Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Xây lắp

Tìm thấy: 16:16 20/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Lệ Thủy, xã Trác Văn
Gói thầu
Gói thầu số 04: Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Lệ Thủy, xã Trác Văn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:41 14/09/2022
đến
17:00 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
125.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Lệ Thủy, xã Trác Văn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN , địa chỉ: Thôn 3, Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Trác Văn; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226 3830 202
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Thành. Địa chỉ: Xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Thành Lộc. Địa chỉ: 172 Trần Nhân Tông, Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN; Địa chỉ: Thôn 3, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; - Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Nam Việt; Địa chỉ: Mễ Nội, Phường Liêm Chính, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam. - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Kiểm tra và giám sát kỹ thuật 2-9. Địa chỉ: Số 115 đường Ngô Quyền, phường Quang Trung, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Phúc Thịnh HN , địa chỉ: Thôn 3, Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Trác Văn; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226 3830 202

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông (theo quy định tại Điều 83 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Trác Văn; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226 3830 202
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Trác Văn; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng xây dựng; Địa chỉ: Xã Trác Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.498.342.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.699.668.400 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Trong các hợp đồng tương tự phải có ít nhất 01 hợp đồng có hạng mục mặt đường bê tông nhựa và di chuyển đường điện. - Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh cần thiết như sau: Hợp đồng xây lắp (kèm theo phụ lục biểu giá chi tiết); Tài liệu xác nhận công trình hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng (văn bản xác nhận hoặc biên bản nghiệm thu của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc Nhà đầu tư).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.632.559.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.265.119.200 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên.- Đã từng tham gia 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất bằng việc có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng.- Tài liệu chứng minh: Bản chụp được chứng thực bằng đại học, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.52
2Cán bộ thi công trực tiếp2- Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu đường).- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. Chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);- Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, hoặc tài liệu có liên quan.32
3Cán bộ quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường1- Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông. Có chứng chỉ ATLĐ- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. Chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);- Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, hoặc tài liệu có liên quan.31
4Cán bộ thi công phần điện1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về điện.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học. Chứng chỉ, chứng nhận (nếu có);- Tài liệu chứng minh đã tham gia thực hiện 1 công trình tương tự: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, hoặc tài liệu có liên quan.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐường giao thông
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường cũMô tả kỹ thuật theo chương V366,55m3
2Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, ĐK 0,4÷1mMô tả kỹ thuật theo chương V3,6655100m3
3Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V3,6655100m3
4Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ tiếp 4km trong phạm vi ≤5kmMô tả kỹ thuật theo chương V3,6655100m3/1km
5Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V52,029m3
6Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,6826100m3
7Đào đất không thích hợp bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V34,0861m3
8Đào đất không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,0677100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V8,6115100m3
10Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V8,6115100m3
11Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,6421m3
12Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2378100m3
13Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V309,3331m3
14Đào khuôn đường bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V27,84100m3
15Đắp nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2125100m3
16Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V10,9125100m3
17Mua vật liệu đá lẫn đất nền K95Mô tả kỹ thuật theo chương V207,5199m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V15,734100m3
19Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V15,7309100m3
20Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V22,3118100m3
21Mua vật liệu đá lẫn đất nền K98Mô tả kỹ thuật theo chương V2.900,534m3
22Thi công móng cấp phối đá dăm loại IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,0323100m3
23Thi công móng cấp phối đá dăm Loại IMô tả kỹ thuật theo chương V8,302100m3
24Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương, lượng nhũ tương 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V49,0784100m2
25Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V8,1568100tấn
26Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V8,1568100tấn
27Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26 km tiếp theo, ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V8,1568100tấn
28Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V49,0784100m2
29Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V60,29m3
BAn toàn giao thông
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V56,55m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V54m2
3Đào móng cột- Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,41m3
4Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4m3
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Mua biển báo tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
7Mua cột biển báo đường kính 80cmMô tả kỹ thuật theo chương V12m
CKè đá
1Đào móng kè bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V51,1271m3
2Đào móng kè bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,6014100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V421,95100m
4Thi công lớp đá đệm móng kè, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V67,52m3
5Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V300,12m3
6Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V581,24m3
7Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V22,13m2
8Quét nhựa đường dán vải địaMô tả kỹ thuật theo chương V11,01m2
9Dán vải địa kỹ thuật không dệt làm khe lúnMô tả kỹ thuật theo chương V0,1101100m2
10Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0449100m3
11Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0224100m3
12Thi công tầng lọc cátMô tả kỹ thuật theo chương V0,0598100m3
13Vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0458100m2
14Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,068100m
15Đắp hoàn trả kè đá bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2694100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V2,8433100m3
17Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V2,8433100m3
18Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gờ chắn bánhMô tả kỹ thuật theo chương V1,935100m2
19Bê tông gờ chắn bánh M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V19,35m3
20Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V2581 cấu kiện
21Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V2581 cấu kiện
22Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V4,837510 tấn/1km
23Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V4,837510 tấn/1km
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2581cấu kiện
25Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2581m2
DCỐNG NGANG ĐƯỜNG
1Đào móng cống băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V51,4751m3
2Đào móng cống bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,6328100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V124,95100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V19,98m3
5Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V98cái
6Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V491 đoạn ống
7Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V40mối nối
8Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V180cái
9Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V901 đoạn ống
10Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V86mối nối
11Đắp hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2321100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,8852100m3
13Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,8852100m3
ERÃNH THOÁT NƯỚC B = 0,4M
1Đào rãnh thoát nước bằng thủ công- Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V95,3751m3
2Đào rãnh thoát nước bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,5838100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6595100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,1423100m3
5Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,1423100m3
6Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V157,03m3
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V64,2048100m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,8052tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép rãnh, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V23,6144tấn
10Bê tông rãnh nước M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V319,2m3
11Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V2.0661 cấu kiện
12Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V2.0661 cấu kiện
13Vận chuyển rãnh bê tông bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V79,810 tấn/1km
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V2.066cái
15Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 500mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.066mối nối
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V8,9416100m2
17Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V7,9748tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D>10Mô tả kỹ thuật theo chương V16,6933tấn
19Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V155,36m3
20Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V2.0661 cấu kiện
21Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V2.0661 cấu kiện
22Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V38,8410 tấn/1km
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2.0661cấu kiện
FHỐ GA
1Đào móng hố ga bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V76,7771m3
2Đào móng hố ga bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V6,9099100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6021100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,3473100m3
5Vận chuyển đất 4 km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,3473100m3
6Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V20,08m3
7Ván khuôn bê tông đáy gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,8059100m2
8Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V30,13m3
9Xây hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V71,8m3
10Trát hố ga, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V228,12m2
11Láng nền hố ga, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V63,52m2
12Ván khuôn gỗ mũ mố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,7653100m2
13Lắp dựng cốt thép mũ mố ga, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1805tấn
14Lắp dựng cốt thép mũ mố ga, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7923tấn
15Bê tông mũ mố ga M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,72m3
16Tấm đan hố ga gang có lỗ thu nước 900x900 D400Mô tả kỹ thuật theo chương V4tấm
17Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V41 cấu kiện
18Tưới lớp dính bám mũ mố ga, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0157100m2
19Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100tấn
20Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100tấn
21Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26km tiếp theo, ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100tấn
22Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1565100m2
23Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,8163100m2
24Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1315tấn
25Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D>10Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1161tấn
26Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,78m3
27Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V1781 cấu kiện
28Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V1781 cấu kiện
29Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V17810 tấn/1km
30Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1781cấu kiện
GMua sắm vật liệu (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV)
1Tấm móc F20Mô tả kỹ thuật theo chương V76cái
2Kẹp cáp vặn xoắn 4x16-95Mô tả kỹ thuật theo chương V41cái
3Đai thép + khóa đai cột đơnMô tả kỹ thuật theo chương V130cái
4Đai thép + khóa đai cột đúpMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
5Ghíp nhôm 3 bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V72cái
6Băng dínhMô tả kỹ thuật theo chương V72cuộn
7Cáp nhôm vặn xoắn 4x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V552,66m
8Cáp nhôm vặn xoắn 4x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V723,44m
9Cáp nguồn công tơ Al/XLPE/PVC 2x16Mô tả kỹ thuật theo chương V147m
10Cáp nguồn công tơ Al/XLPE/PVC 2x25Mô tả kỹ thuật theo chương V133m
11Cáp nguồn công tơ Al/XLPE/PVC 4x25Mô tả kỹ thuật theo chương V42m
12Dây sau công tơ vào các hộ dân cáp Cu/XLPE/PVC 2x6Mô tả kỹ thuật theo chương V2.360m
13Ống nhựa gân xoắn HDPE65/50Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2m
14Ống nhựa gân xoắn HDPE50/40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9m
15Biển tên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
16Lạt nhựa: 4x200Mô tả kỹ thuật theo chương V405chiếc
17Nắp co nhiệt ngón tay: D10÷D16Mô tả kỹ thuật theo chương V39cái
18Nắp co nhiệt ngón tay: D25÷D50Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
19Gen co nhiệt: D8Mô tả kỹ thuật theo chương V11,7m
20Gen co nhiệt: D10Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6m
21Tấm ốp vòng đơnMô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
22Kẹp bổ trợ dây sau công tơ 2x35Mô tả kỹ thuật theo chương V71bộ
23Ghíp cáp hạ thế (25-120) - 2 bulongMô tả kỹ thuật theo chương V118cái
24Ghíp nhôm (25-95) - 3 bulongMô tả kỹ thuật theo chương V72cái
25Tiếp địa lặp lại RLLMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
26Xà hạ thế néo cáp vặn xoắn cột tròn đúp dọc XLVX-2TDMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
27Xà hạ thế lệch cáp vặn xoắn cột tròn đơn XLVX-1TMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
28Cột BLTL PC-I-8,5-190-5Mô tả kỹ thuật theo chương V38cột
HPhần xây lắp (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV)
1Cáp nhôm vặn xoắn 4x120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V533m
2Cáp nhôm vặn xoắn 4x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V697m
3Cáp nguồn công tơ Cu/XLPE/PVC 2x16Mô tả kỹ thuật theo chương V147m
4Cáp nguồn công tơ Cu/XLPE/PVC 2x25Mô tả kỹ thuật theo chương V133m
5Cáp nguồn công tơ Cu/XLPE/PVC 4x25Mô tả kỹ thuật theo chương V42m
6Dây sau công tơ vào các hộ dân cáp Cu/XLPE/PVC 2x6Mô tả kỹ thuật theo chương V2.360m
7Cột BLTL PC-I-8,5-190-5Mô tả kỹ thuật theo chương V38cột
8Tiếp địa lặp lại RLLMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
9Xà hạ thế néo cáp vặn xoắn cột tròn đúp dọc XLVX-2TDMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Xà hạ thế lệch cáp vặn xoắn cột tròn đơn XLVX-1TMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
11Di chuyển hòm 2 công tơ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V19hòm
12Di chuyển hòm 4 công tơ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V19hòm
13Di chuyển hòm 1 công tơ 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V5hòm
14Di chuyển hòm tụ bùMô tả kỹ thuật theo chương V4hòm
15Tháo, lắp hòm công tơ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V1hòm
16Tháo, lắp hòm công tơ 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V1hòm
17Tháo hạ dây dẫn: VX(4x95).Mô tả kỹ thuật theo chương V255m
18Tháo hạ dây dẫn: VX(4x70).Mô tả kỹ thuật theo chương V455m
19Hạ cột LT8,5Mô tả kỹ thuật theo chương V10cột
20Hạ cột H7,5Mô tả kỹ thuật theo chương V17cột
21Hạ cột H6,5Mô tả kỹ thuật theo chương V10cột
IPhần xây dựng (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV)
1Móng cột bê tông li tâm đơn MC-LT8,5-190-5,0Mô tả kỹ thuật theo chương V28móng
2Móng cột bê tông li tâm đúp MĐ-PC.I-8,5-190-5,0Mô tả kỹ thuật theo chương V5móng
JPhần thí nghiệm (di chuyển đường dây hạ thế 0,4kV)
1TN tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V4vị trí
2TN cáp lực điện áp 0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V3sợi

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt thépCông suất >=5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
2Đầm cócÁp lực đầm >=70kg, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
3Đầm dùiCông suất >=1,5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
4Đầm bànCông suất >=1kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
5Máy đàoDung tích gầu 1
6Máy hàn điệnCông suất >=23kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
7Lu bánh thépCông suất 8-16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
8Lu rungCông suất >16T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
9Máy ủiCông suất 1
10Máy trộn bê tôngCông suất >=250 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
11Máy trộn vữaCông suất >=80 lít, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
12Ô tô tự đổTải trọng >=5Tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).2
13Máy nén khíHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
14Máy phun nhựa đườngCông suất >= 140CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
15Máy rải bê tông nhựaCông suất ≥ 130CV, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán và giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1
16Xe tải gắn cẩuCông suất ≥ 5T, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán, thông số của thiết bị như giấy kiểm định thiết bị, hoặc giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường cũ
366,55 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, ĐK 0,4÷1m
3,6655 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m
3,6655 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m bằng ô tô tự đổ tiếp 4km trong phạm vi ≤5km
3,6655 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công
52,029 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào bùn bằng máy đào - Cấp đất I
4,6826 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào đất không thích hợp bằng thủ công - Cấp đất I
34,086 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào đất không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất I
3,0677 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
8,6115 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
8,6115 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
2,642 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II
0,2378 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II
309,333 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào khuôn đường bằng máy đào - Cấp đất II
27,84 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đắp nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
1,2125 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95
10,9125 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Mua vật liệu đá lẫn đất nền K95
207,5199 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
15,734 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
15,7309 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98
22,3118 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Mua vật liệu đá lẫn đất nền K98
2.900,534 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Thi công móng cấp phối đá dăm loại II
8,0323 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Thi công móng cấp phối đá dăm Loại I
8,302 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương, lượng nhũ tương 1kg/m2
49,0784 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
8,1568 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ
8,1568 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26 km tiếp theo, ô tô tự đổ
8,1568 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
49,0784 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB30
60,29 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
56,55 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm
54 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào móng cột- Cấp đất II
2,4 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông móng M200, đá 1x2, PCB30
2,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
12 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Mua biển báo tam giác
12 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Mua cột biển báo đường kính 80cm
12 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng kè bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất I
51,127 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào móng kè bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
4,6014 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
421,95 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Thi công lớp đá đệm móng kè, ĐK đá Dmax ≤4
67,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30
300,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB30
581,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
22,13 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Quét nhựa đường dán vải địa
11,01 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Dán vải địa kỹ thuật không dệt làm khe lún
0,1101 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Thi công tầng lọc đá dăm 1x2
0,0449 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Thi công tầng lọc đá dăm 2x4
0,0224 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Thi công tầng lọc cát
0,0598 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Vải địa kỹ thuật
0,0458 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 60mm
1,068 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÚC THỊNH HN như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 88,46%, Tư vấn 11,54%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 137.034.544.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 136.793.071.778 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 112

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Với hạnh phúc cũng như với sức khỏe: để tận hưởng nó, người ta thỉnh thoảng nên bị tước đoạt mất nó. "

Jules Verne

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây