Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình

Tìm thấy: 14:15 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình thủy lợi qua suối Nậm Mu khe Huổi Chimbản Phiêng Pẳng, xã Bản Bo, huyện Tam Đường
Gói thầu
Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02133753559
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện công trình Thủy lợi qua suối Nậm Mu khe Huổi Chim bản Phiêng Pẳng, xã Bản Bo, huyện Tam Đường
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:06 09/09/2022
đến
14:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
75.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình
Tên dự án là: Công trình thủy lợi qua suối Nậm Mu khe Huổi Chimbản Phiêng Pẳng, xã Bản Bo, huyện Tam Đường
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - Xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu , địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02133753559
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư Xuân Trường. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư Xuân Trường.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu , địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02133753559

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Điều kiện năng lực tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (theo Công văn số 218/SXD-QLXD của SXD tỉnh Lai Châu) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; Bảo đảm dự thầu theo quy định; Đề xuất kỹ thuật (đính kèm file lên Hệ thống); Giấy ủy quyền (nếu có); Chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu; Số điện thoại: 02133753559
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên đơn vị: UBND huyện Tam Đường. + Địa chỉ: Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. + Số điện thoại: 02133 879 051
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên đơn vị: UBND huyện Tam Đường. + Địa chỉ: Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. + Số điện thoại: 02133 879 051
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.327.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.700.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành công trình thủy lợi chứng chỉ hành nghề giám sát công trình NN&PTNT hạng III trở lên107
2Cán bộ kỹ thuật1Trình độ đại học thủy lợi chuyên nghành Kỹ thuật xây dựng công trình75
3Cán bộ quản lý an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Trình độ Đại học54

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: ĐẦU MỐI
1Đào xúc đất đất cấp II27m3
2Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,850,81100m3
3Đào xúc đất đất cấp III81m3
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính ống 100mm0,24100m
5Vận chuyển cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại81m3
6Đào xúc đất đất cấp III81m3
7Đào phá đá chiều dày 127,74m3
8Đào đất móng băng đất cấp III63,87m3
9Đào đất móng băng đất cấp II21,29m3
10Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,850,897100m3
11Lót nilon54,05m2
12Đổ bê tông bọc đập, đá 1x2, mác 20031,24m3
13Đổ bê tông, đá 1x2, mác 15057,86m3
14Xếp đá khan không chít mạch24,8m3
15Đổ bê tông tường đá 1x2, mác 15019,48m3
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,494tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,215tấn
18Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,967100m2
19Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,749100m2
20Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,127tấn
BHẠNG MỤC: TUYẾN KÊNH
1Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,856,262100m3
2Đào kênh mương đất cấp II73,44m3
3Đào kênh mương đất cấp III588,69m3
4Đào phá đá chiều dày 336,11m3
5Đào kênh mương đất cấp II1,937100m3
6Đào kênh mương đất cấp III17,311100m3
7Phá đá đá cấp IV4,977100m3
8Lót nilon909,09m2
9Gia công, lắp dựng cốt thép mương đường kính 8,428tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép 0,021tấn
11Ván khuôn móng dài28,987100m2
12Đổ bê tông mương cáp, đá 1x2, mác 200226,753m3
13Đổ bê tông giằng chiều cao 1,948m3
14Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa54,546m2
15Ván khuôn móng dài0,584100m2
16Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan1,234100m2
17Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan1,271tấn
18Đổ bê tông đúc sẵn Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 25025,41m3
19Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng 3631 cấu kiện
20Đào đất móng băng đất cấp IV6,51m3
21Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,850,016100m3
22Lót nilon9,45m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,096tấn
24Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,131100m2
25Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 2001,025m3
26Đổ bê tông tường chiều dày 1,326m3
27Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2000,04m3
28Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan0,001100m2
29Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng 21 cấu kiện
30Lót nilon116,1m2
31Gia công, lắp dựng cốt thép mương đường kính 1,086tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép 0,003tấn
33Ván khuôn móng dài3,537100m2
34Đổ bê tông mương đá 1x2, mác 20027,864m3
35Đổ bê tông giằng đá 1x2, mác 2000,232m3
36Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa6,966m2
37Ván khuôn móng dài0,07100m2
CHẠNG MỤC: XI PHÔNG
1San gạt tạo đường công vụ thi công1ca
2Đào móng công trình, đất cấp III0,063100m3
3Phá đá đá cấp IV0,093100m3
4Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,850,034100m3
5Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,33100m2
6Đổ bê tông móng đá 1x2, mác 2002,773m3
7Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,061tấn
8Đổ bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 2002,886m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép 0,345tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép 0,077tấn
11Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đường kính ống 200mm0,12100m
12Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 100mm0,004100m
13Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 100mm1cái
14Đào móng công trình, đất cấp III0,209100m3
15Đào phá đá chiều dày 5,221m3
16Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,850,034100m3
17Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,248100m2
18Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 2001,185m3
19Đổ bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 2005,402m3
20Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,405m3
21Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan0,022tấn
22Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan0,028100m2
23Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng 41 cấu kiện
24Đào móng công trình, đất cấp III0,215100m3
25Đào phá đá chiều dày 9,178m3
26Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,850,104100m3
27Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, đá 2x4, mác 20013,384m3
28Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 2008,46m3
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,139tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm0,283tấn
31Ván khuôn móng cột0,543100m2
32Ván khuôn cột0,598100m2
33Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,23100m2
34Đổ bê tông hố van, đá 1x2, mác 2003,515m3
35Đổ tấm đan, đá 1x2, mác 2000,376m3
36Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan0,015tấn
37Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan0,038100m2
38Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng 11 cấu kiện
39Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm đường kính ống 150mm0,015100m
40Lắp đặt van ren, đường kính van 150mm1cái
41Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 355mm3,093100m
42Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 355mm6cái
43Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 355mm4bộ
44Lắp đặt mối nối mềm đường kính 350mm2cái
DHẠNG MỤC: CẦU TREO
1Đào móng công trình, đất cấp III1,426100m3
2Đào phá đá chiều dày 0,611100m3
3Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,850,625100m3
4Ván khuôn móng băng1,44100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,001tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 1,876tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,177tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 2,017tấn
9Đổ bê tông móng, đá 4x6, mác 15095,76m3
10Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 20035,84m3
11Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, đá 1x2, mác 2007,952m3
12Ván khuôn móng cột0,667100m2
13Đào móng công trình đất cấp III12,066100m3
14Đào phá đá chiều dày 517,104m3
15Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,851,263100m3
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 1,878tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép 3,499tấn
18Ván khuôn móng băng0,25100m2
19Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cm2,45100m2
20Đổ bê tông lót móng, đá 2x4, mác 1007,8m3
21Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 20039m3
22Đổ bê tông tường đá 2x4, mác 20060,03m3
23Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100192,248m3
24Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cáp thép dự ứng lực2,732tấn
25Cóc cáp D5032Con
26Gia công xà gồ thép0,866tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm0,131tấn
28Gia công xà gồ thép Thép góc tăng cường đáy dầm dọc0,442tấn
29Gia công xà gồ thép Dầm dọc biên1,677tấn
30Gia công xà gồ thép Dầm dọc biên (2 đầu mố)0,066tấn
31Gia công cột bằng thép tấm0,038tấn
32Lỗ khoan thép F13618lỗ
33Bu loong F12 ; L = 6cm370Bộ
34Gia công cột bằng thép tấm0,115tấn
35Bu loong chữ U F14 ; L = 90cm61Bộ
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,038tấn
37Công tác gia công, lắp cáp thép dự ứng lực0,316tấn
38Cóc cáp F20 chống lắc20con
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,704tấn
40Gia công cột bằng thép tấm0,404tấn
41Bu loong F18 ; L = 7cm224bộ
42Gia công xà gồ thép0,142tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,077tấn
44Bu loong F12 , L = 15cm2bộ
45Gia công xà gồ thép0,004tấn
46Gia công cột bằng thép tấm0,013tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,004tấn
48Gia công cột bằng thép tấm0,011tấn
49Bu loong F12 , L = 15cm2bộ
50Gia công xà gồ thép0,004tấn
51Gia công cột bằng thép tấm0,013tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép 0,004tấn
53Gia công cột bằng thép tấm (Thép bản hàn tăng cường đầu dầm dọc)0,011tấn
54Gia công cột bằng thép tấm0,36tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm0,15tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đường kính cốt thép > 18mm0,059tấn
57Khoan lỗ fi 9 trục Puly4lỗ
58Buloong F8, L=12cm chốt hãm trục puly4bộ
59Gia công Thép tròn F12 làm vành nón0,005tấn
60Gia công Thép tròn F20 liên kết nón với đỉnh cột0,01tấn
61Gia công Tôn làm nón che óc neo dày 2mm0,001tấn
62Bulông F24, L=150cm liên kết puly với đỉnh cột24bộ
63Khoan lỗ bulông D28 tấm đệm puly24lỗ
64Lắp đặt tiếp địa cho cột điện2bộ
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm0,012tấn
66Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m2cái
67Thép dẹt 40x42tấm
68Bu lông4bộ
69Gia công xà gồ thép0,95tấn
70Gia công cột bằng thép tấm Bản táp tăng cường đầu thanh neo0,066tấn
71Gia công cột bằng thép tấm Thép định vị thanh neo0,064tấn
72Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm0,031tấn
73Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép > 18mm0,064tấn
74Lỗ khoan thép F 724lỗ
75Gia công cột bằng thép tấm0,625tấn
76Mỡ bảo dưỡng cáp chủ và cáp chống lắc70kg
EHẠNG MỤC: CẦU MÁNG
1Đào móng công trình đất cấp II0,206100m3
2Đào móng công trình đất cấp III1,439100m3
3Phá đá đá cấp IV0,411100m3
4Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,951,452100m3
5Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 20021,549m3
6Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2 đá 2x4, mác 20011,821m3
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,608tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép 0,555tấn
9Ván khuôn móng dài1,533100m2
10Đổ bê tông cầu máng thường, đá 1x2, mác 20022,473m3
11Gia công, lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép 2,719tấn
12Gia công, lắp dựng cốt thép cầu máng thường, đường kính cốt thép 0,512tấn
13Ván khuôn cầu máng1,898100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy nén khí diezel 540m3/hKhoan đá1
2Đầm bàn 1KwĐầm bê tông1
3Máy cắt uốn 5kWCắt uốn thép1
4Máy đầm dùi 1,5 KWĐầm bê tông1
5Máy đầm cócĐầm đất1
6Máy hàn 23 KWHàn thép1
7Máy khoan 4,5KWKhoan đá1
8Máy trộn 250ltrộn bê tông4
9Máy mài 2,7 KwMài sắt thép1
10Ô tô tải ben 7TChở vật liệu2
11Máy gia nhiệt D630Hàn ống nhựa HDPE1
12Máy đào bánh xíchĐào đất2
13Búa căn khí nén 3m3/phPhá đá1
14Pa lăng xích 3TCăng kéo cáp1
15Máy toàn đạcĐo kỹ thuật1
16Thiết bị thí nghiệmThí nghiệm vật liệu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất đất cấp II
27 m3
2 Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85
0,81 100m3
3 Đào xúc đất đất cấp III
81 m3
4 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính ống 100mm
0,24 100m
5 Vận chuyển cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
81 m3
6 Đào xúc đất đất cấp III
81 m3
7 Đào phá đá chiều dày
127,74 m3
8 Đào đất móng băng đất cấp III
63,87 m3
9 Đào đất móng băng đất cấp II
21,29 m3
10 Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85
0,897 100m3
11 Lót nilon
54,05 m2
12 Đổ bê tông bọc đập, đá 1x2, mác 200
31,24 m3
13 Đổ bê tông, đá 1x2, mác 150
57,86 m3
14 Xếp đá khan không chít mạch
24,8 m3
15 Đổ bê tông tường đá 1x2, mác 150
19,48 m3
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,494 tấn
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,215 tấn
18 Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,967 100m2
19 Ván khuôn tường thẳng, chiều dày
0,749 100m2
20 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,127 tấn
21 Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85
6,262 100m3
22 Đào kênh mương đất cấp II
73,44 m3
23 Đào kênh mương đất cấp III
588,69 m3
24 Đào phá đá chiều dày
336,11 m3
25 Đào kênh mương đất cấp II
1,937 100m3
26 Đào kênh mương đất cấp III
17,311 100m3
27 Phá đá đá cấp IV
4,977 100m3
28 Lót nilon
909,09 m2
29 Gia công, lắp dựng cốt thép mương đường kính
8,428 tấn
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng, đường kính cốt thép
0,021 tấn
31 Ván khuôn móng dài
28,987 100m2
32 Đổ bê tông mương cáp, đá 1x2, mác 200
226,753 m3
33 Đổ bê tông giằng chiều cao
1,948 m3
34 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa
54,546 m2
35 Ván khuôn móng dài
0,584 100m2
36 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan
1,234 100m2
37 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
1,271 tấn
38 Đổ bê tông đúc sẵn Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250
25,41 m3
39 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng
363 1 cấu kiện
40 Đào đất móng băng đất cấp IV
6,51 m3
41 Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,85
0,016 100m3
42 Lót nilon
9,45 m2
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,096 tấn
44 Ván khuôn tường thẳng, chiều dày
0,131 100m2
45 Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200
1,025 m3
46 Đổ bê tông tường chiều dày
1,326 m3
47 Đổ Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,04 m3
48 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan
0,001 100m2
49 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng
2 1 cấu kiện
50 Lót nilon
116,1 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,07%, Tư vấn 8,93%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 707.538.148.742 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.798.365.917 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 89

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn muốn thứ gì đó và không đạt được, chỉ có hai lý do. Hoặc bạn không thực sự muốn nó, hoặc bạn cố gắng mặc cả thấp hơn giá trị của nó. "

Rudyard Kipling

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8848 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây