Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Xây dựng 06 phòng học bộ môn Trường tiểu học Thái Sơn và 04 phòng học Trường mầm non Hùng Sơn

Tìm thấy: 14:52 08/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 04: Xây dựng 06 phòng học bộ môn Trường tiểu học Thái Sơn và 04 phòng học Trường mầm non Hùng Sơn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:47 08/09/2022
đến
08:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (17/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây dựng 06 phòng học bộ môn Trường tiểu học Thái Sơn và 04 phòng học Trường mầm non Hùng Sơn
Tên dự án là: Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa , địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty cổ phần xây dựng Trung Dũng, Công ty cổ phần tư vấn dầu tư xây dựng Bắc Giang, Công ty TNHH thiết bị PCCC Hoàng Long; Địa chỉ: TP Bắc Giang; Trung tâm Quy hoạch xây dựng Bắc Giang, địa chỉ: Xương Giang, phường Ngô Quyền, TP Bắc Giang; Sở xây dựng tỉnh Bắc Giang: Địa chỉ: Hùng Vương, P. Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, T. Bắc Giang; Phòng Kinh tế - Hạ tầng, địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT:Công ty TNHH cầu đường 12; Địa chỉ: Thôn Bảo An, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Hiệp Hòa; Địa chỉ: Tòa nhà liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia do Chủ đầu tư thành lập, Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Hiệp Hòa Địa chỉ: Tòa nhà liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa , địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên, còn hiệu lực (Trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: 82 Hùng Vương, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang; điện thoại: 02043829003
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.điện thoại: 0240 3858 617

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.571.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.914.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
02 hợp đồng về công trình dân dụng ( trong đó có hạng mục xây dựng, cấp điện chiếu sáng, chống sét; thoát nước) từ cấp III trở lên, đồng thời mỗi hợp đồng phải có giá trị công việc xây lắp ≥ 4,4 tỷ VND. Nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu 01 hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét (Chứng minh: bằng bản sao hợp đồng và biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có chứng thùc hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã hoàn thành ≥ 80% KL công việc và đạt tiến độ, chất lượng)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.800.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình2trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên.Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư.(Kèm theo tài liệu chứng minh)52
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp6Trình độ: tốt nghiệp Đại học trở lên- Số lượng:+ 02 người chuyên nghành kỹ thuật điện+ 02 người chuyên ngành xây dựng dân dụng+ 02 người chuyên nghành cấp thoát nước(Kèm theo tài liệu chứng minh)32
3Cán bộ khác7Trình độ: tốt nghiệp đại học trở lên.- Số lượng bao gồm:+ 01 người quản lý chất lượng: chuyên ngành điện, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III trở lên còn hiệu lực.+ 01 người quản lý cháy, nổ ( có chứng chỉ hành nghề chỉ huy thi công về phòng cháy chữa cháy hoặc chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng về phòng cháy, chữa cháy)+ 01 người lập hồ sơ thanh toán: chuyên ngành kinh tế xây dựng, có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực+ 01 người phụ trách an toàn lao động: chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng thì phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ 01 người kế toán công trường: chuyên ngành kế toán.+ 01 người phụ trách về vật tư: chuyên ngành vật liệu xây dựng.+ 01 người phụ trách máy công trình: chuyên ngành máy xây dựng.(Kèm theo tài liệu chứng minh)22
4Công nhân kỹ thuật25Số lượng: ≥ 25 người, ( không bao gồm công nhân lái xe, lái máy). Phải có bảng kê danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo (Công nhân kỹ thuật đạt tiêu chuẩn bậc thợ 3/7 trở lên, phải có thẻ an toàn hoặc chứng nhận đã qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực, kèm theo, chứng chỉ nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu (Kèm theo tài liệu chứng minh)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG TRƯỜNG TH THÁI SƠN
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT1,813100m3
2Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu HSMT1,212100m2
3Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT2,243100m2
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT19,329m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT56,949m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,651tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mmTheo yêu cầu HSMT0,13tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT3,929tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo yêu cầu HSMT0,948tấn
10Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,522m3
11Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT10,605m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT2,269100m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT30,986m3
14Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,187100m2
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT13,45m3
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,373tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,843tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,552tấn
19Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT4,207100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT36,794m3
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo yêu cầu HSMT1,085tấn
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,291tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT4,392tấn
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,681tấn
25Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT6,549100m2
26Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT72,849m3
27Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Theo yêu cầu HSMT6,678tấn
28Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu HSMT0,685100m2
29Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT4,573m3
30Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,122tấn
31Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,507tấn
32Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo yêu cầu HSMT0,312100m2
33Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT10,561m3
34Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,296tấn
35Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,212tấn
36Bu lông neo M20x700Theo yêu cầu HSMT16bộ
37Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu HSMT0,191tấn
38Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,191tấn
39Gia công thang sắtTheo yêu cầu HSMT1,208tấn
40Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơnTheo yêu cầu HSMT1,208tấn
41Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT73,1541m2
42Gia công lan canTheo yêu cầu HSMT0,138tấn
43Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT22,858m2
44Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu HSMT6,987100m2
45Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT126,057m3
46Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,06m3
47Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT9,594m3
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT402,174m2
49Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT711,289m2
50Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT115,533m2
51Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT80,13m2
52Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT184,149m2
53Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT65,637m2
54Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT268,263m2
55Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT61,997m2
56Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT579,945m2
57Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT489,772m
58Đắp vữa chân cộtTheo yêu cầu HSMT4cái
59Đắp bọ trang trí mặt tiềnTheo yêu cầu HSMT14cái
60Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT1.639,626m2
61Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT755,514m2
62Lát nền, sàn gạch Ceramic KT: 500x500mm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT607,851m2
63Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu HSMT104,054m2
64Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT62,654m2
65Láng granitô nền sànTheo yêu cầu HSMT26,865m2
66Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT61,71m
67Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,891m3
68Láng granitô cầu thangTheo yêu cầu HSMT27,258m2
69Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT43,2m
70Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT1,733tấn
71Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT1,733tấn
72Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT184,5521m2
73Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT3,61100m2
74Cửa đi mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT32,4m2
75Cửa sổ mở quay, mở hất, mở trượt lùa hệ 55, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mmTheo yêu cầu HSMT58,32m2
76Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo yêu cầu HSMT12bộ
77Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh (gồm:bánh xe, chốt sập, khóa đơn điểm, tay nắm)Theo yêu cầu HSMT12bộ
78Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 4 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài)Theo yêu cầu HSMT16bộ
79Vách kính cố định hệ 55, nhôm dày 1,8- 2mm, kínhdán an toàn dày 6,38mm.Theo yêu cầu HSMT54,09m2
80Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2 ÷ 22Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcTheo yêu cầu HSMT77,76m2
81Gia công lan canTheo yêu cầu HSMT0,172tấn
82Gia công lan canTheo yêu cầu HSMT0,531tấn
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT38,1541m2
84Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT43,002m2
85Gia công lan can cầu thangTheo yêu cầu HSMT0,153tấn
86Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT8,888m2
87Trụ cầu thang inox lắp dựng hoàn thiện tại công trìnhTheo yêu cầu HSMT1cái
88Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
89Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT2,0811m2
90Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
BHẠNG MỤC: ĐIỆN ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Lắp đặt tủ điện tổng KT 400x600x180mmTheo yêu cầu HSMT2hộp
2Lắp đặt tủ điện phòng 4-6 át, vỏ tôn dày 1,5mm, lắp nhựa màuTheo yêu cầu HSMT6hộp
3Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-35KATheo yêu cầu HSMT1cái
4Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-60A-22KATheo yêu cầu HSMT1cái
5Lắp đặt Aptomat MCB-2P-30A-6KATheo yêu cầu HSMT6cái
6Lắp đặt Aptomat ELCB-2P-20ATheo yêu cầu HSMT6cái
7Lắp đặt Aptomat MCB-1P-20A-6KATheo yêu cầu HSMT12cái
8Lắp đặt Aptomat MCB-1P-16A-6KATheo yêu cầu HSMT8cái
9Lắp đặt đèn led tube đôi CSLH 2x20w/1,2mTheo yêu cầu HSMT41bộ
10Lắp đặt đèn LED ốp trần 22wTheo yêu cầu HSMT18bộ
11Lắp đặt công tắc đôi - 10ATheo yêu cầu HSMT6cái
12Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo yêu cầu HSMT2cái
13Lắp đặt công tắc đảo chiềuTheo yêu cầu HSMT2cái
14Lắp đặt ô cắm đôiTheo yêu cầu HSMT36cái
15Lắp đặt hộp số quạt trầnTheo yêu cầu HSMT14cái
16Lắp đặt quạt trần 80w, sải cánh nhôm 1,4mTheo yêu cầu HSMT28cái
17Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x25mm2Theo yêu cầu HSMT105m
18Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x16mm2Theo yêu cầu HSMT5m
19Lắp đặt dây Cu/pvc 1x16mm2-ETheo yêu cầu HSMT5m
20Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x6mm2Theo yêu cầu HSMT69m
21Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x2,5mm2Theo yêu cầu HSMT517m
22Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x1,5mm2Theo yêu cầu HSMT620m
23Lắp đặt ống gen nhựa D20mmTheo yêu cầu HSMT844m
24Lắp đặt ống gen nhựa D32mmTheo yêu cầu HSMT5m
CPHẦN CHỐNG SÉT, PCCC ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x63x6mm mạ kẽm, dài 2,5mTheo yêu cầu HSMT5cọc
2Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu HSMT4cái
3Lắp đặt dây dẫn sét đồng dẹt 25x3mmTheo yêu cầu HSMT6m
4Kéo rải dây dây cáp đồng M50mm2Theo yêu cầu HSMT8m
5Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mm mạ kẽmTheo yêu cầu HSMT40m
6Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm mạ kẽmTheo yêu cầu HSMT50m
7Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,2100m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,2100m3
9Hồ lô sứTheo yêu cầu HSMT4cái
10Mũ tôn chống dộtTheo yêu cầu HSMT4cái
DPHẦN THOÁT NƯỚC ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Lắp đặt ống nhựa PVC D90 - PN3 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu HSMT0,72100m
2Lắp đặt cút nhựa PVC D90 - PN5 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu HSMT9cái
3Quả cầu chắn rác inox D90Theo yêu cầu HSMT9cái
4Đai neo inox D90Theo yêu cầu HSMT54cái
EHẠNG MỤC: TRẠM BƠM CHỮA CHÁY ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,3100m
2Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT10cái
3Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/65mmTheo yêu cầu HSMT4cái
4Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
5Lắp đặt van chặn D100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
6Rọ hút DN100Theo yêu cầu HSMT2cái
7Khớp chống rung DN100Theo yêu cầu HSMT4cái
8Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT1cái
9Lắp đặt dây cáp dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Theo yêu cầu HSMT20m
10Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,5m3
11Giảm dật, chông rung máy bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT8bộ
12Lắp đặt đồng hồ đo áp mặt dầuTheo yêu cầu HSMT1cái
13Lắp đặt công tắc áp lựcTheo yêu cầu HSMT1cái
14Lắp đặt đèn báo cháyTheo yêu cầu HSMT1,25 đèn
15Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo yêu cầu HSMT1,25 đèn
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 cho đèn chỉ dẫn thoát nạn và đèn chiếu sáng sự cốTheo yêu cầu HSMT110m
17Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mmTheo yêu cầu HSMT110m
18Măng sông nối ống D16Theo yêu cầu HSMT35cái
19Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt, KT 200x200mm2Theo yêu cầu HSMT2hộp
20Lắp đặt ổ cắm đơnTheo yêu cầu HSMT12cái
21Bình chữa cháy CO2-MT3Theo yêu cầu HSMT6cái
22Bình chữa cháy MFZL4Theo yêu cầu HSMT12cái
23Nội quy tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu HSMT6cái
24Giá đựng bình KT 600x350x180mmTheo yêu cầu HSMT6cái
25Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,3100m
26Mặt bích thép D100Theo yêu cầu HSMT1cái
27Mặt bích thép D80Theo yêu cầu HSMT1cái
28Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT3cái
29Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
30Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm ba cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
31Lắp đặt trụ tiếp nước 2 cửa D65mmTheo yêu cầu HSMT1cái
32Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà có chân mái (800x550x220)mmTheo yêu cầu HSMT1hộp
33Vòi chữa cháy dài 20m Φ65 loại 13 barTheo yêu cầu HSMT1cuộn
34Lăng A phun nước chữa cháy D65Theo yêu cầu HSMT1cái
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủTheo yêu cầu HSMT151m2
36Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,075100m3
37Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu HSMT0,06100m3
FHẠNG MỤC: PHẦN BỂ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT2,2100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,599100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,111m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT14,58m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,085100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,98tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT0,225tấn
8Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,698m3
9Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,626m3
10Ván khuôn tường, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,559100m2
11Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,575100m2
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,726tấn
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT1,18tấn
14Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,012tấn
15Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,926tấn
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,147tấn
17Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT73,876m2
18Quét nước sika chống thấmTheo yêu cầu HSMT124,294m2
19Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT50,418m2
20Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT57,678m2
21Nắp tôn đậy bểTheo yêu cầu HSMT1cái
22Thang thăm bểTheo yêu cầu HSMT4cái
GHẠNG MỤC: NHÀ MÁY BƠM ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,4m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,028100m2
3Râu thép chờ D10 L=300mmTheo yêu cầu HSMT0,741kg
4Gia công cột thépTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
5Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
6Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
7Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT13,8751m2
9Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT0,121100m2
10Quây bịt tôn quanh nhàTheo yêu cầu HSMT0,455100m2
11Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
12Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu HSMT3,15m2
13Bản lề cối mạ 160Theo yêu cầu HSMT6cái
14Then cài cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
15Khóa cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
HHẠNG MỤC: THIẾT BỊ PCCC ( TRƯỜNG TH THÁI SƠN)
1Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện có P=4kw, H=(35.6-25.4)m; Q=(9-39)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc
2Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel, công suất 30HP/22.5kw, có P=22.5kw, H=(73-45)m; Q=(24-50)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc
IHẠNG MỤC: XÂY DỰNG TRƯỜNG MN HÙNG SƠN
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT1,1989100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT10,8458m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT33,8823m3
4Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu HSMT0,6248100m2
5Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT1,0639100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,3692tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT2,3663tấn
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT1,3428100m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT19,7661m3
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,931m3
11Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,2486100m2
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,1908tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,5289tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT18,6094m3
15Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,0648100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,5257tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT3,0526tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,0927tấn
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT42,2986m3
20Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT3,7514100m2
21Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT4,8542tấn
22Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,1733m3
23Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo yêu cầu HSMT0,3245100m2
24Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,3546tấn
25Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,1072tấn
26Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu HSMT2,3744m3
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tôTheo yêu cầu HSMT0,157100m2
28Gia công, lắp đặt cốt thép lanh tô, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,1031tấn
29Gia công, lắp đặt cốt thép lanh tô, ĐK >10mmTheo yêu cầu HSMT0,1tấn
30Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo yêu cầu HSMT161 cấu kiện
31Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,2668m3
32Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,3469100m2
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,1376tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,083tấn
35Bu lông neo M20x700Bu lông neo M20x700Theo yêu cầu HSMT16bộ
36Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu HSMT0,1912tấn
37Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,1912tấn
38Gia công thang sắtTheo yêu cầu HSMT1,3657tấn
39Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơnTheo yêu cầu HSMT1,3657tấn
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT56,68751m2
41Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu HSMT4,917100m2
42Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT95,3597m3
43Xây cột, trụ bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT4,6715m3
44Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT446,2954m2
45Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT114,7812m2
46Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT71,1444m2
47Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT584,92m2
48Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT97,6824m2
49Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT375,144m2
50Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT658,759m2
51Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT1.031,2084m2
52Trát gờ chỉ, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT32,22m
53Lát nền, sàn - gạch lát Ceramic KT500x500mm2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT388,0827m2
54Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - KT125x500mm2Theo yêu cầu HSMT15,48m2
55Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT1,134m3
56Láng granitô nền sànTheo yêu cầu HSMT87,8073m2
57Gia công lan canTheo yêu cầu HSMT0,4306tấn
58Lắp dựng lan can InoxTheo yêu cầu HSMT11,158m2
59Trụ cầu thang theo thiết kế, lắp dựng hoàn chỉnh tại công trìnhTheo yêu cầu HSMT1trụ
60Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu HSMT33,72m2
61Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT33,72m2
62Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,7596tấn
63Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,7596tấn
64Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT81,76561m2
65Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT1,7966100m2
66Cửa đi mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT21,6m2
67Cửa sổ mở quay, mở hất, mở trượt lùa hệ 55, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT38,88m2
68Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo yêu cầu HSMT8bộ
69Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh (gồm:bánh xe, chốt sập, khóa đơn điểm, tay nắm)Theo yêu cầu HSMT8bộ
70Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 4 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài)Theo yêu cầu HSMT8bộ
71Vách kính cố định hệ 55, nhôm dày 1,8- 2mm, kínhdán an toàn dày 6,38mm.Theo yêu cầu HSMT27,48m2
72Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2 ÷22 Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcTheo yêu cầu HSMT6,54m2
73Gia công lan canTheo yêu cầu HSMT0,2427tấn
74Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT12,6875m2
75Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,0267100m3
76Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,8106m3
77Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,6878m3
78Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,8764m2
79Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT0,8764m2
80Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,0052100m3
81Láng granitô nền sànTheo yêu cầu HSMT13,1452m2
82Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,0145tấn
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT2,08081m2
84Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,0145tấn
JHẠNG MỤC: PHẦN CẤP ĐIỆN, CHỐNG SÉT, PCCC (TRƯỜNG MN HÙNG SƠN)
1Lắp đặt tủ điện tổng KT 400x600x180mm, tôn sơn tĩnh điện dày 1.5mmTheo yêu cầu HSMT2hộp
2Lắp đặt tủ điện phòng 4 át, vỏ tôn dày 1,5mm, lắp nhựa màuTheo yêu cầu HSMT4hộp
3Lắp đặt các Aptomat MCCB-2P-100A-35KATheo yêu cầu HSMT1cái
4Lắp đặt các Aptomat MCCB-2P-60A-22KATheo yêu cầu HSMT1cái
5Lắp đặt Aptomat MCB-2P-30A-6KATheo yêu cầu HSMT4cái
6Lắp đặt Aptomat MCB-1P-20A-6KATheo yêu cầu HSMT8cái
7Lắp đặt Aptomat ELCB-2P-20A chống giậtTheo yêu cầu HSMT4cái
8Lắp đặt Aptomat MCB-1P-16A-6KATheo yêu cầu HSMT6cái
9Lắp đặt đèn Led CSLH 2X20/1.2MTheo yêu cầu HSMT24bộ
10Lắp đặt đèn Led ốp trần 22wTheo yêu cầu HSMT11bộ
11Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu HSMT6cái
12Lắp đặt công tắc đảo chiềuTheo yêu cầu HSMT2cái
13Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu HSMT24cái
14Lắp đặt quạt trần 80w, sải cánh nhôm 1,4mTheo yêu cầu HSMT16cái
15Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x 25mm2Theo yêu cầu HSMT85m
16Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x16mm2 + Dây Cu/Pvc 1x16mm2-ETheo yêu cầu HSMT39m
17Lắp đặt ống gen nhựa D32mmTheo yêu cầu HSMT5m
18Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x63x6mm mạ kẽm, dài 2,5mTheo yêu cầu HSMT5cọc
19Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu HSMT6cái
20Lắp đặt Dây dẫn sét đồng dẹt 25x3mmTheo yêu cầu HSMT6m
21Kéo rải dây cáp đồng M50mm2Theo yêu cầu HSMT8m
22Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo yêu cầu HSMT30m
23Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo yêu cầu HSMT76m
24Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo yêu cầu HSMT3cọc
25Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,15100m3
26Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,15100m3
27Hồ lô sứTheo yêu cầu HSMT6cái
28Mũ tôn chống dộtTheo yêu cầu HSMT6cái
29Lắp đặt Dây Cu/Pvc/Pvc 2x6mm2Theo yêu cầu HSMT28m
30Lắp đặt Dây Cu/Pvc/Pvc 2x2,5mm2Theo yêu cầu HSMT306m
31Lắp đặt Dây Cu/Pvc/Pvc 2x1,5mm2Theo yêu cầu HSMT391m
32Lắp đặt Ống gen nhựa D20Theo yêu cầu HSMT435m
KHẠNG MỤC: PHẦN THOÁT NƯỚC (TRƯỜNG MN HÙNG SƠN)
1Quả cầu chắn rác inox D90Theo yêu cầu HSMT8cái
2Lắp đặt ống nhựa PVC D90 - PN3 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu HSMT0,64100m
3Lắp đặt cút nhựa PVC D90 - PN10 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu HSMT8cái
4Đai neo ống inox D90Theo yêu cầu HSMT48cái
LHẠNG MỤC: TRẠM BƠM CHỮA CHÁY (TRƯỜNG MN HÙNG SƠN)
1Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,3100m
2Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT10cái
3Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT4cái
4Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
5Lắp đặt van chặn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
6Rọ hút DN100Theo yêu cầu HSMT2cái
7Khớp chống rung DN100Theo yêu cầu HSMT4cái
8Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT1cái
9Lắp đặt dây cáp dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Theo yêu cầu HSMT20m
10Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,5m3
11Giảm dật, chông rung máy bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT8bộ
12Lắp đặt đồng hồ đo áp mặt dầuTheo yêu cầu HSMT1cái
13Lắp đặt Công tắc áp lựcTheo yêu cầu HSMT1cái
14Lắp đặt Trung tâm báo cháy 5 ZoneTheo yêu cầu HSMT1hộp
15Lắp đặt chuông báo cháyTheo yêu cầu HSMT0,85 chuông
16Lắp đặt đèn báo cháyTheo yêu cầu HSMT0,85 đèn
17Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpTheo yêu cầu HSMT0,85 nút
18Lắp đặt hộp tổ hợp chuông báo cháy, đèn báo cháy và nút ấn báo cháy khẩn cấp KT300x400, hộp âm tườngTheo yêu cầu HSMT4hộp
19Lắp đặt đầu báo cháy khói quangTheo yêu cầu HSMT0,810 đầu
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2Theo yêu cầu HSMT160m
21Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mmTheo yêu cầu HSMT280m
22Măng sông nối ống D16Theo yêu cầu HSMT900.0
23Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp, loại cáp 10x2x0,5mmTheo yêu cầu HSMT110 m
24Lắp đặt ống nhựa xoắn bảo hộ cáp tín hiệu - D42mmTheo yêu cầu HSMT10m
25Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt, KT 200x200mm2Theo yêu cầu HSMT2hộp
26Lắp đặt đèn báo cháyTheo yêu cầu HSMT1,25 đèn
27Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo yêu cầu HSMT1,25 đèn
28Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 cho đèn chỉ dẫn thoát nạn và đèn chiếu sáng sự cốTheo yêu cầu HSMT120m
29Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mmTheo yêu cầu HSMT120m
30Măng sông nối ống D16Theo yêu cầu HSMT40cái
31Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt KT200x200Theo yêu cầu HSMT2hộp
32Lắp đặt ổ cắm đơnTheo yêu cầu HSMT14cái
33Bình chữa cháy CO2-MT3Theo yêu cầu HSMT6cái
34Bình chữa cháy MFZL4Theo yêu cầu HSMT12cái
35Nội quy tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu HSMT6cái
36Giá đựng bình KT 600x350x180mmTheo yêu cầu HSMT6cái
37Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,2100m
38Mặt bích thép D100Theo yêu cầu HSMT1cái
39Mặt bích thép D80Theo yêu cầu HSMT1cái
40Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT3cái
41Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
42Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm ba cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
43Lắp đặt trụ tiếp nước 2 cửa D65mmTheo yêu cầu HSMT1cái
44Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà có chân mái (800x550x220)mmTheo yêu cầu HSMT1hộp
45Vòi chữa cháy dài 20m Φ65 loại13 barTheo yêu cầu HSMT1cuộn
46Lăng A phun nước chữa cháy D65Theo yêu cầu HSMT1cái
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủTheo yêu cầu HSMT151m2
48Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,05100m3
49Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu HSMT0,04100m3
MHẠNG MỤC: PHẦN BỂ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY (TRƯỜNG MN HÙNG SƠN)
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT2,2100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,599100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,111m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT14,58m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,085100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,98tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT0,225tấn
8Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,698m3
9Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,626m3
10Ván khuôn tường, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,559100m2
11Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,575100m2
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,726tấn
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT1,18tấn
14Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,012tấn
15Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,926tấn
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,147tấn
17Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT73,876m2
18Quét nước sika chống thấmTheo yêu cầu HSMT124,294m2
19Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT50,418m2
20Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT57,678m2
21Nắp tôn đậy bểTheo yêu cầu HSMT1cái
22Thang thăm bểTheo yêu cầu HSMT4cái
NNHÀ MÁY BƠM (TRƯỜNG MN HÙNG SƠN)
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,4m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,028100m2
3Râu thép chờ D10 L=300mmTheo yêu cầu HSMT0,741kg
4Gia công cột thépTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
5Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
6Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
7Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT13,8751m2
9Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT0,121100m2
10Quây bịt tôn quanh nhàTheo yêu cầu HSMT0,455100m2
11Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
12Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu HSMT3,15m2
13Bản lề cối mạ 160Theo yêu cầu HSMT6cái
14Then cài cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
15Khóa cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
OHẠNG MỤC: THIẾT BỊ PCCC (TRƯỜNG MN HÙNG SƠN)
1Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện có P=4kw, H=(35.6-25.4)m; Q=(9-39)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc
2Máy bơm chữa cháy dự phòng, công suất 30HP/22.5kw, có P=22.5kw, H=(73-45)m; Q=(24-50)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépLoại chuyên dùng cho cắt và uốn thép, đảm bảo an toàn lao động4
2Máy cắt gạch đáThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động4
3Máy hànMáy chuyên dùng trong cơ khí, đảm bảo an toàn lao động4
4Máy đào, máy xúc (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Loại chuyên dùng cho đào xúc đất công trình, đảm bảo an toàn lao động2
5Cần trục ô tô hoặc ô tô gắn cẩu (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
6Máy đầm bànThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động4
7Máy khoan bê tôngThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động4
8Máy trộn bê tông ( tối thiểu 250L)Thiết dụng chuyên dùng cho trộn bê tông trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động5
9Máy trộn vữaThiết dụng chuyên dùng cho trộn vữa trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động5
10Máy ủi (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
11Ô tô tự đổ (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Loại ô tô chuyên dụng, đảm bảo an toàn lao động6
12Máy khoan bê tôngThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động5
13Máy màiThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động3
14Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Máy chuyên dùng, để đầm độ chặt theo yêu cầu, đảm bảo an toàn lao động6
15Máy vận thăngThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
16Máy nén khí diezelThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động1
17Máy đầm dùiThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,813 100m3 Theo yêu cầu HSMT
2 Ván khuôn móng cột
1,212 100m2 Theo yêu cầu HSMT
3 Ván khuôn móng dài
2,243 100m2 Theo yêu cầu HSMT
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
19,329 m3 Theo yêu cầu HSMT
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
56,949 m3 Theo yêu cầu HSMT
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,651 tấn Theo yêu cầu HSMT
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm
0,13 tấn Theo yêu cầu HSMT
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
3,929 tấn Theo yêu cầu HSMT
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,948 tấn Theo yêu cầu HSMT
10 Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
0,522 m3 Theo yêu cầu HSMT
11 Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40
10,605 m3 Theo yêu cầu HSMT
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90
2,269 100m3 Theo yêu cầu HSMT
13 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40
30,986 m3 Theo yêu cầu HSMT
14 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
2,187 100m2 Theo yêu cầu HSMT
15 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
13,45 m3 Theo yêu cầu HSMT
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,373 tấn Theo yêu cầu HSMT
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,843 tấn Theo yêu cầu HSMT
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,552 tấn Theo yêu cầu HSMT
19 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
4,207 100m2 Theo yêu cầu HSMT
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
36,794 m3 Theo yêu cầu HSMT
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
1,085 tấn Theo yêu cầu HSMT
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m
0,291 tấn Theo yêu cầu HSMT
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
4,392 tấn Theo yêu cầu HSMT
24 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,681 tấn Theo yêu cầu HSMT
25 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
6,549 100m2 Theo yêu cầu HSMT
26 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
72,849 m3 Theo yêu cầu HSMT
27 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
6,678 tấn Theo yêu cầu HSMT
28 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,685 100m2 Theo yêu cầu HSMT
29 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
4,573 m3 Theo yêu cầu HSMT
30 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,122 tấn Theo yêu cầu HSMT
31 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,507 tấn Theo yêu cầu HSMT
32 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,312 100m2 Theo yêu cầu HSMT
33 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
10,561 m3 Theo yêu cầu HSMT
34 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
0,296 tấn Theo yêu cầu HSMT
35 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,212 tấn Theo yêu cầu HSMT
36 Bu lông neo M20x700
16 bộ Theo yêu cầu HSMT
37 Gia công cột bằng thép hình
0,191 tấn Theo yêu cầu HSMT
38 Lắp cột thép các loại
0,191 tấn Theo yêu cầu HSMT
39 Gia công thang sắt
1,208 tấn Theo yêu cầu HSMT
40 Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn
1,208 tấn Theo yêu cầu HSMT
41 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
73,154 1m2 Theo yêu cầu HSMT
42 Gia công lan can
0,138 tấn Theo yêu cầu HSMT
43 Lắp dựng lan can sắt
22,858 m2 Theo yêu cầu HSMT
44 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
6,987 100m2 Theo yêu cầu HSMT
45 Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
126,057 m3 Theo yêu cầu HSMT
46 Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
6,06 m3 Theo yêu cầu HSMT
47 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
9,594 m3 Theo yêu cầu HSMT
48 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
402,174 m2 Theo yêu cầu HSMT
49 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
711,289 m2 Theo yêu cầu HSMT
50 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)
115,533 m2 Theo yêu cầu HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 149 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,48%, Xây lắp 85,51%, Tư vấn 8,70%, Phi tư vấn 0,48%, Hỗn hợp 4,83%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.383.866.555.327 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.354.450.302.485 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Xây dựng 06 phòng học bộ môn Trường tiểu học Thái Sơn và 04 phòng học Trường mầm non Hùng Sơn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Xây dựng 06 phòng học bộ môn Trường tiểu học Thái Sơn và 04 phòng học Trường mầm non Hùng Sơn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 136

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây