Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220941094-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220941094-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Lệ Thủy, xã Trác Văn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông (theo quy định tại Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Trác Văn; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226 3830 202 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Trác Văn; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng xây dựng; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.498.342.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.699.668.400 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Trong các hợp đồng tương tự phải có ít nhất 01 hợp đồng có hạng mục mặt đường bê tông nhựa và di chuyển đường điện. - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh cần thiết như sau: Hợp đồng xây lắp (kèm theo phụ lục biểu giá chi tiết); Tài liệu xác nhận công trình hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng (văn bản xác nhận hoặc biên bản nghiệm thu của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc Nhà đầu tư). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.632.559.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.265.119.200 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.632.559.600 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.632.559.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.265.119.200 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên.- Đã từng tham gia 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất bằng việc có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng.- Tài liệu chứng minh: Bản chụp được chứng thực bằng đại học, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ thi công trực tiếp | 2 | - Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu đường).- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. Chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);- Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, hoặc tài liệu có liên quan. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường | 1 | - Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông. Có chứng chỉ ATLĐ- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. Chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);- Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, hoặc tài liệu có liên quan. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ thi công phần điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về điện.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. Chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);- Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, hoặc tài liệu có liên quan. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Đường giao thông | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 366,55 | m3 |
2 | Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, ĐK 0,4÷1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6655 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6655 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ tiếp 4km trong phạm vi ≤5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6655 | 100m3/1km |
5 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,029 | m3 |
6 | Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6826 | 100m3 |
7 | Đào đất không thích hợp bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,086 | 1m3 |
8 | Đào đất không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0677 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6115 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6115 | 100m3 |
11 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,642 | 1m3 |
12 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2378 | 100m3 |
13 | Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 309,333 | 1m3 |
14 | Đào khuôn đường bằng máy đào - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,84 | 100m3 |
15 | Đắp nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2125 | 100m3 |
16 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9125 | 100m3 |
17 | Mua vật liệu đá lẫn đất nền K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207,5199 | m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,734 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,7309 | 100m3 |
20 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,3118 | 100m3 |
21 | Mua vật liệu đá lẫn đất nền K98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.900,534 | m3 |
22 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,0323 | 100m3 |
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm Loại I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,302 | 100m3 |
24 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,0784 | 100m2 |
25 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1568 | 100tấn |
26 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1568 | 100tấn |
27 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26 km tiếp theo, ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1568 | 100tấn |
28 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,0784 | 100m2 |
29 | Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,29 | m3 |
B | An toàn giao thông | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,55 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | m2 |
3 | Đào móng cột- Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1m3 |
4 | Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m3 |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Mua biển báo tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
7 | Mua cột biển báo đường kính 80cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
C | Kè đá | |||
1 | Đào móng kè bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,127 | 1m3 |
2 | Đào móng kè bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6014 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 421,95 | 100m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng kè, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,52 | m3 |
5 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300,12 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 581,24 | m3 |
7 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,13 | m2 |
8 | Quét nhựa đường dán vải địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,01 | m2 |
9 | Dán vải địa kỹ thuật không dệt làm khe lún | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1101 | 100m2 |
10 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0449 | 100m3 |
11 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0224 | 100m3 |
12 | Thi công tầng lọc cát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0598 | 100m3 |
13 | Vải địa kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0458 | 100m2 |
14 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,068 | 100m |
15 | Đắp hoàn trả kè đá bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2694 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8433 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8433 | 100m3 |
18 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gờ chắn bánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,935 | 100m2 |
19 | Bê tông gờ chắn bánh M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,35 | m3 |
20 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 258 | 1 cấu kiện |
21 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 258 | 1 cấu kiện |
22 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8375 | 10 tấn/1km |
23 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8375 | 10 tấn/1km |
24 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 258 | 1cấu kiện |
25 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 258 | 1m2 |
D | CỐNG NGANG ĐƯỜNG | |||
1 | Đào móng cống băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,475 | 1m3 |
2 | Đào móng cống bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6328 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,95 | 100m |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,98 | m3 |
5 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98 | cái |
6 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49 | 1 đoạn ống |
7 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | mối nối |
8 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | cái |
9 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | 1 đoạn ống |
10 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86 | mối nối |
11 | Đắp hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2321 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8852 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8852 | 100m3 |
E | RÃNH THOÁT NƯỚC B = 0,4M | |||
1 | Đào rãnh thoát nước bằng thủ công- Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,375 | 1m3 |
2 | Đào rãnh thoát nước bằng máy đào - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5838 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6595 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1423 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1423 | 100m3 |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,03 | m3 |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,2048 | 100m2 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,8052 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,6144 | tấn |
10 | Bê tông rãnh nước M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 319,2 | m3 |
11 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | 1 cấu kiện |
12 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | 1 cấu kiện |
13 | Vận chuyển rãnh bê tông bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,8 | 10 tấn/1km |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | cái |
15 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | mối nối |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,9416 | 100m2 |
17 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9748 | tấn |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D>10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,6933 | tấn |
19 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155,36 | m3 |
20 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | 1 cấu kiện |
21 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | 1 cấu kiện |
22 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,84 | 10 tấn/1km |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.066 | 1cấu kiện |
F | HỐ GA | |||
1 | Đào móng hố ga bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,777 | 1m3 |
2 | Đào móng hố ga bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9099 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6021 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3473 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 4 km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3473 | 100m3 |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,08 | m3 |
7 | Ván khuôn bê tông đáy ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8059 | 100m2 |
8 | Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,13 | m3 |
9 | Xây hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,8 | m3 |
10 | Trát hố ga, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 228,12 | m2 |
11 | Láng nền hố ga, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,52 | m2 |
12 | Ván khuôn gỗ mũ mố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7653 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ga, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1805 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ga, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7923 | tấn |
15 | Bê tông mũ mố ga M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,72 | m3 |
16 | Tấm đan hố ga gang có lỗ thu nước 900x900 D400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | tấm |
17 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 cấu kiện |
18 | Tưới lớp dính bám mũ mố ga, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0157 | 100m2 |
19 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100tấn |
20 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100tấn |
21 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26km tiếp theo, ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100tấn |
22 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1565 | 100m2 |
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8163 | 100m2 |
24 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1315 | tấn |
25 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D>10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1161 | tấn |
26 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,78 | m3 |
27 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 178 | 1 cấu kiện |
28 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 178 | 1 cấu kiện |
29 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 178 | 10 tấn/1km |
30 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 178 | 1cấu kiện |
G | Mua sắm vật liệu (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV) | |||
1 | Tấm móc F20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76 | cái |
2 | Kẹp cáp vặn xoắn 4x16-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | cái |
3 | Đai thép + khóa đai cột đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | cái |
4 | Đai thép + khóa đai cột đúp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
5 | Ghíp nhôm 3 bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
6 | Băng dính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cuộn |
7 | Cáp nhôm vặn xoắn 4x120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 552,66 | m |
8 | Cáp nhôm vặn xoắn 4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 723,44 | m |
9 | Cáp nguồn công tơ Al/XLPE/PVC 2x16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147 | m |
10 | Cáp nguồn công tơ Al/XLPE/PVC 2x25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133 | m |
11 | Cáp nguồn công tơ Al/XLPE/PVC 4x25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
12 | Dây sau công tơ vào các hộ dân cáp Cu/XLPE/PVC 2x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.360 | m |
13 | Ống nhựa gân xoắn HDPE65/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2 | m |
14 | Ống nhựa gân xoắn HDPE50/40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9 | m |
15 | Biển tên cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
16 | Lạt nhựa: 4x200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 405 | chiếc |
17 | Nắp co nhiệt ngón tay: D10÷D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | cái |
18 | Nắp co nhiệt ngón tay: D25÷D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
19 | Gen co nhiệt: D8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,7 | m |
20 | Gen co nhiệt: D10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | m |
21 | Tấm ốp vòng đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | bộ |
22 | Kẹp bổ trợ dây sau công tơ 2x35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71 | bộ |
23 | Ghíp cáp hạ thế (25-120) - 2 bulong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118 | cái |
24 | Ghíp nhôm (25-95) - 3 bulong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
25 | Tiếp địa lặp lại RLL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
26 | Xà hạ thế néo cáp vặn xoắn cột tròn đúp dọc XLVX-2TD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
27 | Xà hạ thế lệch cáp vặn xoắn cột tròn đơn XLVX-1T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
28 | Cột BLTL PC-I-8,5-190-5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | cột |
H | Phần xây lắp (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV) | |||
1 | Cáp nhôm vặn xoắn 4x120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 533 | m |
2 | Cáp nhôm vặn xoắn 4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 697 | m |
3 | Cáp nguồn công tơ Cu/XLPE/PVC 2x16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147 | m |
4 | Cáp nguồn công tơ Cu/XLPE/PVC 2x25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133 | m |
5 | Cáp nguồn công tơ Cu/XLPE/PVC 4x25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
6 | Dây sau công tơ vào các hộ dân cáp Cu/XLPE/PVC 2x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.360 | m |
7 | Cột BLTL PC-I-8,5-190-5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | cột |
8 | Tiếp địa lặp lại RLL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
9 | Xà hạ thế néo cáp vặn xoắn cột tròn đúp dọc XLVX-2TD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Xà hạ thế lệch cáp vặn xoắn cột tròn đơn XLVX-1T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
11 | Di chuyển hòm 2 công tơ 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | hòm |
12 | Di chuyển hòm 4 công tơ 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | hòm |
13 | Di chuyển hòm 1 công tơ 3 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hòm |
14 | Di chuyển hòm tụ bù | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hòm |
15 | Tháo, lắp hòm công tơ 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hòm |
16 | Tháo, lắp hòm công tơ 3 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hòm |
17 | Tháo hạ dây dẫn: VX(4x95). | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 255 | m |
18 | Tháo hạ dây dẫn: VX(4x70). | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 455 | m |
19 | Hạ cột LT8,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cột |
20 | Hạ cột H7,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cột |
21 | Hạ cột H6,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cột |
I | Phần xây dựng (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV) | |||
1 | Móng cột bê tông li tâm đơn MC-LT8,5-190-5,0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | móng |
2 | Móng cột bê tông li tâm đúp MĐ-PC.I-8,5-190-5,0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | móng |
J | Phần thí nghiệm (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV) | |||
1 | TN tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | vị trí |
2 | TN cáp lực điện áp 0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | sợi |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt thép | Công suất >=5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
2 | Đầm cóc | Áp lực đầm >=70kg, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
3 | Đầm dùi | Công suất >=1,5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
4 | Đầm bàn | Công suất >=1kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
5 | Máy đào | Dung tích gầu | 1 |
6 | Máy hàn điện | Công suất >=23kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
7 | Lu bánh thép | Công suất 8-16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
8 | Lu rung | Công suất >16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
9 | Máy ủi | Công suất | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | Công suất >=250 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
11 | Máy trộn vữa | Công suất >=80 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
12 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >=5Tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 2 |
13 | Máy nén khí | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
14 | Máy phun nhựa đường | Công suất >= 140CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
15 | Máy rải bê tông nhựa | Công suất ≥ 130CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
16 | Xe tải gắn cẩu | Công suất ≥ 5T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường cũ | 366,55 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, ĐK 0,4÷1m | 3,6655 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m | 3,6655 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ tiếp 4km trong phạm vi ≤5km | 3,6655 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | 52,029 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất I | 4,6826 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào đất không thích hợp bằng thủ công - Cấp đất I | 34,086 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào đất không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất I | 3,0677 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 8,6115 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 8,6115 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 2,642 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II | 0,2378 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II | 309,333 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đào khuôn đường bằng máy đào - Cấp đất II | 27,84 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đắp nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,2125 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 | 10,9125 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Mua vật liệu đá lẫn đất nền K95 | 207,5199 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 15,734 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 15,7309 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98 | 22,3118 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Mua vật liệu đá lẫn đất nền K98 | 2.900,534 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II | 8,0323 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm Loại I | 8,302 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 49,0784 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | 8,1568 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ | 8,1568 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26 km tiếp theo, ô tô tự đổ | 8,1568 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 49,0784 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB30 | 60,29 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | 56,55 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | 54 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào móng cột- Cấp đất II | 2,4 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30 | 2,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Mua biển báo tam giác | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Mua cột biển báo đường kính 80cm | 12 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đào móng kè bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất I | 51,127 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào móng kè bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 4,6014 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 421,95 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Thi công lớp đá đệm móng kè, ĐK đá Dmax ≤4 | 67,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30 | 300,12 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30 | 581,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 22,13 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Quét nhựa đường dán vải địa | 11,01 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Dán vải địa kỹ thuật không dệt làm khe lún | 0,1101 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | 0,0449 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | 0,0224 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Thi công tầng lọc cát | 0,0598 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Vải địa kỹ thuật | 0,0458 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 60mm | 1,068 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÚC THỊNH HN như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 88,46%, Tư vấn 11,54%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 137.034.544.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 136.793.071.778 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Với hạnh phúc cũng như với sức khỏe: để tận hưởng nó, người ta thỉnh thoảng nên bị tước đoạt mất nó. "
Jules Verne
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.