Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Xây dựng và lắp đặt thiết bị hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Tìm thấy: 15:01 27/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Gói thầu
Gói thầu số 04: Xây dựng và lắp đặt thiết bị hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Chủ đầu tư
- Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà A, trụ sở liên cơ quan, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Số điện thoại: (0204). 3 850.967 - Email: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn Ngân hàng Thế giới; Vốn ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 06/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:00 27/12/2019
đến
15:30 06/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 06/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/01/2020 (05/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây dựng và lắp đặt thiết bị hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Tên dự án là: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Ngân hàng Thế giới; Vốn ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang , địa chỉ: Tầng 9, nhà A, khu liên cơ quan tỉnh, Quảng trường 3/2, t.p Bắc Giang
- Chủ đầu tư: - Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà A, trụ sở liên cơ quan, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Số điện thoại: (0204). 3 850.967 - Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-Tư vấn lập thiết kế BVTC – dự toán: Công ty CP xây dựng và môi trường Phúc Hòa; Công ty CP Xây dựng và Thương mại 279 Bắc Giang - Sở Xây dựng Bắc Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang , địa chỉ: Tầng 9, nhà A, khu liên cơ quan tỉnh, Quảng trường 3/2, t.p Bắc Giang
- Chủ đầu tư: - Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà A, trụ sở liên cơ quan, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Số điện thoại: (0204). 3 850.967 - Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- File excel đơn giá dự thầu. - Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (file.pdf/.jpg) - Các tài liệu chứng minh doanh nghiệp là cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 và Khoản 2, Điều 8 Nghị định số 39/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang Địa chỉ: Tầng 9, tòa nhà A, trụ sở liên cơ quan, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Số điện thoại: (0204). 3 850.967 - Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang - Số 82 Hùng Vương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - SĐT: (0204). 3 829.003
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang - Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - SĐT: (0204). 3 854.317 - Fax: (0204).3 854.923
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang - Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - SĐT: (0204). 3 854.317 - Fax: (0204).3 854.923

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.644.692.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 32.893.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 767.523.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.535.046.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện- Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở lên hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động- Đã làm chỉ huy trưởng 02 (hai) công trình có tính chất tương tự53
2Phụ trách kỹ thuật1- Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự32
3Phụ trách kỹ thuật1- Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự32
4Phụ trách quản lý chất lượng1- Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự32
5Cán bộ chuyên trách về an toàn lao động1- Trình độ: Tốt nghiệp từ Đại học trở lên, chuyên ngành điện.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 (một) công trình có tính chất tương tự- Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí xây dựng phần móng
1Đào móng cột điện, sâu >1 m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,1671100m3
2Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,7832100m2
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5589tấn
4Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, vữa mác 150, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V5,03m3
5Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V27,76m3
6Bê tông chèn chân cột điện, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,52m3
7Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0673100m3
8Đào rãnh tiếp địa bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8112100m3
9Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8788100m3
BChi phí xây dựng đường dây 35kV
1Mua cột bê tông LT16CMô tả kỹ thuật theo chương V8Cột
2Mua cột bê tông LT16DMô tả kỹ thuật theo chương V9Cột
3Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông bằng cơ giới kết hợp thủ công, cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V9,3774tấn/km
4Dựng cột bê tông, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V17cột
5Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thườngMô tả kỹ thuật theo chương V171 mối nối
6Mua thép làm tiếp địa mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V732,42kg
7Mua ống nhựa HDPE 32/25 luồn dây tiếp địa dọc cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3m
8Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø12÷14mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,3439100kg
9Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMô tả kỹ thuật theo chương V5,210 cọc
10Mua xà mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V2.218,83kg
11Mua thang trèo, ghế thao tác cầu dao mạ kẽm:Mô tả kỹ thuật theo chương V163,93kg
12Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 100kgMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
13Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 25kgMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
14Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V0,164tấn
15Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100kg
16Mua sứ đứng PI-35 + ty mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V4Quả
17Mua sứ đứng Polymer 35kV liền ty mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V34Quả
18Mua sứ chuỗi Polymer 35kV-120kNMô tả kỹ thuật theo chương V63chuỗi
19Mua mắt nối CK7Mô tả kỹ thuật theo chương V117cái
20Thanh nối trung gianMô tả kỹ thuật theo chương V57cái
21Khóa néo cápMô tả kỹ thuật theo chương V57cái
22Khánh nốiMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
23Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn Mô tả kỹ thuật theo chương V51bộ cách điện
24Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ cách điện
25Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp dưới đất 35KVMô tả kỹ thuật theo chương V3810 sứ
26Mua cáp bọc trung thế ruột nhôm lõi thép AC-95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V526,5658kg
27Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công, vùng nước mặn, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3642km/dây
28Mua đầu cos đồng nhôm M95Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
29Mua ghíp nhôm 3 bu lông 50-250Mô tả kỹ thuật theo chương V27cái
30Biển báo an toàn, đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V13Vị trí
31Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại ≤ 35kV, không tiếp đấtMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
32Vận chuyển cột bê tông đến công trường cần trục ô tô 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V4chuyến
33Vận chuyển vật liệu điện đến công trường ô tô tự đổ 2,5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V2chuyến
CChi phí xây dựng phần móng Trạm biến áp 100KVA-35/0,4KV
1Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1646100m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,1168100m2
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0771tấn
4Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,64m3
6Đổ bê tông chèn chân cột điện, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
7Đắp đất móng cột điện TBA bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1426100m3
8Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,288100m3
9Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,288100m3
DChi phí xây dựng Trạm biến áp 100KVA-35/0,4KV
1Mua cột bê tông LT14CMô tả kỹ thuật theo chương V2Cột
2Dựng cột bê tông, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2cột
3Nối cột bê tông các loại bằng mặt bích, địa hình bình thườngMô tả kỹ thuật theo chương V21 mối nối
4Mua thép làm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V299,18kg
5Ống nhựa HDPE 32/25 luồn dây tiếp địa chân cột (5 tia)Mô tả kỹ thuật theo chương V25m
6Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,410 cọc
7Mua xà mạ kẽm:Mô tả kỹ thuật theo chương V636,308kg
8Mua thang trèo, ghế thao tác cầu dao mạ kẽm:Mô tả kỹ thuật theo chương V212,69kg
9Lắp đặt xà thép, trọng lượng 100kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
10Lắp đặt xà thép, trọng lượng 50kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
11Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột népMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
12Lắp đặt giá đỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,3312tấn
13Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V0,2105tấn
14Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø12÷14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4113100kg
15Mua sứ đứng PI-35 + ty mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V6Quả
16Mua sứ đứng Polymer 35kV liền ty mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V15Quả
17Mua sứ chuỗi Polymer 35kV-120kNMô tả kỹ thuật theo chương V6chuỗi
18Mua mắt nối CK7Mô tả kỹ thuật theo chương V33cái
19Thanh nối trung gianMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Khóa néo cápMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
21Khánh nốiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
22Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ cách điện
23Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp trên cột 35KVMô tả kỹ thuật theo chương V2,110 sứ
24Mua cáp bọc trung thế ruột nhôm lõi thép AS/XLPE (12,7)kV 1X95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V36m
25Kéo rải dây lấy độ võng trong phạm vi trạm tiết diện dây dẫn 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
26Dây cáp đồng Cu/PVC-1x50mm2 nối đất chống sét van, trung tính máy biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V10m
27Dây đồng D8 nối đất trung tính máy biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V6m
28Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16m
29Dây cáp đồng Cu/XLPE/PVC 1xM120Mô tả kỹ thuật theo chương V36m
30Lắp đặt dây đồng xuống thiết bị, loại ≤ 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V36m
31Mua đầu cos đồng M50Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
32Mua đầu cos đồng M120Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
33Mua đầu cos đồng nhôm AM95Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
34Mua ghíp nhôm 3 bu lông 50-250Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
35Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,610 đầu cốt
36Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,510 đầu cốt
37Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1,410 đầu cốt
38Chụp silicol (xanh; đỏ; vàng)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Bộ
39Mua ống nhựa xoắn HDPE 50/40Mô tả kỹ thuật theo chương V36m
40Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
41Biển báo an toàn, tên trạm, tên thiết bị có phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
42Khóa đồngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35 kV /0,4 kV Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
44Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại Mô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
45Lắp chống sét van. Chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V1công/bộ
46Lắp đặt cầu chì tự rơi 35 kVMô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ (3 pha)
47Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V21 tủ
48Vận chuyển cột bê tông đến công trường cần trục ô tô 10 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1chuyến
49Vận chuyển vật liệu điện đến công trường ô tô tự đổ 2,5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1chuyến
EChi phí thí nghiệm
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V131 vị trí
2Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvMô tả kỹ thuật theo chương V38cái
3Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗiMô tả kỹ thuật theo chương V63bát
4Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kV, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V1sợi
5Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
6Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
7Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
8Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kV, 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Thí nghiệm Ampemet loại ACMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
13Thí nghiệm Vonmet loại ACMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
14Thí nghiệm biến dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Thí nghiệm biến dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Thí nghiệm chống sét van điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
17Thí nghiệm chống sét van điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
18Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V1sợi
19Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1sợi
20Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu
21Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
22Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗiMô tả kỹ thuật theo chương V3bát
23Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
24Thí nghiệm điện áp xuyên thủngMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu
FChi phí thiết bị
1Cầu dao 35KVMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Máy biến áp phân phối 100KVA- 35kV/0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
3Chống sét van 35KV-HE42Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
4Cầu chì cắt tải (FCO 35kV-Polymer)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Tủ hạ thế trọn bộ 450V/200AMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
6Tủ tụ bùMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu > 2TThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
2Máy đào Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
3Xe tải (2,5T ÷ 12T)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
4Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột (tời, tó, pa lăng xích), tó dựng cột 14m, 16mThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
5Máy trộn bê tông 250lThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
6Máy bơm nước (diezen hoặc điện)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
7Máy đầm bê tông các loạiThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
8Máy hàn điệnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
9Máy phát điện (5-10)kVAThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
10Cầu đo điện trở tiếp xúcThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
11Cầu đo điện trở tiếp địaThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
12Thiết bị xác định thứ tự phaThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
13Ampe kìmThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
14Thiết bị đo thông mạchThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
15Thiết bị dụng cụ ra dâyThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
16Máy toàn đạcThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
17Máy đo độ võngThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
18Tiếp địa di độngThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê2
19Máy đo điện trở tiếp địaThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột điện, sâu >1 m, đất cấp III
1,1671 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,7832 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,5589 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, vữa mác 150, đá 4x6
5,03 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
27,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông chèn chân cột điện, mác 200
1,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,0673 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào rãnh tiếp địa bằng máy đào
0,8112 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp đất rãnh tiếp địa bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,8788 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Mua cột bê tông LT16C
8 Cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Mua cột bê tông LT16D
9 Cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông bằng cơ giới kết hợp thủ công, cự ly
9,3774 tấn/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Dựng cột bê tông, cao
17 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thường
17 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Mua thép làm tiếp địa mạ kẽm
732,42 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Mua ống nhựa HDPE 32/25 luồn dây tiếp địa dọc cột
3 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø12÷14mm
2,3439 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III
5,2 10 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Mua xà mạ kẽm
2.218,83 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Mua thang trèo, ghế thao tác cầu dao mạ kẽm:
163,93 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 100kg
14 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 25kg
14 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt ghế cách điện thang, sàn thao tác
0,164 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm
0,3 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Mua sứ đứng PI-35 + ty mạ kẽm
4 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Mua sứ đứng Polymer 35kV liền ty mạ kẽm
34 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Mua sứ chuỗi Polymer 35kV-120kN
63 chuỗi Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Mua mắt nối CK7
117 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Thanh nối trung gian
57 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Khóa néo cáp
57 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Khánh nối
12 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn
51 bộ cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn
6 bộ cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế, cột tròn, lắp dưới đất 35KV
38 10 sứ Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Mua cáp bọc trung thế ruột nhôm lõi thép AC-95mm2
526,5658 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công, vùng nước mặn, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây
1,3642 km/dây Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Mua đầu cos đồng nhôm M95
9 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Mua ghíp nhôm 3 bu lông 50-250
27 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Biển báo an toàn, đánh số cột
13 Vị trí Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại ≤ 35kV, không tiếp đất
1 1 bộ (3 pha) Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vận chuyển cột bê tông đến công trường cần trục ô tô 10 tấn
4 chuyến Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vận chuyển vật liệu điện đến công trường ô tô tự đổ 2,5 tấn
2 chuyến Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đào móng bằng máy đào
0,1646 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
0,1168 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,0771 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
3,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đổ bê tông chèn chân cột điện, mác 200
0,16 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đắp đất móng cột điện TBA bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,1426 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,288 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,89%, Xây lắp 51,11%, Tư vấn 13,33%, Phi tư vấn 2,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 24%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 155.463.100.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 143.822.229.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Xây dựng và lắp đặt thiết bị hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Xây dựng và lắp đặt thiết bị hạng mục đường dây trung thế và trạm biến áp công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Phượng Sơn và Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 249

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có làm thì mới có ăn, Không dưng ai dễ đem phần đến cho. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây