Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác

Tìm thấy: 09:47 21/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 1, Tiểu khu 66 và Khoảnh 1, Tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền
Gói thầu
Gói thầu số 04: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 1, Tiểu khu 66 và Khoảnh 1, Tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn thu khai thác gỗ rừng trồng để lại tại đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
11:00 27/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:25 17/06/2022
đến
11:00 27/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 27/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/06/2022 (24/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác
Tên dự án là: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 1, Tiểu khu 66 và Khoảnh 1, Tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 72 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn thu khai thác gỗ rừng trồng để lại tại đơn vị
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ , địa chỉ: 117 Cách Mạng Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Tên gói thầu: Gói thầu số 04 - Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác Tên dự án: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 1, Tiểu khu 66 và Khoảnh 1, Tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền . Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 năm.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: . Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Dịch vụ Nông Lâm nghiệp Nam Thịnh. . Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: . Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Hội đồng thẩm định thuộc Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Song Tý; Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Anh Sơn + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Song Tý; Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Anh Sơn. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ - Địa chỉ: số 117 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ , địa chỉ: 117 Cách Mạng Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Tên gói thầu: Gói thầu số 04 - Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác Tên dự án: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 1, Tiểu khu 66 và Khoảnh 1, Tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền . Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 năm.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Dự toán dự thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên gói thầu: Gói thầu số 04 - Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác Tên dự án: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác tại Khoảnh 1, Tiểu khu 66 và Khoảnh 1, Tiểu khu 67, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền . Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 năm.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ, Địa chỉ: số 117 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Số điện thoại: 0234.3861279, Số fax: 0234.3861279. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế, số 07 Đống Đa, thành phố Huế, số điện thoại 0234. 3828 804, 0234. 3828 804; -
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: số 117 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Số điện thoại: 0234.3861279, Số fax: 0234.3861279.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế, Địa chỉ: 07 Tôn Đức Thắng - Thành phố Huế, Số điện thoại: 0234.3822538, Số fax: 0234.3821264

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
72 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.281.857.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.364.300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Công trình: Loại công trình trồng và chăm sóc rừng trồng với các loài cây bản địa ở vùng gò đồi, miền núi tại khu vực Bắc miền Trung Việt Nam
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.589.201.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Quản lý chung về lĩnh vực trồng và chăm sóc rừng.- Kỹ sư chuyên ngành lâm nghiệp/ lâm sinh/ quản lý tài nguyên rừng và môi trường.- Đã trực tiếp chỉ huy trưởng thi công 03 công trình lâm sinh tại vùng địa lý, thổ nhưỡng ở vùng gò đồi, miền núi tương tự Khu vực Bắc Miền Trung Việt Nam.(Ghi rõ tên chủ đầu tư, tên công trình,…, có xác nhận Chủ đầu tư)55
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Kỹ sư chuyên ngành lâm nghiệp/ lâm sinh/ quản lý tài nguyên rừng và môi trường- Đã làm kỹ thuật thi công 03 công trình lâm sinh tại vùng địa lý, thổ nhưỡng ở vùng gò đồi, miền núi tương tự Khu vực Bắc Miền Trung.(Ghi rõ tên chủ đầu tư, tên công trình,…, có xác nhận Chủ đầu tư).33
3Kỹ thuật phụ trách Quản lý an toàn lao động1Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành lâm nghiệp/ khoa học cây trồng/ lâm sinh/ xây dựng.- Có chứng chỉ an toàn lao động.- Đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý an toàn lao động thi công công trình lâm sinh.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATrồng cây Bản địa Gáo vàng
BChi phí trồng rừng
CChi phí nhân công
DXử lý thực bì toàn diện
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
3Đào hố BĐ (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT11.828,6hố
4Lấp hố BĐ (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT11.828,6hố
5Vận chuyển cây con và trồngXem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
6Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
EChi phí vật tư
1Cây giống Bản địa (Gáo vàng)Xem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
2Phân (NPK 10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT1.182,9kg
FChi phí chăm sóc và bảo vệ
GNăm thứ nhất
HChi phí nhân công
IPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
JPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
3Trồng dặm 15%Xem Chương V của E-HSMT1.775cây
4Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT10.053,6cây
5Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
KVật tư
1Cây giống Bản địa (Gáo vàng)Xem Chương V của E-HSMT1.775cây
2Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT1.182,9kg
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,2c/ha/năm
LNăm thứ hai
MChi phí nhân công
NPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
OPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
4Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
PVật tư
1Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT1.182,9kg
QBảo vệ rừng
1Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,2c/ha/năm
RNăm thứ ba
SChi phí nhân công
TPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
UPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT11.828,6cây
4Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,2c/ha/năm
VNăm thứ tư
WChi phí nhân công
XPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
YPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,2c/ha/năm
ZNăm thứ năm
AAChi phí nhân công
ABPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT52.540m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT89.460m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,2c/ha/năm
ACTrồng cây Bản địa Huỷnh
ADChi phí trồng rừng
AEChi phí nhân công
AFXử lý thực bì toàn diện
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
3Đào hố BĐ (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT12.328,4hố
4Lấp hố BĐ (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT12.328,4hố
5Vận chuyển cây con và trồngXem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
6Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
AGChi phí vật tư
1Cây giống Bản địa (Huỷnh)Xem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
2Phân (NPK 10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT1.232,8kg
AHChi phí chăm sóc và bảo vệ
AINăm thứ nhất
AJChi phí nhân công
AKPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
ALPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
3Trồng dặm 15%Xem Chương V của E-HSMT1.850cây
4Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT10.478,4cây
5Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
AMVật tư
1Cây giống Bản địa (Huỷnh)Xem Chương V của E-HSMT1.850cây
2Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT1.232,8kg
ANBảo vệ rừng
1Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,8c/ha/năm
AONăm thứ hai
APChi phí nhân công
AQPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
ARPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
4Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
ASVật tư
1Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT1.232,8kg
ATBảo vệ rừng
1Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,8c/ha/năm
AUNăm thứ ba
AVChi phí nhân công
AWPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
AXPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT12.328,4cây
4Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,8c/ha/năm
AYNăm thứ tư
AZChi phí nhân công
BAPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
BBPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,8c/ha/năm
BCNăm thứ năm
BDChi phí nhân công
BEPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT41.440m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT106.560m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT14,8c/ha/năm
BFTrồng cây bản địa Re rừng
BGChi phí trồng rừng
BHChi phí nhân công
BIXử lý thực bì toàn diện
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
3Đào hố BĐ (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT26.322,8hố
4Lấp hố BĐ (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT26.322,8hố
5Vận chuyển cây con và trồngXem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
6Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
BJChi phí vật tư
1Cây giống Bản địa (Re gừng)Xem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
2Phân (NPK 10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT2.632,3kg
BKChi phí chăm sóc và bảo vệ
BLNăm thứ nhất
BMChi phí nhân công
BNPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
BOPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
3Trồng dặm 15%Xem Chương V của E-HSMT3.950cây
4Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT22.372,8cây
5Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
BPVật tư
1Cây giống Bản địa (Re gừng)Xem Chương V của E-HSMT3.950cây
2Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT2.632,3kg
BQBảo vệ rừng
1Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT31,6c/ha/năm
BRNăm thứ hai
BSChi phí nhân công
BTPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
BUPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
4Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
BVVật tư
1Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT2.632,3kg
2Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT31,6c/ha/năm
BWNăm thứ ba
BXChi phí nhân công
BYPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
BZPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT26.322,8cây
4Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT31,6c/ha/năm
CANăm thứ tư
CBChi phí nhân công
CCPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
CDPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT31,6c/ha/năm
CENăm thứ năm
CFChi phí nhân công
CGPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT101.120m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT214.880m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT31,6c/ha/năm
CHChi phí trồng cây thông caribe
CIChi phí trồng rừng
CJChi phí nhân công
CKXử lý thực bì toàn diện
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
3Đào hố (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT8.663,2hố
4Lấp hố (40*40*40cm)Xem Chương V của E-HSMT8.663,2hố
5Vận chuyển cây con và trồngXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
6Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
CLChi phí vật tư
1Cây giống Thông CaribeXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
2Phân (NPK 10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT866,3kg
CMChi phí chăm sóc và bảo vệ
CNNăm thứ nhất
COChi phí nhân công
CPPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
CQPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
3Trồng dặm 15%Xem Chương V của E-HSMT1.300cây
4Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT7.363,2cây
5Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
CRVật tư
1Cây giống Thông CaribeXem Chương V của E-HSMT1.300cây
2Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT866,3kg
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT10,4c/ha/năm
CSNăm thứ hai
CTChi phí nhân công
CUPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
CVPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
4Vận chuyển và bón phânXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
CWVật tư
1Phân NPK (10-10-5)+CPVCXem Chương V của E-HSMT866,3kg
2Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT10,4c/ha/năm
CXNăm thứ ba
CYChi phí nhân công
CZPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
DAPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
3Xăm xới vun gốcXem Chương V của E-HSMT8.663,2cây
4Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT10,4c/ha/năm
DBNăm thứ tư
DCChi phí nhân công
DDPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
DEPhát thực bì lần 2
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT10,4c/ha/năm
DFNăm thứ năm
DGChi phí nhân công
DHPhát thực bì lần 1
1Xử lý thực bì cấp IIIXem Chương V của E-HSMT18.720m2
2Xử lý thực bì cấp IXem Chương V của E-HSMT85.280m2
3Bảo vệ rừngXem Chương V của E-HSMT10,4c/ha/năm

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
2 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
3 Đào hố BĐ (40*40*40cm)
11.828,6 hố Xem Chương V của E-HSMT
4 Lấp hố BĐ (40*40*40cm)
11.828,6 hố Xem Chương V của E-HSMT
5 Vận chuyển cây con và trồng
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
6 Vận chuyển và bón phân
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
7 Cây giống Bản địa (Gáo vàng)
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
8 Phân (NPK 10-10-5)+CPVC
1.182,9 kg Xem Chương V của E-HSMT
9 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
10 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
11 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
12 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
13 Trồng dặm 15%
1.775 cây Xem Chương V của E-HSMT
14 Xăm xới vun gốc
10.053,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
15 Vận chuyển và bón phân
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
16 Cây giống Bản địa (Gáo vàng)
1.775 cây Xem Chương V của E-HSMT
17 Phân NPK (10-10-5)+CPVC
1.182,9 kg Xem Chương V của E-HSMT
18 Bảo vệ rừng
14,2 c/ha/năm Xem Chương V của E-HSMT
19 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
20 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
21 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
22 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
23 Xăm xới vun gốc
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
24 Vận chuyển và bón phân
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
25 Phân NPK (10-10-5)+CPVC
1.182,9 kg Xem Chương V của E-HSMT
26 Bảo vệ rừng
14,2 c/ha/năm Xem Chương V của E-HSMT
27 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
28 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
29 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
30 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
31 Xăm xới vun gốc
11.828,6 cây Xem Chương V của E-HSMT
32 Bảo vệ rừng
14,2 c/ha/năm Xem Chương V của E-HSMT
33 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
34 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
35 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
36 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
37 Bảo vệ rừng
14,2 c/ha/năm Xem Chương V của E-HSMT
38 Xử lý thực bì cấp III
52.540 m2 Xem Chương V của E-HSMT
39 Xử lý thực bì cấp I
89.460 m2 Xem Chương V của E-HSMT
40 Bảo vệ rừng
14,2 c/ha/năm Xem Chương V của E-HSMT
41 Xử lý thực bì cấp III
41.440 m2 Xem Chương V của E-HSMT
42 Xử lý thực bì cấp I
106.560 m2 Xem Chương V của E-HSMT
43 Đào hố BĐ (40*40*40cm)
12.328,4 hố Xem Chương V của E-HSMT
44 Lấp hố BĐ (40*40*40cm)
12.328,4 hố Xem Chương V của E-HSMT
45 Vận chuyển cây con và trồng
12.328,4 cây Xem Chương V của E-HSMT
46 Vận chuyển và bón phân
12.328,4 cây Xem Chương V của E-HSMT
47 Cây giống Bản địa (Huỷnh)
12.328,4 cây Xem Chương V của E-HSMT
48 Phân (NPK 10-10-5)+CPVC
1.232,8 kg Xem Chương V của E-HSMT
49 Xử lý thực bì cấp III
41.440 m2 Xem Chương V của E-HSMT
50 Xử lý thực bì cấp I
106.560 m2 Xem Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 42.325.336.600 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.193.213.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ sau khai thác" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 31

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi người đều có thanh xuân, mỗi thanh xuân đều có câu chuyện, mỗi câu chuyện đều có nuối tiếc, mỗi nuối tiếc đều có hồi ức đẹp đẽ vô tận. "

Cửu Dạ Hồi

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8470 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1066 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1352 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25369 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39432 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây