Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác Tên dự án là: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 6, 7, 8, Tiểu khu 69, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền Thời gian thực hiện hợp đồng là : 72 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn thu khai thác gỗ rừng trồng để trồng lại rừng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Dự toán dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ, Địa chỉ: số 117 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Số điện thoại: 0234.3861279, Số fax: 0234.3861279 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế, số 07 Đống Đa, thành phố Huế, số điện thoại 0234. 3828 804, 0234. 3828 804 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: số 117 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Số điện thoại: 0234.3861279, Số fax: 0234.3861279. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế, Địa chỉ: 07 Tôn Đức Thắng - Thành phố Huế, Số điện thoại: 0234.3822538, Số fax: 0234.3821264 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
72 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Quản lý chung về lĩnh vực trồng và chăm sóc rừngKỹ sư chuyên ngành lâm nghiệp/ lâm sinh/ quản lý tài nguyên rừng và môi trường.- Đã trực tiếp chỉ huy trưởng thi công 03 công trình lâm sinh tại vùng địa lý, thổ nhưỡng ở vùng gò đồi, miền núi tương tự Khu vực Bắc Miền Trung Việt Nam.(Ghi rõ tên chủ đầu tư, tên công trình,…, có xác nhận Chủ đầu tư) | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Kỹ sư chuyên ngành lâm nghiệp/ lâm sinh/ quản lý tài nguyên rừng và môi trường- Đã làm kỹ thuật thi công 03 công trình lâm sinh tại vùng địa lý, thổ nhưỡng ở vùng gò đồi, miền núi tương tự Khu vực Bắc Miền Trung.(Ghi rõ tên chủ đầu tư, tên công trình,…, có xác nhận Chủ đầu tư). | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật phụ trách Quản lý an toàn lao động | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành lâm nghiệp/ khoa học cây trồng/ lâm sinh/ xây dựng.- Có chứng chỉ an toàn lao động.- Đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý an toàn lao động thi công công trình lâm sinh. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí trồng rừng | |||
B | Chi phí nhân công | |||
1 | Xử lý toàn diện TB cấp I | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
2 | Đào hố 40*40*40 cm | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | hố |
3 | Lấp hố 40*40*40 cm | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | hố |
4 | Vận chuyển cây, trồng cây | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | cây |
5 | Vận chuyển bón phân | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | cây |
C | Chi phí vật tư | |||
1 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | Xem Chương V của E-HSMT | 5.831 | kg |
2 | Cây giống Bản địa 24 tháng tuổi (Huỷnh, Re gừng, Gáo) | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | Cây |
3 | Huỷnh (20%) | 11.690 | Cây | |
4 | Re gừng (30%) | 17.500 | Cây | |
5 | Gáo (50%) | 29.120 | Cây | |
D | Chi phí chăm sóc, quản lý bảo vệ rừng 5 năm | |||
E | Năm thứ nhất | |||
F | Chi phí nhân công | |||
1 | Phát thực bì lần1 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
2 | Phát thực bì lần2 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
3 | Vận chuyển bón phân | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | cây |
4 | Trồng dặm 15% | Xem Chương V của E-HSMT | 8.750 | cây |
5 | Xăm xới vun gốc | Xem Chương V của E-HSMT | 49.560 | cây |
G | Vật tư | |||
1 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | Xem Chương V của E-HSMT | 5.831 | kg |
2 | Cây giống Bản địa 24 tháng tuổi (Huỷnh, Re gừng, Gáo) | Xem Chương V của E-HSMT | 8.750 | Cây |
3 | Huỷnh (20%) | 1.750 | Cây | |
4 | Re gừng (30%) | 2.660 | Cây | |
5 | Gáo (50%) | 4.340 | Cây | |
6 | Quản lý bảo vệ rừng | Xem Chương V của E-HSMT | 70 | ha |
H | Năm thứ hai | |||
I | Chi phí nhân công | |||
1 | Phát thực bì lần1 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
2 | Phát thực bì lần2 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
3 | Vận chuyển bón phân | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | Cây |
4 | Xăm xới vun gốc | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | Cây |
J | Vật tư | |||
1 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | Xem Chương V của E-HSMT | 5.831 | kg |
2 | Quản lý bảo vệ rừng | Xem Chương V của E-HSMT | 70 | ha |
K | Năm thứ ba | |||
L | Chi phí nhân công | |||
1 | Phát thực bì lần 1 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
2 | Phát thực bì lần 2 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
3 | Vận chuyển bón phân | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | Cây |
4 | Xăm xới vun gốc | Xem Chương V của E-HSMT | 58.310 | Cây |
M | Vật tư | |||
1 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | Xem Chương V của E-HSMT | 5.831 | kg |
2 | Quản lý bảo vệ rừng | Xem Chương V của E-HSMT | 70 | ha |
N | Năm thứ tư | |||
O | Chi phí nhân công | |||
1 | Phát thực bì lần 1 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
2 | Phát thực bì lần 2 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
3 | Quản lý bảo vệ rừng | Xem Chương V của E-HSMT | 70 | ha |
P | Năm thứ năm | |||
Q | Chi phí nhân công | |||
1 | Phát thực bì lần 1 | Xem Chương V của E-HSMT | 700.000 | m2 |
2 | Quản lý bảo vệ rừng | Xem Chương V của E-HSMT | 70 | ha |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xử lý toàn diện TB cấp I | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
2 | Đào hố 40*40*40 cm | 58.310 | hố | Xem Chương V của E-HSMT | ||
3 | Lấp hố 40*40*40 cm | 58.310 | hố | Xem Chương V của E-HSMT | ||
4 | Vận chuyển cây, trồng cây | 58.310 | cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
5 | Vận chuyển bón phân | 58.310 | cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
6 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | 5.831 | kg | Xem Chương V của E-HSMT | ||
7 | Cây giống Bản địa 24 tháng tuổi (Huỷnh, Re gừng, Gáo) | 58.310 | Cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
8 | Huỷnh (20%) | 11.690 | Cây | |||
9 | Re gừng (30%) | 17.500 | Cây | |||
10 | Gáo (50%) | 29.120 | Cây | |||
11 | Phát thực bì lần1 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
12 | Phát thực bì lần2 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển bón phân | 58.310 | cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
14 | Trồng dặm 15% | 8.750 | cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
15 | Xăm xới vun gốc | 49.560 | cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
16 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | 5.831 | kg | Xem Chương V của E-HSMT | ||
17 | Cây giống Bản địa 24 tháng tuổi (Huỷnh, Re gừng, Gáo) | 8.750 | Cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
18 | Huỷnh (20%) | 1.750 | Cây | |||
19 | Re gừng (30%) | 2.660 | Cây | |||
20 | Gáo (50%) | 4.340 | Cây | |||
21 | Quản lý bảo vệ rừng | 70 | ha | Xem Chương V của E-HSMT | ||
22 | Phát thực bì lần1 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
23 | Phát thực bì lần2 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
24 | Vận chuyển bón phân | 58.310 | Cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
25 | Xăm xới vun gốc | 58.310 | Cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
26 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | 5.831 | kg | Xem Chương V của E-HSMT | ||
27 | Quản lý bảo vệ rừng | 70 | ha | Xem Chương V của E-HSMT | ||
28 | Phát thực bì lần 1 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
29 | Phát thực bì lần 2 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
30 | Vận chuyển bón phân | 58.310 | Cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
31 | Xăm xới vun gốc | 58.310 | Cây | Xem Chương V của E-HSMT | ||
32 | Phân bón NPK 10.10.5 + CPVC | 5.831 | kg | Xem Chương V của E-HSMT | ||
33 | Quản lý bảo vệ rừng | 70 | ha | Xem Chương V của E-HSMT | ||
34 | Phát thực bì lần 1 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
35 | Phát thực bì lần 2 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
36 | Quản lý bảo vệ rừng | 70 | ha | Xem Chương V của E-HSMT | ||
37 | Phát thực bì lần 1 | 700.000 | m2 | Xem Chương V của E-HSMT | ||
38 | Quản lý bảo vệ rừng | 70 | ha | Xem Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 42.325.336.600 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.193.213.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy ghi nhớ, chỉ cần bạn không thừa nhận mình có cảm giác tự ti thì không ai có thể làm bạn có cảm giác tự ti. "
Roosevelt (Mỹ)
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.