Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây dựng và lắp đặt thiết bị hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Tên dự án là: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Ngân hàng Thế giới; Vốn ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - File excel đơn giá dự thầu. - Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (file.pdf/.jpg) - Các tài liệu chứng minh doanh nghiệp là cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 và Khoản 2, Điều 8 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà A, trụ sở liên cơ quan, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Số điện thoại: (0204). 3 850.967 - Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang - Số 82 Hùng Vương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - SĐT: (0204). 3 829.003 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang - Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - SĐT: (0204). 3 854.317 - Fax: (0204).3 854.923 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang - Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - SĐT: (0204). 3 854.317 - Fax: (0204).3 854.923 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.644.692.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 32.893.800.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 767.523.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.535.046.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 767.523.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 767.523.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.535.046.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp Loại công trình: Công trình năng lượng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện- Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở lên hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động- Đã làm chỉ huy trưởng 02 (hai) công trình có tính chất tương tự | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự | 3 | 2 |
3 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự | 3 | 2 |
4 | Phụ trách quản lý chất lượng | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự | 3 | 2 |
5 | Cán bộ chuyên trách về an toàn lao động | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự- Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Chi phí xây dựng phần móng | |||
1 | Đào móng cột điện, sâu >1 m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1671 | 100m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7832 | 100m2 |
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5589 | tấn |
4 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, vữa mác 150, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,03 | m3 |
5 | Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,76 | m3 |
6 | Bê tông chèn chân cột điện, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,52 | m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0673 | 100m3 |
8 | Đào rãnh tiếp địa bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8112 | 100m3 |
9 | Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8788 | 100m3 |
B | Chi phí xây dựng đường dây 35kV | |||
1 | Mua cột bê tông LT16C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cột |
2 | Mua cột bê tông LT16D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cột |
3 | Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông bằng cơ giới kết hợp thủ công, cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,3774 | tấn/km |
4 | Dựng cột bê tông, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cột |
5 | Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | 1 mối nối |
6 | Mua thép làm tiếp địa mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 732,42 | kg |
7 | Mua ống nhựa HDPE 32/25 luồn dây tiếp địa dọc cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m |
8 | Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø12÷14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3439 | 100kg |
9 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2 | 10 cọc |
10 | Mua xà mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.218,83 | kg |
11 | Mua thang trèo, ghế thao tác cầu dao mạ kẽm: | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 163,93 | kg |
12 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
13 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
14 | Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,164 | tấn |
15 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100kg |
16 | Mua sứ đứng PI-35 + ty mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Quả |
17 | Mua sứ đứng Polymer 35kV liền ty mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | Quả |
18 | Mua sứ chuỗi Polymer 35kV-120kN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63 | chuỗi |
19 | Mua mắt nối CK7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117 | cái |
20 | Thanh nối trung gian | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57 | cái |
21 | Khóa néo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57 | cái |
22 | Khánh nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
23 | Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | bộ cách điện |
24 | Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ cách điện |
25 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp dưới đất 35KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | 10 sứ |
26 | Mua cáp bọc trung thế ruột nhôm lõi thép AC-95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 526,5658 | kg |
27 | Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công, vùng nước mặn, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3642 | km/dây |
28 | Mua đầu cos đồng nhôm M95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
29 | Mua ghíp nhôm 3 bu lông 50-250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | cái |
30 | Biển báo an toàn, đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Vị trí |
31 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại ≤ 35kV, không tiếp đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 bộ (3 pha) |
32 | Vận chuyển cột bê tông đến công trường cần trục ô tô 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | chuyến |
33 | Vận chuyển vật liệu điện đến công trường ô tô tự đổ 2,5 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | chuyến |
C | Chi phí xây dựng phần móng Trạm biến áp 100KVA-35/0,4KV | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1646 | 100m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1168 | 100m2 |
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0771 | tấn |
4 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,64 | m3 |
6 | Đổ bê tông chèn chân cột điện, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
7 | Đắp đất móng cột điện TBA bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1426 | 100m3 |
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,288 | 100m3 |
9 | Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,288 | 100m3 |
D | Chi phí xây dựng Trạm biến áp 100KVA-35/0,4KV | |||
1 | Mua cột bê tông LT14C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
2 | Dựng cột bê tông, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cột |
3 | Nối cột bê tông các loại bằng mặt bích, địa hình bình thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 mối nối |
4 | Mua thép làm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 299,18 | kg |
5 | Ống nhựa HDPE 32/25 luồn dây tiếp địa chân cột (5 tia) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
6 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 10 cọc |
7 | Mua xà mạ kẽm: | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 636,308 | kg |
8 | Mua thang trèo, ghế thao tác cầu dao mạ kẽm: | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 212,69 | kg |
9 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 100kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
10 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 50kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
11 | Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột nép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
12 | Lắp đặt giá đỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3312 | tấn |
13 | Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2105 | tấn |
14 | Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø12÷14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4113 | 100kg |
15 | Mua sứ đứng PI-35 + ty mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Quả |
16 | Mua sứ đứng Polymer 35kV liền ty mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Quả |
17 | Mua sứ chuỗi Polymer 35kV-120kN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | chuỗi |
18 | Mua mắt nối CK7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
19 | Thanh nối trung gian | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
20 | Khóa néo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
21 | Khánh nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
22 | Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ cách điện |
23 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp trên cột 35KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1 | 10 sứ |
24 | Mua cáp bọc trung thế ruột nhôm lõi thép AS/XLPE (12,7)kV 1X95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m |
25 | Kéo rải dây lấy độ võng trong phạm vi trạm tiết diện dây dẫn 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 100m |
26 | Dây cáp đồng Cu/PVC-1x50mm2 nối đất chống sét van, trung tính máy biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
27 | Dây đồng D8 nối đất trung tính máy biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
28 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
29 | Dây cáp đồng Cu/XLPE/PVC 1xM120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m |
30 | Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m |
31 | Mua đầu cos đồng M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
32 | Mua đầu cos đồng M120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
33 | Mua đầu cos đồng nhôm AM95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
34 | Mua ghíp nhôm 3 bu lông 50-250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
35 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 10 đầu cốt |
36 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | 10 đầu cốt |
37 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 10 đầu cốt |
38 | Chụp silicol (xanh; đỏ; vàng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Bộ |
39 | Mua ống nhựa xoắn HDPE 50/40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m |
40 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 100m |
41 | Biển báo an toàn, tên trạm, tên thiết bị có phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
42 | Khóa đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
43 | Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35 kV /0,4 kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | máy |
44 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 bộ (3 pha) |
45 | Lắp chống sét van. Chiều cao lắp đặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công/bộ |
46 | Lắp đặt cầu chì tự rơi 35 kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 bộ (3 pha) |
47 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 tủ |
48 | Vận chuyển cột bê tông đến công trường cần trục ô tô 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | chuyến |
49 | Vận chuyển vật liệu điện đến công trường ô tô tự đổ 2,5 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | chuyến |
E | Chi phí thí nghiệm | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | 1 vị trí |
2 | Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kv | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | cái |
3 | Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63 | bát |
4 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kV, cáp 1 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | sợi |
5 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
6 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
7 | Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | máy |
8 | Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
9 | Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kV, 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Thí nghiệm Ampemet loại AC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
13 | Thí nghiệm Vonmet loại AC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Thí nghiệm biến dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Thí nghiệm biến dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Thí nghiệm chống sét van điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
17 | Thí nghiệm chống sét van điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
18 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | sợi |
19 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | sợi |
20 | Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | mẫu |
21 | Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kv | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
22 | Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bát |
23 | Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
24 | Thí nghiệm điện áp xuyên thủng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | mẫu |
F | Chi phí thiết bị | |||
1 | Cầu dao 35KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Máy biến áp phân phối 100KVA- 35kV/0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
3 | Chống sét van 35KV-HE42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
4 | Cầu chì cắt tải (FCO 35kV-Polymer) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
5 | Tủ hạ thế trọn bộ 450V/200A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
6 | Tủ tụ bù | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu > 2T | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
2 | Máy đào | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
3 | Xe tải (2,5T ÷ 12T) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
4 | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột (tời, tó, pa lăng xích), tó dựng cột 14m, 16m | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
5 | Máy trộn bê tông 250l | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
6 | Máy bơm nước (diezen hoặc điện) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
7 | Máy đầm bê tông các loại | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
8 | Máy hàn điện | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
9 | Máy phát điện (5-10)kVA | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
10 | Cầu đo điện trở tiếp xúc | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
11 | Cầu đo điện trở tiếp địa | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
12 | Thiết bị xác định thứ tự pha | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
13 | Ampe kìm | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
14 | Thiết bị đo thông mạch | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
15 | Thiết bị dụng cụ ra dây | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
16 | Máy toàn đạc | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
17 | Máy đo độ võng | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
18 | Tiếp địa di động | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
19 | Máy đo điện trở tiếp địa | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột điện, sâu >1 m, đất cấp III | 1,1671 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,7832 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,5589 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, vữa mác 150, đá 4x6 | 5,03 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 27,76 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Bê tông chèn chân cột điện, mác 200 | 1,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,0673 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào rãnh tiếp địa bằng máy đào | 0,8112 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,8788 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Mua cột bê tông LT16C | 8 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Mua cột bê tông LT16D | 9 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông bằng cơ giới kết hợp thủ công, cự ly | 9,3774 | tấn/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Dựng cột bê tông, cao | 17 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thường | 17 | 1 mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Mua thép làm tiếp địa mạ kẽm | 732,42 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Mua ống nhựa HDPE 32/25 luồn dây tiếp địa dọc cột | 3 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø12÷14mm | 2,3439 | 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | 5,2 | 10 cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Mua xà mạ kẽm | 2.218,83 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Mua thang trèo, ghế thao tác cầu dao mạ kẽm: | 163,93 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 100kg | 14 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 25kg | 14 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tác | 0,164 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | 0,3 | 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Mua sứ đứng PI-35 + ty mạ kẽm | 4 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Mua sứ đứng Polymer 35kV liền ty mạ kẽm | 34 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Mua sứ chuỗi Polymer 35kV-120kN | 63 | chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Mua mắt nối CK7 | 117 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Thanh nối trung gian | 57 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Khóa néo cáp | 57 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Khánh nối | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn | 51 | bộ cách điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn | 6 | bộ cách điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp dưới đất 35KV | 38 | 10 sứ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Mua cáp bọc trung thế ruột nhôm lõi thép AC-95mm2 | 526,5658 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công, vùng nước mặn, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây | 1,3642 | km/dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Mua đầu cos đồng nhôm M95 | 9 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Mua ghíp nhôm 3 bu lông 50-250 | 27 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Biển báo an toàn, đánh số cột | 13 | Vị trí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại ≤ 35kV, không tiếp đất | 1 | 1 bộ (3 pha) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Vận chuyển cột bê tông đến công trường cần trục ô tô 10 tấn | 4 | chuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Vận chuyển vật liệu điện đến công trường ô tô tự đổ 2,5 tấn | 2 | chuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đào móng bằng máy đào | 0,1646 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ | 0,1168 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,0771 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 0,7 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 3,64 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đổ bê tông chèn chân cột điện, mác 200 | 0,16 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đắp đất móng cột điện TBA bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,1426 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,288 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 42 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,89%, Xây lắp 51,11%, Tư vấn 13,33%, Phi tư vấn 2,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 24%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 155.463.100.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 143.822.229.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có làm thì mới có ăn, Không dưng ai dễ đem phần đến cho. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.