Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình Tên dự án là: Công trình thủy lợi qua suối Nậm Mu khe Huổi Chimbản Phiêng Pẳng, xã Bản Bo, huyện Tam Đường Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các nguồn vốn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Điều kiện năng lực tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (theo Công văn số 218/SXD-QLXD của SXD tỉnh Lai Châu) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; Bảo đảm dự thầu theo quy định; Đề xuất kỹ thuật (đính kèm file lên Hệ thống); Giấy ủy quyền (nếu có); Chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02133753559 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên đơn vị: UBND huyện Tam Đường. + Địa chỉ: Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. + Số điện thoại: 02133 879 051 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên đơn vị: UBND huyện Tam Đường. + Địa chỉ: Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. + Số điện thoại: 02133 879 051 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.327.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.700.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.700.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.700.000.000 VND. Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành công trình thủy lợi chứng chỉ hành nghề giám sát công trình NN&PTNT hạng III trở lên | 10 | 7 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Trình độ đại học thủy lợi chuyên nghành Kỹ thuật xây dựng công trình | 7 | 5 |
3 | Cán bộ quản lý an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | Trình độ Đại học | 5 | 4 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: ĐẦU MỐI | |||
1 | Đào xúc đất đất cấp II | 27 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,81 | 100m3 | |
3 | Đào xúc đất đất cấp III | 81 | m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính ống 100mm | 0,24 | 100m | |
5 | Vận chuyển cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | 81 | m3 | |
6 | Đào xúc đất đất cấp III | 81 | m3 | |
7 | Đào phá đá chiều dày | 127,74 | m3 | |
8 | Đào đất móng băng đất cấp III | 63,87 | m3 | |
9 | Đào đất móng băng đất cấp II | 21,29 | m3 | |
10 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,897 | 100m3 | |
11 | Lót nilon | 54,05 | m2 | |
12 | Đổ bê tông bọc đập, đá 1x2, mác 200 | 31,24 | m3 | |
13 | Đổ bê tông, đá 1x2, mác 150 | 57,86 | m3 | |
14 | Xếp đá khan không chít mạch | 24,8 | m3 | |
15 | Đổ bê tông tường đá 1x2, mác 150 | 19,48 | m3 | |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,494 | tấn | |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,215 | tấn | |
18 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,967 | 100m2 | |
19 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,749 | 100m2 | |
20 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,127 | tấn | |
B | HẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH | |||
1 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 6,262 | 100m3 | |
2 | Đào kênh mương đất cấp II | 73,44 | m3 | |
3 | Đào kênh mương đất cấp III | 588,69 | m3 | |
4 | Đào phá đá chiều dày | 336,11 | m3 | |
5 | Đào kênh mương đất cấp II | 1,937 | 100m3 | |
6 | Đào kênh mương đất cấp III | 17,311 | 100m3 | |
7 | Phá đá đá cấp IV | 4,977 | 100m3 | |
8 | Lót nilon | 909,09 | m2 | |
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương đường kính | 8,428 | tấn | |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,021 | tấn | |
11 | Ván khuôn móng dài | 28,987 | 100m2 | |
12 | Đổ bê tông mương cáp, đá 1x2, mác 200 | 226,753 | m3 | |
13 | Đổ bê tông giằng chiều cao | 1,948 | m3 | |
14 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 54,546 | m2 | |
15 | Ván khuôn móng dài | 0,584 | 100m2 | |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 1,234 | 100m2 | |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 1,271 | tấn | |
18 | Đổ bê tông đúc sẵn Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 25,41 | m3 | |
19 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng | 363 | 1 cấu kiện | |
20 | Đào đất móng băng đất cấp IV | 6,51 | m3 | |
21 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,016 | 100m3 | |
22 | Lót nilon | 9,45 | m2 | |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,096 | tấn | |
24 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,131 | 100m2 | |
25 | Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | 1,025 | m3 | |
26 | Đổ bê tông tường chiều dày | 1,326 | m3 | |
27 | Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,04 | m3 | |
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 0,001 | 100m2 | |
29 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng | 2 | 1 cấu kiện | |
30 | Lót nilon | 116,1 | m2 | |
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương đường kính | 1,086 | tấn | |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,003 | tấn | |
33 | Ván khuôn móng dài | 3,537 | 100m2 | |
34 | Đổ bê tông mương đá 1x2, mác 200 | 27,864 | m3 | |
35 | Đổ bê tông giằng đá 1x2, mác 200 | 0,232 | m3 | |
36 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 6,966 | m2 | |
37 | Ván khuôn móng dài | 0,07 | 100m2 | |
C | HẠNG MỤC: XI PHÔNG | |||
1 | San gạt tạo đường công vụ thi công | 1 | ca | |
2 | Đào móng công trình, đất cấp III | 0,063 | 100m3 | |
3 | Phá đá đá cấp IV | 0,093 | 100m3 | |
4 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,034 | 100m3 | |
5 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,33 | 100m2 | |
6 | Đổ bê tông móng đá 1x2, mác 200 | 2,773 | m3 | |
7 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,061 | tấn | |
8 | Đổ bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 200 | 2,886 | m3 | |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,345 | tấn | |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,077 | tấn | |
11 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đường kính ống 200mm | 0,12 | 100m | |
12 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 100mm | 0,004 | 100m | |
13 | Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 100mm | 1 | cái | |
14 | Đào móng công trình, đất cấp III | 0,209 | 100m3 | |
15 | Đào phá đá chiều dày | 5,221 | m3 | |
16 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,034 | 100m3 | |
17 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,248 | 100m2 | |
18 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 1,185 | m3 | |
19 | Đổ bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 200 | 5,402 | m3 | |
20 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,405 | m3 | |
21 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 0,022 | tấn | |
22 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 0,028 | 100m2 | |
23 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng | 4 | 1 cấu kiện | |
24 | Đào móng công trình, đất cấp III | 0,215 | 100m3 | |
25 | Đào phá đá chiều dày | 9,178 | m3 | |
26 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,104 | 100m3 | |
27 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, đá 2x4, mác 200 | 13,384 | m3 | |
28 | Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | 8,46 | m3 | |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,139 | tấn | |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,283 | tấn | |
31 | Ván khuôn móng cột | 0,543 | 100m2 | |
32 | Ván khuôn cột | 0,598 | 100m2 | |
33 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,23 | 100m2 | |
34 | Đổ bê tông hố van, đá 1x2, mác 200 | 3,515 | m3 | |
35 | Đổ tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,376 | m3 | |
36 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 0,015 | tấn | |
37 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 0,038 | 100m2 | |
38 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng | 1 | 1 cấu kiện | |
39 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 150mm | 0,015 | 100m | |
40 | Lắp đặt van ren, đường kính van 150mm | 1 | cái | |
41 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 355mm | 3,093 | 100m | |
42 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 355mm | 6 | cái | |
43 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 355mm | 4 | bộ | |
44 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 350mm | 2 | cái | |
D | HẠNG MỤC: CẦU TREO | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp III | 1,426 | 100m3 | |
2 | Đào phá đá chiều dày | 0,611 | 100m3 | |
3 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,625 | 100m3 | |
4 | Ván khuôn móng băng | 1,44 | 100m2 | |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,001 | tấn | |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,876 | tấn | |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,177 | tấn | |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,017 | tấn | |
9 | Đổ bê tông móng, đá 4x6, mác 150 | 95,76 | m3 | |
10 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | 35,84 | m3 | |
11 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, đá 1x2, mác 200 | 7,952 | m3 | |
12 | Ván khuôn móng cột | 0,667 | 100m2 | |
13 | Đào móng công trình đất cấp III | 12,066 | 100m3 | |
14 | Đào phá đá chiều dày | 517,104 | m3 | |
15 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 1,263 | 100m3 | |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,878 | tấn | |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 3,499 | tấn | |
18 | Ván khuôn móng băng | 0,25 | 100m2 | |
19 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cm | 2,45 | 100m2 | |
20 | Đổ bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100 | 7,8 | m3 | |
21 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | 39 | m3 | |
22 | Đổ bê tông tường đá 2x4, mác 200 | 60,03 | m3 | |
23 | Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 | 192,248 | m3 | |
24 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cáp thép dự ứng lực | 2,732 | tấn | |
25 | Cóc cáp D50 | 32 | Con | |
26 | Gia công xà gồ thép | 0,866 | tấn | |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,131 | tấn | |
28 | Gia công xà gồ thép Thép góc tăng cường đáy dầm dọc | 0,442 | tấn | |
29 | Gia công xà gồ thép Dầm dọc biên | 1,677 | tấn | |
30 | Gia công xà gồ thép Dầm dọc biên (2 đầu mố) | 0,066 | tấn | |
31 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,038 | tấn | |
32 | Lỗ khoan thép F13 | 618 | lỗ | |
33 | Bu loong F12 ; L = 6cm | 370 | Bộ | |
34 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,115 | tấn | |
35 | Bu loong chữ U F14 ; L = 90cm | 61 | Bộ | |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,038 | tấn | |
37 | Công tác gia công, lắp cáp thép dự ứng lực | 0,316 | tấn | |
38 | Cóc cáp F20 chống lắc | 20 | con | |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,704 | tấn | |
40 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,404 | tấn | |
41 | Bu loong F18 ; L = 7cm | 224 | bộ | |
42 | Gia công xà gồ thép | 0,142 | tấn | |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,077 | tấn | |
44 | Bu loong F12 , L = 15cm | 2 | bộ | |
45 | Gia công xà gồ thép | 0,004 | tấn | |
46 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,013 | tấn | |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,004 | tấn | |
48 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,011 | tấn | |
49 | Bu loong F12 , L = 15cm | 2 | bộ | |
50 | Gia công xà gồ thép | 0,004 | tấn | |
51 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,013 | tấn | |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,004 | tấn | |
53 | Gia công cột bằng thép tấm (Thép bản hàn tăng cường đầu dầm dọc) | 0,011 | tấn | |
54 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,36 | tấn | |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,15 | tấn | |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đường kính cốt thép > 18mm | 0,059 | tấn | |
57 | Khoan lỗ fi 9 trục Puly | 4 | lỗ | |
58 | Buloong F8, L=12cm chốt hãm trục puly | 4 | bộ | |
59 | Gia công Thép tròn F12 làm vành nón | 0,005 | tấn | |
60 | Gia công Thép tròn F20 liên kết nón với đỉnh cột | 0,01 | tấn | |
61 | Gia công Tôn làm nón che óc neo dày 2mm | 0,001 | tấn | |
62 | Bulông F24, L=150cm liên kết puly với đỉnh cột | 24 | bộ | |
63 | Khoan lỗ bulông D28 tấm đệm puly | 24 | lỗ | |
64 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | 2 | bộ | |
65 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,012 | tấn | |
66 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | 2 | cái | |
67 | Thép dẹt 40x4 | 2 | tấm | |
68 | Bu lông | 4 | bộ | |
69 | Gia công xà gồ thép | 0,95 | tấn | |
70 | Gia công cột bằng thép tấm Bản táp tăng cường đầu thanh neo | 0,066 | tấn | |
71 | Gia công cột bằng thép tấm Thép định vị thanh neo | 0,064 | tấn | |
72 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,031 | tấn | |
73 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,064 | tấn | |
74 | Lỗ khoan thép F 72 | 4 | lỗ | |
75 | Gia công cột bằng thép tấm | 0,625 | tấn | |
76 | Mỡ bảo dưỡng cáp chủ và cáp chống lắc | 70 | kg | |
E | HẠNG MỤC: CẦU MÁNG | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp II | 0,206 | 100m3 | |
2 | Đào móng công trình đất cấp III | 1,439 | 100m3 | |
3 | Phá đá đá cấp IV | 0,411 | 100m3 | |
4 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,452 | 100m3 | |
5 | Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 200 | 21,549 | m3 | |
6 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2 đá 2x4, mác 200 | 11,821 | m3 | |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,608 | tấn | |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,555 | tấn | |
9 | Ván khuôn móng dài | 1,533 | 100m2 | |
10 | Đổ bê tông cầu máng thường, đá 1x2, mác 200 | 22,473 | m3 | |
11 | Gia công, lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép | 2,719 | tấn | |
12 | Gia công, lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép | 0,512 | tấn | |
13 | Ván khuôn cầu máng | 1,898 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy nén khí diezel 540m3/h | Khoan đá | 1 |
2 | Đầm bàn 1Kw | Đầm bê tông | 1 |
3 | Máy cắt uốn 5kW | Cắt uốn thép | 1 |
4 | Máy đầm dùi 1,5 KW | Đầm bê tông | 1 |
5 | Máy đầm cóc | Đầm đất | 1 |
6 | Máy hàn 23 KW | Hàn thép | 1 |
7 | Máy khoan 4,5KW | Khoan đá | 1 |
8 | Máy trộn 250l | trộn bê tông | 4 |
9 | Máy mài 2,7 Kw | Mài sắt thép | 1 |
10 | Ô tô tải ben 7T | Chở vật liệu | 2 |
11 | Máy gia nhiệt D630 | Hàn ống nhựa HDPE | 1 |
12 | Máy đào bánh xích | Đào đất | 2 |
13 | Búa căn khí nén 3m3/ph | Phá đá | 1 |
14 | Pa lăng xích 3T | Căng kéo cáp | 1 |
15 | Máy toàn đạc | Đo kỹ thuật | 1 |
16 | Thiết bị thí nghiệm | Thí nghiệm vật liệu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất đất cấp II | 27 | m3 | |||
2 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,81 | 100m3 | |||
3 | Đào xúc đất đất cấp III | 81 | m3 | |||
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính ống 100mm | 0,24 | 100m | |||
5 | Vận chuyển cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại | 81 | m3 | |||
6 | Đào xúc đất đất cấp III | 81 | m3 | |||
7 | Đào phá đá chiều dày | 127,74 | m3 | |||
8 | Đào đất móng băng đất cấp III | 63,87 | m3 | |||
9 | Đào đất móng băng đất cấp II | 21,29 | m3 | |||
10 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,897 | 100m3 | |||
11 | Lót nilon | 54,05 | m2 | |||
12 | Đổ bê tông bọc đập, đá 1x2, mác 200 | 31,24 | m3 | |||
13 | Đổ bê tông, đá 1x2, mác 150 | 57,86 | m3 | |||
14 | Xếp đá khan không chít mạch | 24,8 | m3 | |||
15 | Đổ bê tông tường đá 1x2, mác 150 | 19,48 | m3 | |||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,494 | tấn | |||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,215 | tấn | |||
18 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,967 | 100m2 | |||
19 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,749 | 100m2 | |||
20 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,127 | tấn | |||
21 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 6,262 | 100m3 | |||
22 | Đào kênh mương đất cấp II | 73,44 | m3 | |||
23 | Đào kênh mương đất cấp III | 588,69 | m3 | |||
24 | Đào phá đá chiều dày | 336,11 | m3 | |||
25 | Đào kênh mương đất cấp II | 1,937 | 100m3 | |||
26 | Đào kênh mương đất cấp III | 17,311 | 100m3 | |||
27 | Phá đá đá cấp IV | 4,977 | 100m3 | |||
28 | Lót nilon | 909,09 | m2 | |||
29 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương đường kính | 8,428 | tấn | |||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép | 0,021 | tấn | |||
31 | Ván khuôn móng dài | 28,987 | 100m2 | |||
32 | Đổ bê tông mương cáp, đá 1x2, mác 200 | 226,753 | m3 | |||
33 | Đổ bê tông giằng chiều cao | 1,948 | m3 | |||
34 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 54,546 | m2 | |||
35 | Ván khuôn móng dài | 0,584 | 100m2 | |||
36 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 1,234 | 100m2 | |||
37 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 1,271 | tấn | |||
38 | Đổ bê tông đúc sẵn Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 25,41 | m3 | |||
39 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng | 363 | 1 cấu kiện | |||
40 | Đào đất móng băng đất cấp IV | 6,51 | m3 | |||
41 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,016 | 100m3 | |||
42 | Lót nilon | 9,45 | m2 | |||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,096 | tấn | |||
44 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,131 | 100m2 | |||
45 | Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | 1,025 | m3 | |||
46 | Đổ bê tông tường chiều dày | 1,326 | m3 | |||
47 | Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,04 | m3 | |||
48 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 0,001 | 100m2 | |||
49 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng | 2 | 1 cấu kiện | |||
50 | Lót nilon | 116,1 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,07%, Tư vấn 8,93%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 707.538.148.742 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.798.365.917 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,51%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn muốn thứ gì đó và không đạt được, chỉ có hai lý do. Hoặc bạn không thực sự muốn nó, hoặc bạn cố gắng mặc cả thấp hơn giá trị của nó. "
Rudyard Kipling
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.