liệu có liên quan khác
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hưng Hòa - Xã Hưng Hòa, TP Vinh, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch: Ông Trần Cao Cường, Xã Hưng Hòa, TP Vinh, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần xây dựng Song Hoàng Long. Số điện thoại: 0945062030
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Số điện thoại đường dây nóng của báo Đấu thầu: 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực)- Chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự53
2Đội trưởng thi công, kỹ thuật thi công, quản lý an toàn lao động3- Tốt nghiệp Đại học trở lên:+ 01 người chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ 01 người chuyên ngành điện;+ 01 người chuyên ngành cấp thoát nước.- Chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự33
3Cán bộ quản lý chất lượng công trình1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng công trình- Chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự33
4Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ TRẠM, CAO 2 TẦNG + NHÀ CẦU NỐI
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (10% thủ công)Chương V14,13851m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (90% bằng máy)Chương V1,2725100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V21,0264m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V54,7227m3
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V12,0663m3
6Ván khuôn lót móngChương V0,5743100m2
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V1,5777100m2
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V1,12100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V0,1217tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V1,8062tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmChương V0,9869tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V0,3124tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V1,7717tấn
14Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Chương V9,5579m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,4713100m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V3,2051100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V0,9426100m3
18Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V0,9426100m3/1km
19Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIChương V0,9426100m3/1km
20Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Chương V18,8209m3
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V0,3821tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V0,5779tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mChương V2,3706tấn
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V1,9987100m2
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V13,2739m3
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V2,8856100m2
27Ván khuôn gỗ sàn máiChương V3,7063100m2
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V0,6813tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V2,1916tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mChương V2,2654tấn
31Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V6,0594tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V29,3526m3
33Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V37,063m3
34Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Chương V55,714m3
35Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Chương V66,5521m3
36Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Chương V10,8169m3
37Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Chương V12,2449m3
38Ván khuôn lanh tôChương V0,2966100m2
39Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V2,9163m3
40Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép lanh tôChương V0,2477tấn
41Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V621 cấu kiện
42Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m ( 6 tháng)Chương V5,2187100m2
43Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m (3 tháng)Chương V0,1595100m2
44Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm (3 tháng)Chương V0,3191100m2
45Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V2,4162m3
46Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V0,018tấn
47Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChương V0,1129tấn
48Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V0,2227100m2
49Xây bậc thang bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Chương V0,6615m3
50Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V266,234m2
51Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V250,4296m2
52Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V370,63m2
53Trát chân móng dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V30,2008m2
54Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V342,8854m2
55Trát trụ má cửa, mép tường dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V105,666m2
56Trát tường trong tường gạch lỗ, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V396,1684m2
57Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V120,9366m2
58Ốp tường trong nhà - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Chương V131,68m2
59Ốp tường trong nhà - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Chương V317,696m2
60Ốp tường gạch thẻ 10x20, vữa XM M75, PCB40Chương V10,6788m2
61Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Chương V21,2954m2
62Lát đá mặt bệ lavabo wcChương V4,858m2
63Ke đỡ bàn đáChương V12bộ
64Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Chương V14,3396m2
65Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40, Prime hoặc tương đươngChương V333,352m2
66Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm, vữa XM M75, PCB40, Prime hoặc tương đươngChương V25,7535m2
67Láng sê nô dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V84,1932m2
68Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng bằng sikaChương V121,7867m2
69Chống thấm Sê nô, nhà vệ sinh bằng màng chống thấm sika SG130Chương V121,7867m2
70Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Chương V80m
71Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Chương V165,96m
72Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V446,3742m2
73Sơn phào chỉ ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V4,8m2
74Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V1.248,572m2
75Bả bằng bột bả vào tường, Kova hoặc tương đươngChương V812,4526m2
76Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, Kova hoặc tương đươngChương V887,2936m2
77Gia công xà gồ thépChương V0,8202tấn
78Lắp dựng xà gồ thépChương V0,8202tấn
79Lợp mái bằng tôn múi dày 0.40mm, Hoa sen hoặc tương đươngChương V2,3105100m2
80Tôn úp nóc dày 0.4mmChương V40,608md
81Ke chống bão 4 cái /m2Chương V924,2cái
82Cửa đi 2 cánh mở quay, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2019/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V36,96m2
83Cửa đi 1 cánh mở quay, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V17,825m2
84Cửa sổ 2 cánh mở quay, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V48,4m2
85Cửa sổ 1 cánh mở hất, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V1,44m2
86Vách kính, Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V5,88m2
87Hoa sắt thép vuông hộp 14x14 sơn 3 nước (cả lắp dựng)Chương V49,84m2
88Sản xuất cửa lên mái bằng cửa tônChương V1m2
89Thang lên máiChương V1Cái
90Gia công lan canChương V0,2738tấn
91Inox 304Chương V273,7851kg
92Lắp dựng lan can inox hành lang và các vị trí trang trí sảnhChương V17,2392m2
93Lan can Inox lan can cầu thangChương V9,34md
94Vách ngăn vệ sinh- Tấm compact HPL chịu nước hoàn toàn chịu ăn mòn Dày: 12mm (đã bao gồm phụ kiện gồm: khung định hình, chân, bản lề, khóa, tay nắm, ke và lắp dựng)Chương V18,405m2
95Trần tôn lạnh dày 0.4mm; khung xướng sắt hộp mã kẽm 20x20x1.5 ( bao gồm nhân công lắp đặt)Chương V26,3439m2
96Đào móng bể nước (10% thủ công)Chương V1,831m3
97Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,1647100m3
98Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V1m3
99Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V1,4752m3
100Ván khuôn móng đáy bểChương V0,0213100m2
101Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V0,0773tấn
102Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V0,4679m3
103Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V0,0425100m2
104Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,0227tấn
105Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,1101tấn
106Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V1,0224m3
107Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V0,0936tấn
108Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V0,0501100m2
109Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤5T bằng máyChương V10cái
110Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Chương V3,3117m3
111Trát tường trong dày 2cm chia 2 lần, vữa XM M100, PCB40Chương V35,5304m2
112Láng bể dày 2cm chia 2 lần, vữa XM M100, PCB40Chương V35,5304m2
113Quét nước xi măng 2 nướcChương V35,5304m2
114Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng, Rạng Đông hoặc tương đươngChương V6bộ
115Lắp đặt đèn máng hộp đèn 2 bóng, Rạng ĐôngChương V17bộ
116Lắp đặt quạt trần, Vinawin hoặc tương đươngChương V9cái
117Lắp đặt đèn lốp sát trần, Rạng ĐôngChương V16bộ
118Lắp đặt ô cắm đôi, Sino hoặc tương đươngChương V39cái
119Lắp đặt công tắc 1 hạt, Sino hoặc tương đươngChương V17cái
120Lắp đặt công tắc 2 hạt, Sino hoặc tương đươngChương V4cái
121Lắp đặt công tắc điều khiển 2 chiều ( 1 cặp 2 cái), Sino hoặc tương đươngChương V2cái
122Ổ phân dây, Sino hoặc tương đươngChương V25cái
123Lắp đặt đèn tường, Rạng Đông hoặc tương đươngChương V2bộ
124Lắp đặt quạt thông gió, Điện cơ 91 hoặc tương đươngChương V4cái
125Lắp đặt các Aptomat 1 pha 30A, Sino hoặc tương đươngChương V14cái
126Lắp đặt các aptomat 3 pha 100A, Sino hoặc tương đươngChương V2cái
127Lắp đặt các automat 3 pha 150A, Sino hoặc tương đươngChương V1cái
128Lắp đặt hộp điện tổng 500x400, Sino hoặc tương đươngChương V1hộp
129Lắp đặt hộp điện tầng 500x400, Sino hoặc tương đươngChương V2hộp
130Lắp đặt hộp điện phòng, Sino hoặc tương đươngChương V12hộp
131Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V330m
132Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V110m
133Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V192m
134Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2, Cadisunn hoặc tương đươngChương V6m
135Lắp đặt dây đơn 1x16 mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V5m
136Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x35mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V25m
137Ống luồn dây dẫn D16, Sino hoặc tương đươngChương V330m
138Ống luồn dây dẫn D20, Sino hoặc tương đươngChương V302m
139Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V6,31m3
140Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V6,3m3
141Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mChương V4cái
142Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmChương V62m
143Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=16mmChương V23,1m
144Đóng cọc chống sét đã có sẵnChương V6cọc
145Kẹp giữ ốngChương V12cái
146Ống nước D20 bọc dây dẫn sétChương V3cái
147Hộp đựng bình chữa cháy KT 500*600*180Chương V4bình
148Tiêu lệnh + nội dung chữa cháy + cấm lửa, cấm thuốcChương V4biển
149Bình chữa cháy CO2 TQ MT3Chương V12bình
150Lắp đặt đèn Exit 2 mặtChương V2bộ
151Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố KT2200ELChương V2bộ
152Lắp đặt bể nước Inox 2m3, Tân Ắ hoặc tương đươngChương V2bể
153Lắp đặt chậu rửa 1 vòi, Viglacera hoặc tương đươngChương V12bộ
154Lắp đặt vòi rửa 1 vòi, Viglacera hoặc tương đươngChương V12bộ
155Lắp đặt gương soi, Vigalacera hoặc tương đươngChương V12cái
156Lắp đặt xí bệt, Vigalacera hoặc tương đươngChương V4bộ
157Lắp đặt vòi rửa vệ sinh, Vigalacera hoặc tương đươngChương V4cái
158Lắp đặt chậu tiểu nam + van, Vigacera hoặc tương đươngChương V4bộ
159Lắp đặt chậu tiểu nữ+van, Vigacera hoặc tương đươngChương V4bộ
160Máy bơm Panasonic hoặc tương đươngChương V1cái
161Van phao điệnChương V1cái
162Hộp giấy vệ sinh inoxChương V4cái
163Lắp đặt hộp đựng xà phòngChương V4cái
164Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmChương V4cái
165Lắp đặt Tê nhựa 27x27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V20cái
166Lắp đặt Tê nhựa 42x42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V4cái
167Lắp đặt Tê nhựa 21x21 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V2cái
168Lắp cút nhựa D21 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V15cái
169Lắp cút nhựa D27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V24cái
170Lắp cút nhựa D42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V6cái
171Lắp đặt côn nhựa 42/27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V4cái
172Lắp đặt côn nhựa 27/21 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V24cái
173Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm, Tiền phong hoặc tương đươngChương V0,17100m
174Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,24100m
175Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 21mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,21100m
176Khoá D21, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V2cái
177Khoá D27, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V4cái
178Khoá D42, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V1cái
179Lắp Măng xông nhựa D42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V2cái
180Lắp Măng xông nhựa D27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V3cái
181Lắp Măng xông nhựa D21 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V6cái
182Lắp đặt Tê nhựa 110x110 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V9cái
183Lắp đặt Tê nhựa 90x90 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V9cái
184Lắp đặt Tê nhựa 75x75 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V10cái
185Lắp đặt Tê nhựa 60x60 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V5cái
186Lắp đặt cút nhựa D110 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V10cái
187Lắp cút nhựa D90 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V26cái
188Lắp cút nhựa D75 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V14cái
189Lắp cút nhựa D42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V48cái
190Lắp đặt Côn nhựa 90/75 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V6cái
191Lắp đặt Côn nhựa 75/42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V12cái
192Lắp đặt Côn nhựa 90/60 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V3cái
193Lắp đặt Côn nhựa 110/60 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V3cái
194Lắp đặt Côn nhựa 110/75 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V2cái
195Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 110mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,22100m
196Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,86100m
197Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 75mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,28100m
198Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,09100m
199Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm, Tiền phong hoặc tương đươngChương V0,1100m
200Lắp đặt Măng xông nhựa D110 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V3cái
201Lắp đặt Măng xông nhựa D90 (UPVC Tiền Phong)Chương V10cái
202Lắp đặt Măng xông nhựa D75 (UPVC Tiền Phong)Chương V3cái
203Lắp đặt Măng xông nhựa D60 (UPVC Tiền Phong)Chương V1cái
204Lắp đặt nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmChương V2cái
205Lắp đặt nút bịt nhựa - Đường kính 90mmChương V2cái
206Đai ống nướcChương V32cái
207Cầu chắn rácChương V8Cái
BHẠNG MỤC: NHÀ PHỤ TRỢ CAO 1 TẦNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (10% thủ công)Chương V3,67281m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (90% bằng máy)Chương V0,3306100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V15,7978m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V12,8973m3
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V4,3964m3
6Ván khuôn lót móngChương V0,2737100m2
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V0,4685100m2
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V0,3978100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V0,0353tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V0,6035tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmChương V0,0325tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,1073tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,6773tấn
14Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Chương V4,9876m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,1224100m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V1,093100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V0,2449100m3
18Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V0,2449100m3/1km
19Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIChương V0,2449100m3/1km
20Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Chương V6,449m3
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,0774tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,3456tấn
23Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V0,3802100m2
24Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V0,0209m3
25Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V0,7367100m2
26Ván khuôn gỗ sàn máiChương V0,6404100m2
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,1636tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,9333tấn
29Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V1,4427tấn
30Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V7,1265m3
31Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V6,368m3
32Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương V25,7952m3
33Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V2,2491m3
34Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V2,1391m3
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tôChương V0,0786100m2
36Bê tông lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V0,7916m3
37Gia công, lắp đặt thép lanh tôChương V0,0895tấn
38Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V121 cấu kiện
39Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m (3 tháng)Chương V1,4654100m2
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V45,6933m2
41Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V63,8228m2
42Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V63,68m2
43Trát chân móng ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V15,4456m2
44Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V111,867m2
45Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V18,7154m2
46Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V90,2315m2
47Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB30, Prime hoặc tương đươngChương V73,296m2
48Lát đá mặt bệ bếpChương V2,028m2
49Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Chương V10,9111m2
50Láng granitô dốc lênChương V3,729m2
51Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB30, Prime hoặc tương đươngChương V65,4706m2
52Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V35,8086m2
53Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V35,8086m2
54Chống thấm Sê nô, nhà vệ sinh bằng màng chống thấm sika SG130Chương V35,8086m2
55Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Chương V40,8m
56Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V130,621m2
57Sơn phào đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V2,448m2
58Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V196,5803m2
59Bả bằng bột bả vào tường, Kova hoặc tương đươngChương V156,4532m2
60Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, hoặc tương đươngChương V173,1961m2
61Gia công xà gồ thépChương V0,3147tấn
62Lắp dựng xà gồ thépChương V0,3147tấn
63Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.4mm, Hoa sen hoặc tương đươngChương V0,8771100m2
64Tôn úp nóc dày 0.4mmChương V25,18md
65Ke chống bão 4 cái /m2Chương V350,84cái
66Cửa đi 2 cánh mở quay, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V7,84m2
67Cửa đi 1 cánh mở quay, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V2,52m2
68Cửa sổ 2 cánh mở quay, Cửa Kim loại, của nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD ( bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Phát dày 1.2-1.4mm; phụ kiện khoá, bản lề, Gioăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 2 lớp 6.38mm, đã lắp đặt) hoặc tương đươngChương V16,8m2
69Sản xuất lắp dựn lan can dốc lên bằng inoxChương V2,01md
70Hoa sắt thép vuông hộp 14x14 sơn 3 nước (cả lắp dựng)Chương V16,8m2
71Sản xuất cửa lên mái bằng cửa tônChương V1m2
72Gia công lan can hành langChương V0,0137tấn
73Inox 304Chương V13,7289kg
74Lắp dựng lan can inoxChương V0,537m2
75Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng, Rạng Đông hoặc tương đươngChương V6bộ
76Lắp đặt quạt trần, Vinawin hoặc tương đươngChương V3cái
77Lắp đặt đèn lốp sát trần, Rạng Đông hoặc tương đươngChương V2bộ
78Lắp đặt ô cắm đôi, Sino hoặc tương đươngChương V6cái
79Lắp đặt công tắc 1 hạt, Sino hoặc tương đươngChương V2cái
80Lắp đặt công tắc 2 hạt, Sino hoặc tương đươngChương V1cái
81Ổ phân dây, Sino hoặc tương đươngChương V5cái
82Lắp đặt các Aptomat 1 pha 30A, Sino hoặc tương đươngChương V3cái
83Lắp đặt các automat 3 pha 63A, Sino hoặc tương đươngChương V1cái
84Lắp đặt các automat 3 pha 100A, Sino hoặc tương đươngChương V3cái
85Lắp đặt hộp điện tổng 500x400, Sino hoặc tương đươngChương V1hộp
86Lắp đặt hộp điện tầng 500x400, Sino hoặc tương đươngChương V1hộp
87Lắp đặt hộp điện phòng, Sino hoặc tương đươngChương V2hộp
88Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V60m
89Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V33m
90Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2, Cadisunn hoặc tương đươngChương V5m
91Lắp đặt dây đơn 1x16 mm2, Sino hoặc tương đươngChương V7m
92Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x35mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V20m
93Ống luồn dây dẫn D16, Sino hoặc tương đươngChương V93m
94Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V3,0241m3
95Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V3,024m3
96Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mChương V2cái
97Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmChương V18m
98Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=16mmChương V10,8m
99Đóng cọc chống sét đã có sẵnChương V4cọc
100Kẹp giữ ốngChương V4cái
101Ống nước D20 bọc dây dẫn sétChương V3cái
102Hộp đựng bình chữa cháy KT 500*600*180Chương V1bình
103Tiêu lệnh + nội dung chữa cháy + cấm lửa, cấm thuốcChương V1biển
104Bình chữa cháy CO2 TQ MT3Chương V3bình
105Lắp đặt bể nước Inox 1m3Chương V1bể
106Lắp đặt chậu rửa 1 vòi; chậu rửa bát bằng inoxChương V1bộ
107Lắp đặt vòi rửa 1 vòi, vòi rửa bátChương V1bộ
108Máy bơm Panasonic hoặc tương đươngChương V1cái
109Van phao điệnChương V2cái
110Lắp đặt Tê nhựa 27x27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V1cái
111Lắp cút nhựa D21 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V10cái
112Lắp cút nhựa D27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V8cái
113Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,12100m
114Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 21mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,15100m
115Khoá D21, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V1cái
116Khoá D27, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V1cái
117Lắp Măng xông nhựa D27 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V2cái
118Lắp Măng xông nhựa D21 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V2cái
119Lắp đặt Tê nhựa 90x90 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V1cái
120Lắp cút nhựa D90 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V20cái
121Lắp cút nhựa D42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V3cái
122Lắp đặt Côn nhựa 90/42 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V2cái
123Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm, hoặc tương đươngChương V0,44100m
124Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm, Tiền phong hoặc tương đươngChương V0,01100m
125Lắp Măng xông nhựa D90 (UPVC Tiền Phong), hoặc tương đươngChương V6cái
126Đai ống nướcChương V10cái
127Cầu chắn rácChương V5Cái
CHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất I (98% bằng máy)Chương V0,1508100m3
2Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công (2% bằng thủ công)Chương V0,3077m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChương V0,1538100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChương V0,1538100m3/1km
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IChương V0,1538100m3/1km
6Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 (90% bằng máy lu)Chương V11,5762100m3
7Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 ( 10% máy đầm tay)Chương V1,2862100m3
8Đắp đất màu trồng cây dày 20cm đã gồm nhân công đắp )Chương V32,9m3
9Công tác di dời, chặt bỏ cây xanhChương V1gói
DHẠNG MỤC: NHÀ ĐỂ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V2,49861m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V0,512m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V1,152m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V0,1024100m2
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,0083100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V0,0002100m3
7Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V0,0002100m3/1km
8Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIChương V0,0002100m3/1km
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Chương V6,186m3
10Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Chương V62,4m2
11Lợp mái lợp tôn mã kẽm dày 0.4mm, Hoa Sen hoặc tương đươngChương V0,6596100m2
12Ke lõi sắt 2 ly bọc nhựa PVC, chống bão (4 c/1m2)Chương V263,84cái
13Tôn úp nóc dày 0.4mmChương V24,056m
14Sản xuất Xà gồ thép, kèo thépChương V0,5021tấn
15Lắp dựng xà gồ thép; vì kèoChương V0,8721tấn
16Bu lông D18Chương V16cái
17Máng tôn thu nước B200 (bao gồm phụ kiện lắp đặt)Chương V31,2m
18Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmChương V0,224100m
19Lắp cút nhựa D90 (UPVC Tiền Phong)Chương V24cái
EHẠNG MỤC: LÁT SÂN, BÓ VỈA, MƯƠNG THOÁT NƯỚC
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Chương V46,3724m3
2Lớp vữa lót dày 2cm mác 75Chương V494,3m2
3Lát gạch Terrazzo 400x400 dày 3 cm màu đỏChương V494,3m2
4Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V1,3931m3
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Chương V2,3407m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V7,785m2
7Ốp tường trụ, cột - gạch thẻ 10x20, vữa XM M75, PCB30Chương V13,494m2
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,0047100m3
9Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (50% bằng thủ công)Chương V9,04741m3
10Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II ( 50% bằng máy)Chương V0,0905100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,0603100m3
12Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V4,0948m3
13Ván khuôn móng mươngChương V0,1364100m2
14Xây rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Chương V3,8261m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V1,6367m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V0,3928100m2
17Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V19,5336m2
18Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V59,9128m2
19Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V1,8962m3
20SXLD, tháo dỡ ván khuôn kim loại bê tông đúc sẵn - tấm đanChương V0,136100m2
21Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V0,1711tấn
22Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V661 cấu kiện
FHẠNG MỤC: CỔNG, HÀNG RÀO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m ( 10% thủ công)Chương V0,38651m3
2Đào móng băng, thủ công, rộng Chương V14,99751m3
3Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (90% bằng máy)Chương V1,3846100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V13,5097m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V0,7393m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V7,682m3
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V0,2865100m2
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V0,6984100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V0,0101tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V0,027tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,1696tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,5428tấn
13Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Chương V155,4977m3
14Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V3,2362m3
15San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,5128100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V1,0256100m3
17Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V1,0256100m3/1km
18Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIChương V1,0256100m3/1km
19Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V11,7967m3
20Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V1,539m3
21Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V49,8663m3
22Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V8,1157m3
23Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V5,3182m3
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V0,9669100m2
25Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V4,2762m3
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V0,2592100m2
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,1453tấn
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,339tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V0,0703tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,1885tấn
31Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V7,3311100m2
32Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V94,0148m2
33Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V832,4423m2
34Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V81,636m2
35Đắp đầu trụ đỉnh và chân trụ hàng ràoChương V42cái
36Đắp đầu trụ đỉnh và chân trụ cổngChương V2cái
37Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ, Kova hoặc tương đươngChương V995,1601m2
38Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán dày 1,5cmChương V6,2258m2
39Chữ compusite màu đồngChương V1toàn bộ
40Cánh cửa cổng chính bằng sắt hợp sơn mã kẽm và phụ kiện kèm theo (cả lắp dựng và phụ kiện bánh xe, bản lề; thanh ray)Chương V11,214m2
41Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V1,416m3
42Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Chương V1,602m3
GHẠNG MỤC: CẤP ĐIỆN SÂN VƯỜN
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V0,0123100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,0041100m3
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V0,0168100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V1,008m3
5Khung liên kết móng và cột (giằng khung 310x50x5)Chương V4bộ
6Lắp đặt đèn sân vườn 3 bóng hãng TCT lighting, xuất xứ Trung Quốc; kích thước W750 x H2700, chao nhựa Ø200mm; mã HCTD0207/2T(2+1)Chương V4cột
7Gia công, đóng cọc chống sét L63x63x6x2400:Chương V4cọc
8Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmChương V4,8m
9Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V33,8961m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,2333100m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,1057100m3
12Óng luồn bảo hộ dây dẫn đàn hồi CAF D20 hoặc tương đươngChương V89,2m
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm lên đèn, Cadisun hoặc tương đươngChương V12,8m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2, Cadisun hoặc tương đươngChương V89,2m
15Lắp đặt các automat 1 pha 30A, Sino hoặc tương đươngChương V1cái
16Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 25mm, Tiền Phong hoặc tương đươngChương V0,34100 m
17Lắp đặt cút nhựa HDPE - Đường kính 25mmChương V2cái
18Đai khơi thuỷ D90Chương V1cái
HHẠNG MỤC: BỂ NƯỚC SINH HOẠT
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V0,75m3
2Bê tông bể nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Chương V1,6431m3
3Ván khuôn gỗ bể nướcChương V0,1011100m2
4Lắp dựng cốt thép bể nước, ĐK Chương V0,0645tấn
5Lắp dựng cốt thép nắp bể nước, ĐK Chương V0,0527tấn
6Cốt thép giằng bể ĐK Chương V0,0112tấn
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V0,0359tấn
8Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Chương V2,1307m3
9Láng trát bể nước lớp 1, dày 2cm, vữa XM 100Chương V26,8856m2
10Láng trát bể nước lớp 2, dày 1cm, vữa XM 100Chương V26,8856m2
11Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan đá 1x2, M250Chương V0,0672m3
12Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tấm đanChương V0,0033100m2
13Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V0,0173tấn
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V11 cấu kiện
ITHIẾT BỊ
1Bộ nẹp chân: - Model: GIAHU-021
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thương hiệu: Gia Hưng ( hoặc tương đương)
- Trọng lượng: 300 gr
- Chất liệu:
+ Vải dệt kim, vải có lỗ thoáng khí, vải cào lông.
+ Băng nhám dính (khóa Velcro), nẹp hợp kim nhôm.
Chương V1Bộ
2Bộ nẹp tay: - Mã sản phẩm: GIAHU-009 - Thương Hiệu: Gia Hưng ( hoặc tương đương) - Xuất xứ: Việt Nam - Chất liệu: Vải dệt kim, vải có lỗ thoáng khí. Băng nhám dính (khóa Velcro), nẹp hợp kim nhôm.Chương V1Bộ
3Cáng tay inox : - Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương ; Dài x rộng x cao = 2100 x 570 x 200mm - Mặt cáng: Inox lá dày 0.6 - Khung: 25 x 0.8 - Để trên xe đẩy cáng đẩy bệnh nhân.Chương V1Cái
4Xe tiêm: - Bánh xe di chuyển 4 bánh - Bảo hành12 tháng - Chất liệuInox - Kích thước 675x450x950 - Xuất xứ Việt Nam - Số tầng để hàng3 tầng, các tầng có thanh lan can - Thương hiệu MEF130 hoặc tương đươngChương V1Cái
5Giá treo dịch truyền: - Cây treo truyền dịch inox Aolike ALK06-P306 - Model: ALK06-P306 - Chất liệu: Inox - Hãng sản xuất: Aolike - Trung Quốc hoặc tương đươngChương V1Cái
6Kẹp lấy dị vật cho người lớn: -Xuất xứ: Pakistan hoặc tương đương, '-Dùng gắp dị vật tai, mũi họngChương V1Bộ
7Kẹp lấy dị vật cho trẻ em: -Xuất xứ: Pakistan hoặc tương đương, '-Dùng gắp dị vật tai, mũi họngChương V1Bộ
8Bộ dụng cụ nhổ răng sữa: -Xuất xứ: Pakistan hoặc tương đươngChương V1Bộ
9Tủ đựng vắc xin chuyên dụng: Tủ bảo quản vắc xin, thuốc, dược phẩm 260 lít, cửa kính (2 ÷ 8oC) Model: HYC-260 Hãng sản xuất: Haier Medical hoặc tương đương (đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...); ' - Kiểu tủ đứng, 1 cửa kính - Phân loại an toàn khí hậu: Class N - Kiểu làm lạnh: Làm lạnh bằng dòng khí cưỡng bức - Chế độ rã Đông: tự động - Môi chất làm lạnh: không chứa CFC - Độ ồn: ≤ 55 dB (A) - Dải nhiệt độ điều khiển: 2 – 8oC - Bộ điều khiển vi xử lý - Báo đèn huỳnh quang - Đèn chiếu sáng bên trong tủ, có công tắc bật/tắt đèn ở bên ngoài - Dung tích tủ: 260 lít - Kích thước bên trong (rộng x sâu x cao) : 550 x 460 x 1065 mm - Kích thước bên ngoài (rộng x sâu x cao) : 620 x 655 x 1720 mm - Trọng lượng tủ: 88kg - Nguồn điện: 220 – 240V/ 50Hz - Công suất: 300WChương V1Cái
10Máy điện châm: - Model: Beurer EM80; '- Tần số xung1Hz - 120Hz - Điều kiện hoạt động10°C - 40°C - Điều kiện bảo quản-10°C - 50°C - Kích thước sản phẩm170mm x 125mm x 48mm - Trọng lượng sản phẩm310g - Sản xuất tại Đức hoặc tương đương - Bảo hành2 nămChương V1Cái
11Đèn hồng ngoại trị liệu: - Model: BERRER IL35; -Thương hiệu: BEURER -Công suất bóng 150W -Có hẹn giờ với 3 cấp độ -Trị liệu rất tiện dụng cho người dùng; -Tự động tắt khi hết thời gian cài đặt -Bảo hành 24 tháng đối với thân đèn -Đặt được 5 vị trí nghiêngChương V1Cái
12Giường y tế - Mã SP GYT01 - Thương hiệu Hòa Phát ( hoặc tương đương) - Giường sử dụng toàn bộ bằng inox hoặc thép sơn tĩnh điện - Chân tĩnh có thể nâng hạ đầu giường bằng cơ cấu lật - Nan giát gấp hộp chân ống Ø31.8mm. - Thành giường sử dụng ống 30x60mm - Kích Thước: W2020 x D900 x H1700 mm - Chất liệu: Inox toàn bộ - Bảo hành: 1 năm theo tiêu chuẩn nhà máy - Xuất xứ Việt NamChương V2Cái
13Tủ đầu giường bệnh - Mã SP: TĐG-1 - Thương hiệu: Inox Nam Việt ( hoặc tương đương) - Chất liệu: Inox - Bảo hành: 12 tháng - Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 400 x 350 x 900 mm - Khoang trên là ngăn kéo cao 170 mm, trượt trên các thanh ray U có bánh xe. - Khoang giữa ko cánh cửa cao 150 mm. - Khoang dưới cao 450 mm có cánh cửa - Nóc tủ có lan can cao 50 mm - Lan can uốn bằng ống phi 12,7 mm - Có chân đế cao su.Chương V2Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥ 7TCó đăng ký, đăng kiểm máy còn hiệu lực2
2Máy đào ≥0,83Có đăng ký (hoặc hóa đơn đỏ), Kiểm định máy còn hiệu lực2
3Máy đầm dùi 1,5kWCó hóa đơn đỏ2
4Máy đầm bàn 1kWCó hóa đơn đỏ2
5Máy đầm cóc 5kWCó hóa đơn đỏ2
6Máy cắt uốn thép 5kWCó hóa đơn đỏ2
7Máy cắt gạch đá 1,7kWCó hóa đơn đỏ2
8Máy hàn 23kWCó hóa đơn đỏ2
9Máy trộn bê tông ≥250lCó hóa đơn đỏ2
10Máy trộn vữa 150lCó hóa đơn đỏ2
11Máy khoan bê tông 1,5kWCó hóa đơn đỏ2
12Máy vận thăng ≥ 0,8TCó hóa đơn đỏ, kiểm định máy còn hiệu lực1
13Máy bơm nước 5CVCó hóa đơn đỏ2
14Máy toàn đạc điện tửCó hóa đơn đỏ, kiểm định máy còn hiệu lực2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (10% thủ công)
14,1385 1m3 Chương V
2 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (90% bằng máy)
1,2725 100m3 Chương V
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
21,0264 m3 Chương V
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
54,7227 m3 Chương V
5 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
12,0663 m3 Chương V
6 Ván khuôn lót móng
0,5743 100m2 Chương V
7 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,5777 100m2 Chương V
8 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,12 100m2 Chương V
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1217 tấn Chương V
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,8062 tấn Chương V
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,9869 tấn Chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3124 tấn Chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,7717 tấn Chương V
14 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
9,5579 m3 Chương V
15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,4713 100m3 Chương V
16 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
3,2051 100m3 Chương V
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,9426 100m3 Chương V
18 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,9426 100m3/1km Chương V
19 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II
0,9426 100m3/1km Chương V
20 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30
18,8209 m3 Chương V
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3821 tấn Chương V
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,5779 tấn Chương V
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,3706 tấn Chương V
24 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,9987 100m2 Chương V
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
13,2739 m3 Chương V
26 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,8856 100m2 Chương V
27 Ván khuôn gỗ sàn mái
3,7063 100m2 Chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,6813 tấn Chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,1916 tấn Chương V
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,2654 tấn Chương V
31 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
6,0594 tấn Chương V
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
29,3526 m3 Chương V
33 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
37,063 m3 Chương V
34 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
55,714 m3 Chương V
35 Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
66,5521 m3 Chương V
36 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
10,8169 m3 Chương V
37 Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
12,2449 m3 Chương V
38 Ván khuôn lanh tô
0,2966 100m2 Chương V
39 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200
2,9163 m3 Chương V
40 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép lanh tô
0,2477 tấn Chương V
41 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
62 1 cấu kiện Chương V
42 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m ( 6 tháng)
5,2187 100m2 Chương V
43 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m (3 tháng)
0,1595 100m2 Chương V
44 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm (3 tháng)
0,3191 100m2 Chương V
45 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,4162 m3 Chương V
46 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,018 tấn Chương V
47 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,1129 tấn Chương V
48 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,2227 100m2 Chương V
49 Xây bậc thang bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
0,6615 m3 Chương V
50 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
266,234 m2 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 57,14%, Tư vấn 42,86%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 66.829.079.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 66.728.480.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây